Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 08 câu, chiếm 02 điểm, phần tự luận gồm 05 câu, chiếm 08 điểm, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 11 năm 2021, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội được biên soạn theo hình thức đề thi trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 08 câu, chiếm 02 điểm, phần tự luận gồm 05 câu, chiếm 08 điểm, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi được diễn ra vào ngày 03 tháng 11 năm 2021, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

43 22 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS NGC THY
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ CHÍNH THC
KIM TRA GIA KÌ I
Môn: Toán 8 Thi gian: 90phút
c 2021-2020- 11/2021
 thi gm 2 trang)
I. PHN TRC NGHIM (2 điểm)
Hãy vit vào t giy thi các ch c câu tr l
Câu 1. Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
x +2x + a
vii dng bình
a mt tng?
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 2: Giá tr ca biu thc:
2
x 6x 9
ti
x1
là:
A.-4 B.4 C.-16 D.16
Câu 3: c thích hn vào ch trng ca
..... 25 3 5 (3 5)xx
:
A.
2
3x
B.
2
9x
C.
D.
2
9x
Câu 4: Biu thu ca hiu hai biu thc x và
2y:
A.
22
x +2xy +4y
C.
22
x - 4xy +4y
B.
22
x -2xy +4y
D.
22
x +4xy +4y
Câu 5: T giác ABCD có
0
A 130
;
0
B 80
;
0
C 110
thì:
A.
0
D 150
B.
0
D 90
; C.
0
D 40
; D.
0
D 50
Câu 6: 
( ) ( )x x y y x y
x=3 và y=4
A.1 B.7 C. -25 D. 25
Câu 7: 
A. Hình thang
C. Hình thang vuông
B. Hình thang cân
D. Hình bình hành
Câu 8:
x 2y . y 2x ?
22
A. 2x 2y
22
C. x 4xy 4y
22
B. 2x 4xy 2y
22
D. 2x 5xy 2y
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:(1.m) Rút gn biu thc:
a.
22
3x ( 5 )xx
b.
2
x+1 x-2 x+2 -2x
c.
22
(6 1) 2.(1 6 )(6 1) (6 1)x x x x
Câu 2: (1.c thành nhân t:
a.
2
6x x
b.
22
x 2x 1 4y
c.
2
x 5x xy 5y
Câu 3: m) Tìm x bit:
a.
2
x x 3 x 2
b.
3
x 16x 0
Câu 4:m)Cho
ABC E m AC. Qua E k
// ED AB D BC
;
// EF BC F AB
a. Chng minh t giác
BDEF
là hình bình hành;
b. Gi H i xng ca D qua F.Chng minh rng
//HB AD
.
c.
ABC cu ki
2
AB
HF
.
Câu 5 : m ) Tìm x,y,z tha mãn
2 2 2
2 2 25 6 2 8 2 ( ) 0x y z y xy x z y x
---HT---
TRƯNG THCS NGC THY
NHÓM TOÁN 8
ĐỀ S CHÍNH THC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn: Toán 8 Thi gian: 90phút
--/11/2021
I. PHN TRC NGHIỆM (2 điểm)
Mm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
B
C
D
B
D
II. PHN T LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
1
a
22
43
3x ( 5 )
3 15
xx
xx

c
4
3x
hoc
3
15x
m)
0.5
b
2
22
22
x+1 x-2 x+2 -2x
=x 2 1 ( 4) 2
x 2 1 4 2 5
x x x
x x x
0.25
0.25
c
22
2
22
(6 1) 2.(1 6 )(6 1) (6 1)
(6 1 6 1)
(12 ) 144
x x x x
xx
xx

0.25
0.25
2
a
2
6x x
x(6x 1)

0.5
b
22
22
22
x 2x 1 4y
(x 2x 1) (2y)
(x 1) (2y)
(x 1 2y)(x 1 2y)
0.25
0.25
c
2
2
x 5x xy 5y
(x 5x) (xy 5y)
x(x 5) y(x 5)
(x 5)(x y)
0.25
0.25
3
a
2
22
x x 3 x 2
x 3x x 2
3x 2
2
x
3

0.25
0.25
0.25
a
3
2
x 16x 0
x(x 16) 0


TH1: x=0
TH2:
2
2
x 16 0
x 16
x4


Vy
x 0; 4;4
0.25
0.25
0.25
4
V đúng hình đến câu a
0.5
a
+ Xét t giác
BDEF
có:
// EF BD
(vì
// EF BC
- gt)
// ED BF
(vì
// ED AB
- gt)
BDEF
là hình bình hành (dhnb).
0.5
0.5
b
+ Xét
m ca AC và EF//BC
0.25
F
D
E
A
B
C
H
F
D
E
A
B
C
m cn thng AB
+Xét t m ca AB(cmt)
m ci xng vi D qua F)
AHBD là hình bình hành( dhnb)

0.25
0.25
0.25
c
+ Xét hình bình hành
AHBD
có:
AB HD F
1
2
HF FD HD
1
2
AF FB AB
+
1
2
HF AB
HD AB
+Chng minh AHDc là hình bình hành
HD=AC
AC=AB
ABC cân ti A
0.25
0.25
5
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
222
2 2 25 6 2 8 2 ( ) 0
( 2 ) 2 ( ) 25 6 8 25 0
( ) 2 ( ) ( 8 16) ( 6 9) 0
( ) ( 4) ( 3) 0
x y z y xy x z y x
x y xy z y x z x y y x
y x z y x z x x y y
y x z x y


