Đề kiểm tra giữa kì - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

Đề kiểm tra giữa kì - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa kì - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân

Đề kiểm tra giữa kì - Quản trị học | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
L p ĐH K toán 09B ế
1. N u không có m t m c tiêu rõ ràng đ theo đu i, t ch c không có lýế
do đ t n t i
A. đúng B. sai
2. Các t ch c có th ho t đ ng t t dù có hay không có qu n tr .
A. đúng B. sai
3. Đ có th ho t đ ng, m i t ch c đ u c n ph i có tài nguyên (ngu n
l c)
A. đúng B. sai
4. Qu n tr là “hoàn thành m c tiêu thông qua các ngu n l c”.
A. đúng B. sai
5. V c b n, ng i ta ch có m t cách đ nh nghĩa qu n tr . ơ ườ
A. đúng B. sai
6. Qu n tr là m t ti n trình. ế
A. đúng B. sai
7. Ho ch đ nh giúp cho vi c qu n tr tr nên h p lý.
A. đúng B. sai
8. B c đ u tiên trong ch c năng ho ch đ nh là xác đ nh m c tiêu.ướ
A. đúng B. sai
9. Hi u qu có ý nghĩa là đ t đ c nhi u k t qu h n mong mu n. ượ ế ơ
A. đúng B. sai
10. Các ch c năng qu n tr trong tr ng đ i h c khác v i ch c năng qu n ườ
tr trong công ty kinh doanh.
A. đúng B. sai
11.Các t ch c có th ho t đ ng t t dù có hay không có các nhà qu n tr .
1
L p ĐH K toán 09B ế
A. đúng B. sai
12.Nhà qu n tr nên có kh năng làm vi c gi i h n nhân viên. ơ
A. đúng B. sai
13.Dù có liên quan tr c ti p hay không, nhà qu n tr ph i ch u trách nhi m ế
v nh ng gì x y ra trong t ch c mình.
A. đúng B. sai
14. Các nhà qu n tr hi n đ i nên quan tâm đ n s gia tăng l i nhu n h n ế ơ
là đáp ng yêu c u c a khách hàng.
A. đúng B. sai
15. K năng chuyên môn (k thu t) là yêu c u quan tr ng nh t v k năng
c a các nhà qu n tr c p cao.
A. đúng B. sai
16. Nhà qu n tr gi i đ ng th i cũng là nhà th ng thuy t, đàm phán gi i. ươ ế
A. đúng B. sai
17. Nhà qu n tr hi n đ i v a ph i quan tâm đ n l i nhu n, v a ph i ế
quan tâm đ n chu n m c đ o đ c.ế
A. đúng B. sai
18. V n đ đ o đ c trong qu n tr ch đ c đ t ra trong các t ch c l n. ượ
A. đúng B. sai
19.Không có m t giáo trình nào hay m t khóa h c nào có th d y b n tr
thành m t nhà qu n tr gi i.
A. đúng B. sai
20.Đ có th tr thành m t nhà qu n tr gi i, ng i ta ph i t đào t o liên ườ
t c.
A. đúng B. sai
21.Lý thuy t qu n tr b t đ u xu t hi n t :ế
A. Đ u th k 20 ế
B. Cu i th k 16 ế
C. Cùng v i s phát tri n lo i hình công ty c ph n.
2
L p ĐH K toán 09B ế
D. Khi con ng i bi t k t h p thành t ch c.ườ ế ế
22.Lý thuy t c đi n v Qu n tr là thu t ng dùng đ ch :ế
A. Lý thuy t qu n tr th i c đ i La Mã.ế
B. Lý thuy t qu n tr th i c đ i Châu Âu.ế
C. Lý thuy t qu n tr M và Châu Âu đ u th k 20.ế ế
D. Lý thuy t qu n tr c a Taylor.ế
23. Lý thuy t qu n tr khoa h c do Frederick Taylor trình bày đ u tiên :ế
A. Pháp.
B. Đ c.
C. M .
D. Anh.
24. Ai trong s các nhà qu n tr sau đây không cùng thu c m t tr ng phái ườ
lý thuy t qu n tr :ế
A. Frederick Taylor.
B. Henry Fayol.
C. Henry Ford.
D. Frank Gilbreth.
25.Theo Frederick Taylor, năng su t lao đ ng c a công nhân th p là do:
A. Làm vi c không có k ho ch. ế
B. Không bi t cách làm và thi u kích thích.ế ế
C. L ng th p.ươ
D. Không đ c đào t o.ượ
26.Lý thuy t qu n tr c a Fayol đ c g i là:ế ượ
A. Lý thuy t t ch c.ế
B. Lý thuy t qu n tr t ng quát.ế
C. Lý thuy t qu n tr hành chính.ế
D. Lí thuy t hành chính.ế
27.Ai trong s các tác gi sau đây thu c cùng m t tr ng phái lý thuy t ườ ế
qu n tr v i Fayol:
A. Henry Grantt
B. Lilian Gilbreth.
C. Max Weber.
3
L p ĐH K toán 09B ế
D. Mc Gregor.
28.Lí thuy t tác phong nh n m nh đ n nhu c u nào c a con ng i:ế ế ườ
A. Nhu c u v t ch t.
B. Nhu c u tâm lý và xã h i.
C. Nhu c u sinh t n.
D. Nhu c u căn b n.
29. Cu c nghiên c u Hawthorne do ai th c hi n?
A. Elton Mayo.
B. Chester Barnard.
C. Chris Argyris.
D. Douglas Mc Gregor.
30.Lí thuy t Đ nh l ng trong qu n tr còn đ c g i là:ế ượ ượ
A. Lí thuy t quy t đ nh.ế ế
B. Lí thuy t thông tin.ế
C. Lí thuy t tính toán.ế
D. Khoa h c qu n tr .
31.“Ti n trình nghiên c u quá kh đ ra quy t đ nh trong hi n t i vế ế
nh ng công vi c ph i làm trong t ng lai nh m hoàn thành các m c ươ
tiêu đã đ nh” là ti n trình: ế
A. Ra quy t đ nh.ế
B. Ho ch đ nh.
C. Xác đ nh m c tiêu, nhi m v .
D. Qu n tr .
32.Ho ch đ nh là:
A. Lên k ho ch ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ng lai.ế ươ
B. Quá trình xác đ nh m c tiêu, chi n l c, chi n thu t, ho t đ ng tác ế ượ ế
nghi p c a doanh nghi p.
C. Quá trình xác đ nh m c tiêu và nh ng bi n pháp t i u đ th c hi n ư
m c tiêu đó.
D. Ra quy t đ nh: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm?ế
33.Y u t nh h ng đ n ch c năng ho ch đ nh:ế ưở ế
A. Các giai đo n trong chu kỳ s ng c a t ch c.
B. C p b c qu n lí trong t ch c.
4
L p ĐH K toán 09B ế
C. Đ c đi m môi tr ng c a t ch c. ườ
D. C 3 câu trên đ u đúng.
34. Khi nhà qu n tr bán hàng xác đ nh các ch tiêu doanh s và giao đ a
bàn ho t đ ng cho các nhân viên bán hàng thì h đang tham gia vào:
A. Công tác qu n lí c a t ch c.
B. Ra quy t đ nh v chi n l c kinh doanh.ế ế ượ
C. Xác đ nh m c tiêu bán hàng.
D. Ch c năng ho ch đ nh.
35. Nhà qu n tr cao c p trong m t t ch c làm vi c ho ch đ nh nào trong
các lo i ho ch đ nh sau đây:
A. Ho ch đ nh s n xu t.
B. Ho ch đ nh ti p th . ế
C. Ho ch đ nh chi n l c. ế ượ
D. Ho ch đ nh tài chính.
36.Các phát bi u sau đây ch s liên h gi a ho ch đ nh và k t qu ho t ế
đ ng c a t ch c:
A. Ho ch đ nh t t là c s c a vi c gia tăng l i nhu n. ơ
B. Quy trình ho ch đ nh và ph ng pháp tri n khai k ho ch thích h p ươ ế
góp ph n vào vi c gia tăng k t qu ho t đ ng. ế
C. Trong quá trình ho ch đ nh, vi c xem xét và phân tích y u t môi ế
tr ng là m t vi c làm r t quan tr ng đ đ t đ c k t qu t tườ ượ ế
nh t.
D. Ho ch đ nh làm gi m s linh đ ng c a t ch c công đoàn. Chính vì
th , k t qu ho t đ ng c a t ch c b gi m sút.ế ế
37.Qu n tr theo m c tiêu MBO có đ c đi m là:
A. Các nhà qu n tr cao c p thi t l p m c tiêu chung c a t ch c và ế
yêu c u c p d i đ a ra ph ng án hành đ ng t i u đ hoàn thành ướ ư ươ ư
m c tiêu đó.
B. C p d i và c p trên cùng nhau bàn b c và v ch ra m c tiêu c th ướ
cho đ n v c a mình.ơ
C. C p trên ch ti n hành ki m soát và đánh giá khi c p d i đã hoàn ế ướ
thành m c tiêu.
D. Không câu nào đúng.
38. L i ích c a qu n tr theo m c tiêu (MBO) là:
5
L p ĐH K toán 09B ế
A. Khuy n khích tính ch đ ng, sáng t o c a c p d i trong vi c l pế ướ
và th c hi n k ho ch. ế
B. T o s d dàng ng phó v i thay đ i c a môi tr ng ho t đ ng ườ
c a t ch c.
C. Gi m th i gian qu n lí.
D. Nhân viên bu c ph i cam k t th c hi n m c tiêu c a t ch c. ế
39. Có quan đi m là “ho ch đ nh ch t o ra s c ng nh c, làm m t đi tính
sáng t o” theo b n đúng hay sai?
A. đúng B. sai
40. S b t tr c hay bi n đ ng v môi tr ng ho t đ ng c a t ch c càng ế ườ
nhi u thì:
A. K ho ch càng ph i có tính h ng d n và ng n h n ch ng y.ế ướ
B. Th c hi n k ho ch càng d th t b i. ế
C. K ho ch càng c n ph i thay đ i.ế
D. K ho ch c th càng t ra h u hi u.ế
41. T m h n qu n tr là khái ni m dùng đ ch s l ng nhà qu n tr ượ
trong m t t ch c?
A. đúng B. sai
42. Mu n xác đ nh t m h n qu n tr r ng hay h p trong m t t ch c,
chúng ta ph i xem xét đ n y u t năng l c c a các nhà qu n tr c p d i ế ế ướ
và năng l c c a nhân viên.
A. đúng B. sai
43. Theo Max Weber, quy n hành c a nhà qu n tr ph thu c vào 3 y u t ế
(1).S h p pháp khi đ m nh n ch c v . (2) C p d i th a nh n quy n ướ
hành đó là chính đáng. (3) B n thân nhà qu n tr có kh năng và các đ c
tính khi n c p d i tin t ng?ế ướ ưở
A. đúng B. sai
44. N u mu n nhân viên làm vi c v i nhi t tình, quan tâm đ n l i íchế ế
chung c a công ty, thì nhà qu n tr nên s d ng quy n hành m t cách nh
nhàng, trong tinh th n h p tác m c tiêu chung ?
A. đúng B. sai
45. M c đích c a vi c phân c p ch y u là đ t o đi u ki n cho doanh ế
nghi p đáp ng k p th i, nhanh chóng và phù h p v i nh ng yêu c u c a
tình hình?
6
L p ĐH K toán 09B ế
A. đúng B. sai
46. Phân c p trong qu n tr s giúp các nhà qu n tr c p cao gi m b t
trách nhi m cá nhân khi có nh ng v n đ x y ra.
A. đúng B. sai
47. S phân c p trong qu n tr cũng có th d n đ n nh h u qu x u nh ế ư ư
làm m t tính th ng nh t c a c công ty, ho c k t qu ho t đ ng c a các ế
đ n v phân c p không kh quan do trình đ có gi i h n c a các nhà qu nơ
tr c p d i. ướ
A. đúng B. sai
48. Các t ch c chính th c có nh ng đi u chung sau đây:
A. M c tiêu.
B. K ho ch.ế
C. Nh ng nhà qu n tr .
D. T t c ba câu trên.
49. Công tác t ch c là ti n trình: ế
A. S p x p và phân b công vi c, quy n hành và trách nhi m gi a các ế
b ph n.
B. T o ra nh ng đ n v làm ra l i nhu n. ơ
C. Thi t l p các tiêu chu n đ ki m tra.ế
D. Không có câu nào đúng.
50. V n đ s l ng nhân viên c p d i c a nhà qu n tr đ c g i là: ư ướ ượ
A. Phân công lao đ ng.
B. Th ng nh t ch huy.
C. T m h n qu n tr .
D. Năng su t lao đ ng.
51.Mô hình c c u đ n gi n là mô hình phù h p v i lo i t ch c nào sauơ ơ
đây?
A. C a hàng ăn u ng v i 7 nhân viên.
B. Hi u thu c tây v i 4 nhân viên.
C. Đ i lí bán vé máy bay g m 3 nhân viên.
D. C 3 câu trên đ u đúng.
52. u đi m c a mô hình c c u đ n gi n là:Ư ơ ơ
A. Phù h p v i quy mô t ch c nh .
7
L p ĐH K toán 09B ế
B. Đ n gi n, chi phí qu n lí th p.ơ
C. Gia tăng tính ch đ ng trong công vi c c a nhân viên.
D. Ít l thu c vào b t c cá nhân nào trong t ch c.
53.Nh c đi m c a mô hình c c u đ n gi n là:ượ ơ ơ
A. Ph c thu c quá nhi u vào vai trò c a nhà qu n tr .
B. Nhân viên ph i làm vi c d i s qu n lí tr c ti p c a 2 ng i khác ướ ế ườ
nhau.
C. Mâu thu n gi a các phòng ban cao.
D. C 3 câu trên đ u sai.
54.Mô hình c c u ch c năng là:ơ
A. Mô hình t ch c d a trên ch c năng s n ph m.
B. Mô hình t ch c d a trên ch c năng s n xu t kinh doanh c a đ n ơ
v .
C. Mô hình t ch c trong đó các nhân viên đ c s p x p vào các đ n ượ ế ơ
v ch c năng d a trên s t ng đ ng v công vi c, k năng công ươ
vi c.
D. Câu A và B đúng.
55. u đi m c a mô hình c c u ch c năng là:Ư ơ
A. H n ch tôi đa mâu thu n gi a các đ n v ch c năng. ế ơ
B. Các nhân viên d dàng h c h i, chia s kinh nghi m v i nhau.
C. H tr t t cho vi c đào t o các nhà qu n tr t ng lai có cái nhìn ươ
t ng quát.
D. C B và C đ u đúng.
56.Khi quy mô c a t ch c phát tri n, đ a bàn phát tri n r ng ra nhi u
qu c gia khác nhau, t ch c có th áp d ng t t các mô hình nào sau
đây:
A. Mô hình t ch c đ n gi n. ơ
B. Mô hình c c u ch c năng.ơ
C. Mô hình c c u phân ngành.ơ
D. C 3 mô hình trên đ u phù h p.
57.Mô hình t ch c ma tr n s gia tăng đ linh ho t và hi u qu c a t
ch c khi g p ph i s thay đ i nhanh chóng c a môi tr ng ho t đ ng? ườ
A. đúng B. sai
8
L p ĐH K toán 09B ế
58. Nh c đi m l n nh t c a mô hình t ch c ma tr n chính là vi c m tượ
nhân viên ph i ch u s chi ph i c a 2 ng i qu n lí tr c ti p cùng lúc. ườ ế
A. đúng B. sai
59. u đi m l n nh t c a mô hình t ch c theo d án chính là gi i quy tƯ ế
đ c nh c đi m v s phân công công vi c c a mô hình t ch c maượ ượ
tr n?
A. đúng B. sai
60. Khi không ph i là tr ng d án, các tr ng b ph n ch c năng trong ưở ưở
mô hình t ch c theo d án đóng vai trò gì đ i v i các thành viên c a d
án?
A. Ch ng có vai trò gì v i các thành viên d án.
B. Giao vi c và đánh giá k t qu công vi c tr c ti p cho thành viên d ế ế
án.
C. H tr cho các thành viên d án v k thu t, kinh nghi m.
D. C 3 câu trên đ u sai.
61. S lãnh đ o c a nhà qu n tr đ n nhân viên liên quan đ n: ế ế
A. S đ ng viên.
B. Truy n thông.
C. Ho ch đ nh.
D. Ki m tra.
62. V n đ nào trong các v n đ sau đây không ph i là n i dung c a lí
thuy t lãnh đ o.ế
A. Đ c tr ng cá nhân. ư
B. Tình hu ng.
C. M i quan tâm c a nhà qu n tr .
D. S kỳ v ng c a nhân viên.
63. M t trong nh ng n i dung c a lãnh đ o là:
A. nh h ng đ n hành vi c a ng i khác. ưở ế ườ
B. Phân công.
C. Ki m tra công vi c c a ng i khác. ườ
D. Không có vi c nào trong các vi c k trên.
64. Lí thuy t lãnh đ o nh n m nh đ n s tham gia c a nhân viên vào ti nế ế ế
trình quy t đ nh có th s p x p vài lo i lí thuy t:ế ế ế
9
L p ĐH K toán 09B ế
A. H ng v công vi c.ướ
B. H ng v con ng i.ướ ườ
C. Dung hòa gi a công vi c v i con ng i. ườ
D. Khoa h c qu n tr .
65. Trong l i qu n tr c a Blake và Mouton, cách th c lãnh đ o t t nh tướ
là:
A. 1.9
B. 9.1
C. 5.5
D. 9.9
66. Y u t nào sau đây thu c v thuy t X?ế ế
A. Con ng i thích nh n lãnh trách nhi m.ườ
B. Các qu n đ c thích qu n lí nhân viên.
C. Các nhu c u th b c cao kích thích nhân viên.
D. Con ng i mu n l n tránh trách nhi m.ườ
67. Y u t nào sau đây thu c v thuy t Y?ế ế
A. Con ng i thích nh n lãnh trách nhi m.ườ
B. Các qu n đ c thích qu n lí nhân viên
C. Con ng i mu n l n tránh trách nhi m.ườ
D. M t ng i bình th ng s có cách ch p nh n và gánh vác trách ườ ườ
nhi m trong nh ng đi u ki n phù h p.
68.Theo Herzberg các y u t nào là y u t đ ng viên nhân viên làm vi cế ế
hăng hái h n:ơ
A. L ng b ng, phúc l i, an tâm công tác.ươ
B. Công vi c h ng thú, đi u ki n làm vi c tho i mái.
C. A và B đúng.
D. C m giác hoàn thành công vi c, công vi c đòi h i s ph n đ u và
c h i đ c c p trên nh n bi t.ơ ượ ế
69. Theo Herzberg các y u t nào là y u t bình th ng, không có giá trế ế ườ
đ ng viên.
A. S công nh n.
B. Tăng trách nhi m trong công vi c.
C. A và B đúng.
D. L ng b ng, phúc l i, an tâm công tác.ươ
70.Khi m t nhân viên th a mãn h n trong công vi c c a h : ơ
A. H s t o ra năng xu t công vi c cao h n. ơ
10
L p ĐH K toán 09B ế
B. Có nhi u kh năng h s n l c h n đ đ t đ c m c tiêu mà c p ơ ượ
trên giao.
C. H s g ng bó v i công ty h n. ơ
D. Câu B và C đúng.
71.Ki m tra là m t công vi c ch đ c th c hi n sau khi công vi c c n ượ
ki m tra đã hoàn thành.
A. Đúng
B. Sai.
C. Tùy quy mô t ch c.
D. Tùy đ c đi m nhà qu n tr .
72. Công tác ki m tra là ch c năng h t s c quan tr ng vì nh ki m tra mà: ế
A. Nhà qu n tr xác đ nh đ c nh ng nh c đi m và sai l ch trong các ượ ượ
ho t đ ng c a đ n v cá nhân tr c thu c t đó đ a ra bi n pháp ơ ư
ch n ch nh k p th i.
B. N m b t đ c ti n đ và ch t l ng th c hi n công vi c c a ượ ế ượ
thu c c p.
C. Có đ c s vi t báo cáo trình lên c p trên. ơ ế
D. A và B đúng.
73.Khi xây d ng c ch ki m tra, c n l u ý m t s yêu c u sau, ngo i ơ ế ư
tr :
A. Vi c ki m tra ph i đ c thi t k và đáp ng theo yêu c u c a nhà ượ ế ế
qu n tr .
B. Vi c ki m tra ph i luôn đ m b o đ t k t qu mong đ i mong b t ế
k t n kém chi phí.
C. Vi c ki m tra ph i k t h p c h th ng đo l ng, hi u ch nh t ế ườ
c p trên v i h th ng ph n h i t c p d i. ướ
D. Không có câu nào sai.
74.Phát bi u nào d i đây v m i quan h gi a ki m tra và ho ch đ nh là ướ
SAI.
A. Đây là hai ch c năng có liên h ch t ch v i nhau trong h th ng
qu n tr doanh nghi p.
B. Hai ch c năng nay hoàn toàn đ c l p v i nhau.
C. Ki m tra đ đ m b o th c hi n đúng nh ho ch đ nh. ư
D. Ho ch đ nh cung c p thông tin cho vi c ki m tra.
11
L p ĐH K toán 09B ế
75. u đi m c a ki m tra l ng tr c là:Ư ườ ướ
A. D đoán tr c nh ng v n đ có th x y ra tr c khi th c hi n ướ ướ
công vi c.
B. Ti t ki m th i gian.ế
C. Ti t ki m chi phí.ế
D. T t c các câu trên đ u sai.
76.Nh c đi m l n nh t c a ki m tra ph n h i là:ượ
A. Chi phí ki m tra t n kém nhi u h n l i ích thu đ c t ki m tra. ơ ượ
B. Ch có th áp d ng lo i hình ki m tra này cho các đ n v s n xu t. ơ
C. Khi nhà qu n tr có thông tin v v n đ thì t n th t đã x y ra.
D. T t c các câu trên đ u đúng.
77.Trong quá trình h c 1 môn h c, sinh viên th c hi n th o lu n nhóm các
ch đ và gi ng viên đi u ch nh, đóng góp các ý ki n ngay sau m i ế
ch đ th o lu n là:
A. Ki m tra l ng tr c. ườ ướ
B. Ki m tra hi n hành.
C. Ki m tra ph n h i.
D. C 3 lo i trên.
78. Ch n phát bi u ĐÚNG trong các phát bi u sau đây:
A. Tiêu chu n ki m tra càng cao s càng thúc đ y nhân viên c g ng
h n trong công vi c.ơ
B. H th ng ki m tra là c đ nh, không th thay đ i đ đ m b o t
ch c có th đ t đ c các m c tiêu đ t ra. ượ
C. Thông tin đ c t o ra t h th ng ki m tra có th chính xác ho cượ
không, vì nh ng thông tin này mang ý nghĩa khuy n cáo, nh c nh ế
nh ng cá nhân liên quan trong quá trình th c hi n công vi c.
D. Tiêu chu n ki m tra c n đ c xây d ng m t cách h p lí và có kh ượ
năng đ t đ c đ có th đ ng viên thúc đ y nhân viên n l c trong ư
công vi c.
79. Th c hi n ch c năng ki m tra s giúp các nhà qu n tr :
A. Xác đ nh kh năng đ t đ c m c tiêu c a t ch c. ượ
B. Có th can thi p đ x lí nh ng sai xót x y ra trong quá trình th c
hi n công vi c.
C. Đi u ch nh k ho ch trong t ng lai chính xác h n. ế ươ ơ
12
L p ĐH K toán 09B ế
D. T t c các câu trên đ u đúng.
80. L a ch n tiêu chu n đ đo l ng công vi c: ườ
A. Ph thu c vào lĩnh v c ho t đ ng c a b ph n t ch c.
B. Là vi c không quan tr ng vì m i cá nhân liên quan s t xác đ nh
tiêu chu n hoàn thành công vi c c a mình.
C. A và B sai.
D. A và B đúng.
81. Câu phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Phân tích tình hu ng k và đ y đ tr c khi ra quy t đ nh. ướ ế
B. K t h p các ph ng pháp trí tu và sáng t o đ ra quy t đ nh.ế ươ ế
C. Không xem xét hành đ ng và ph n ng có nh h ng và xu t phát ưở
t quy t đ nh. ế
D. Nghĩ v lo i quy t đ nh tr c khi b t đ u quá trình. ế ướ
82. khi nhà qu n tr ph i đ i di n v i m t v n đ m i, h s ph i t h i:
A. V n đ này có d gi i quy t không? ế
B. V n đ này s bi n m t m t cách t nhiên? ế
C. Tôi có ph i quy t đ nh v n đ này không? ế
D. T t c các câu h i trên.
83. Quy t đ nh theo ch ng trình là nh ng quy t đ nh.ế ươ ế
A. Đã có s n trong máy vi tính.
B. Đã có ti n l .
C. Do t p th quy t đ nh. ế
D. Do nhà qu n tr cao c p làm.
84. Câu nào không đúng trong các phát bi u sau:
A. Ra quy t đ nh t p th s s n sinh ra nhi u ph ng án.ế ươ
B. Ra quy t đ nh t p th có hi u qu và nhanh h n cá nhân ra quy tế ơ ế
đ nh.
C. Trách nhi m là m h n u ra quy t đ nh t p th . ơ ế ế
D. Ra quy t đ nh t p th cung c p thông tin hoàn ch nh. ế
85. Các quy t đ nh ch có giá tr khi đ c chuy n thành hành đ ng hi uế ư
qu và hành đ ng này kéo theo m t lo t nh ng quy t đ nh và l a ch n ế
cách hành đ ng khác. Câu nói trên đúng hay sai?
13
L p ĐH K toán 09B ế
A. đúng B. sai
86.Khi cá nhân ra quy t đ nh thì không nên nh n nhi u ý ki n và l iế ế
khuyên c a ng i khác vì có th ra quy t đ nh không t t. ườ ế
A. đúng B. sai
87. Câu phát bi u nào sau đây là đúng?
A. Ra quy t đ nh là trung tâm c a công vi c l p k ho ch.ế ế
B. Khi ra quy t đ nh nhà qu n tr th c hi n s l a ch n d a trên m tế
m c h p lí có h n.
C. Đ i v i m t v n đ c a tình hu ng nhà qu n tr không nh t thi t ế
ph i bi t đ y đ m i th tr c khi ra quy t đ nh. ế ướ ế
D. C 3 câu trên đ u đúng.
88. B n nghĩ sao v câu nói “kinh nghi m th ng không ch đ c coi là ườ ượ
m t căn c d n d t ra quy t đ nh mà còn là m t công c nguy hi m”. ế
A. đúng B. sai
89. Câu phát bi u sau đây đúng hay sai “Các nhà qu n tr ph i ch đ i có
t t c thông tin c n thi t tr c khi ra quy t đ nh quan tr ng” ế ướ ế
A. đúng B. sai
90. Tr c khi ra quy t đ nh, nhà qu n tr c n ph i:ướ ế
A. Th nghi m, nghĩa là th c thi th t t c các ph ng án kh thi. ươ
B. Th n tr ng đánh giá các ph ng án, xem xét u và nh c đi m c a ươ ư ượ
t ng ph ng án. ươ
C. Tránh nh ng trao đ i v i đ ng nghi p, b n bè v quy t đ nh cu i ế
cùng đ không b giao đ ng.
D. Không nghi ng mình ra quy t đ nh sai. ế
91. Ch n phát bi u đúng trong các phát bi u sau đây:
A. Truy n thông là vi c chuy n thông tin b ng m i cách đ n ng i ế ườ
nh n càng nhi u càng t t.
B. Truy n thông x y ra khi ng i nhân viên yêu c u nhà qu n tr cung ườ
c p thông tin.
C. Truy n thông là vi c chia s thông tin gi a hai ho c nhi u ng i ườ
ho c nhi u nhóm ng i đ đ t đ c quan ni m chung v m t v n ườ ượ
đ .
14
L p ĐH K toán 09B ế
D. T t c các câu trên đ u sai.
92. Theo các b n ho t đ ng nào sau đây c n s h tr c a truy n thông?
A. Gia tăng hi u qu ho t đ ng.
B. Nâng cao ch t l ng. ượ
C. Nâng cao s th a mãn c a khách hàng.
D. C A, B, C đ u c n.
93. truy n thông hi u qu c n thi t cho t ch c trong vi c: ế
A. Nâng cao hi u qu ho t đ ng.
B. Nâng cao ch t l ng s n ph m. ượ
C. Nâng cao vi c th a mãn nhu c u c a khách hàng.
D. T t c các câu trên đ u đúng.
94. Có r t nhi u ng i cho r ng: “truy n thông có hi u qu hay không ườ
ph n l n là trách nhi m c a ng i g i thông tin, còn ng i nh n ch ườ ườ
đóng vai trò th đ ng”. Theo các b n phát bi u này đúng hay sai?
A. đúng B. sai
95. Hãy ch n phát bi u sai trong các phát bi u sau:
A. Môi tr ng không ph i là m t thành t c a quy trình tuy n thôngườ
nh ng có nh h ng đ n k t qu truy n thông.ư ưở ế ế
B. Môi tr ng có tác đ ng tích c c h tr ho t đ ng truy n thông hi uườ
qu .
C. Môi tr ng có th nh h ng đ n b t kỳ giai đo n nào c a giaiườ ưở ế
đo n nào c a quy trình truy n thông.
96. Y u t nào đây có th gây tr ng i cho quá trình truy n thông hi u quế
trong trong m t t ch c?
A. S nh n th c ch quan c a ng i tham gia truy n thông. ườ
B. Quy mô ho t đ ng c a t ch c.
C. Lĩnh v c ho t đ ng c a t ch c.
D. T t c các y u t trên đ u đúng. ế
97. Khi thông đi p trong quá trình truy n thông c n đ c l u gi a, nhà ượ ư
qu n tr nên dùng kênh truy n thông nào?
A. Kênh truy n thông tr c di n.
B. Kênh truy n thông qua đi n tho i.
C. Kênh truy n thông vi t đích danh ho c không đích danh. ế
15
L p ĐH K toán 09B ế
D. A và B sai, C đúng.
98. Kênh truy n thông nào truy n đ c l ng thông tin nhi u nh t? ượ ượ
A. Kênh truy n thông tr c di n.
B. Kênh truy n thông qua đi n tho i.
C. Kênh truy n thông vi t đích danh. ế
D. Kênh truy n thông vi t không đích danh.. ế
99. Tr ng phòng kinh doanh nên ch n kênh truy n thông nào trongưở
tr ng h p mu n thông báo cho t t c các nhân viên phòng kinh doanhườ
tham gia cu c h p tri n khai đ nh h ng th tr ng m i và không ai ướ ườ
đ c phép v ng m t vì b t c lí do gì?ượ
A. Kênh truy n thông tr c di n.
B. Kênh truy n thông qua đi n tho i.
C. Kênh truy n thông vi t đích danh. ế
D. Kênh truy n thông vi t không đích danh. ế
100. Nhà qu n tr nên tri u t p cu c h p khi:
A. C n thi t và có chu n b n i dung cho cu c h p đ tránh m t th i ế
gian.
B. Có b t kỳ v n đ gì phát sinh trong t ch c.
C. Nhân viên yêu c u.
D. T t c các tr ng h p trên. ườ
16
L p ĐH K toán 09B ế
A
Đáp án:
1 A 11 B 21 D 31 B 41 B
2 B 12 B 22 C 32 C 42 A
3 A 13 A 23 C 33 D 43 A
4 B 14 B 24 B 34 D 44 A
5 B 15 B 25 B 35 C 45 A
6 A 16 A 26 C 36 A 46 A
7 A 17 A 27 C 37 B 47 A
8 A 18 B 28 B 38 A 48 D
9 B 19 A 29 A 39 B 49 A
10 B 20 A 30 D 40 A 50 C
51 D 61 A 71 B 81 C 91 C
52 B 62 D 72 D 82 D 92 D
53 A 63 A 73 B 83 B 93 D
54 C 64 B 74 B 84 B 94 B
55 B 65 D 75 A 85 A 95 B
56 C 66 D 76 C 86 B 96 A
57 A 67 A 77 B 87 D 97 D
58 A 68 D 78 D 88 A 98 A
59 A 69 D 79 D 89 B 99 D
60 C 70 D 80 A 90 B 100 A
| 1/17

Preview text:

L p ĐH K ớ toán 09B ế
1. Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi, tổ ch c không có lý ứ do đ t ể n t ồ i ạ A. đúng B. sai 2. Các t ch ổ c có th ứ ho
ể ạt động tốt dù có hay không có quản trị. A. đúng B. sai 3. Để có th ho ể t đ ạ ng, m ộ ọi tổ chức đ u c
ề ần phải có tài nguyên (nguồn lực) A. đúng B. sai
4. Quản trị là “hoàn thành mục tiêu thông qua các nguồn l c”. ự A. đúng B. sai 5. Về cơ b n, ng ả i ta ch ườ ỉ có m t cách đ ộ ịnh nghĩa quản trị. A. đúng B. sai 6. Qu n tr ả ị là m t ti ộ n trình. ế A. đúng B. sai
7. Hoạch định giúp cho việc quản trị trở nên h p lý. ợ A. đúng B. sai 8. B c đ
ướ ầu tiên trong ch c năng ho ứ ch đ ạ
ịnh là xác định mục tiêu. A. đúng B. sai 9. Hi u qu ệ có ý nghĩa là đ ả t đ ạ c nhi ượ ều k t qu ế h ả n mong mu ơ n. ố A. đúng B. sai 10. Các ch c năng qu ứ n tr ả trong tr ị ường đại h c khác v ọ i ch ớ c năng qu ứ ản
trị trong công ty kinh doanh. A. đúng B. sai 11.Các t ch ổ c có th ứ ho
ể ạt động tốt dù có hay không có các nhà qu n tr ả .ị 1 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai
12.Nhà quản trị nên có khả năng làm vi c gi ệ i h ỏ n nhân viên. ơ A. đúng B. sai 13.Dù có liên quan tr c ti ự p hay không, nhà qu ế n tr ả ph ị i ch ả ịu trách nhi m ệ v nh ề ng gì x ữ y r ả a trong tổ ch c mình. ứ A. đúng B. sai 14. Các nhà qu n tr ả ị hi n đ ệ i nên quan tâm đ ạ n s ế gi ự a tăng lợi nhu n h ậ n ơ là đáp ng yêu c ứ u c ầ a ủ khách hàng. A. đúng B. sai
15. Kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) là yêu cầu quan trọng nhất v k ề ỹ năng c a các nhà qu ủ n tr ả c ị p cao. ấ A. đúng B. sai
16. Nhà quản trị giỏi đồng thời cũng là nhà th ng thuy ươ t, đàm phán gi ế i. ỏ A. đúng B. sai 17. Nhà quản trị hi n đ ệ i v ạ a ph ừ i quan tâm đ ả n ế l i nhu ợ ận, v a ph ừ i ả quan tâm đ n chu ế n m ẩ c đ ự o đ ạ ức. A. đúng B. sai 18. V n đ ấ đ ề o đ ạ ức trong quản tr ch ị đ ỉ c đ ượ t ra trong các t ặ ch ổ c l ứ n. ớ A. đúng B. sai
19.Không có một giáo trình nào hay một khóa h c nào có th ọ ể dạy bạn trở thành m t nhà qu ộ n tr ả gi ị i. ỏ A. đúng B. sai 20.Để có th tr ể thành m ở ột nhà quản tr gi ị i, ng ỏ i ta ph ườ i ả tự đào t o liên ạ tục. A. đúng B. sai 21.Lý thuy t qu ế n tr ả b ị t đ ắ u xu ầ t hi ấ n t ệ ừ: A. Đ u th ầ k ế ỷ 20 B. Cuối th k ế ỷ 16 C. Cùng với s phát tri ự n lo ể ại hình công ty cổ ph n. ầ 2 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. Khi con người bi t k ế t h ế ợp thành tổ ch c. ứ 22.Lý thuy t c ế đi ổ ển v Qu ề n tr ả là thu ị t ng ậ dùng đ ữ ch ể : ỉ A. Lý thuy t qu ế n tr ả th ị ời cổ đại La Mã. B. Lý thuy t qu ế n tr ả th
ị ời cổ đại Châu Âu. ở C. Lý thuy t qu ế n tr ả ị M ở ỹ và Châu Âu đ u th ầ k ế 20. ỷ D. Lý thuy t qu ế n tr ả c ị a Taylor. ủ 23. Lý thuy t qu ế n tr ả khoa h ị
c do Frederick Taylor trình bày đ ọ u tiên ầ : ở A. Pháp. B. Đức. C. Mỹ. D. Anh. 24. Ai trong s các nhà qu ố n tr ả
ị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuy t qu ế n tr ả : ị A. Frederick Taylor. B. Henry Fayol. C. Henry Ford. D. Frank Gilbreth.
25.Theo Frederick Taylor, năng su t lao đ ấ ng c ộ a công nhân th ủ ấp là do: A. Làm vi c không có k ệ ho ế ạch.
B. Không bi t cách làm và thi ế u kích thí ế ch. C. Lương th p. ấ D. Không được đào t o. ạ 26.Lý thuy t qu ế n tr ả c ị a Fayol đ ủ c g ượ i là: ọ A. Lý thuy t t ế ch ổ c. ứ B. Lý thuy t qu ế n tr ả t ị ng quát. ổ C. Lý thuyết qu n tr ả ị hành chính. D. Lí thuy t hành chính. ế
27.Ai trong số các tác gi sau đây thu ả c cùng m ộ t ộ trường phái lý thuy t ế qu n tr ả ị với Fayol: A. Henry Grantt B. Lilian Gilbreth. C. Max Weber. 3 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. Mc Gregor. 28.Lí thuy t tác phong nh ế n m ấ
ạnh đến nhu cầu nào c a con ng ủ ười: A. Nhu c u v ầ t ch ậ t. ấ B. Nhu c u tâm lý và xã h ầ i. ộ C. Nhu c u sinh t ầ n. ồ D. Nhu c u căn b ầ n. ả 29. Cuộc nghiên c u ứ Hawthorne do ai th ở c hi ự ện? A. Elton Mayo. B. Chester Barnard. C. Chris Argyris. D. Douglas Mc Gregor. 30.Lí thuy t Đ
ế ịnh lượng trong quản tr còn đ ị c g ượ i là: ọ A. Lí thuy t quy ế ết định. B. Lí thuy t thông tin. ế C. Lí thuy t tính toán. ế D. Khoa h c qu ọ n tr ả .ị 31.“Ti n trình nghiên c ế u quá kh ứ đ ứ ể ra quy t đ ế ịnh trong hi n t ệ i v ạ ề nh ng công vi ữ c ph ệ i làm tr ả
ong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã đ nh” ị là tiến trình: A. Ra quy t đ ế nh. ị B. Ho ch đ ạ nh. ị C. Xác đ nh m ị c tiêu, nhi ụ m v ệ . ụ D. Qu n tr ả .ị 32.Ho ch đ ạ nh là: ị A. Lên k ho ế ch ho ạ t đ ạ ộng c a ủ doanh nghi p trong t ệ ương lai. B. Quá trình xác đ nh m ị
ục tiêu, chiến lược, chi n thu ế t, ho ậ t đ ạ ộng tác nghi p c ệ a doanh nghi ủ ệp. C. Quá trình xác đ nh m ị
ục tiêu và những bi n pháp t ệ i ố ưu để thực hiện m c tiêu đó. ụ D. Ra quy t đ
ế ịnh: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm? 33.Y u t ế ố ảnh h ng đ ưở n ch ế c ứ năng hoạch định:
A. Các giai đo n trong chu kỳ s ạ ng c ố a t ủ ch ổ ức. B. C p b ấ c qu ậ n lí trong t ả ch ổ ức. 4 L p ĐH K ớ toán 09B ế C. Đ c đi ặ m môi tr ể ường c a t ủ ổ chức. D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề
34. Khi nhà quản tr bán hàng xác đ ị nh các ch ị
ỉ tiêu doanh số và giao đ a ị
bàn hoạt đ ng cho các nhân viên bán hàng thì h ộ đang tham gia vào: ọ A. Công tác qu n lí c ả a t ủ ch ổ c. ứ B. Ra quy t đ ế ịnh v chi ề n l ế c kinh doanh. ượ C. Xác đ nh m ị c tiêu bán ụ hàng. D. Ch c năng ho ứ ch đ ạ ịnh.
