Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 11 năm 2021.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Long Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 11 năm 2021.

43 22 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2021 - 2022
Tiết theo PPCT: 20 - 21
Ngày thi: 13/11/2021
Th
i gian làm bài:
6
0 phút
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
2
2 1 2 ..........
x x x
A.
. B.
1
C.
x
D.
x
Câu 2 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
2
1 3 ...... 3
x x x
là:
A.
x
B.
x
C.
2
x
D.
2
x
Câu 3 [TH]: Giá trị của
x
thỏa mãn
2
2 6
x x x
là:
A.
3
x
B.
2
x
C.
3
x
D.
2
x
Câu 4 [TH]: Giá trị của biểu thức
A
( )( )
x y x y
tại
8
x
6
y
là:
A.
100
B.
28
C.
100
D.
28
Câu 5 [TH]: Rút gọn biểu thức
2 1 2 1 4 (1 )
x x x x
ta được:
A.
8 1
x
B.
8 1
x
C.
4 1
x
D. 1
Câu 6 [NB]: Khai triển hằng đẳng thức
2
2
x y
ta được:
A.
2 2
4 2
x xy y
B.
2 2
4 2
x xy y
C.
2 2
4 4
x xy y
D.
2 2
4 4
x xy y
Câu 7 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
2
...... 4 4
x x x
A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 8 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
3
1 1 (........)
x x
A.
2
2 1
x x
B.
2
2 1
x x
C.
2
1
x x
D.
2
1
x x
Câu 9 [TH]: Thu gọn phép tính
4 4
x y x y
ta được:
A.
2 2
16
x y
B.
2 2
4
x y
C.
2 2
4
x y
D.
2
4
x y
Câu 10 [VD]: Kết quả thu gọn biểu thức
2 2
5 5
x x
là:
A.
25
B.
20 50
x
C.
20
x
D.
20 25
x
Câu 11 [VD]: Thu gọn của biểu thức
2
2 4 2 4
x x
ta được:
A.
2
16
x
B.
2
x
C.
2
4
x x
D.
2
8 16
x x
Đ
S
0
1
Câu 12 [NB]: Giá trị của biểu thức
2 2
2
x xy y
với
2021
x
;
2022
y
bằng:
A.
1
B.
1
C.
2021
D.
2022
Câu 13 [NB]: Giá trị của biểu thức
3 2
3 3 1
x x x
tại
11
x
là:
A.
121
B.
1000
C.
1000
D.
144
Câu 14 [TH]: Cho biểu thức
2
2021 4
A x
. Biểu thức
A
luôn:
A.
4
A
với mọi
x
B.
4
A
với mọi
x
C.
4
A
với mọi
x
D.
4
A
với mọi
x
Câu 15 [TH]: Cách viết nào sau đây đúng:
2
3
x y
bằng?
A.
2
3
x y
B.
2
3
x y
C.
2
3
y x
D.
2
3
x y
Câu 16 [NB]: Phân tích đa thức
3 6
x
thành nhân tử được:
A.
3 2
x
B.
3 2
x
C.
3 1
x
D.
3 2
x
Câu 17 [VD]: Phân tích đa thức
5
x y x y x
thành nhân tử được:
A.
5
y x x
B.
5
y x x
C.
5
x y x
D.
5
x y x
Câu 18 [VD]: Giá trị của
x
thỏa mãn
2
5 0
x x
là:
A.
0
x
hoặc
5
x
B.
0
x
hoặc
5
x
C.
0
x
D.
5
x
Câu 19 [TH]: Giá trị của
x
thỏa mãn
3 2 3 0
x x x
là:
A.
2
x
B.
3
x
C.
2
x
hoặc
3
x
D.
3
x
hoặc
2
x
Câu 20 [NB]: Chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau:
A.
2
9 3 3
x x x
B.
2
2
4 1 2
x x x
C.
3 2
8 2 2 4
x x x x
D.
3
3 2
3 3 1 1
x x x x
Câu 21 [TH]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:
3
3 2
6 12 8 0 .... 0
x x x x
A.
2
B.
2
C.
3
D.
3
Câu 22 [NB]: Phân tích đa thức
2 2
4
x y
thành nhân tử ta được:
A.
4 4
x y x y
B.
2 2
4 4
x y x y
C.
2 2
x y x y
D.
2 2
y x y x
Câu 23 [VD]: Phân tích đa thức
2
( 2) 3 6
x x x
thành nhân tử ta được:
A.
2
2
x x
B.
2
3 2
x x
C.
2
2 3
x x
D.
2
2 3
x x
Câu 24 [VD]: Phân tích đa thức
2
3 2
x x
thành nhân tử ta được:
A.
1 2
x x
B.
1 2
x x
C.
1 2
x x
D.
1 2
x x
Câu 25 [VD]: Phân tích đa thức
2 2
2 9
x xy y
thành nhân tử ta được:
A.
3 3
x y x y
B.
3 3
x y x y
C.
3 3
x y x y
D.
3 3
x y x y
Câu 26 [VD]: Phân tích đa thức
2
3 3
x x xy y
thành nhân tử ta được:
A.
3
x y x
B.
3
x y x
C.
3
x y x
D.
( )( 3)
x y x
Câu 27 [NB]: Kết quả của phép chia
2
12 :3
x x
là:
A.
4
x
B.
4
C.
4
x
D.
2
4
x
Câu 28 [VD]: Kết quả của phép chia
3 4 2
2 3 12 :
x x x x
là:
A.
2 4 2
2 3 12
x x x
B.
2 3 2
2 3 12
x x x
C.
2 3
2 3 12
x x x
D.
2 4
2 3 12
x x x
Câu 29 [VD]: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hỏi góc C có số đo là bao nhiêu độ?
A.
0
80
B.
0
70
C.
0
60
D.
0
90
Câu 30 [NB]: Tứ giác
ABCD
là hình thang vì có:
A.
//
AB CD
B.
AB = CD
C.
AB CD
D.
AB CD
?
70°
100°130°
A
D
B
C
Câu 31 [NB]: Cho hình thang cân
( / / )
ABCD AB CD
. Biết
0
60
A
, số đo góc B là:
A.
0
90
B.
0
80
C.
0
70
D.
0
60
Câu 32 [NB]: Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 33 [TH]: Hãy chọn câu “SAItrong các câu sau:
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau.
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.
Câu 34 [NB]: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác hai đường chéo ………….
thì tứ giác đó là hình bình hành
A. Bằng nhau B. Cắt nhau
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Song song
Câu 35 [TH]: Cho hình vẽ: Hãy chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau.
A.
ABCD
là hình bình hành. B.
//
AB CD
.
C.
ABCD
là hình thang cân. D.
//
BC AD
.
Câu 36 [TH]: Điền vào chỗ trống sau để được một khẳng định đúng: “Đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông…………..”
A. bằng cạnh Huyền B. gấp hai lần cạnh huyền
C. bằng nửa cạnh huyền D. bằng nửa tổng hai cạnh góc vuông
60°
C
A
B
D
O
E
D
C
B
A
Câu 37 [NB]: y chọn câu “SAI” trong các khẳng định sau:
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình
thang.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
C. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
D. Hình thang có duy nhất một đường trung bình.
Câu 38 [VD]: Cho tam giác AMN như hình vẽ dưới đây. Biết
,AF FN AE EM
9 cmEF . Độ dài đoạn thẳng MN là:
A.
12 cm
B.
16 cm
C.
18 cm
D.
4,5 cm
Câu 39 [VD]: Giá trị của
x
trong hình vẽ sau là:
A.
2 cm
B.
5 cm
C.
6 cm
D.
7 cm
Câu 40 [TH]. Cho hình vẽ sau, biết
/ /NH AC
;
/ /NE AB
; K
là trung điểm của
AN
.
Khẳng định nào sau đây là “SAI”
A. Tam giác
ABC
có tâm đối xứng là K
B. Điểm
H
E
đối xứng với nhau qua điểm
K
C. Đoạn thẳng
AN
có tâm đối xứng là điểm K
D. Tứ giác
AENH
có tâm đối xứng là điểm K
x
7 cm
5 cm
G
F
A
D
B
C
K
E
H
A
B
C
N
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Tiết theo PPCT: 20 - 21 Ngày thi: 13/11/2021
Thời gian làm bài: 60 phút
Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: x x   2 2 1  2x  .......... A. 1. B. 1  C. x D. x
Câu 2 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng:  x   x   2 1 3  x  ......  3 là: A.  x B. x C. 2x D. 2  x
Câu 3 [TH]: Giá trị của x thỏa mãn x x   2 2  x  6 là: A. x  3 B. x  2  C. x  3  D. x  2
Câu 4 [TH]: Giá trị của biểu thức A  (x  y)(x  y) tại x  8  và y  6 là: A. 1  00 B. 28 C. 100 D. 2  8
Câu 5 [TH]: Rút gọn biểu thức 2x   1 2x   1  4x(1 x) ta được: A. 8  x 1 B. 8x 1 C. 4  x 1 D. 1
Câu 6 [NB]: Khai triển hằng đẳng thức  x  y2 2 ta được: A. 2 2 x  4xy  2 y B. 2 2 x  4xy  2y C. 2 2 x  4xy  4 y D. 2 2 x  4xy  4y
Câu 7 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: 2
x  ......   x  4 x  4 A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 8 [NB]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: 3 x 1   x   1 (........) A. 2 x  2x 1 B. 2 x  2x 1 C. 2 x  x 1 D. 2 x  x 1
Câu 9 [TH]: Thu gọn phép tính  x  4y x  4y ta được: A. 2 2 x 16 y B. 2 2 x  4y C. 2 2 x  4 y D. 2 x  4 y
Câu 10 [VD]: Kết quả thu gọn biểu thức  x  2   x  2 5 5 là: A. 25 B. 2  0x  50 C. 2  0x D. 2  0x  25
Câu 11 [VD]: Thu gọn của biểu thức  x  2
2  4 x  2  4 ta được: A. 2 x 16 B. 2 x C. 2 x  4x D. 2 x  8x 16
Câu 12 [NB]: Giá trị của biểu thức 2 2
x  2xy  y với x  2021; y  2022 bằng: A. 1  B. 1 C. 2021 D. 2022
Câu 13 [NB]: Giá trị của biểu thức 3 2
x  3x  3x 1 tại x  1  1 là: A. 121 B. 1000 C. 1  000 D. 144
Câu 14 [TH]: Cho biểu thức A   x  2
2021  4 . Biểu thức A luôn: A. A  4 với mọi x B. A  4 với mọi x C. A  4 với mọi x D. A  4 với mọi x
Câu 15 [TH]: Cách viết nào sau đây đúng:  x  y2 3 bằng? A.   2 3x y B.  x  y2 3 C.   2 3y x D.  x  y2 3
Câu 16 [NB]: Phân tích đa thức 3x  6 thành nhân tử được: A. 3 x  2 B. 3 x  2 C. 3 x   1 D. 32  x
Câu 17 [VD]: Phân tích đa thức x y  x  5 y  x thành nhân tử được:
A.  y  x x  5
B.  y  x x  5
C.  x  y x  5
D.  x  y x  5
Câu 18 [VD]: Giá trị của x thỏa mãn 2 x  5x  0 là: A. x  0 hoặc x  5 B. x  0 hoặc x  5  C. x  0 D. x  5 
Câu 19 [TH]: Giá trị của x thỏa mãn x x  3  23  x  0 là: A. x  2 B. x  3 C. x  2 hoặc x  3 D. x  3 hoặc x  2 
Câu 20 [NB]: Chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau: A. 2
x  9   x  3x  3
B. x  x    x  2 2 4 1 2 C. 3 x    x   2 8 2 x  2x  4
D. x  x  x    x  3 3 2 3 3 1 1
Câu 21 [TH]: Điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng: x  x  x    x  3 3 2 6 12 8 0 ....  0 A. 2 B. 2  C. 3 D. 3
Câu 22 [NB]: Phân tích đa thức 2 2
x  4 y thành nhân tử ta được:
A.  x  4y x  4y B.  2 x  y 2 4 x  4y
C.  x  2y x  2y
D. 2y  x2y  x