2
2 2 2 2
2
( ) 0
( 4) 0 ( ) ( 4) ( 3) 0
( 3) 0
yxz
x y x z x y
y

2
2
2
( ) 0
4
( 4) 0 3
1
( 3) 0
yxz
x
xy
z
y




0.25
0.25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác vn cho điểm ti đa
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NHÓM TOÁN 8
Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học 2021-2020- N h 11/2021
(Đề thi gồm 2 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cá n hoa đứn rước câu trả lờ em cho l đún
Câu 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
x +2x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng? A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 25
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 2 x  6x  9 tại x  1  là: A.-4 B.4 C.-16 D.16
Câu 3: Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống của .....  25  3x  5(3x  5) là: A. 2 3x B. 2 9x C. 6x D. 2 9  x
Câu 4: Biểu thức nào dưới đây là bình phươn h ếu của hiệu hai biểu thức x và 2y: A. 2 2 x +2xy +4y C. 2 2 x - 4xy +4y B. 2 2 x -2xy +4y D. 2 2 x +4xy +4y
Câu 5: Tứ giác ABCD có 0 A 130 ; 0 B  80 ; 0 C  110 thì: A. 0 D  150 B. 0 D  90 ; C. 0 D  40 ; D. 0 D  50
Câu 6: Tính giá trị biểu thức x(x y)  y(x y) tại x=3 và y=4 là A.1 B.7 C. -25 D. 25
Câu 7: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thang C. Hình thang vuông B. Hình thang cân D. Hình bình hành
Câu 8: x  2y.y  2x  ? 2 2 A. 2x  2y 2 2 C. x  4xy  4y 2 2 B. 2x  4xy  2y 2 2 D. 2x  5xy  2y
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:(1.5 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 a. 2 2 3x (x  5x) b. x+  1  x-2 x+2 -2x c. 2 2
(6x 1)  2.(1 6 )
x (6x 1)  (6x 1)
Câu 2: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 2 6x  x b. 2 2 x  2x  1  4y c. 2 x  5x  xy  5y
Câu 3: (1.5 điểm) Tìm x biết: a.    2 x x 3  x  2 b. 3 x 16x  0
Câu 4:(3 điểm)Cho  ABC có E là trung điểm AC. Qua E kẻ ED// ABD BC ;
EF // BCF AB
a. Chứng minh tứ giác BDEF là hình bình hành;
b. Gọi H là điểm đối xứng của D qua F.Chứng minh rằng HB// AD . AB
c.  ABC cần có thêm điều kiện gì để HF  . 2
Câu 5 : (0.5 đ ểm ) Tìm x,y,z thỏa mãn 2 2 2
2x  2y z  25  6y  2xy  8x  2z( y x)  0 ---HẾT---
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NHÓM TOÁN 8
Môn: Toán 8– Thời gian: 90phút
ĐỀ SỐ CHÍNH THỨC
Năm học 0 - 0 0- N h /11/2021 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B C D B D II.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 2 2 3x (x  5x) 0.5 a 4 3  3x 15x (nhân được 4 3x hoặc 3 15
x cho 0.25 điểm) x+ 2 1  x-2x+2-2x 2 2 1 b
=x  2x 1  (x  4)  2x 0.25 2 2  0.25
x  2x  1  x  4  2x  5 2 2
(6x 1)  2.(1  6x)(6x 1)  (6x 1) 0.25 c 2
 (6x 1 6x 1) 0.25 2 2
 (12x) 144x 2 6x  x a 0.5 x(6x 1) 2 2 x  2x  1  4y 0.25 2 2  (x  2x  1 )  (2y) b 2 2  (x 1)  (2y) 0.25 2
 (x 1 2y)(x 1 2y) 2 x  5x  xy  5y 2  (x  5x)  (xy  5y) c  x(x  5)  y(x  5) 0.25  (x  5)(x  y) 0.25 x x  3 2  x  2 0.25 2 2 x  3x  x  2 0.25 a 3x   2 0.25 2  x  3 3 x 16x  0 3 0.25 2 x(x 16)  0 0.25 TH1: x=0 2 a x 16  0 TH2: 2 x  16 0.25 x  4  Vậy x 0; 4  ;  4 A E F B D C 0.5
Vẽ đúng hình đến câu a
+ Xét tứ giác BDEF có: EF // BD (vì EF // BC - gt) 0.5 ED // BF (vì ED // AB - gt) 0.5 4 a
BDEF là hình bình hành (dhnb). H A E b F B D C
+ Xét  ABC có E là trung điểm của AC và EF//BC 0.25
 F là trung điểm của đoạn thẳng AB
+Xét tứ giác AHBD có F là trung điểm của AB(cmt)
F là trung điểm của HD( H đối xứng với D qua F) 0.25
 AHBD là hình bình hành( dhnb) 0.25  HB//AD(đn) 0.25
+ Xét hình bình hành AHBD có: AB HD  F 1
HF FD HD 2 1 Và   c AF FB AB 2 1 +Để HF
AB HD AB 0.25 2 0.25
+Chứng minh AHDc là hình bình hành  HD=AC
AC=AB   ABC cân tại A 2 2 2
2x  2 y z  25  6 y  2xy  8x  2z( y x)  0 2 2 2 2 2
(x y  2xy)  2z( y x)  z x y  25  6 y  8x  25  0 2 2 2 2
(y x)  2z(y x)  z   (x 8x 16)  (y  6y  9)  0   2 2 2
( y x z)  (x  4)  ( y  3)  0 0.25 2
( y x z)  0 5 Có 2 2 2 2 (x  4)  0
  (y x z)  (x  4)  (y  3)  0  2 ( y  3)  0  2
(y x z)  0 x  4   0.25 2  (x  4)  0  y  3   2 ( y  3)  0 z  1   
Lưu ý: Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa