Đề kiểm tra giữa học kỳ I (đề 1) môn toán 9 (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp ĐĐề kiểm tra giữa học kỳ I (đề 1) môn toán 9 ((có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 1)
MÔN: TOÁN LỚP 9
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài kiểm tra rồi chọn phương án đúng
nhất điền vào bảng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là:
A. -7 B. 7 C.
7
D. 7
2
Câu 2. Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là:
A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3. Nếu
thì x bằng
A. 4 B. 2 C.
4
7
D. một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức
23x
xác định với các giá trị
A.
2
3
x
B.
2
3
x 
C.
2
3
x
D.
2
3
x 
Câu 5. Biểu thức
2
( 3 2)
có giá trị là
A. 1 B. -1 C.
32
D.
23
Câu 6. Giá trị của biểu thức
11
2 3 2 3

bằng:
A.
1
2
B. 1 C.
4
D. 4
Câu 7. Biểu thức
4
2
2
2
4
x
y
y
với y < 0 được rút gọn là:
A. xy
2
B.
22
yx
y
C. x
2
y D.
24
yx
Câu 8. Cho
00
35 ; 55
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sin sin
. B.
sin cos
. C.
tan cot
. D.
cos =sin
.
Câu 9. Cho
2
4
cos =
9
, khi đó sin
bằng:
A.
5
9
. B.
5
3
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 10. Trong
ABC vuông tại A có AC = 3a; AB =
3 3a
, khi đó góc B bằng:
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. ( 1,0 điểm)
a)
50 2 18 98 : 2
b) So sánh:
2 3 1
2 2 5
Trang 2
Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức
a - a a + 1 1
A = - : 1
a
a - 1 a + a







a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Rút gọn A
Bài 3.( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3(cm), AC = 4(cm)
a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).
b) K đường cao AH, gi K là hình chiếu ca H trên AC, G là hình chiếu ca H trên AB.
Chng minh
AB AK
AC AG
----------Hết----------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
B
B
A
C
D
D
C
A
B
D
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
50 2 18 98 : 2 25.2 2 9.2 49.2 : 2
0,25
5 2 6 2 7 2 : 2

62
6
2
0,25
b
Có:
2
(2 3 1) 12 4 3 1 13 4 3
;
2
(2 2 5) 8 4 10 5 13 4 10
0,25
Mà:
13 4 3 13 4 10
Nên:
22
(2 3 1) (2 2 5)
Vy: <
0,25
2
a
ĐKXĐ
10
0
a
a

0,25
1
0
a
a
0,25
b













a a 1
a - a a + 1 1 a 1 a 1
A = - : 1 :
aa
a - 1 a + a a 1
a a 1
0,5



1a
A = a .
a1
a
0,5

a 1 a
A = a
a1
a
0,5
3
a
2 2 2 2
3 4 5( )BC AB AC cm
0,25
2 3 1
2 2 5
Trang 3
3
tan
4
C 
0'
36 52C
0,25
0 0 ' 0 '
90 36 52 53 8B
0,25
b
Hình vẽ
0,25
Trong tam giác vuông AHB có
2
.AH AB AG
0,25
Trong tam giác vuông AHC
2
.AH AC AK
0,25
..AB AG AC AK
0,25
Vậy
AB AK
AC AG
0,25
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài rồi chọn phương án đúng nhất điền
vào bảng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Câu 1.
Điều kiện để
3
5x
có nghĩa là:
A.
5x
B.
5x
C.
5x
D.
Với mọi x
Câu 2.
Trục căn thức ở mẫu
6
2
ta được:
A.
32
B.
22
C.
62
D.
32
2
Câu 3.
Tìm điều kiện để
23x
có nghĩa, ta có:
A.
2
3
x
B.
2
3
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Câu 4.
Biểu thức liên hiệp của biểu thức
1x
là:
A.
1x
B.
1.x
C.
1.x
D.
1.x
Câu 5.
Rút gọn biểu thức
3,6. 10
+ 4 bằng:
A.
4 36
B.
40
C.
10
D.
40
Câu 6.
Giá trị của biểu thức
2
( 11)
bằng:
A.
-11
B.
121
C.
-121
D.
11
Câu 7.
Căn bậc hai số học của 4 là
A.
2
B.
8
C.
16
D.
4
Câu 8.
Chọn khẳng định
đúng
:
A.
cot72
0
= cot18
0
B.
sin67
0
= sin23
0
C.
cos25
0
= sin65
0
D.
tan31
0
= cot31
0
K
G
H
C
B
A
Trang 4
Câu 9.
Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung
sai
trong các câu sau:
A.
sin y
tan y
cos y
B.
22
sin x cos y 1
C.
cos x
cot x
sin x
D.
tan y.cot y 1
Câu 10.
Cho
ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
A.
2
.AC AB BC
B.
2
.AB AC HB
C.
2
.AH HB HC
D.
..AB AH AC BC
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. ( 0,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
13
3 1 3 147 75
35

Bài 2. ( 2,5 điểm)
Cho biểu thức: P =
2
1 1 4 4
.
4
22
x
xx








a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Bài 3. ( 2,0 điểm)
Cho
ABC vuông tại A Biết AB = 9cm, BC = 15cm.
a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BE
2
+ BF
2
= AD.AC
----------Hết----------
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
D
A
B
B
C
D
A
C
B
C
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
1 3 4 3
3 1 3 147 75 3 3 49.3 25.3
3 5 3 5
0,25
2 3 21 3 3 3 16 3
0,25
2
a
ĐKXĐ
20
0
x
x

0,25
4
0
x
x
0,25
b
22
1 1 4 4 2 2 2 4
.
44
22
22
x x x x
P
xx
xx





0,5
2
2
4
4
22
x
P
xx


0,5
Trang 5
x2
P =
x2
0,5
c
4
P =1
x2
nguyên khi
2 (4) 1; 2; 4xU
0,25
Tìm được x = 1; 4
0,25
3
a
2 2 2 2
15 9 12( )AC BC AB cm
0,25
9
tan
12
C 
0'
36 52C
0,25
0 0 ' 0 '
90 36 52 53 8B
0,25
b
Hình vẽ
0,25
Ta có
0
90B E F
nên BFAE là hình ch nht, suy ra EF = AB
0,25
Trong tam giác vuông BCD có
2
.AB AC AD
0,25
Trong tam giác vuông BEF có
2 2 2
EF BE BF
0,25
Vậy BE
2
+ BF
2
= AD.AC
0,25
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 3)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Câu 1 (2,0 đim)
a) Thc hin phép tính
3 5 2 3 . 5 60
b) Vi giá tr nào ca x thì căn thức sau có nghĩa:
c) Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
1ab a b
Câu 2 (2,0 đim) Giải phương trình
a)
2
4 12 9 5xx
b)
1
4 20 5 9 45 4
3
x x x
4
7
F
E
D
C
B
A
Trang 6
Câu 3 (2,5 điểm) Cho biu thc P =
1 1 1 2
:
1 2 1
xx
x x x x









vi
0; 1; 4x x x
a) Rút gn biu thc P
b) Vi giá tr nào ca x thì P =
c) Tìm các giá tr của x để P < 0
Câu 4 (3 đim)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm.
a) Chng minh ABC là tam giác vuông.
b) Tính B; C; và đường cao AH.
c) Ly M bt k trên cnh BC. Gi P; Q lần lượt là hình chiếu ca M trên AB; AC. Hi M v trí nào
thì PQ có độ dài nh nht.
Câu 5 (0,5 đim)
a) Cho A =
3
12 40xx
. Tìm giá tr ln nht ca A. Giá tr đó đạt được khi x bng bao nhiêu?
b) Cho x và y là 2 s thc dương thoả mãn:
34xy
Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
11
A
x
xy

----- Hết -----
ĐÁP ÁN
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,0đ)
a,
(3 5 2 3). 5 60
=
15 2 15 2 15
= 15
0.25
0.25
b,Căn thức có nghĩa khi
1
0
32
3 2 0
3
2
x
x
x

0.25
0.25
0.25
c,
1ab a b
=
11a b b
=
11ba
0.5
0.25
4
1
Trang 7
2 (2,0đ)
a (1,0)
2
2 3 5x 
(ĐKXĐ: với mọi x
R)
2 3 5x 
2 3 5 1
2 3 5 4
xx
xx




(thỏa mãn ĐKXĐ)
0.25
0.25
0.55
b (1,0)
1
2 5 5 .3 5 4( 5)
3
2 5 4
54
9( / )
x x x x
x
x
x t m

0.25
0.25
0.55
3 (2,5đ)
a
(1,0đ)
ĐKXĐ: x > 0; x 1; x 4
Với ĐK đó ta có:
P =
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
Với x > 0; x 1; x 4
thì P = =
4 - 8 = 3
= 8
x = 64 ( TMĐK). Vậy với x = 64 thì P =
0,25
0,25
0.25
c
(0,75đ)
P < 0 < 0
- 2 < 0 ( vì 3 > 0 với mọi x TXĐ) < 2 x < 4
Vậy với 0 < x < 4 và x 1 thì P < 0
0,25
0,25
0.25
4 (3đ)
Hình vẽ đúng
0.25
5
3
1
3
1
2
4
1
x3
2-x
4
1
x
x
x
4
1
x3
2-x
x
x
x
Trang 8
a
(0.75đ)
a/ Ta có AB
2
+ AC
2
= 8
2
+ 6
2
= 100
BC
2
= 10
2
= 100
AB
2
+ AC
2
= BC
2
( = 56,25)
Vậy
ABC vuông tại A
( theo định lý Pitago đảo)
0.25
0.25
0.25
b
(1đ)
sinB =
8
10
AC
BC
=0,8
B =53
0
C = 90
0
- B =37
0
Ta có BC . AH = AB . AC
. 6.8
4,8
10
AC AB
AH cm
BC
0.25
0.25
0.25
0.25
c
(1 đ)
Tứ giác APMQ có A = P = Q = 90
0
APMQ là hình chữ nhật
PQ = AM
Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất
Kẻ AH vuông góc BC ta có AM AH không đổi
AM nhỏ nhất = AH M trùng với H
Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH
0.25
0.25
0.25
0.25
5
(1 đ)
a, Ta có x 12 + 40 = ( - 6 )
2
+ 4
Mà ( - 6 )
2
0 với mọi x 0
( - 6 )
2
+ 4 4 với mọi x 0
2
33
4
64
A
x

Vậy GTLN của A =
3
4
= 6 x = 36
0.25
0.25
b, Ta có:
11
2
2
x y xy
xy
xy
(bất đẳng thức cô si)
Dấu “=” xảy ra khi x = y >0
Khi đó:
1 1 2 2 1 1
2
22
2
A
x x x x y
xy xy



+ Chứng minh được BĐT
1 1 4
a b a b

(với a > 0; b > 0)
0.25
x
x
x
7
x
x
Trang 9
Dấu “=” xảy ra khi a = b >0
Áp dụng:
1 1 4
23x x y x y


. Dấu “=” xảy ra khi x = y > 0
3 4 0; 0
4
1
3
x y x y
xy

Dấu “=” xảy ra khi
34xy
Do đó:
2A
. Dấu “=” xảy ra khi:
3 4 1
,0
xy
x y x y
xy
Vậy: GTNN của biểu thức A là 2 giá trị này đạt được khi x = y = 1.
0.25
Câu 1: Trục căn dưới mu ca biu thc
9 2 3
3 6 2 2
là:
A.
6
2
B.
2
3
C.
3
3
D.
1
Câu 2: Kết qu ca phép tính
81 80. 0,2
bng:
A.
32
B.
32
C.
5
D.
2
Câu 3: Cho
ABC
vuông ti
.A
Tính
tanC
, biết rng
tan 4.B
A.
1
4
B.
4
C.
1
2
D.
2
Câu 4: Tp hp các giá tr ca
x
tha mãn
3 2 5x
là:
A.
1,5 1x
B.
1x 
C.
1x
D.
1x 
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cnh góc vuông bng:
A. Tích ca hai hình chiếu.
B. Tích ca cnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích ca cnh huyn và hình chiếu ca cạnh góc vuông đó trên cạnh huyn.
D. Tích ca cnh huyn và hình chiếu ca cnh góc vuông kia trên cnh huyn.
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
,AH
biết
1 ; 3CH cm AC cm
Độ dài cnh
BC
bng:
A.
1cm
B.
3cm
C.
2cm
D.
4cm
Trang 10
Câu 7: Mt chiếc ti vi hình ch nht màn hình phng
75inch
(đường chéo ti vi dài
75inch
) có góc to bi
chiều dài và đường chéo là
0
36 52'.
Hi chiếc ti vi y có chiu dài và chiu rộng (làm tròn đến ch s thp
phân th nht) lần lượt là:
A.
172,1 ;116, 8cm cm
B.
146, 3 ;87,9cm cm
C.
152,4 ;114,3cm cm
D.
168,6 ;121,5cm cm
Câu 8: Căn bậc hai s hc ca
144
là:
A.
12
B.
C.
144
D.
12
Câu 9: Điu kiện xác định ca biu thc
2
1
21xx
là:
A.
1x
B.
1x
C.
1x
D.
0x
Câu 10: Kết qu phân tích thành nhân t
2 15xx
là:
A.
53xx
B.
53xx
C.
53xx
D.
53xx
Câu 11: Tính
3
1
1
x
x
vi
0; 1xx
bng:
A.
1xx
B.
1
2
C.
1x
D.
1xx
Câu 12: Kết qu so sánh
2003 2005
2 2004
là:
A.
2003 2005 2 2004
B.
2003 2005 2 2004
C.
2003 2005 2 2004
D.
2003 2005 2 2004
Câu 13: Kết qu ca phép tính
3
3
27 125
là:
A.
3
98
B.
3
98
C.
2
D.
2
Câu 14: Tìm tt c giá tr ca
x
để
4x
là:
A.
16x
B.
16x
C.
0 16x
D.
0 16x
Câu 15: Kết qu của phép khai căn
2
31
là:
A.
13
B.
13
C.
31
D.
13
Câu 16: Cho
ABC
vuông ti
,A
đường cao
,AH
biết
3 ; 4 .BH cm CH cm
Độ dài đường cao
AH
bng:
A.
12cm
B.
3cm
C.
1cm
D.
23cm
Câu 17: Rút gn biu thc
16 2 40 3 90bbb
vi
0b
là:
A.
3 b
B.
25bb
C.
4 5 10bb
D.
4 5 10bb
Câu 18: Kết qu ca phép tính
2
1
2 5 20
2

là:
Trang 11
A.
2
B.
5
C.
5
D.
2
Câu 19: Kh mu ca biu thc lấy căn
2
2
7
x
x
vi
0x
là:
A.
3
7
x
B.
42
7
x
C.
1
7
x
D.
7 x
Câu 20: Nghim của phương trình
4 1 3 9 1 3 10xx
là:
A.
5
1;
3
xx
B.
5
1;
3
xx
C.
1x 
D.
5
3
x 
Câu 21: Da vào hình 1. Chn câu tr lời đúng nhất:
A.
2
.BA BC CH
B.
2
.BA BC BH
C.
2 2 2
BA BC AC
D. C ba ý A, B, C đều sai
Câu 22: Dựa vào hình 1. Độ dài đoạn AH bng?
A.
AB.AC
B.
BC.HB
C.
HB.HC
D.
BC.HC
Câu 23: Biu thc
A.
32x
hoc
23x
B.
23x
C.
32x
D.
32x
32x
Câu 24: Căn bậc hai s hc ca 9 bng?
A.
3
B.
3
C.
81
D.
81
Câu 25: Biu thc sau có giá tr bng:
0
0 2 0 0 2 0
0
cotg37
3tan 67 5cos 16 3cotg23 5cos 74
tan 53
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 26: Vi giá tr nào ca x,
24x
xác định được giá tr ?
A.
2x 
B.
2x
C.
1
2
x
D.
1
2
x
Câu 27: Giá tr ca
16
bng:
A.
2
B.
8
C.
4
D.
16
Câu 28: S nào dưới đây là số nghịch đảo ca
3 2 2
?
A.
3 2 2
B.
3 2 2
C.
3 2 2
D.
2 2 3
Câu 29: Biu thức nào dưới đây là biểu thc liên hp ca biu thc
5 2 3
?
H
C
B
A
Trang 12
A.
53
B.
2 5 3
C.
2 3 5
D.
2 3 5
Câu 30: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn của
72
ta được:
A.
62
B.
38
C.
38
D.
62
Câu 31:
2
3 10
bng:
A.
10 3
B.
3 10
C.
10 3
D.
10 3
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20.
Khi đó AB =?
A. 8 B. 4
5
C. 8
2
D. 2
5
Câu 33: Giá tr ca cos 60
0
là:
A.
1
3
B.
3
2
C.
3
D.
1
2
Câu 34: Công thức lượng giác đúng là:
A. B. C.  D. 
Câu 35: H thức nào sau đây là đúng:
A. sin 50
0
= cos30
0
B. tan 40
0
= cot60
0
C. cot80
0
= tan10
0
D. sin50
0
= cos 45
0
Câu 36: Cho tan =
1
3
, khi đó cot nhn kết qu bng:
A.
2
B.
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông ti A,
0
B 60
, AB = 5cm. Độ dài cnh AC bng:
A.3 cm B.
3 3cm
C.5
3 cm
D.15 cm
Câu 38: Tính
121.100
ta được
A.
12100
B.
1210
C.
110
D.
101
Câu 39: Tính
0,1. 360
ta được
A.
36
B.
6
C.
360
D.
60
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4 cm . Đường cao AH độ
dài là
cos
tan
sin
sin
tan
cos
Trang 13
A. 2,4 cm B. 24 cm C. 5 cm D. 50 cm
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
A
C
B
C
B
A
C
A
B
D
D
C
D
D
D
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
A
B
C
B
A
C
D
D
C
A
D
B
C
B
C
C
B
A
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 5)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1: Căn bậc hai s hc ca 9 bng:
A. -3 B. 3 C. -3; 3 D. C A, B, C đều sai
Câu 2: Căn bậc hai ca 9 bng:
A. -3 B. 3 C. -3; 3 D. C A, B, C đều sai
Câu 3: So sánh 3
5
ta có kết qu:
A. 3 >
5
B. 3 <
5
C. 3 =
5
D. C A, B, C đều sai
Câu 4: Vi giá tr nào ca x thì
36x
có nghĩa:
A.
2x
B.
2x
C. x > 2 D. x < 2
Câu 5: Vi giá tr nào ca x thì
2
1 x
có nghĩa:
A.
1x
B.
1x
C.
xR
D. C A, B, C đều sai
Câu 6: Kết qu ca 10
2
9
bng:
A. 90 B. 19 C. 192 D. C A, B, C đều sai
Câu 7: Kết qu ca
2
(2 3)
bng:
A. 2 -
3
B.
3
- 2 C. 2 +
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 8: Kết qu ca
2
(2 5)
bng:
A. 2 -
5
B.
5
- 2 C. 2 +
5
D. C A, B, C đều sai
Câu 9: Kết qu ca
19 8 3
bng:
Trang 14
A. 4 -
3
B.
3
- 4 C. 4 +
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 10: Tìm x biết:
x
> 1. Khi đó:
A. x > 1 B.
1x
C. x > -1 D. x < 1
Câu 11: Tìm x biết:
x
< 2. Khi đó:
A. x < 4 B.
04x
C. x > 4 D. C A, B, C đều sai
Câu 12: Tìm x biết:
2 50x
. Khi đó:
A. x =
5 B. x= -5 C. x = 5 D. C A, B, C đều sai
Câu 13: Tìm x biết:
2
5x
. Khi đó:
A. x =
5 B. x= -5 C. x = 5 D. C A, B, C đều sai
Câu 14: Kết qu ca
0,25
9
bng:
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
6
D. C A, B, C đều sai
Câu 15: Kết qu ca
5 . 45aa
( a
0) bng:
A. 5a B. 15a C. -15a D. C A, B, C đều sai
Câu 16: Kết qu ca
4
2
2
2
4
x
y
y
( y < 0) bng:
A. yx
2
B. xy C. x
2
y D. C A, B, C đều sai
Câu 17: Kết qu ca: 10
1
5
bng:
A.
5
B. 2
5
C. 5
5
D. C A, B, C đều sai
Câu 18: Kết qu ca:
6
3
bng:
A.
3
B. 2
3
C. 3
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 19: Rút gn biu thc H =
2 8 50
bng:
A. 6
2
B. 7
2
C. 8
2
D. C A, B, C đều sai
Câu 20: Rút gn biu thc N =
2 3 4 27 75
bng:
Trang 15
A. -5
3
B. 4
3
C. 5
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 21: So sánh 3
5
và 5
3
ta có kết qu:
A. 3
5
> 5
3
B. 3
5
< 5
3
C. 3
5
= 5
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 22: Phương trình:
1x
có nghim:
A. x =
1 B. x= -1 C. x = 1 D. Vô nghim
Câu 23: Đưa thừa s vào trong dấu căn 2
5
, ta có kết qu là:
A.
10
B.
40
C.
25
D.
20
Câu 24: Rút gn biu thc P =

