Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Am – Hà Nội

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Thanh Am – Hà Nội được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Năm học 2021 2022
Môn thi: TOÁN
Ngày thi:08 tháng 11 năm 2021
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao, phát đề)
TRC NGHIM (10đ)
Chn ch i đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Căn bậc hai s hc ca 9 là
A.
3
B. 3 C. 81 D. ± 3
Câu 2.
2x 5
xác định (có nghĩa) khi và chỉ khi
A. x
5
2
B. x <
5
2
C. x ≤
5
2
D. x >
5
2
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
B.
3
27 3=−
C.
3
27 3=
D.
3
27 9=−
Câu 4. Tính
2
( 6)
ta được kết qu nào dưới đây?
A. 36 B. 6 C. -12 D. -6
Câu 5. Kết qu ca phép tính
40. 2,5
bng
A.
8 10
B.
5
C.
10 10
D. 10
Câu 6. Kết qu ca phép tính
12500
500
bng
A. 25 B. 5 C.
50 5
D.
10 5
Câu 7. Kết qu đưa thừa s ra ngoài dấu căn của
16y
vi y > 0 là
A.
16 y
B.
4y
C.
4y
D.
8y
Câu 8. Phép biến đổi nào dưới đây là sai?
A.
5 2 50 =
B.
7 3 147=
C.
2 3 12 =
D.
3 7 21=
Câu 9. Trục căn thức mu
5
23
đưc kết qu nào?
A.
5
6
B.
56
3
C.
5
3
6
D.
53
2
Câu 10. Kh mu biu thc lấy căn
4
5
đưc kết qu nào?
A.
4
5
B.
45
5
C.
2
5
5
D.
2
20
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông ti A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng?
A. AH
2
= AB
2
+ AC
2
B. AH
2
= AB. AC
C. AH
2
= BH. CH D. AH
2
= BH. BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3; AC = 4; AH = x;
BC = y. Giá tr ca x, y là:
A. x = 2,5; y = 5 B. x = 5; y = 2,5
ĐỀ CHÍNH THC
C. x = 2,4; y = 5 D. x = 2,4; y = 7
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông ti A, Biết AB= 4;
B =
. Đ dài AC đưc tính bi
công thức nào dưới đây?
A. AC = 4. sinα B. AC = 4. cosα
C. AC = 4. cotα D. AC = 4. ta
Câu 14. Tam giác ABC vuông ti A, thì tanC bng
A.
AC
BC
B.
AB
AC
C.
AC
AB
D.
AB
BC
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông ti A. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sinB = cosC B. cotB = tanC
C. sin
2
B + cos
2
C = 1 D. tanB = cotC
Câu 16. Cho hình v bên, ta có sinα bằng
A.
4
3
B.
3
4
C.
4
5
D.
3
5
Câu 17. So sánh 4 và
15
A. 4 <
15
B. 4 >
15
C. 4 =
15
D. Không so sánh được
Câu 18. Giá tr ca biu thc
x1
P
x2
+
=
ti x = 9 là
A. 4 B. 2 C. 9 D.
10
7
Câu 19. Biu thc
24
9a b
bng
A. 3ab
2
B. 3ab
2
C.
2
3 a b
D.
2
3a b
Câu 20. Trục căn thức mu ca biu thc
7
4
5
ta được kết qu nào dưới đây?
A.
( )
4. 7 5+
B.
( )
2. 7 5+
C.
( )
2. 7 5
D.
( )
4. 7 5
Câu 21. Rút gn biu thc
( )
2
x 1 x−−
(vi x 1) đưc kết qu
A.
1 2 x
B.
2 x 1+
C. 1 D. 1
Câu 22. Rút gn biu thc
( )
2
x 1 2 x+−
với x ≥ 0 có kết qu
A. x + 1 B. x - 1 C. x +
4 x 1+
D. 1
Câu 23. Rút gọn biểu thức P=
1 33 4
48 2 75 5
23
11
+
, ta được kết quả là
α
10
6
8
A.
15 3
3
B.
17 3
3
C.
19 3
3
D.
22 3
3
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BH = 2cm; CH = 4cm. Tính AH?
A. AH =
2
cm B. AH = 6 cm
C. AH = 8 cm D. AH =
22
cm
Câu 25. Cho hình v bên, kết qu nào dưới đây là đúng?
A. x = 0,6 và y = 14,4 B. x = 5 và y = 10
C. x = 5,4 và y = 9,6 D. x = 1,2 và y = 13,8
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông ti B có AC = 8; BC = 3. S đo góc A làm tròn đến
đơn vị độ
A. 21
0
B. 22
0
C. 20
0
D. 24
0
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông ti C có BC = 6; tanB = 0,5. Độ dài AC là
A. 3 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 28. Cho tam giác DEF vuông ti D có DE = 6; cosE = 0,5. Độ dài EF
A. 9 B. 6 C. 3 D. 12
Câu 29. Biu thc
2
x1
xác định khi
A.
x1
B.
x1
C.
x1
D.
x1
Câu 30. Sp xếp các s
3 5,2 6, 29,4 2
theo th t tăng dần là
A.
3 5,2 6, 29,4 2
B.
2 6, 29,4 2,3 5
C.
29,3 5,2 6,4 2
D.
3 5, 29,2 6,4 2
Câu 31. Nghiệm của phương trình
2
x 4x 4 3+ + =
A. x = 1 B. x = 1; x = -5 C. x = -5 D. x

Câu 32. Nghiệm của phương trình
3 2x 1 3 =
A. x = 1 B. x =
1
2
C. x= -1 D. x = 0
Câu 33. Rút gn biu thc A =
x 12 1 4
x4
x 2 x 2
+
+−
+−
vi x 0, x ≠ 4 ta được kết qu
bng
A.
x1
x2
+
B.
x1
x2
+
C.
x1
x2
D.
x3
x2
+
Câu 34. Cho tam giác ABC có góc B bng 45
0
, góc C bng 30
0
,
đưng cao AH; AC = 8.
Độ dài AB bng
A.
42
B.
43
C.
45
D.
46
Câu 35. Cho
ABC
vuông ti A biết
AB: AC 3: 4;BC 15cm==
. Đ dài cnh AB
A. 9 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 3 cm
y
x
15
9
Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường
một khoảng cách bằng bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 65° (tức
là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 1,90 m B. 1,91 m C. 1,92 m D. 1,93 m
Câu 37. Cho
4x
P
x 2 x 5
=
++
(x > 0). So sánh P với 1 ta được
A. P > 1 B. P < 1 C. P ≥ 1 D. P ≤ 1
Câu 38. Giá tr của x để biu thc
x9
P
1 x x
=+
đạt giá tr nh nht biết 0< x < 1 là
A.
9
16
B.
3
4
C.
1
4
D.
4
9
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HC = 3cm; AH = 4cm. Kẻ HK
vuông góc với AB tại K. Số đo góc CKH bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến độ)
A. 62
0
B. 26
0
C. 25
0
D. 52
0
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3; HC = 2,5. Số đo góc B
làm tròn đến độ
A. 48
0
B. 49
0
C. 45
0
D. 36
0
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA KÌ I TOÁN 9 CHÍNH THC)
NĂM HỌC 2021- 2022
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
1B
2A
3C
4B
5D
6B
7C
8D
9C
10C
11C
12C
13D
14B
15C
16D
17B
18A
19C
20B
21D
22A
23B
24D
25C
26B
27A
28D
29C
30B
31B
32A
33A
34C
35A
36A
37B
38A
39B
40A
BGH duyệt
Lê Thị Ngọc Anh
Người duyệt
Khổng Thu Trang
Người ra đề
Nguyễn Thế Mạnh
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD- ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi:08 tháng 11 năm 2021
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao, phát đề) TRẮC NGHIỆM (10đ)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là A. −3 B. 3 C. 81 D. ± 3
Câu 2. 2x − 5 xác định (có nghĩa) khi và chỉ khi 5 5 A. x ≥ 5 B. x < C. x ≤ 5 D. x > 2 2 2 2
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. 3 27 = 9 B. 3 27 = −3 C. 3 27 = 3 D. 3 27 = −9 Câu 4. Tính 2 ( 6
− ) ta được kết quả nào dưới đây? A. 36 B. 6 C. -12 D. -6
Câu 5. Kết quả của phép tính 40. 2,5 bằng A. 8 10 B. 5 C. 10 10 D. 10 12500
Câu 6. Kết quả của phép tính bằng 500 A. 25 B. 5 C. 50 5 D. 10 5
Câu 7. Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của 16y với y > 0 là A. 16 y B. 4  y C. 4 y D. 8 y
Câu 8. Phép biến đổi nào dưới đây là sai? A. 5 − 2 = − 50 B. 7 3 = 147 C. 2 − 3 = − 12 D. 3 7 = 21 5
Câu 9. Trục căn thức ở mẫu được kết quả nào? 2 3 5 5 6 5 5 3 A. B. C. 3 D. 6 3 6 2 4
Câu 10. Khử mẫu biểu thức lấy căn 5 được kết quả nào? 4 4 5 2 2 A. B. 5 D. 5 5 C. 5 20
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng? A. AH2 = AB2 + AC2 B. AH2 = AB. AC C. AH2 = BH. CH D. AH2 = BH. BC
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3; AC = 4; AH = x;
BC = y. Giá trị của x, y là: A. x = 2,5; y = 5 B. x = 5; y = 2,5 C. x = 2,4; y = 5
D. x = 2,4; y = 7
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, Biết AB= 4; B =  . Độ dài AC được tính bởi
công thức nào dưới đây? A. AC = 4. sinα B. AC = 4. cosα C. AC = 4. cotα D. AC = 4. tanα
Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, thì tanC bằng AC AB AC AB A. B. C. D. BC AC AB BC
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sinB = cosC B. cotB = tanC C. sin2B + cos2C = 1 D. tanB = cotC
