Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 02 tháng 11 năm 2023; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận. Mời bạn đọc đón xem.

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K 1
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lp 9
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. S
9
là căn bc hai s hc ca
A.
3
. B.
81
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2. Kết qu rút gn biu thc
57
.
7 45
aa
vi
0a
A.
a
. B.
3
. C.
3
a
. D.
3
a
.
Câu 3. Giá tr biu thc
2
12 2
bằng
A.
22
. B.
1 22
. C.
1
. D.
1
.
Câu 4. Giá tr ca biu thc
23Px
ti
6x
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
8
.
Câu 5. Cho
DEF
vuông ti
D
,
cos E
bằng
A.
DF
EF
. B.
DE
EF
. C.
DF
DE
. D.
EF
ED
.
Câu 6. Mt ngưi đng mt đt cách tháp ăng-ten
150m
. Biết rng ngưi đó nhìn thy đnh tháp
góc
20
so vi đưng nm ngang, khong cách t mt đến mt đt bng
1, 5m
. Chiu cao ca
tháp bng (kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht)
A.
56, 1m
. B.
54, 6m
. C.
57m
. D.
54, 5m
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 7. (3,5 đim)
a) Rút gn các biu thc
3 50 5 18 3 8 2A 
.
b) Tìm
x
biết
9 42xx x

.
c) Cho biu thc
21
1
11
xx
M
x
xx


vi
0x
1x
. Tìm
x
biết
0M
.
Câu 8. (3,0 đim) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đưng cao
AH
.
a) Cho
9; 4
BH cm CH cm
. Tính đ dài các đon thng
,,AB AC AH
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
H
trên
AB
. Chng minh
..
AE AB HB HC
.
c) Đường thng qua
B
vuông góc vi
AB
ct tia
AH
ti
F
. Gi
M
hình chiếu ca
H
trên
BF
. Chng minh
22
22
1.
HE HM
HA HF

Câu 9. (0,5 đim) Cho
,xy
tha mãn
33
2023 2023x yy x
. Tìm giá tr ln nht và
giá tr nh nht ca biu thc
11
2
x
M
y

.
-------- Hết--------
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr li đúng 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
C
B
A
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
Câu 7.a (1,0 điểm)
3 50 5 18 3 8 2 15 2 15 2 6 2 2 6 2. 2 12A  
1,0
Câu 7.b (1,0 điểm)
ĐKXĐ:
0x
9 4 23 2 2xx x xx x 
0,5
11xx 
(tha mãn). Vy phương trình có nghim là
1x
.
0,5
Câu 7.b (1,5 điểm)
ĐKXĐ:
0x
1x
21
1 ( 1)( 1) 1
xx
M
x xx x


( 1) 2 ( 1) 2 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x x x x x x
xx xx
 

 
0,5
21
( 1)( 1)
xx
xx


2
( 1) 1
( 1)( 1) 1
xx
xx x



0,5
Ta có
0M
nên
1
0 10 1
1
x
xx
x
 
Kết hp vi ĐKXĐ, vy
1x
thì
0M
0,5
Câu 8.a (1,5 điểm)
V hình đúng câu a, ghi GT-
KL đúng
0,5
Ta có
4 9 13BC BH HC cm
.
ABC
vuông ti
A
AH BC
,
2
. 9.13 3 13AB BH BC AB cm 
0,5
M
F
E
H
C
B
A
2
. 4.13 2 13AC CH BC AC cm 
2
. 4.9 6( )AH HB HC AH cm 
0,5
Câu 8.b (1,0 điểm)
ABC
vuông ti
A
AH BC
suy ra
2
.AH HB HC
(1).
0,25
ABH
vuông ti
H
HE AB
suy ra
2
.AH AE AB
(2).
0,25
T (1) và (2) suy ra
..
AE AB HB HC
.
0,5
Câu 8.c (0,5 điểm)
BHA
vuông ti
H
HE AB
nên
222
.; .; .HE AE EB AH AE AB BH BE BA
2
2
.
.
HE AE EB EB
AE AB AB
HA

BHF
vuông ti
H
HM BF
nên
2
.
HM BM MF
;
22
.; .HF MF BF BH BM BF

2
2
.
.
HM BM MF BM
MF FB BF
HF

0,25
Xét
BAF
vuông ti
B
BH AF
nên
222
1 11
BH BF AB

Khi đó
2 2 22
2 2 2 2 22
..HE HM EB BM EB AB BM BF BH BH
AB BF
HA HF AB BF AB BF

22
22 2
11 1
.1BH BH
AB BF BH



.
0,25
Câu 9. (0,5 điểm)
ĐKXĐ:
2023 1; 0xy 
Ta có
33
2023 2023
x yy x
22
22
2023 2023 0
2023 2023 2023 2023 1 0
2023 2023 0
x y x xy y x y
x y x y x xy y
xy
xy







0,25
Khi đó
11
2
x
M
x

vi
01x
.
Vi
0x
ta đưc
22x
khi đó
1
11 1
2
Mx 
.
Du bng xy ra khi
0xy
(tha mãn).
Vi
1x
ta đưc
23x
khi đó
11
11
33
Mx 
.
Du bng xy ra khi
1xy