1 10
20 5
5
2
bng:
A. 0 B.
5
C. -
5
D. 2
5
Câu 25: Tìm x biết:
2 1 3x
. Khi đó:
A. x = 1 B. x= 2 C. x = 4 D. x = 5
Câu 26: Rút gn biu thc Q =

11
2 3 2 3
bng:
A. -2
3
B.4 C. 0 D.
1
2
Câu 27: Cho 2 stng
15
và hiu bng
11
. Khi đó tích của 2 s đó bằng:
A. 4 B. 16 C. 1 D. C A, B, C đều sai
Câu 28: Căn bậc hai ca
16
9
bng:
A. -
4
3
B.
4
3
C. -
4
3
;
4
3
D. C A, B, C đều sai
Câu 29: Cho
ABC vuông ti A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó BC bng:
A. 5 B. 5cm C. 3,5cm D. C A, B, C đều sai
Câu 30: Cho
ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi
đó AH bằng:
A. 5cm B. 2,5cm C. 2,4cm D. C A, B, C đều sai
Câu 31: Cho
ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi
đó BH bng:
A. 1,8cm B. 2cm C. 2,4cm D. C A, B, C đều sai
Trang 16
Câu 32: Cho
ABC vuông ti A, k đưng cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Khi
đó AH bằng:
A. 18cm B. 12cm C. 24cm D. C A, B, C đều sai
Câu 33: Cho
ABC vuông cân ti A; biết AB = 3cm . Khi đó BC bằng:
A. 3
3
cm B. 3
2
cm C. 3cm D. C A, B, C đều sai
Câu 34: Cho
ABC vuông ti A; biết AB = 3cm;
0
30C
. Khi đó AC bng:
A. 3
3
cm B. 3
2
cm C. 6cm D. C A, B, C đều sai
Câu 35: Cho biết:
A. sin37
0
= cos53
0
B. tan 25
0
.cot 25
0
= 1
C. C A, B đều sai D. C A, B đều đúng
Câu 36: Cho biết:
A. cos7
0
= sin83
0
B. tan20
0
=
0
0
cos20
sin20
C.
C A, B đều sai D. C A, B đều đúng
Câu 37: Cho
ABC vuông ti A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó cosB bng:
A.
3
5
cm B.
3
5
C.
3
4
D. C A, B, C đều sai
Câu 38: Cho
ABC vuông ti A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó tanB bng:
A.
4
5
B.
4
3
C.
3
4
D. C A, B, C đều sai
Câu 39: Cho
3
cos
5
. Khi đó giá trị ca biu thc
G = 5sin
2
- 4sin
+ 2cot
bng:
A.
4
5
B.
4
3
C.
3
2
D. C A, B, C đều sai
Câu 40: Cho biết sin 30
0
bng:
A.
3
2
B.
1
2
C.
2
2
D. C A, B, C đều sai
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Trang 17
1
B
11
B
21
B
31
A
2
C
12
C
22
D
32
B
3
A
13
A
23
D
33
B
4
B
14
C
24
A
34
A
5
C
15
B
25
D
35
D
6
A
16
C
26
A
36
A
7
A
17
B
27
C
37
B
8
B
18
B
28
C
38
B
9
A
19
C
29
B
39
C
10
A
20
A
30
C
40
B
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 6)
MÔN: TOÁN LỚP 9
I.TRC NGHIM:
Câu 1: Căn bậc hai ca 16 là:
A. 8 B. 4 và
4
C.4
.4D
Câu 2: Giá tr ca biu thc M =
22
2 1 2 1
là:
A. 2 ; B.0 ; C.
2
; D.
22
.
Câu 3: Căn thức
44x
xác định khi:
A. x = 4 B.
1x
C.
1x
D.
4x
Câu 4: Rút gn biu thc
2
3 a b a b
, vi :
0a
0b
ta được:
A.
2ab
B.
4ab
C.
4ab
D.
2
4 ab
Câu5: Giá tr ca
5
61
là: A.
61
B.
16
C.
61
D.
61
Câu 6: Cho
ABC
vuông ti A, t s ợng giác nào sau đây là đúng:
A. SinC =
BC
AB
B. CosC =
AC
AB
C. CotC=
BC
AC
D. tanC =
AB
AC
Trang 18
Câu 7: Nếu sin
0,8
, thì s đo của góc nhn
(làm tròn đến độ) là:
A.
0
55
B.
0
54
C.
0
53
D.
0
52
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông ti A có
0
30 ; 10B BC cm
. Độ dài cnh AC bng:
A.
53cm
B.
23cm
C.
5cm
D.
10 3cm
II.T LUN
Bài 1 Thc hin phép tính:
a)
3 32 4 8 72
; b)
2
2 5 2
; c)
2 3 3
4 2 3
3 1 3 1

Bài 2 Cho biu thc
2 24
9
3
xx
B
x
x

vi
0, 9xx
.
a) Chng minh rng
8
3
x
B
x
b) Tìm giá tr ca x để biu thc
1
0
2
x
x
Bài 3 Giải phương trình sau:
a)
1
9 27 16 48 3 6
4
x x x
b)
2 2 1 5x
Bài 4
Mt con mèo trên cành cây cao 6,5m. Để bt mèo xung cn phải đặt một cái thang đạt độ cao đó, khi đó
góc ca thang vi mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m?(làm tròn đến độ)
Bài 5
Cho tam giác ABC vuông ti A có đường cao AH.
1) Cho biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn BC, HB, HC, AH;
2) k HE vuông góc vi AB, HF vuông góc vi AC (E thuc AB, F thuc AC).
Chng minh
2
..AE EB AF FC AH
3)Chng minh:
3
.cos .BE BC B
ĐÁP ÁN
Trang 19
TT
Đáp án
Điểm
Bài 5
(3,0 điểm)
1)
Vẽ hình đúng
0,25
Áp dụng định lí Pitago vi tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
3 4 25 5BC AB AC cm
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
+
22
2
3
. 1,8
5
AB
AB BC HB HB cm
BC
5 1,8 3,2HC BC HB cm
+
. 3.4
. . 2,4
5
AB AC
AH BC AB AC AH cm
BC
1
2)
Tam giác
AHB
vuông ti
H
HE
là đường cao nên:
2
. AE AB AH
Tam giác
AHC
vuông ti
H
HF
là đường cao nên:
2
AF.AC = AH
Do đó:
. . .( ) .( )AE EB AF FC AE AB AE AF AC AF
=
22
. .AE AB AE AF AC AF
=
2 2 2 2
AH AH AE AF
(1)
T giác
AEHF
90
o
AEH AFH EAF
nên t giác
AEHF
là hình ch nhật do đó
EF AH
2 2 2 2
AE AF EF AH
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2 2 2
. . 2.AE EB AF FC AH AH AH
(đpcm)
Cách khác:
Tam giác
AHB
vuông ti
H
HE
là đường cao nên:
2
AE.EB = EH
Tam giác
AHC
vuông ti
H
HF
là đường cao nên:
2
AF.FC = FH
Chng minh t giác
AEHF
là hình ch nht. Suy ra:
AH EF
0.5
0.5
F
E
H
B
C
A
Trang 20
2 2 2
EH FH EF
.Suy ra đpcm
3)
Tam giác
BEH
vuông ti
E
nên
cos .cos
BE
B BE BH B
BH
(3)
Tam giác
AHB
vuông ti
H
nên
cos .cos
BH
B BH AB B
AB
(4)
Tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
cos .cos
AB
B AB BC B
BC
(5)
T (3); (4) và (5) suy ra:
.cos .cos .cos
.cos .cos .cos
BE HB B AB B B
BC B B B



Hay
3
.cosBE BC B
(đpcm)
0,75
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
- Đim toàn bài làm tròn đến 0,5.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 7)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
a)
2x
. b)
1
2x 1
Bài 2 : (2,0 đ) Tính :
a)
4.36
b)
8 3 2 . 2
c)
14 7
12
d) +
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A =
4 20 2 5 9 45x x x
với x
-5.
a) Rút gn A.
b) m x để A = 6
Bài 4 : (2,0 đ): Cho biu thc M = vi x > 0 , x 4
a) Rút gn biu thc M
b) Tính giá tr ca M khi x =
3 2 2
.
c) Tìm giá tr của x đ M > 0
25
2
25
2
2
44
2
xx
x
x
x
Trang 21
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn :
BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh :
BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.
3000
2
1
200220012000 zyxzyx
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
(1,0 đ)
1a
2x
. có nghĩa khi x – 2 ≥ 0
Û
x ≥ 2.
0.5
1b
1
2x 1
có nghĩa khi
2 1 0x
Û
x >
1
2
0,5
2
(2,0 đ)
2a
4.36
= 2.6 = 12
0,5
2b
8 3 2 . 2
=
2 2 3 2 . 2 2. 2 1
0,5
2c
0.5
2d
+ = = 4
0,5
3
(1,0 đ)
3a
4 20 2 5 9 45
2 5 5 3 5
35
A x x x
x x x x
x

( ĐK : x - 5 (
0,5
3b
6 3 5 6
54
1
Ax
x
x
0,5
4
(2,0 đ)
4a
M =
0,5
21
714
2
21
122
25
2
25
2
2
2
25
452452
5
2
44
xx
xx
Trang 22
=
0,5
4b)
x =
3 2 2
(Thỏa mãn ĐK)
12x
Khi đó M =
1 2 2 2 1
3 2 2
2 1 2 1

0,5
4c)
Với ĐK x > 0 , x 4 thì M =
Do đó M > 0
>0
0x
nên
2 0 4xx
Kết hp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4
0,5
5
(3,0 đ)
0,25
5a
D
ABC vuông tại A : nên
AH
2
= HB.HC = 4.6 = 24
Þ
AH = (cm)
AB
2
= BC.HB = 10.4 = 40
Þ
AB = (cm)
AC
2
= BC. HC = 10.6 = 60
Þ
AC = (cm)
0,5
0,75
5b
D
ABM vuông tại A
0
2 10 2 6
tanA
3
15
59
AB
MB
AM
AMB

0,5
0,25
5c
D
ABM vuông tại A có AK
^
BM => AB
2
= BK.BM
D
ABC vuông tại A có AH
^
BC => AB
2
= BH.BC
Þ
BK. BM = BH.BC
0,25
0,25
0,25
x
x 2
x
x 2
x
x 2
K
H
M
B
C
A
26
2 10
2 15
Trang 23
6
(1,0 đ)
ĐK:
2002
2001
2000
02002
02001
02000
z
y
x
z
y
x
Phương trình đã cho tương đương với
2000 2 2000 1 2001 2 2001 1
2002 2 2002 1 0
x x y y
zz
0120021200112000
222
zyx
2003
2002
2001
12002
12001
12000
12002
12001
12000
012002
012001
012000
z
y
x
z
y
x
z
y
x
z
y
x
KL: Phương trình có nghiệm:
2003;2002;2001 zyx
0,25
0,25
0,25
0,25
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 8)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính.
a)
81 80. 0,2
b)
2
1
(2 5) 20
2

2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a)
1x
b)
2
1
21xx
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a)
1ab b a a
(với
0a
(
b)
41a
(với
0a
(
Trang 24
2. Giải phương trình:
9 9 1 20xx
Bài 3 (2,0 điểm).
Cho biểu thức
1 1 1 x
A = :
x 2 x x 2 x + 4 x 4



(với x > 0; x 1)
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để
5
A =
3
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng
minh rằng: BD.BK = BH.BC
c) Chứng minh rằng:
2
1
cos
4
BHD BKC
S S ABD
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho biểu thức
33
3( ) 1993P x y x y
. Tính giá trị biểu thức P với:
33
9 4 5 9 4 5x
33
3 2 2 3 2 2y
.................... Hết .....................
ĐÁP ÁN
Bài 1
Ý
Nội dung
Điểm
1.a
0.5đ
2
81 80. 0,2 9 80.0,2
0.25
9 16 9 4 5
0.25
1.b
0.5đ
2
11
(2 5) 20 2 5 .2 5
22
0.25
5 2 5 2
0.25
2.a
0.5đ
Biểu thức
1x
có nghĩa
10x
0.25
1x
.
0.25
Trang 25
2.b
0.5đ
Biểu thức
2
1
21xx
có nghĩa
2
2
1
0 2 1 0
21
xx
xx

0.25
2
( 1) 0 1xx
0.25
Bài 2 (2,0 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
1.a
0.5đ
Với
0a
ta có:
1 ( 1) ( 1)ab b a a b a a a
0.25
( 1)( 1)a b a
0.25
1.b
0.5đ
Với
0a
0a
ta có:
2 2 2
4 4.( ) (2 ) 1 4 1 (2 )a a a a a
0.25
(1 2 )(1 2 )aa
0.25
2
1.0đ
ĐK:
1x 
0.25
9 9 1 20 9( 1) 1 20 3 1 1 20x x x x x x
0.25
4 1 20 1 5xx
1 25 24xx
(T/m ĐKXĐ)
0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24
0.25
Bài 3 (2,0 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
a
1.25đ
Với
0, 1xx
ta có
2
1 1 1 x
A = :
( 2) 2 ( +2)x x x x




0.25
2
1 ( x 2)
= .
( 2) ( 2) 1
x
x x x x x



0.25
2
1 ( 2)
= .
( 2) 1
xx
x x x


0.25
2
=
x
x
0.25
Vậy A
2
=
x
x
(với x > 0; x 1)
0.25
Trang 26
b
0.75đ
5 2 5
33
x
A
x
(ĐK: x > 0 ; x 1)
0.25
3( 2) 5xx
2 6 3 9x x x
(TMĐK)
0.25
Vậy với x = 9 thì
5
3
A
.
0.25
Bài 4 (3,5 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
a
1.5đ
+
ABC
vuông tại A, đường cao AH
2
. 2.8 16AB BH BC
0.25
4AB cm
(Vì AB > 0)
0.25
Ý
Nội dung
Điểm
+
2 2 2
BC AB AC
(Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC)
0.25
2 2 2 2
8 4 48 4 3AC BC AB cm
0.25
+
Có HB + HC = BC
HC = BC HB = 8 – 2 = 6 cm
2
. 2.6 12AH BH CH
0.25
12 2 3AH cm
(Vì AH > 0)
0.25
b
1.0đ
+
ABK
vuông tại A có đường cao AD
2
.AB BD BK
(1)
0.5
+ Mà
2
.AB BH BC
(Chứng minh câu a ) (2)
0.25
Từ (1) và (2)
BD.BK = BH.BC
0.25
c
1.0đ
+ Kẻ
, ( , )DI BC KE BC I K BC
1
.
2. 1
2
.
1
8. 4
.
2
BHD
BKC
BH DI
S DI DI
S KE KE
BC KE
(3)
0.25
B
A
C
H
K
D
I
E
Trang 27
+
DI BD
BDI BKE
KE BK
(4)
0.25
+
ABK
vuông tại A có:
2
2
22
.
cos os
AB AB BD BK BD
ABD c ABD
BK BK BK BK
(5)
0.25
Từ (3), (4), (5)
2
1
. os
4
BHD
BKC
S
c ABD
S

2
1
cos
4
BHD BKC
S S ABD
0.25
Bài 5 (0,5 điểm).
Ý
Nội dung
Điểm
0.5đ
Ta có:
33
18 3 3 18x x x x
33
6 3 3 6y y y y
0.25
33
33
3( ) 1993
( 3 ) ( 3 ) 1993 18 6 1993 2017
P x y x y
x x y y
Vậy P = 2017
với
33
9 4 5 9 4 5x
33
3 2 2 3 2 2y
0.25
Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải
có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 9)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Câu 1: Căn bậc hai ca 9 là:
A. 3. B. 3 C. 81 D.
3
Câu 2: Giá tr biu thc
3 2 3 2
aa
aa

ti a = 2 bng:
A. -8
2
B. 8
2
C. 12 D. -12
Câu 3: Chn câu tr lời đúng:
A. Đưng tròn có vô s trục đối xng
Trang 28
B. Có duy nht một đường tròn đi qua 3 điểm phân bit
C. Có duy nht một đường tròn đi qua 2 điểm phân bit
D. Đưng tròn có vô s tâm đối xng
Câu 4 : Phương trình
x
= a vô nghim vi :
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mi a
Câu 5: Chọn đáp án đúng:
A.
12
B.
12
C.
23
D.
32
Câu 6: Điu kiện xác định ca biu thc
52 x
là:
A. x ≥
2
5
B. x <
2
5
C. x ≥
5
2
D. x ≤
5
2
Câu 7: Cho tam giác DEF vuông ti D, có góc E bng 30
0
; EF = 6cm. Độ dài DE bng:
A/ 3
3
cm B.
43
cm C. 3cm D. 12
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
A.
2 3 3 2
B.
2 3 3 2
C.
2 3 3 2
D.
2 3 3 2
Câu 9: Tính
22
2 5 2 5
ta được
A. 4 B.
25
C. 0 D.
2 5 4
Câu 10: Rút gn biu thc
2
3
6
25
5
x
xy
y
với x < 0; y > 0, ta được:
A. - 25x
2
B. 25x
2
C. 5x
3
D.
3
3
25x
y
Câu 11: Biu thc
2
21
x
x
xác định khi:
A. x ≤
2
1
và x ≠ 0 B. x ≥
2
1
và x ≠ 0 C. x ≥
2
1
D. x ≤
2
1
Câu 12: Mt chiếc máy bay bay lên to với phương nằm ngang mt góc 30
0
. Hi khi máy bay
bay được 10km thì máy bay cách mặt đất theo phương thẳng đứng bao nhiêu kilomet?
A. 20km B. 8,66km C. 5,77km D. 5km
Câu 13: Rút gn biu thc
33
66
2 27aa
ta được:
A/ -a
3
B. 2a
3
-3
3
a
3
C. a
2
D. 5a
2
Trang 29
Câu 14: Căn bậc hai s hc ca 7 là:
A.
7
B.
7
C.
7
D. 49
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17: Rút gn biu thc P =
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x



với x > 0, x khác 1. Ta được:
A. P= - 1 B. P =
4
1
x
x
C. P=
1x
x
D. P=
1
x
Câu 18: Giá tr của x để
312 x
là:
A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
Câu 19: Phương trình
2
(4 3)x
= 1 có tp nghim là:
A. S={1} B. S =
C. S= {-1; 1} D. S ={1; 0,5}
Câu 20: Vi giá tr nào ca x thì biu thc sau
2
3x
không có nghĩa
A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. x
0
Câu 21: Biết tam giác ABC vuông ti A.
Trang 30
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biu thức nào sau đây đúng
A. AB
2
= BC. HC B. AC
2
=AB. HC C. AB
2
=BC.BH D. AC
2
=HB.HC
Câu 23: Tìm s x không âm, biết
2x
, ta được:
A. x > 2 B. x > 4 C. x >0 D. x <2
Câu 24: S nào sau đây không có căn bậc hai:
A. 0 B. 1 C. 1 D. 5
Câu 25:
Câu 26: Tìm s x không âm, biết
7x
, ta được:
A/ x < 7 B.
07x
C. x < 49 D.
0 49x
Câu 27:
Câu 28: Nghim của phương trình
x 5 1
4x 20 3 9x 45 4
93
là:
A. 5 B. 9 C. 6 D. Vô nghim
Câu 29: Trong hình bên,
cos
bng:
A.
3
5
B.
4
5
C.
3
4
D.
4
3
Trang 31
Câu 30: Chn câu sai:
A.
33
2 3 23
B.
33
2 3 25
C.
33
2 3 23
D.
33
2 3 25
Câu 31: Cho
00
0 90

. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng
A.
sin cos 1


B.
0
tan tan(90 )


C.
0
sin cos(90 )


D.
sin .cos 1

Câu 32: Cho
2
cos
3
;(
00
0 90

), ta có
sin
bng:
A.
5
3
B.
5
3
C.
5
9
D.
5
9
Câu 33: Tính
25
ta được:
A. 5 B. 5 C.
5
D. 5
2
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng:
A.
tan
AB
B
BC
B.
tan
AC
B
BC
C.
tan
AB
B
AC
D.
tan
AC
B
AB
Câu 35: Rút gn biu thc
42
P=7 a -2a
ta được:
A. P=5a
4
B. P=5a
2
C. 5a
2
D. 5a
Câu 36:
Câu 37: Sp xếp các t s ng giác sau theo th t tăng dần: sin 35
0
; cos 12
0
; tan 76
0
; cot48
0
A. sin 35
0
< cos 12
0
< tan 76
0
< cot48
0
B. sin 35
0
< cos 12
0
< cot48
0
< tan 76
0
C/ sin 35
0
< cot48
0
< cos 12
0
< tan 76
0
D. cos 12
0
< sin 35
0
< < cot48
0
< tan 76
0
Câu 38:
Trang 32
A. 22,7m B. 23m C. 21m D. 44,5m
Câu 39: Cho (O; 7cm), biết OA = 4cm; OB= 8cm; OC = 7cm. Chn câu tr li sai:
A. Đim A nằm trong đường tròn(O) B. Điểm A thuc hình tròn (O)
C/ Điểm B nằm ngoài đường tròn (O) D. Điểm C nằm phía trên đường tròn (O)
Câu 40: Tính
25 49. 4
ta được
A. 4 B. 9 C. 9 D. 171
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 10)
MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1: (3 đim)
1.Tìm điều kin của x để biu thức có nghĩa: a.
12 x
b.
1
2
x
1. Trục căn thức mu:
1
52
; 2.kh mu biu thc:
1
2
x
(vi x>1)
Bài 2: (2,0 đim)Thực hiện phép tính: a.

+
 b.
5032218423
Bài 3. (1,0 điểm). Gii phương trình sau:
2011616 xx
Bài 4: (2,5 đim) Cho tam giác ABC, biết rng AB = 6cm, AC= 8cm, BC = 10cm, AH là
ng cao
a) Chng minh tam giác ABC vuông
b) Tính AH; BH
c)V HM vuông góc AB ti M ; V HN vuông góc AC ti N. Chng minh
AM.AB=AN.AC
Bài 5 : ( 1,5 đim). Cho ABC vuông ti A, có AB = 5cm, AC = 12cm.
Trang 33
a) Gii tam giác vuông (s đo góc làm tròn độ)
b) Tính các t s ng giác ca góc B .
| 1/33

Preview text:


ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN: TOÁN LỚP 9
I. TRẮC NGHIỆM.
( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài kiểm tra rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời
Câu 1. Căn bậc hai số học của 49 là: A. -7 B. 7 C. 7  D. 72
Câu 2. Khai phương tích 12.30.40 được kết quả là: A. 1200 B. 120 C. 12 D. 240
Câu 3. Nếu 16x  9x  2 thì x bằng 4 A. 4 B. 2 C.
D. một kết quả khác 7
Câu 4. Biểu thức 2  3x xác định với các giá trị 2 2 2 2 A. x B. x   C. x D. x   3 3 3 3 Câu 5. Biểu thức 2 ( 3  2) có giá trị là A. 1 B. -1 C. 3  2 D. 2  3
Câu 6. Giá trị của biểu thức 1 1  bằng: 2  3 2  3 1 A. B. 1 C. 4  D. 4 2 4 x Câu 7. Biểu thức 2 2y
với y < 0 được rút gọn là: 2 4y 2 2 y x A. – xy2 B. C. – x2y D. 2 4 y x y Câu 8. Cho 0 0
  35 ;   55 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sin   sin. B. sin   cos.
C. tan   cot .
D. cos=sin . 4 Câu 9. Cho 2 cos = , khi đó sin  bằng: 9 5 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 2
Câu 10. Trong  ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , khi đó góc B bằng: A. 900. B. 600. C. 450. D. 300.
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. ( 1,0 điểm)
a)  50  2 18  98 : 2
b) So sánh: 2 3 1 và 2 2  5 Trang 1    
Bài 2. ( 2 điểm) Cho biểu thức a - a a + 1 1 A =  -  : 1        a a - 1 a + a 
a) Tìm điều kiện xác định của A. b) Rút gọn A
Bài 3.( 2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm)
a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).
b) Kẽ đường cao AH, gọi K là hình chiếu của H trên AC, G là hình chiếu của H trên AB. AB AK Chứng minh  AC AG
----------Hết---------- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B B A C D D C A B D
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm
 502 18 98: 2 25.22 9.2 49.2: 2 0,25 a 6 2
 5 2 6 2  7 2 : 2  6 0,25 2 1 Có: 2
(2 3 1) 12  4 3 1 13  4 3 ; 2
(2 2  5)  8  4 10  5 13  4 10 0,25
Mà: 13  4 3  13  4 10 b Nên: 2 2 (2 3 1)  (2 2  5) 0,25
Vậy: 2 3 1 < 2 2  5    ĐKXĐ a 1 0  0,25  a 0 a a 1  0,25 a  0       a a   1 a - a a + 1 1 a 1  a1 2 A =  -  : 1        : 0,5    a    a  a  1  a a - 1 a + a a 1   b  1  a A = a  . 0,5 a   1 a a1 a A =  a 0,5 a1 a 3 a 2 2 2 2
BC AB AC  3  4 5(c ) m 0,25 Trang 2 3 tan C   0 ' C  36 52 0,25 4 0 0 ' 0 '
B  90  36 52  53 8 0,25 Hình vẽ A K G 0,25 B H C b
Trong tam giác vuông AHB có 2 AH A . B AG 0,25
Trong tam giác vuông AHC có 2
AH AC.AK 0,25 A .
B AG AC.AK 0,25 Vậy AB AK  0,25 AC AG
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
I. TRẮC NGHIỆM.
( 5 điểm) HS kẽ bảng sau vào giấy làm bài rồi chọn phương án đúng nhất điền vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời
Câu 1. Điều kiện để 3 x  5 có nghĩa là: A. x  5 B. x  5 C. x  5 D. Với mọi x 6
Câu 2. Trục căn thức ở mẫu ta được: 2 3 2 A. 3 2 B. 2 2 C. 6 2 D. 2
Câu 3. Tìm điều kiện để 2  3x có nghĩa, ta có: 2 2 2 2 A. x B. x C. x D. x  3 3 3 3
Câu 4. Biểu thức liên hiệp của biểu thức x 1 là: A. x  1 B. x 1. C. x 1. D. x 1.
Câu 5. Rút gọn biểu thức 3, 6. 10 + 4 bằng: A. 4 36 B. 40 C. 10 D. 40
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2 ( 1  1) bằng: A. -11 B. 121 C. -121 D. 11
Câu 7. Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. 8 C. 16 D. 4
Câu 8. Chọn khẳng định đúng:
A. cot720 = cot180 B. sin670 = sin230
C. cos250 = sin650 D. tan310 = cot310 Trang 3
Câu 9. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau: sin y cos x A. tan y  B. 2 2
sin x  cos y  1 C. cot x  D. tan y.cot y  1 cos y sin x
Câu 10. Cho  ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có: A. 2 AC  . AB BC B. 2
AB AC.HB C. 2 AH H . B HC D. A . B AH A . C BC
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
Bài 1. ( 0,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 3 3 1  3 147  75 3 5
Bài 2. ( 2,5 điểm) 2  1 1   4x  4  Cho biểu thức: P =  .        x  2 x  2  4  
a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Bài 3. ( 2,0 điểm)
Cho  ABC vuông tại A Biết AB = 9cm, BC = 15cm.
a) Giải tam giác vuông ABC (góc làm tròn đến phút).
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D. Gọi
E, F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD. Chứng minh: BE2 + BF2 = AD.AC
----------Hết---------- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM.
( 5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D A B B C D A C B C
II. TỰ LUẬN. ( 5 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 3 4 3 3 1  3 147  75  3 3 49.3  25.3 0,25 1 3 5 3 5
 2 3  21 3 3 3  16 3 0,25    ĐKXĐ x 2 0  0,25  x0 a x  4   0,25 x  0 2 2 2  1 1   4x  4 
x  2  x  2  2 x  4  P   .            0,5  x  2 x  2  4  
x 2 x 2 4   b x  2 2 4 P    0,5
x  2 x  2 4 Trang 4 x  2 P = 0,5 x  2  4 P =1
nguyên khi x  2 U
 (4) 1; 2;  4 0,25 c x  2 Tìm được x = 1; 4 0,25 2 2 2 2
AC BC AB  15 9 12(c ) m 0,25 9 a tan C   0 ' C  36 52 0,25 12 0 0 ' 0 '
B  90  36 52  53 8 0,25 Hình vẽ B E 3 F 0,25 D b A C Ta có 0
B E F  90 nên BFAE là hình chữ nhật, suy ra EF = AB 0,25
Trong tam giác vuông BCD có 2
AB AC.AD 0,25
Trong tam giác vuông BEF có 2 2 2
EF BE BF 0,25 Vậy BE2 + BF2 = AD.AC 0,25
(Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 3) MÔN: TOÁN LỚP 9 Câu 1 (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính 3 5  2 3. 5  60 4
b) Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa: 7
c) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: ab a b 1
Câu 2 (2,0 điểm) Giải phương trình 1 a) 2
4x 12x  9  5 b) 4x  20  x  5  9x  45  4 3 Trang 5  1 1   x 1 x  2 
Câu 3 (2,5 điểm) Cho biểu thức P =  :      
 với x  0; x  1; x  4  x 1 x x  2 x 1   a) Rút gọn biểu thức P 1
b) Với giá trị nào của x thì P = 4
c) Tìm các giá trị của x để P < 0 Câu 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm.
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b) Tính B; C; và đường cao AH.
c) Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lượt là hình chiếu của M trên AB; AC. Hỏi M ở vị trí nào
thì PQ có độ dài nhỏ nhất. Câu 5 (0,5 điểm) 3 a) Cho A =
. Tìm giá trị lớn nhất của A. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? x 12 x  40
b) Cho x và y là 2 số thực dương thoả mãn: 3x y  4 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A   x xy ----- Hết ----- ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm a, (3 5  2 3). 5  60 0.25 = 15 2 15  2 15 0.25 = 15 1  0.25 0 3  2x    1 3 2x 0 b,Căn thức có nghĩa khi 0.25 (2,0đ) 3  x  2 0.25
c, ab a b 1 0.5 = a b   1   b   1 0.25 = b   1  a   1 Trang 6 2 (2,0đ) x  2 2 3
 5 (ĐKXĐ: với mọi x R) a (1,0)  2x  3  5 0.25 2x  3  5 x  1   0.25   (thỏa mãn ĐKXĐ) 2x  3  5 x  4 0.55 1  2 x  5 
x  5  .3 x  5  4(x  5) 3 0.25 b (1,0)  2 x  5  4  x  5  4 0.25  0.55
x  9(t / m) 3 (2,5đ)
ĐKXĐ: x > 0; x  1; x  4 Với ĐK đó ta có: 5 P = 0,25 3 1 = 0,25 3 a 1 (1,0đ) = 0,25 2 =  0,25
Với x > 0; x  1; x  4 1 x - 2 1 thì P =  = 0,25 4 3 x 4 b (0,75đ)   4 x - 8 = 3 x x = 8 1 0,25
 x = 64 ( TMĐK). Vậy với x = 64 thì P = 0.25 4 0,25 x - 2 P < 0  < 0 3 x c
(0,75đ)  x - 2 < 0 ( vì 3 x > 0 với mọi x  TXĐ) x < 2  x < 4 0,25
Vậy với 0 < x < 4 và x  1 thì P < 0 0.25 4 (3đ) Hình vẽ đúng 0.25 Trang 7
a/ Ta có AB2 + AC2 = 82+ 62 = 100 BC2 = 102 = 100 0.25 a (0.75đ) AB2 + AC2 = BC2 ( = 56,25) 0.25
Vậy  ABC vuông tại A 0.25
( theo định lý Pitago đảo) AC 8 sinB =  =0,8 0.25 BC 10  B =530 0.25 b (1đ) C = 900 - B =370 Ta có BC . AH = AB . AC 0.25 AC.AB 6.8  AH    4,8cmBC 10 0.25
Tứ giác APMQ có A =  P =  Q = 900 0.25
 APMQ là hình chữ nhật  PQ = AM 0.25 c
Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất (1 đ)
Kẻ AH vuông góc BC ta có AM  AH không đổi 0.25
 AM nhỏ nhất = AH  M trùng với H
Vậy khi M trùng H thì PQ nhỏ nhất bằng AH 0.25
a, Ta có x – 12 x + 40 = ( x - 6 )2 + 4
Mà ( x - 6 )2 0 với mọi x  0 0.25 7
 ( x - 6 )2 + 4  4 với mọi x 0 3 3  A    x  2 4 6  4 0.25
Vậy GTLN của A = 3  x = 6  x = 36 4 5 (1 đ) 1 1
b, Ta có: x y  2 xy  
(bất đẳng thức cô si) 2 xy x y
Dấu “=” xảy ra khi x = y >0 Khi đó: 1 1 2 2  1 1  A      2    x xy 2x 2 xy
 2x x y
+ Chứng minh được BĐT 1 1 4   (với a > 0; b > 0) 0.25 a b a b Trang 8
Dấu “=” xảy ra khi a = b >0 Áp dụng: 1 1 4  
. Dấu “=” xảy ra khi x = y > 0 2x x y 3x y
3x y  4  x  0; y  0 Mà 4
Dấu “=” xảy ra khi 3x y  4   1 3x yx y Do đó: 
A  2 . Dấu “=” xảy ra khi: 3
x y  4  x y  1 x, y  0 
Vậy: GTNN của biểu thức A là 2 giá trị này đạt được khi x = y = 1. 0.25 9  2 3
Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là: 3 6  2 2 6 2 3 A. B. C. D. 1 2 3 3
Câu 2: Kết quả của phép tính 81  80. 0, 2 bằng: A. 3  2 B. 3 2 C. 5 D. 2 Câu 3: Cho A
BC vuông tại A. Tính tanC , biết rằng tan B  4. 1 1 A. B. 4 C. D. 2 4 2
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3  2x  5 là:
A. 1, 5  x  1  B. x  1  C. x  1 D. x  1 
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền. Câu 6: Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH, biết CH  1cm;AC  3cm Độ dài cạnh BC bằng: A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm Trang 9
Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài 75inch ) có góc tạo bởi
chiều dài và đường chéo là 0
36 52 '. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất) lần lượt là:
A. 172, 1cm ;116, 8cm
B. 146, 3cm ; 87, 9cm
C. 152, 4cm ;114, 3cm
D. 168, 6cm ;121, 5cm
Câu 8: Căn bậc hai số học của 144  là: A. 12 B. C. 144 D. 12  1
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức là: 2 x  2x  1 A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  0
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x  2 x  15 là:
A. x  5 3  x
B. x  5  x  3
C. x  5  x  3
D.   x  5 x  3 3 x  1 Câu 11: Tính
với x  0; x  1 bằng: x  1 1 A. x x  1 B. C. x  1 D. x   x  1 2
Câu 12: Kết quả so sánh 2003  2005 và 2 2004 là: A. 2003  2005  2 2004 B. 2003  2005  2 2004 C. 2003  2005  2 2004 D. 2003  2005  2 2004
Câu 13: Kết quả của phép tính 3 3 27  125 là: A. 3  98 B. 3 98 C. 2 D. 2
Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x  4 là: A. x  16 B. x  16
C. 0  x  16
D. 0  x  16
Câu 15: Kết quả của phép khai căn   2 3 1 là: A. 1   3 B. 1  3 C. 3  1 D. 1  3 Câu 16: Cho A
BC vuông tại A, đường cao AH, biết BH  3cm;CH  4cm. Độ dài đường cao AH bằng: A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm
Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b  2 40b  3 90b với b  0 là: A. 3 b
B. 2 b  5 b
C. 4 b  5 10b
D. 4 b  5 10b
Câu 18: Kết quả của phép tính   2 1 2 5  20 là: 2 Trang 10 A. 2 B.  5 C. 5 D. 2 2 x
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 2 x  với x  0 là: 7 x x 1 A. 3 B.  42 C. x D. 7 x 7 7 7
Câu 20: Nghiệm của phương trình 4 1  3x   9 1  3x   10 là: 5 5 5
A. x  1; x  
B. x  1; x C. x  1  D. x   3 3 3
Câu 21: Dựa vào hình 1. Chọn câu trả lời đúng nhất: A. 2
BA BC .CH B. 2
BA BC .BH A C. 2 2 2
BA BC A C
D. Cả ba ý A, B, C đều sai
Câu 22: Dựa vào hình 1. Độ dài đoạn AH bằng? A. AB.AC B. BC.HB B H C C. HB.HC D. BC.HC Câu 23: Biểu thức 2 (3  2x)  ?
A. 3  2x hoặc 2x  3 B. 2x  3 C. 3  2x
D. 3  2x và 3  2x
Câu 24: Căn bậc hai số học của 9 bằng? A. 3 B. 3 C. 81 D. 81 
Câu 25: Biểu thức sau có giá trị bằng: 0 cot g 37 0 2 0 0 2 0
3 t an 67  5 cos 16  3 cot g 23  5 cos 74  0 t an 53 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Với giá trị nào của x, 2x  4 xác định được giá trị ? 1 1 A. x  2  B. x  2 C. x  D. x  2 2
Câu 27: Giá trị của 16 bằng: A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 28: Số nào dưới đây là số nghịch đảo của 3  2 2 ? A. 3  2 2 B. 3  2 2 C. 3  2 2 D. 2 2  3
Câu 29: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức liên hợp của biểu thức 5  2 3 ? Trang 11 A. 5  3 B. 2 5  3 C. 2 3  5 D. 2 3  5
Câu 30: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của  72 ta được: A. 6 2 B. 3  8 C. 3 8 D. 6  2 Câu 31:   2 3 10 bằng: A. 10  3 B. 3  10 C. 10  3 D. 10  3
Câu 32: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20. Khi đó AB =? A. 8 B. 4 5 C. 8 2 D. 2 5
Câu 33: Giá trị của cos 600 là: 1 3 1 A. B.
C. 3 D. 3 2 2
Câu 34: Công thức lượng giác đúng là: cos  A. tan   sin B. tan  
C. sin 𝛼 = sin 𝛽 D. tan 𝛼. cot 𝛽 = 1 sin  cos
Câu 35: Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
C. cot800 = tan100 D. sin500 = cos 450 1 Câu 36: Cho tan  =
, khi đó cot nhận kết quả bằng: 3 1 1 A. 2 B. 3 C. D. 2 3
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, 0
B  60 , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng: A.3 cm B. 3 3 cm C.5 3 cm D.15 cm
Câu 38: Tính 121.100 ta được
A. 12100 B. 1210 C. 110 D. 101
Câu 39: Tính 0, 1. 360 ta được A. 36 B. 6 C. 360 D. 60
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4 cm . Đường cao AH có độ dài là Trang 12
A. 2,4 cm B. 24 cm C. 5 cm D. 50 cm ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A A C B C B A C A B D D C D D D B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A B C B A C D D C A D B C B C C B A Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 5) MÔN: TOÁN LỚP 9
Hãy chọn câu đúng nhất
Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng: A. -3 B. 3 C. -3; 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2: Căn bậc hai của 9 bằng: A. -3 B. 3 C. -3; 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: So sánh 3 và 5 ta có kết quả: A. 3 > 5
B. 3 < 5 C. 3 = 5 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Với giá trị nào của x thì 3x  6 có nghĩa: A. x  2 B. x  2 C. x > 2 D. x < 2
Câu 5: Với giá trị nào của x thì  2 1 x có nghĩa: A. x  1 B. x  1 C. xR D. Cả A, B, C đều sai
Câu 6: Kết quả của 10 2 9 bằng: A. 90 B. 19 C. 192 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 7: Kết quả của  2 (2 3) bằng: A. 2 - 3 B. 3 - 2 C. 2 + 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Kết quả của  2 (2 5) bằng: A. 2 - 5 B. 5 - 2 C. 2 + 5 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Kết quả của 19  8 3 bằng: Trang 13 A. 4 - 3 B. 3 - 4 C. 4 + 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 10: Tìm x biết: x > 1. Khi đó: A. x > 1 B. x  1 C. x > -1 D. x < 1
Câu 11: Tìm x biết: x < 2. Khi đó: A. x < 4 B. 0  x  4 C. x > 4 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Tìm x biết: 2x  50 . Khi đó: A. x =  5 B. x= -5 C. x = 5 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13: Tìm x biết: 2 x  5. Khi đó: A. x =  5 B. x= -5 C. x = 5 D. Cả A, B, C đều sai 0,25
Câu 14: Kết quả của bằng: 9 1 1 1 A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 5 3 6
Câu 15: Kết quả của 5 .
a 45a ( a  0) bằng: A. 5a B. 15a C. -15a D. Cả A, B, C đều sai 4 x
Câu 16: Kết quả của 2 2y ( y < 0) bằng: 2 4y A. yx2 B. xy C. –x2y D. Cả A, B, C đều sai 1
Câu 17: Kết quả của: 10 bằng: 5 A. 5 B. 2 5 C. 5 5 D. Cả A, B, C đều sai 6
Câu 18: Kết quả của: bằng: 3 A. 3 B. 2 3 C. 3 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 19: Rút gọn biểu thức H = 2  8  50 bằng: A. 6 2 B. 7 2 C. 8 2 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Rút gọn biểu thức N = 2 3  4 27  75 bằng: Trang 14 A. -5 3 B. 4 3 C. 5 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 21: So sánh 3 5 và 5 3 ta có kết quả: A. 3 5 > 5 3 B. 3 5 < 5 3 C. 3 5 = 5 3 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22: Phương trình: x  1 có nghiệm: A. x =  1 B. x= -1 C. x = 1 D. Vô nghiệm
Câu 23: Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 5 , ta có kết quả là: A. 10 B. 40 C. 25 D. 20 1 10
Câu 24: Rút gọn biểu thức P = 20  5  bằng: 5 2 A. 0 B. 5 C. - 5 D. 2 5
Câu 25: Tìm x biết: 2x 1  3. Khi đó: A. x = 1 B. x= 2 C. x = 4 D. x = 5 1 1
Câu 26: Rút gọn biểu thức Q =  bằng: 2  3 2  3 1 A. -2 3 B.4 C. 0 D. 2
Câu 27: Cho 2 số có tổng 15 và hiệu bằng 11 . Khi đó tích của 2 số đó bằng: A. 4 B. 16 C. 1 D. Cả A, B, C đều sai 16
Câu 28: Căn bậc hai của bằng: 9 4 4 4 4 A. - B. C. - ; D. Cả A, B, C đều sai 3 3 3 3
Câu 29: Cho  ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó BC bằng: A. 5 B. 5cm C. 3,5cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 30: Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó AH bằng: A. 5cm B. 2,5cm C. 2,4cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 31: Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó BH bằng: A. 1,8cm B. 2cm C. 2,4cm D. Cả A, B, C đều sai Trang 15
Câu 32: Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Khi đó AH bằng: A. 18cm B. 12cm C. 24cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 33: Cho  ABC vuông cân tại A; biết AB = 3cm . Khi đó BC bằng: A. 3 3 cm B. 3 2 cm C. 3cm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 34: Cho  ABC vuông tại A; biết AB = 3cm; C  0 30 . Khi đó AC bằng: A. 3 3 cm B. 3 2 cm C. 6cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 35: Cho biết: A. sin370 = cos530 B. tan 250.cot 250 = 1 C. Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng Câu 36: Cho biết: 0 cos20 A. cos70 = sin830 B. tan200 = C. 0 sin20 Cả A, B đều sai D. Cả A, B đều đúng
Câu 37: Cho  ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó cosB bằng: 3 3 3 A. cm B. C. D. Cả A, B, C đều sai 5 5 4
Câu 38: Cho  ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó tanB bằng: 4 4 3 A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 5 3 4 Câu 39: Cho   3 cos
. Khi đó giá trị của biểu thức 5
G = 5sin2 - 4sin + 2cot bằng: 4 4 3 A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 5 3 2
Câu 40: Cho biết sin 300 bằng: 3 1 2 A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 2 2 2 ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Trang 16 1 B 11 B 21 B 31 A 2 C 12 C 22 D 32 B 3 A 13 A 23 D 33 B 4 B 14 C 24 A 34 A 5 C 15 B 25 D 35 D 6 A 16 C 26 A 36 A 7 A 17 B 27 C 37 B 8 B 18 B 28 C 38 B 9 A 19 C 29 B 39 C 10 A 20 A 30 C 40 B Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 6) MÔN: TOÁN LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Căn bậc hai của 16 là: A. 8 B. 4 và 4  C.4 . D  4 2 2
Câu 2: Giá trị của biểu thức M =  2   1   2   1 là: A. 2 ; B.0 ; C. 2  ; D. 2 2 .
Câu 3: Căn thức 4x  4 xác định khi: A. x = 4 B. x 1 C. x 1 D. x  4
Câu 4: Rút gọn biểu thức 2
3 a b a b , với : a  0 và b  0 ta được: A. 2  a b B. 4  a b C. 4a b D. 2 4 a b 5
Câu5: Giá trị của là: A. 6 1 B. 1 6 C.  6 1 D. 6 1 6 1 Câu 6: Cho ABC
vuông tại A, tỉ số lượng giác nào sau đây là đúng: AB AB AC AC A. SinC = B. CosC = C. CotC= D. tanC = BC AC BC AB Trang 17
Câu 7: Nếu sin  0,8 , thì số đo của góc nhọn  (làm tròn đến độ) là: A. 0 55 B. 0 54 C. 0 53 D. 0 52
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có 0
B  30 ; BC 10cm . Độ dài cạnh AC bằng: A. 5 3cm
B. 2 3cm C. 5cm D. 10 3cm II.TỰ LUẬN
Bài 1 Thực hiện phép tính: a) 3 32  4 8  72 ; b)   2 2 5  2 ; c) 2 3  3 4  2 3   3  1 3 1 x 2 x  24
Bài 2 Cho biểu thức B  
với x  0, x  9 . x  3 x  9 x  8 x 1
a) Chứng minh rằng B
b) Tìm giá trị của x để biểu thức  0 x  3 x  2
Bài 3 Giải phương trình sau: 1 a) 9x  27  16x  48  x  3  6 b) 2  2x 1  5 4 Bài 4
Một con mèo ở trên cành cây cao 6,5m. Để bắt mèo xuống cần phải đặt một cái thang đạt độ cao đó, khi đó
góc của thang với mặt đất là bao nhiêu, biết chiếc thang dài 6,7m?(làm tròn đến độ) Bài 5
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
1) Cho biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài các đoạn BC, HB, HC, AH;
2) kẻ HE vuông góc với AB, HF vuông góc với AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh 2
AE.EB AF.FC AH 3
3)Chứng minh: BE BC.cos . B ĐÁP ÁN Trang 18 TT Đáp án Điểm 1) Vẽ hình đúng 0,25 A F E B C H
Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 1 2 2 2 2
BCAB AC  3  4  25  5cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 2 2 AB 3 + 2
AB BC.HB HB    1,8cm BC 5
HCBC HB  5 1,8  3,2cm . AB AC 3.4 + AH .BC  .
AB AC AH    2,4cm BC 5 2)
Tam giác AHB vuông tại H HE là đường cao nên: Bài 5 2 0.5 (3,0 điểm) AE.AB AH
Tam giác AHC vuông tại H HF là đường cao nên: 2 AF.AC = AH Do đó: A .
E EBAF.FCA .
E ( AB AE)  AF.( AC AF) 2 2
= AE.AB AE AF.AC AF 2 2 2 2
= AH AH   AE AF  (1) Tứ giác AEHF có    90o AEH AFH EAF nên tứ giác
AEHF là hình chữ nhật do đó EF AH 2 2 2 2
AE AF EF AH (2) Từ (1) và (2) suy ra: 0.5 2 2 2 A .
E EBAF.FC  2.AH AH AH (đpcm) Cách khác:
Tam giác AHB vuông tại H HE là đường cao nên: 2 AE.EB = EH
Tam giác AHC vuông tại H HF là đường cao nên: 2 AF.FC = FH
Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. Suy ra: AH EF Trang 19 Mà 2 2 2
EH FH EF .Suy ra đpcm 3)
Tam giác BEH vuông tại E 0,75 BE nên cos B
BEBH.cos B (3) BH
Tam giác AHB vuông tại H nên BH cos B   BH A . B cos B (4) AB
Tam giác ABC vuông tại A nên AB cos B
ABBC.cos B (5) BC BE H .
B cos B  A .
B cos B.cos B
Từ (3); (4) và (5) suy ra:
 BC.cosB.cosB.cosB  Hay 3
BEBC.cos B (đpcm) -
Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. -
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5. Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 7) MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa. a) x  2 . b) 1 2x 1
Bài 2 : (2,0 đ) Tính : 14  7 2 2 a)    4.36 b)  8 3 2. 2 c) 1 2 d) 5 2 + 5 2
Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = 4x  20  2 x  5  9x  45 với x  -5. a) Rút gọn A. b) Tìm x để A = 6 x x Bài 4 : (2,0 đ): 4 4 Cho biểu thức M =  với x > 0 , x  4 x  2 x x  2 a) Rút gọn biểu thức M
b) Tính giá trị của M khi x = 3 2 2 .
c) Tìm giá trị của x để M > 0 Trang 20
Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC
Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau. 1 x  2000  y  2001 z  2002 
x y z 3000 2 ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 1a
x  2 . có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 Û x ≥ 2. 0.5 (1,0 đ) 1b 1 1 0,5
có nghĩa khi 2x 1  0 Û x > 2x 1 2 2 2a 4.36 = 2.6 = 12 0,5 (2,0 đ)
2b  8 3 2. 2 = 2 2 3 2. 2   2. 2  1  0,5 2c  2 2   1 0.5 14 7    2 1  2 1  2 2d    0,5 2 2 2 5 4 2 5 4 + = = 4 5 5  2 5  2  52 2  2 3 3a A
4x  20  2 x  5  9x  45 0,5 (1,0 đ)
 2 x  5  x x  5  3 x  5 ( ĐK : x ≥ - 5 (  3 x  5 3b
A  6  3 x  5  6 0,5  x  5  4  x  1  4 4a x x  0,5 M = 4 4 x x  2 (2,0 đ) Trang 21  0,5 x 2 = x
4b) x = 3 2 2 (Thỏa mãn ĐK)  x 1 2    Khi đó M = 1 2 2 2 1   3  2 2 2 1 2 1 0,5 4c) x  2
Với ĐK x > 0 , x  4 thì M = x
Do đó M > 0  x 2 >0 x 0,5
x  0 nên x  2  0  x  4
Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4 5 A 0,25 (3,0 đ) M K B H C
5a D ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 Þ 2 6 0,5 AH = (cm)
AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 Þ AB = 2 10 (cm)
AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 Þ AC = 2 15 (cm) 0,75 5b D ABM vuông tại A AB 2 10 2 6 0,5    tanAMB AM 15 3 0,25 0  AMB  59
5c D ABM vuông tại A có AK ^ BM => AB2 = BK.BM 0,25
D ABC vuông tại A có AH ^ BC => AB2 = BH.BC 0,25 Þ BK. BM = BH.BC 0,25 Trang 22 6 x  2000  0 x  2000   (1,0 đ)
ĐK: y  2001 0  y   2001 0,25   z  2002  0 z  2002
Phương trình đã cho tương đương với 
x  2000  2 x  2000  
1   y  2001 2 y  2001   1
z 20022 z 2002  1  0 0,25   2 2 2 x  2000  
1   y  2001 
1   z  2002   1  0  x  2000  1  0  x  2000  1 x  2000  1 x  2001      
y  20011  0   y  2001  1  y  2001 1  y  2002      0,25 z  2002 1  0  z  2002  1 z  2002  1 z    2003
KL: Phương trình có nghiệm: x  200 ;1 y  200 ; 2 z  2003 0,25 Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 8) MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1 (2,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính. a) 81  80. 0,2 1 b) 2 (2  5)  20 2