Câu 16. Cho hình vẽ bên, ta có sinα bằng 4 3 α A. B. 3 4 10 8 4 3 C. D. 5 5 6
Câu 17. So sánh 4 và 15 A. 4 < 15 B. 4 > 15 C. 4 = 15 D. Không so sánh được x +1
Câu 18. Giá trị của biểu thức P = tại x = 9 là x − 2 10 A. 4 B. 2 C. 9 D. 7 2 4
Câu 19. Biểu thức 9a b bằng A. 3ab2 B. – 3ab2 C. 2 3 a b D. 2 3a b 4
Câu 20. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
ta được kết quả nào dưới đây? 7 − 5 A. 4.( 7 + 5) B. 2.( 7 + 5) C. 2.( 7 − 5) D. 4.( 7 − 5)
Câu 21. Rút gọn biểu thức ( − )2
x 1 − x (với x ≥ 1) được kết quả là
A. 1− 2 x B. 2 x +1 C. 1 D. – 1
Câu 22. Rút gọn biểu thức ( + )2
x 1 − 2 x với x ≥ 0 có kết quả là
A. x + 1 B. x - 1 C. x + 4 x +1 D. 1 1 33 4
Câu 23. Rút gọn biểu thức P= 48 − 2 75 − + 5 , ta được kết quả là 2 11 3 −15 3 −17 3 −19 3 −22 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BH = 2cm; CH = 4cm. Tính AH? A. AH = 2 cm B. AH = 6 cm C. AH = 8 cm D. AH = 2 2 cm
Câu 25. Cho hình vẽ bên, kết quả nào dưới đây là đúng? A. x = 0,6 và y = 14,4 B. x = 5 và y = 10 9 C. x = 5,4 và y = 9,6
D. x = 1,2 và y = 13,8 y x 15
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại B có AC = 8; BC = 3. Số đo góc A làm tròn đến đơn vị độ là A. 210 B. 220 C. 200 D. 240
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 6; tanB = 0,5. Độ dài AC là A. 3 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 28. Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 6; cosE = 0,5. Độ dài EF là A. 9 B. 6 C. 3 D. 12 −2
Câu 29. Biểu thức x xác định khi −1 A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  1
Câu 30. Sắp xếp các số 3 5,2 6, 29,4 2 theo thứ tự tăng dần là A. 3 5,2 6, 29,4 2 B. 2 6, 29,4 2,3 5 C. 29,3 5,2 6,4 2 D. 3 5, 29,2 6,4 2
Câu 31. Nghiệm của phương trình 2 x +4x +4 = 3 là A. x = 1
B. x = 1; x = -5 C. x = -5 D. x  
Câu 32. Nghiệm của phương trình 3 − 2x −1 = 3 − là 1 A. x = 1 B. x = 2 C. x= -1 D. x = 0 x +12 1 4
Câu 33. Rút gọn biểu thức A = + − x
với x ≥ 0, x ≠ 4 ta được kết quả − 4 x + 2 x − 2 bằng x −1 x +1 x −1 x − 3 A. B. C. D. x + 2 x − 2 x − 2 x + 2
Câu 34. Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300 đườ , ng cao AH; AC = 8. Độ dài AB bằng A. 4 2 B. 4 3 C. 4 5 D. 4 6 Câu 35. Cho A
 BC vuông tại A biết AB: AC = 3: 4;BC =15cm . Độ dài cạnh AB là A. 9 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 3 cm
Câu 36. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4,5m. Cần đặt chân thang cách chân tường
một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức
là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) A. 1,90 m B. 1,91 m C. 1,92 m D. 1,93 m 4 x Câu 37. Cho P =
(x > 0). So sánh P với 1 ta được x + 2 x + 5 A. P > 1 B. P < 1 C. P ≥ 1 D. P ≤ 1 x 9
Câu 38. Giá trị của x để biểu thức P = +
đạt giá trị nhỏ nhất biết 0< x < 1 là 1− x x 9 3 1 4 A. 16 B. 4 C. 4 D. 9
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; HC = 3cm; AH = 4cm. Kẻ HK
vuông góc với AB tại K. Số đo góc CKH bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến độ) A. 620 B. 260 C. 250 D. 520
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3; HC = 2,5. Số đo góc B làm tròn đến độ là A. 480 B. 490 C. 450 D. 360
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I – TOÁN 9 (ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2021- 2022
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ 1B 2A 3C 4B 5D 6B 7C 8D 9C 10C 11C 12C 13D 14B 15C 16D 17B 18A 19C 20B 21D 22A 23B 24D 25C 26B 27A 28D 29C 30B 31B 32A 33A 34C 35A 36A 37B 38A 39B 40A BGH duyệt Người duyệt Người ra đề Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thế Mạnh