(tha mãn).
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng cho đim ti đa.
---------- Hết ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Lớp 9
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Số 9 là căn bậc hai số học của A. 3 . B. 81. C. 3 . D. 3 .
Câu 2. Kết quả rút gọn biểu thức 5a 7a .
với a  0 là 7 45 A. a . B. 3 . C. a  . D. 3  . 3 a 3 a
Câu 3. Giá trị biểu thức   2 1 2  2 bằng A. 2 2 . B. 12 2 . C. 1. D. 1.
Câu 4. Giá trị của biểu thức P  2x  3 tại x  6 là A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 8 . Câu 5. Cho D
EF vuông tại D , cos E bằng A. DF . B. DE . C. DF . D. EF . EF EF DE ED
Câu 6. Một người đứng ở mặt đất cách tháp ăng-ten 150m . Biết rằng người đó nhìn thấy đỉnh tháp
ở góc 20 so với đường nằm ngang, khoảng cách từ mắt đến mặt đất bằng 1,5m. Chiều cao của
tháp bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) A. 56,1m . B. 54,6m. C. 57m . D. 54,5m.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (3,5 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức A  3 50 5 18  3 8 2 .
b) Tìm x biết 9x x  4x  2. c) Cho biểu thức x 2 x 1 M   
với x  0 và x  1. Tìm x biết M  0 . x 1 x 1 x  1
Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) ChoBH  9cm;CH  4cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB,AC,AH .
b) Gọi E là hình chiếu của H trên AB . Chứng minh AE.AB HB.HC .
c) Đường thẳng qua B vuông góc với AB cắt tia AH tại F . Gọi M là hình chiếu của H trên 2 2 HE HM BF . Chứng minh   1. 2 2 HA HF
Câu 9. (0,5 điểm) Cho x,y thỏa mãn 3 3
x  2023  y y  2023  x . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1  1  x M  . 2  y -------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Toán – Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Lời giải sơ lược Điểm Câu 7.a (1,0 điểm)
A  3 50  5 18  3 8 2  15 2 15 2  6 2 2  6 2. 2  12 1,0 Câu 7.b (1,0 điểm) ĐKXĐ: x  0 0,5
9x x  4x  2  3 x x  2 x  2
x  1  x  1 (thỏa mãn). Vậy phương trình có nghiệm là x  1 . 0,5 Câu 7.b (1,5 điểm)
ĐKXĐ: x  0 vàx  1 x 2 x 1 M    x  1
( x  1)( x  1) x  1 0,5
x ( x  1)  2 x  ( x  1)
x x  2 x x  1  
( x  1)( x  1)
( x  1)( x  1) x  2 x  1 2 ( x  1) x  1    0,5
( x  1)( x  1)
( x  1)( x  1) x  1 Ta có x M  0 nên
1  0  x 1  0  x  1 x  1 0,5
Kết hợp với ĐKXĐ, vậy x  1 thì M  0 Câu 8.a (1,5 điểm) A E
Vẽ hình đúng câu a, ghi GT- B C KL đúng H 0,5 M F
Ta có BC BH HC  4  9  13cm . 0,5 A
BC vuông tại A AH BC , 2
AB BH.BC  9.13  AB  3 13 cm 2
AC CH.BC  4.13  AC  2 13 cm 0,5 2
AH HB.HC  4.9  AH  6(cm) Câu 8.b (1,0 điểm) A
BC vuông tại A AH BC suy ra 2
AH HB.HC (1). 0,25 A
BH vuông tại H HE AB suy ra 2
AH AE.AB (2). 0,25
Từ (1) và (2) suy ra AE.AB HB.HC . 0,5 Câu 8.c (0,5 điểm) BH
Avuông tại H HE AB nên 2 2 2
HE AE.EB;AH AE.AB;BH BE.BA 2 HE AE.EB EB    2 HA AE.AB AB 0,25 BH
F vuông tại H HM BF nên 2
HM BM.MF ; 2 2
HF MF.BF;BH BM.BF 2 HM BM.MF BM    2 HF MF.FB BF Xét 1 1 1 BA
F vuông tại B BH AF nên   2 2 2 BH BF AB 2 2 2 2 Khi đó HE HM EB BM EB.AB BM.BF BH BH        0,25 2 2 2 2 2 2 HA HF AB BF AB BF AB BF   2 1 1   2 1  BH     BH .  1  . 2 2  2 AB BF  BH Câu 9. (0,5 điểm)
ĐKXĐ: 2023  x  1;y  0 Ta có 3 3
x  2023  y y  2023  x
 x y 2 2
x xy y   x  2023  y  2023  0 0,25  2 2 
  x  2023  y  2023  x  2023  y  2023x xy y   1  0  
x  2023  y  2023  0  x y Khi đó 1  1  x M  với 0  x  1 . 2  x Với 1
x  0 ta được 2  x  2 khi đó M  1  1 x   1. 2 0,25
Dấu bằng xảy ra khi x y  0(thỏa mãn). Với 1 1
x  1 ta được 2  x  3 khi đó M  1  1x   . 3 3
Dấu bằng xảy ra khi x y  1(thỏa mãn).
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
---------- Hết ----------
Document Outline

  • Toan 9.KTGKI.23.24.de
    • Câu 7. (3,5 điểm)
    • Câu 8. (3,0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao .
    • c) Đường thẳng qua vuông góc với cắt tia tại . Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh
    • Câu 9. (0,5 điểm) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
    • -------- Hết--------
  • Toan 9.KTGKI.23.24.da