Câu 23 [VD]: Phân tích đa thức 2
x (x  2)  3x  6 thành nhân tử ta được: A. 2 x x  2 B.  2 x  3x  2 C.  x   2 2 x  3 D.  x   2 2 x  3
Câu 24 [VD]: Phân tích đa thức 2
x  3x  2 thành nhân tử ta được: A.  x   1  x  2 B.  x   1  x  2 C.  x   1  x  2 D.  x   1  x  2
Câu 25 [VD]: Phân tích đa thức 2 2
x  2xy  y  9 thành nhân tử ta được:
A.  x  y  3 x  y  3
B.  x  y  3 x  y  3
C.  x  y  3 x  y  3
D.  x  y  3 x  y  3
Câu 26 [VD]: Phân tích đa thức 2
x  3x  xy  3y thành nhân tử ta được:
A.  x  y x  3
B.  x  y x  3
C.  x  y x  3 D. (x  y)(x  3)
Câu 27 [NB]: Kết quả của phép chia 2 1  2x :3x là: A. 4x B. 4 C. 4  x D. 2 4x
Câu 28 [VD]: Kết quả của phép chia  3 4 2 2x  3x 12x : x là: A. 2 4 2 2x  3x 12x B. 2 3 2 2x  3x 12x C. 2 3 2x  3x 12x D. 2 4 2x  3x 12x
Câu 29 [VD]: Cho tứ giác ABCD như hình vẽ. Hỏi góc C có số đo là bao nhiêu độ? A. 0 80 B. 0 70 A B 130° 100° C. 0 60 D. 0 90 70° D ? C
Câu 30 [NB]: Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB // CD B. AB = CD C. AB  CD D. AB  CD
Câu 31 [NB]: Cho hình thang cân ABCD (AB / /CD) . Biết  0
A  60 , số đo góc B là: A. 0 90 B. 0 80 D C C. 0 70 D. 0 60 60° A B
Câu 32 [NB]: Hãy chọn khẳng định đúng trong các câu sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 33 [TH]: Hãy chọn câu “SAI” trong các câu sau:
A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau.
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.
C. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối không bằng nhau.
Câu 34 [NB]: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo ………….
thì tứ giác đó là hình bình hành” A. Bằng nhau B. Cắt nhau
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Song song
Câu 35 [TH]: Cho hình vẽ: Hãy chọn khẳng định “SAI” trong các khẳng định sau. A B O C E D
A. ABCD là hình bình hành. B. AB//CD. C. ABCD là hình thang cân. D. BC//AD .
Câu 36 [TH]: Điền vào chỗ trống sau để được một khẳng định đúng: “Đường trung tuyến
ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông…………..” A. bằng cạnh Huyền
B. gấp hai lần cạnh huyền
C. bằng nửa cạnh huyền
D. bằng nửa tổng hai cạnh góc vuông
Câu 37 [NB]: Hãy chọn câu “SAI” trong các khẳng định sau:
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
B. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
C. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
D. Hình thang có duy nhất một đường trung bình.
Câu 38 [VD]: Cho tam giác AMN như hình vẽ dưới đây. Biết AF  FN , AE  EM và
EF  9 cm . Độ dài đoạn thẳng MN là: A. 12 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 4,5 cm
Câu 39 [VD]: Giá trị của x trong hình vẽ sau là: A 5 cm B A. 2 cm B. 5 cm x F G C. 6 cm D. 7 cm D C 7 cm
Câu 40 [TH]. Cho hình vẽ sau, biết NH / / AC ; NE /
/ AB ; K là trung điểm của AN .
Khẳng định nào sau đây là “SAI” A H K E B C N
A. Tam giác ABC có tâm đối xứng là K
B. Điểm H và E đối xứng với nhau qua điểm K
C. Đoạn thẳng AN có tâm đối xứng là điểm K
D. Tứ giác AENH có tâm đối xứng là điểm K