2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa: 1 a) x 1 b) 2 x  2x  1
Bài 2 (2,0 điểm).
1. Phân tích đa thức thành nhân tử. a)    ab b a
a 1 (với a  0(
b) 4a  1 (với a  0 ( Trang 23 2.    
Giải phương trình: 9x 9 x 1 20
Bài 3 (2,0 điểm).  1 1  1  x Cho biểu thức A =  :   (với x > 0; x  1)  x  2 x x  2  x + 4 x  4
a) Rút gọn biểu thức A. 5 b) Tìm x để A = 3 Bài 4 (3,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.
b) Trên cạnh AC lấy điểm K (K A, K C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC 1 2 SS cos ABD c) BHD BKC Chứng minh rằng: 4
Bài 5 (0,5 điểm). Cho biểu thức 3 3
P x y  3(x y) 1993 . Tính giá trị biểu thức P với: 3 3
x  9  4 5  9  4 5 và 3 3
y  3  2 2  3  2 2
.................... Hết ..................... ĐÁP ÁN Bài 1 Ý Nội dung Điểm 1.a 2
81  80. 0,2  9  80.0,2 0.25
0.5đ 9 16 94 5 0.25 1 1 2 1.b      (2 5) 20 2 5 .2 5 0.25 2 2 0.5đ  5  2  5  2  0.25 2.a
Biểu thức x 1 có nghĩa  x  1  0 0.25
0.5đ x 1. 0.25 Trang 24 1 1 2.b 2 Biểu thức 
 0  x  2x 1  0 0.25 2
x  2x  có nghĩa 1 2 x  2x  1 0.5đ 2
 (x 1)  0  x  1 0.25
Bài 2 (2,0 điểm) Ý Nội dung Điểm 1.a       
Với a  0 ta có: ab b a a 1 b a ( a 1) ( a 1) 0.25 0.5đ
 ( a 1)(b a 1) 0.25
Với a  0  a  0 1.b 0.25 ta có: 2 2 2 4a  4
 .(a)  (2 a) 1 4a 1  (2 a) 0.5đ
 (1 2 a )(1 2 a) 0.25 ĐK: x  1 0.25
9x  9  x 1  20  9(x 1)  x 1  20  3 x  1  x  1  20 2 0.25 1.0đ
 4 x 1  20  x 1  5
x  1  25  x  24 (T/m ĐKXĐ) 0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24 0.25
Bài 3 (2,0 điểm). Ý Nội dung Điểm  1 1  1 x
Với x  0, x  1 ta có A =  :   0.25 2  x( x  2)
x  2  ( x +2) 2  1 x  ( x  2) =   . 0.25 x ( x  2) x ( x  2) 1  x   a 2 1  x ( x  2) = . 0.25 1.25đ x ( x  2) 1  x x  2 = 0.25 x x  2 Vậy A = (với x > 0; x  1) 0.25 x Trang 25 5 x  2 5 A    (ĐK: x > 0 ; x  1) 3 0.25 x 3 b
 3( x  2)  5 x
0.75đ  2 x  6  x  3  x  9(TMĐK) 0.25 5
Vậy với x = 9 thì A  . 0.25 3 Bài 4 (3,5 điểm). Ý Nội dung Điểm A K a D 1.5đ B C H I E + ABC
vuông tại A, đường cao AH 2
AB BH.BC  2.8 16 0.25
AB  4cm (Vì AB > 0) 0.25 Ý Nội dung Điểm + 2 2 2
BC AB AC (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC) 0.25 2 2 2 2
AC BC AB  8  4  48  4 3cm 0.25
+ Có HB + HC = BC  HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm 0.25 2
AH BH.CH  2.6  12
AH  12  2 3cm (Vì AH > 0) 0.25 b
+ ABK vuông tại A có đường cao AD 2  AB B . D BK (1) 0.5 1.0đ + Mà 2
AB BH.BC (Chứng minh câu a ) (2) 0.25
Từ (1) và (2)  BD.BK = BH.BC 0.25    c + Kẻ DI BC, KE BC(I , K BC) 1 1.0đ BH.DI S 2.DI 1 DI 0.25 BHD 2     . (3) S 1 8.KE 4 KE BKC BC.KE 2 Trang 26 DI BD + BDI BKE   (4) 0.25 KE BK + ABK  vuông tại A có: 2 AB AB B . D BK BD 0.25 2 cos ABD   o c s ABD    (5) 2 2 BK BK BK BK S 1 1 Từ (3), (4), (5) BHD 2   . os c ABD 2  SS cos ABD 0.25 S 4 BHD 4 BKC BKC
Bài 5 (0,5 điểm). Ý Nội dung Điểm Ta có: 3 3
x  18  3x x  3x  18 0.25 3 3
y  6  3y y  3y  6 3 3       0.5đ P x y 3(x y) 1993 3 3
 (x  3x)  (y  3y) 1993 18  6 1993  2017 0.25 Vậy P = 2017 với 3 3
x  9  4 5  9  4 5 và 3 3
y  3  2 2  3  2 2 Lưu ý:
- Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải
có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.
- Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó. Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 9) MÔN: TOÁN LỚP 9
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là: A. 3. B. – 3 C. 81 D. 3  a a
Câu 2: Giá trị biểu thức  tại a = 2 bằng: 3  2 a 3  2 a A. -8 2 B. 8 2 C. 12 D. -12
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng Trang 27
B. Có duy nhất một đường tròn đi qua 3 điểm phân biệt
C. Có duy nhất một đường tròn đi qua 2 điểm phân biệt
D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng
Câu 4 : Phương trình x = a vô nghiệm với : A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. mọi a
Câu 5: Chọn đáp án đúng: A. 1  2 B. 1  2 C. 2  3 D. 3  2
Câu 6: Điều kiện xác định của biểu thức 2x  5 là: A. x ≥  5  5  2  2 B. x < C. x ≥ D. x ≤ 2 2 5 5
Câu 7: Cho tam giác DEF vuông tại D, có góc E bằng 300; EF = 6cm. Độ dài DE bằng: A/ 3 3 cm B. 4 3 cm C. 3cm D. 12
Câu 8: Chọn đáp án đúng: A. 2 3  3 2 B. 2 3  3 2 C. 2  3  3  2 D. 2 3  3 2 2 2
Câu 9: Tính 2  5  2  5 ta được A. – 4 B. 2  5 C. 0 D. 2 5  4 2 25x 3
Câu 10: Rút gọn biểu thức 5xy
với x < 0; y > 0, ta được: 6 y 3 25x A. - 25x2 B. 25x2 C. 5x3 D. 3 y 1  2x Câu 11: Biểu thức xác định khi: 2 x A. x ≤ 1 1 1 1
và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ D. x ≤ 2 2 2 2
Câu 12: Một chiếc máy bay bay lên tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi khi máy bay
bay được 10km thì máy bay cách mặt đất theo phương thẳng đứng bao nhiêu kilomet? A. 20km B. 8,66km C. 5,77km D. 5km
Câu 13: Rút gọn biểu thức 3 6 3 6 2 a  27a ta được: A/ -a3 B. 2a3-3 3 a3 C. – a2 D. 5a2 Trang 28
Câu 14: Căn bậc hai số học của 7 là: A.  7 B. 7 C.  7 D. 49 Câu 15: Câu 16:  1 1  x 1
Câu 17: Rút gọn biểu thức P =  :  
với x > 0, x khác 1. Ta được:  x x
x 1 x  2 x 1 4 x x 1 1 A. P= - 1 B. P = x 1 C. P= x D. P= x
Câu 18: Giá trị của x để 2x 1  3 là: A. x = 13 B. x =14 C. x =1 D. x =4
Câu 19: Phương trình 2
(4x  3) = 1 có tập nghiệm là: A. S={1} B. S =  C. S= {-1; 1} D. S ={1; 0,5} 2
Câu 20: Với giá trị nào của x thì biểu thức sau không có nghĩa 3x A. x < 0 B. x > 0 C. x = 0 D. x  0
Câu 21: Biết tam giác ABC vuông tại A. Trang 29
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biểu thức nào sau đây đúng A. AB2 = BC. HC B. AC2=AB. HC C. AB2=BC.BH D. AC2=HB.HC
Câu 23: Tìm số x không âm, biết x  2 , ta được: A. x > 2 B. x > 4 C. x >0 D. x <2
Câu 24: Số nào sau đây không có căn bậc hai: A. 0 B. 1 C. – 1 D. 5 Câu 25:
Câu 26: Tìm số x không âm, biết x  7 , ta được: A/ x < 7 B. 0  x  7 C. x < 49 D. 0  x  49 Câu 27:
Câu 28: Nghiệm của phương trình x 5 1 4x  20  3  9x  45  4 là: 9 3 A. 5 B. 9 C. 6 D. Vô nghiệm
Câu 29: Trong hình bên, cos  bằng: 3 4 3 4 A. 5 B. 5 C. 4 D. 3 Trang 30
Câu 30: Chọn câu sai: A. 3 3 2 3  23 B. 3 3 2 3  25 C. 3 3 2  3   23 D. 3 3 2  3   25 Câu 31: Cho 0 0
0    90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng
A. sin cos 1 B. 0
tan  tan(90  ) C. 0
sin  cos(90  )
D. sin.cos 1 2
Câu 32: Cho cos  ;( 0 0
0    90 ), ta có sin bằng: 3 5 5   5 5 A. 3 B. 3 C. 9 D. 9
Câu 33: Tính 25 ta được: A. 5 B. – 5 C. 5  D. 52
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A, câu nào sau đây đúng: AB AC AB AC tan B  tan B  tan B  tan B  A. BC B. BC C. AC D. AB
Câu 35: Rút gọn biểu thức 4 2 P=7 a -2a ta được: A. P=5a4 B. P=5a2 C. – 5a2 D. 5a Câu 36:
Câu 37: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin 350; cos 120; tan 760; cot480
A. sin 350< cos 120 < tan 760 < cot480
B. sin 350< cos 120 < cot480 < tan 760
C/ sin 350< cot480 < cos 120 < tan 760
D. cos 120 < sin 350< < cot480 < tan 760 Câu 38: Trang 31 A. 22,7m B. 23m C. 21m D. 44,5m
Câu 39: Cho (O; 7cm), biết OA = 4cm; OB= 8cm; OC = 7cm. Chọn câu trả lời sai:
A. Điểm A nằm trong đường tròn(O)
B. Điểm A thuộc hình tròn (O)
C/ Điểm B nằm ngoài đường tròn (O)
D. Điểm C nằm phía trên đường tròn (O)
Câu 40: Tính 25  49. 4 ta được A. – 4 B. 9 C. – 9 D. – 171 Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ I (Đề 10) MÔN: TOÁN LỚP 9
Bài 1: (3 điểm) 2
1.Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa: a. 2x 1 b. x 1 1 2
1. Trục căn thức ở mẫu: ; 2.khử mẫu biểu thức: (với x>1) 5  2 x 1
Bài 2: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính: a. √ 2
(√2 − √3) + √18 b. 3 2  4 18  2 32  50
Bài 3. (1,0 điểm). Giải phương trình sau: 16x  16  x  1  20
Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, biết rằng AB = 6cm, AC= 8cm, BC = 10cm, AH là dường cao
a) Chứng minh tam giác ABC vuông b) Tính AH; BH
c)Vẽ HM vuông góc AB tại M ; Vẽ HN vuông góc AC tại N. Chứng minh AM.AB=AN.AC
Bài 5 : ( 1,5 điểm). Cho ABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. Trang 32
a) Giải tam giác vuông (số đo góc làm tròn độ)
b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B . Trang 33