35. Nhà quản trị cao cấp trong một t ch ổ c làm vi ứ ệc hoạch đ nh nào trong ị các lo i ho ạ ch đ ạ nh sau đây: ị A. Ho ch đ ạ nh s ị n ả xuất. B. Ho ch đ ạ nh ti ị p th ế .ị C. Ho ch đ ạ nh chi ị n l ế ược. D. Ho ch đ ạ ịnh tài chính.
36.Các phát bi u sau đây ch ể ỉ sự liên h gi ệ a ho ữ ch đ ạ nh và k ị t ế quả hoạt động c a t ủ ch ổ ức: A. Ho ch đ ạ nh t ị ốt là cơ s c ở a vi ủ c gia tăng l ệ ợi nhuận. B. Quy trình ho ch đ ạ
ịnh và phương pháp triển khai k ho ế ch thích h ạ p ợ góp ph n vào vi ầ c gia tăng k ệ ết quả ho t đ ạ ng. ộ C. Trong quá trình ho ch đ ạ
ịnh, việc xem xét và phân tích y u t ế môi ố
trường là một vi c làm r ệ t quan tr ấ
ọng để đạt được kết quả t t ố nhất.
D. Hoạch định làm giảm s linh đ ự ng c ộ ủa t ch
ổ ức công đoàn. Chính vì th , k ế t qu ế ho ả t đ ạ ộng của tổ ch c b ứ ị giảm sút. 37.Quản tr theo m ị c
ụ tiêu MBO có đặc điểm là: A. Các nhà qu n tr ả cao ị c p thi ấ
ết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu c p d ấ ưới đ a ra ph ư ng án hành đ ươ ng t ộ i ố u đ ư ể hoàn thành m c tiêu đó. ụ
B. Cấp dưới và c p trên cùng nhau bàn b ấ c và v ạ ch ra m ạ ục tiêu cụ thể cho đ n v ơ c ị ủa mình. C. Cấp trên ch t ỉ i n hành ki ế m soát và đánh giá khi c ể p d ấ i đã hoàn ướ thành m c tiêu. ụ D. Không câu nào đúng. 38. L i ích c ợ
ủa quản trị theo m c tiêu (MBO) là: ụ 5 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. Khuy n khích tính ch ế đ ủ ng, sáng t ộ o c
ạ ủa cấp dưới trong việc lập và th c hi ự n k ệ ế hoạch. B. T o s ạ d ự dàng ễ
ứng phó với thay đổi c a môi tr ủ ường hoạt đ ng ộ c a t ủ ch ổ c. ứ C. Gi m th ả i gian qu ờ n lí. ả
D. Nhân viên buộc ph i cam k ả t ế thực hiện m c tiêu c ụ a t ủ ổ chức. 39. Có quan đi m là “ho ể ch đ ạ nh ch ị
ỉ tạo ra sự cứng nh c, làm m ắ t đi tính ấ sáng t o” theo b ạ n đúng hay sai? ạ A. đúng B. sai 40. S b ự t tr ấ c hay bi ắ n đ ế ộng v môi tr ề ường ho t đ ạ ộng của t ch ổ ức càng nhi u thì: ề A. K ho ế ch càng ph ạ
ải có tính hướng dẫn và ngắn hạn chừng y. ấ B. Th c hi ự n k ệ ế hoạch càng d th ễ ất bại. C. K ho ế ch càng c ạ n ph ầ ải thay đổi. D. K ho ế ch c ạ th ụ càng t ể ra h ỏ u hi ữ u. ệ 41. T m h ầ n qu ạ n tr ả là khái ni ị
ệm dùng để chỉ số lư ng nhà qu ợ n tr ả ị trong m t t ộ ch ổ c? ứ A. đúng B. sai
42. Muốn xác định tầm h n qu ạ n tr ả r ị ng hay h ộ p trong m ẹ ột t ch ổ ức,
chúng ta phải xem xét đ n y
ế ếu tố năng lực của các nhà qu n tr ả c ị p d ấ i ướ và năng l c c ự a nhân viên. ủ A. đúng B. sai
43. Theo Max Weber, quy n hành c ề a nhà qu ủ
ản trị phụ thu c vào 3 y ộ ếu tố (1).S h ự p pháp khi đ ợ m nh ả n ch ậ ức v . (2) C ụ ấp dưới th a nh ừ n quy ậ ền
hành đó là chính đáng. (3) B n thân nhà qu ả n tr ả có kh ị ả năng và các đức tính khi n c ế p d ấ i tin t ướ ng? ưở A. đúng B. sai 44. N u mu ế n nhân viên làm vi ố c
ệ với nhiệt tình, quan tâm đ n l ế ợi ích
chung của công ty, thì nhà qu n tr ả ị nên sử d ng quy ụ n hành m ề ột cách nhẹ nhàng, trong tinh th n h ầ p tác m ợ c tiêu chung ? ụ A. đúng B. sai
45. Mục đích của vi c phân c ệ ấp chủ y u là đ ế ể t o đi ạ u ki ề n cho doanh ệ nghi p đáp ệ ng k ứ p th ị i, nhanh chóng và phù h ờ p v ợ i nh ớ ng yêu c ữ ầu của tình hình? 6 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai 46. Phân c p trong qu ấ n tr ả s
ị ẽ giúp các nhà qu n tr ả c ị p cao gi ấ m b ả t ớ
trách nhi m cá nhân khi có nh ệ ng v ữ n đ ấ ề xảy ra. A. đúng B. sai 47. S phân c ự p trong qu ấ n tr ả cũng có th ị ể d n đ ẫ ến như hậu qu x ả u nh ấ ư làm m t tính th ấ ng nh ố
ất của cả công ty, hoặc k t qu ế ho ả t đ ạ ộng của các đ n v
ơ ị phân cấp không khả quan do trình độ có gi i h
ớ ạn của các nhà quản tr c ị ấp dưới. A. đúng B. sai 48. Các t ch ổ c chính th ứ c có nh ứ ững đi u chung sau đây: ề A. M c tiêu. ụ B. K ho ế ch. ạ C. Những nhà quản trị. D. Tất cả ba câu trên. 49. Công tác t ch ổ c là ti ứ ến trình: A. S p x ắ p và phân b ế công vi ổ c, ệ quy n hành và trách nhi ề m gi ệ ữa các b ph ộ n. ậ B. T o ra nh ạ ng đ ữ n v ơ làm ra l ị i nhu ợ n. ậ C. Thiết l p các tiêu chu ậ n đ ẩ ể ki m tra. ể
D. Không có câu nào đúng. 50. Vấn đ s ề ố lư ng nhân viên c ợ p d ấ i c ướ ủa nhà quản tr đ ị c g ượ i là: ọ A. Phân công lao đ ng. ộ B. Thống nh t ch ấ ỉ huy. C. T m h ầ n qu ạ n tr ả .ị D. Năng su t lao đ ấ ng. ộ 51.Mô hình c c ơ u đ ấ n gi ơ n là mô hình phù h ả ợp với lo i t ạ ch ổ c nào sau ứ đây? A. C a hàng ăn u ử ng v ố i 7 nhân viên. ớ B. Hi u thu ệ c tây v ố i 4 nhân viên. ớ
C. Đ i lí bán vé máy bay g ạ m 3 nhân viên. ồ D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề 52. Ưu đi m c ể ủa mô hình c c ơ ấu đơn gi n là: ả A. Phù h p v ợ i quy mô t ớ ch ổ c nh ứ ỏ. 7 L p ĐH K ớ toán 09B ế B. Đ n gi ơ n, chi phí qu ả n lí th ả p. ấ C. Gia tăng tính ch đ ủ ng trong công vi ộ c c ệ ủa nhân viên. D. Ít l thu ệ c vào b ộ t c ấ cá nhân nào trong t ứ ổ ch c. ứ 53.Nh c đi ượ ểm của mô hình c c ơ u đ ấ n gi ơ ản là: A. Ph c thu ụ c quá nhi ộ u vào vai tr ề ò c a nhà qu ủ ản tr .ị
B. Nhân viên phải làm vi c d ệ i s ướ qu ự n l ả í tr c ti ự p c ế a 2 ng ủ ười khác nhau.
C. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao. D. C 3 câu trên đ ả u sai. ề 54.Mô hình c c ơ u ch ấ c năng là: ứ A. Mô hình tổ ch c d ứ a trên ch ự ức năng sản phẩm. B. Mô hình tổ ch c d ứ a trên ch ự
ức năng sản xuất kinh doanh của đơn vị.
C. Mô hình tổ ch c trong đó các nhân viên đ ứ ược s p x ắ ếp vào các đơn v ch
ị ức năng dựa trên sự tương đồng về công việc, k năng công ỹ vi c. ệ D. Câu A và B đúng. 55.Ưu đi m c ể a mô hình c ủ c ơ u ch ấ c năng là: ứ A. H n ch ạ tôi đa mâu thu ế n gi ẫ ữa các đ n v ơ ch ị c năng. ứ B. Các nhân viên d dàng h ễ ọc h i, chia s ỏ kinh nghi ẻ m v ệ i nhau. ớ
C. Hỗ trợ tốt cho vi c đào t ệ ạo các nhà qu n tr ả t ị ng lai có cái nhìn ươ t ng quát. ổ D. C B và C đ ả u đúng. ề
56.Khi quy mô của tổ ch c phát tri ứ n, ể đ a bàn phát tri ị ển rộng ra ở nhi u ề qu c gia khác nhau, t ố ch ổ c có th ứ
ể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây: A. Mô hình tổ ch c đ ứ n gi ơ n. ả B. Mô hình c c ơ u ch ấ c năng. ứ
C. Mô hình cơ cấu phân ngành. D. C 3 mô hình trên đ ả u phù h ề p. ợ 57.Mô hình tổ ch c ma tr ứ n s ậ gia ẽ tăng độ linh ho t và hi ạ u qu ệ ả của tổ ch c khi g ứ p ph ặ i s
ả ự thay đổi nhanh chóng của môi trường hoạt động? A. đúng B. sai 8 L p ĐH K ớ toán 09B ế
58. Nhược điểm lớn nh t c
ấ ủa mô hình tổ chức ma trận chính là việc một nhân viên phải ch u s
ị ự chi phối của 2 người quản lí tr c ti ự ếp cùng lúc. A. đúng B. sai 59. Ưu đi m l ể n nh ớ t
ấ của mô hình tổ chức theo d án chính là gi ự ải quyết được nhược điểm v s ề phân công công vi ự c
ệ của mô hình tổ ch c ma ứ trận? A. đúng B. sai 60. Khi không ph i là tr ả ng d ưở án, các tr ự ng b ưở ph ộ n ch ậ c năng tr ứ ong mô hình t ch ổ c theo d ứ án đóng vai trò gì đ ự i ố v i các thành viên c ớ ủa dự án?
A. Chẳng có vai trò gì v i các thành viên d ớ ự án. B. Giao vi c và đánh giá k ệ t qu ế công vi ả c tr ệ c ti ự p cho thành viên d ế ự án. C. H tr ỗ cho các thành viên d ợ án v ự ề kỹ thu t, kinh nghi ậ m. ệ D. C 3 câu trên đ ả u sai. ề 61. S lãnh đ ự o c ạ a nhà qu ủ ản tr đ ị n nhân vi ế ên liên quan đ n: ế A. S đ ự ng viên. ộ B. Truy n thông. ề C. Ho ch đ ạ nh. ị D. Ki m tra. ể 62. V n đ ấ nào trong các v ề
ấn đề sau đây không ph i là n ả i dung c ộ a lí ủ thuy t lãnh đ ế o. ạ A. Đ c tr ặ ng cá nhân. ư B. Tình hu ng. ố C. M i quan tâm c ố a nhà qu ủ ản trị. D. S kỳ v ự ng c ọ a nhân viên. ủ
63. Một trong những nội dung c a lãnh đ ủ ạo là: A. nh h Ả ưởng đ n hành vi c ế ủa người khác. B. Phân công. C. Ki m tra công vi ể c c ệ a ủ người khác.
D. Không có vi c nào trong các vi ệ c k ệ ể trên. 64. Lí thuy t lãnh đ ế o nh ạ n m ấ nh đ ạ n s ế tham gia c ự a nhân viên vào ti ủ n ế trình quy t đ ế ịnh có th s ể p x ắ p vài ế loại lí thuy t: ế 9 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. H ng v ướ công vi ề c. ệ B. Hướng v con ng ề ười. C. Dung hòa gi a công vi ữ c v ệ i con ớ người. D. Khoa h c qu ọ n tr ả .ị 65. Trong lưới qu n tr ả c
ị ủa Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là: A. 1.9 C. 5.5 B. 9.1 D. 9.9 66. Y u t ế nào sau đây thu ố c v ộ ề thuy t X? ế
A. Con người thích nhận lãnh trách nhi m. ệ B. Các qu n đ ả c thích qu ố n lí nhân viên. ả C. Các nhu c u ầ th
ở ứ bậc cao kích thích nhân viên. D. Con người mu n l ố n tránh trách nhi ẫ m. ệ 67. Y u t ế nào sau đây thu ố c v ộ ề thuy t Y? ế
A. Con người thích nhận lãnh trách nhi m. ệ B. Các qu n đ ả c thích qu ố n lí nhân viên ả C. Con người mu n l ố n tránh trách nhi ẫ m. ệ
D. Một người bình thường s có cách ch ẽ p nh ấ n và gánh vác ậ trách nhi m trong nh ệ ng đi ữ u ề ki n phù h ệ p. ợ 68.Theo Herzberg các y u t ế nào là y ố
ếu tố động viên nhân viên làm vi c ệ hăng hái h n: ơ
A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác. B. Công vi c h ệ ng thú, đi ứ ều ki n làm vi ệ c tho ệ i m ả ái. C. A và B đúng.
D. C m giác hoàn thành công vi ả c, công ệ vi c đòi h ệ i s ỏ ph ự n đ ấ ấu và c h ơ i đ ộ ược c p trên nh ấ n bi ậ ết. 69. Theo Herzberg các y u t ế nào là y ố
ếu tố bình thường, không có giá trị đ ng viên. ộ A. S công nh ự n. ậ
B. Tăng trách nhi m trong công vi ệ c. ệ C. A và B đúng. D. L ng b ươ ng, phúc l ổ i, an tâm công tác. ợ
70.Khi một nhân viên thỏa mãn h n trong công vi ơ c c ệ a ủ họ: A. H s ọ t ẽ o ra năng xu ạ t ấ công vi c cao h ệ n. ơ 10 L p ĐH K ớ toán 09B ế B. Có nhi u kh ề năng h ả s
ọ ẽ nổ lực hơn để đạt được mục tiêu mà c p ấ trên giao. C. H s ọ g ẽ ng bó v ắ i ớ công ty h n. ơ D. Câu B và C đúng.
71.Kiểm tra là một công vi c ch ệ đ ỉ c th ượ ực hi n
ệ sau khi công việc cần ki m tra đã hoàn thành. ể A. Đúng B. Sai. C. Tùy quy mô tổ ch c. ứ D. Tùy đ c đi ặ m nhà qu ể ản trị.
72. Công tác kiểm tra là ch c năng h ứ t s ế c quan tr ứ
ọng vì nhờ kiểm tra mà:
A. Nhà quản trị xác đ nh đ ị c nh ượ ng nh ữ c đi ượ m và sai ể lệch trong các ho t đ ạ ộng của đ n v ơ ị cá nhân tr c thu ự c t ộ ừ đó đ a ư ra bi n pháp ệ ch n ch ấ nh k ỉ p th ị i. ờ
B. Nắm bắt được ti n đ ế và ch ộ
ất lượng thực hiện công vi c c ệ ủa thu c c ộ p. ấ C. Có đủ c s ơ vi ở t báo ế cáo trình lên cấp trên. D. A và B đúng. 73.Khi xây dựng cơ ch ki ế m tra, c ể ần l u ý m ư t s ộ yêu c ố u sau, ngo ầ i ạ tr : ừ
A. Việc kiểm tra phải được thiết k và đáp ế
ứng theo yêu cầu của nhà qu n tr ả .ị B. Vi c ki ệ m tra ph ể i l ả uôn đảm bảo đ t k ạ t qu ế ả mong đợi mong bất k t ể n kém chi phí. ố C. Vi c ki ệ m tra ph ể i k ả ết hợp cả h th
ệ ống đo lường, hiệu chỉnh từ c p trên v ấ i h ớ th ệ ng ph ố ản hồi từ cấp dưới. D. Không có câu nào sai. 74.Phát bi u nào d ể i đây v ướ m ề i quan h ố ệ gi a ki ữ m tra và ho ể ch đ ạ ịnh là SAI.
A. Đây là hai ch c năng có liên h ứ ch
ệ ặt chẽ với nhau trong h th ệ ống qu n tr ả doanh nghi ị ệp.
B. Hai ch c năng nay hoàn toàn đ ứ c l ộ p v ậ i nhau. ớ C. Ki m tra đ ể đ ể m ả b o th ả c hi ự n đúng nh ệ ho ư ạch đ nh. ị D. Ho ch đ ạ
ịnh cung cấp thông tin cho việc kiểm tra. 11 L p ĐH K ớ toán 09B ế 75.Ưu đi m c ể a ki ủ m t ể ra lường trước là: A. D đoán tr ự c nh ướ ng v ữ n đ ấ có th ề x ể y ra tr ả c khi th ướ c hi ự n ệ công vi c. ệ B. Ti t ki ế m th ệ i gian. ờ C. Ti t ki ế m chi phí. ệ D. T t c ấ các câu trên đ ả ều sai. 76.Nh c đi ượ ểm lớn nhất c a ki ủ m tr ể a phản hồi là: A. Chi phí ki m tra t ể n kém nhi ố
ều hơn lợi ích thu được từ kiểm tra. B. Ch có th ỉ ể áp d ng lo ụ i hình ki ạ m tra này cho các ể đơn v s ị n ả xuất. C. Khi nhà qu n tr ả ị có thông tin về v n đ ấ thì t ề n th ổ ất đã x y ra. ả D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng.
77.Trong quá trình h c 1 môn h ọ c, sinh viên th ọ
ực hiện thảo luận nhóm các ch đ ủ và gi ề ảng viên đi u ch ề nh,
ỉ đóng góp các ý ki n ngay sau m ế i ỗ ch đ ủ th ề ảo luận là: A. Ki m tra l ể ng tr ườ c. ướ B. Ki m tra hi ể n hành. ệ C. Ki m tra ph ể n h ả i. ồ D. C 3 lo ả i trên. ạ
78. Chọn phát bi u ĐÚNG trong các phát bi ể u sau ể đây: A. Tiêu chu n ki ẩ m tra càng cao s ể càng thúc đ ẽ ẩy nhân viên c g ố ng ắ h n trong công vi ơ c. ệ B. Hệ th ng ki ố m tr ể a là cố đ nh, không t ị h thay đ ể i đ ổ ể đảm bảo tổ chức có th đ ể t đ ạ c các m ượ c tiêu đ ụ ặt ra.
C. Thông tin được tạo ra từ h th ệ ống ki m tra có th ể ể chính xác ho c ặ
không, vì những thông tin này mang ý nghĩa khuy n cáo, ế nh c nh ắ ở
nh ng cá nhân liên quan trong quá trình th ữ c hi ự ện công việc. D. Tiêu chuẩn ki m tra c ể
ần được xây dựng một cách hợp lí và có khả năng đ t đ ạ ư c đ ợ có th ể đ ể ng viên thúc đ ộ
ẩy nhân viên nỗ lực trong công vi c. ệ 79. Th c hi ự n ch ệ
ức năng kiểm tra sẽ giúp các nhà qu n tr ả : ị A. Xác đ nh kh ị
ả năng đạt được mục tiêu c a t ủ ch ổ c. ứ
B. Có thể can thiệp để xử lí những sai xót xảy ra trong quá trình th c ự hi n công vi ệ c. ệ C. Điều ch nh ỉ k ho ế ch trong t ạ ng lai chính xác h ươ n. ơ 12 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng. 80. Lựa ch n tiêu chu ọ n đ
ẩ ể đo lường công việc: A. Ph thu ụ c vào lĩnh v ộ c ho ự t đ ạ ng c ộ a b ủ ph ộ n t ậ ch ổ c. ứ
B. Là việc không quan trọng vì m i cá nhân liên quan ỗ sẽ t xác đ ự ịnh
tiêu chu n hoàn thành công vi ẩ c c ệ ủa mình. C. A và B sai. D. A và B đúng.
81. Câu phát bi u nào sau đây không đúng? ể A. Phân tích tình hu ng k ố và đ ỹ y đ ầ tr ủ c khi ra quy ướ ết định. B. K t h ế p các ph ợ ng pháp trí tu ươ và sáng ệ
tạo để ra quyết định.
C. Không xem xét hành động và ph n ả ng có ứ ảnh h ng và xu ưở t phát ấ t quy ừ t đ ế ịnh. D. Nghĩ v lo ề i quy ạ ết đ nh tr ị c khi b ướ t đ ắ ầu quá trình. 82. khi nhà qu n tr ả
ị phải đối diện với m t v
ộ ấn đề mới, họ sẽ phải tự hỏi: A. V n đ ấ này có d ề ễ gi i quy ả t không? ế B. V n đ ấ này s ề bi ẽ ến mất m t cách t ộ nhi ự ên? C. Tôi có ph i quy ả t đ ế nh v ị n đ ấ này không? ề D. T t c ấ các câu h ả i trên. ỏ 83. Quy t đ ế nh theo ch ị ng trình là ươ nh ng quy ữ t đ ế ịnh.
A. Đã có s n trong máy vi tính. ẵ B. Đã có tiền l . ệ C. Do t p th ậ quy ể t đ ế nh. ị D. Do nhà qu n tr ả cao c ị p làm. ấ
84. Câu nào không đúng trong các phát bi u sau: ể A. Ra quy t đ ế ịnh tập th s ể s ẽ n
ả sinh ra nhiều phương án. B. Ra quy t đ
ế ịnh tập thể có hi u qu ệ
ả và nhanh hơn cá nhân ra quy t ế định. C. Trách nhi m là m ệ h ơ n ồ u ra quy ế t đ ế ịnh tập thể.
D. Ra quyết định tập th cung c ể p t ấ hông tin hoàn ch nh. ỉ 85. Các quy t đ
ế ịnh chỉ có giá tr khi đ ị ược chuy n thành hành đ ể ng hi ộ u ệ qu và hành đ ả ng này kéo theo m ộ t lo ộ t ạ nh ng quy ữ ết đ nh và ị lựa ch n ọ
cách hành đ ng khác. Câu nói trên đúng hay sai? ộ 13 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai 86.Khi cá nhân ra quy t đ
ế ịnh thì không nên nh n nhi ậ u ý ki ề n ế và l i ờ
khuyên của người khác vì có th ra quy ể t đ ế nh không t ị t. ố A. đúng B. sai
87. Câu phát bi u nào sau đây là ể đúng? A. Ra quy t đ
ế ịnh là trung tâm của công vi c l ệ ập kế hoạch. B. Khi ra quy t đ ế ịnh nhà quản tr th ị ực hiện sự l a ch ự n d ọ ựa trên m t ộ m c h ứ p lí có h ợ n. ạ C. Đối v i m ớ t v ộ n đ ấ c ề a tình hu ủ
ống nhà quản trị không nhất thi t ế ph i bi ả t đ ế y đ ầ ủ mọi th tr
ứ ước khi ra quyết định. D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề 88. B n nghĩ sao v ạ câu nói “kinh nghi ề ệm thường không ch đ ỉ ư c coi là ợ một căn c d ứ n d ẫ ắt ra quy t đ
ế ịnh mà còn là một công c nguy hi ụ m”. ể A. đúng B. sai
89. Câu phát bi u sau đây đúng hay sai “Các nhà qu ể ản trị ph i ch ả đ ờ i có ợ t t c ấ thông tin c ả n thi ầ t tr
ế ước khi ra quyết định quan trọng” A. đúng B. sai
90. Trước khi ra quyết định, nhà quản tr c ị n ph ầ ải: A. Th nghi ử ệm, nghĩa là th c ự thi thử t t c ấ ả các ph ng án kh ươ thi. ả
B. Thận tr ng đánh giá các ph ọ ương án, xem xét u và nh ư ược điểm của t ng ph ừ ng án. ươ
C. Tránh những trao đổi v i đ ớ ng nghi ồ ệp, b n bè v ạ ề quyết định cuối cùng đ không b ể ị giao động. D. Không nghi ng mình ra quy ờ t đ ế ịnh sai.
91. Chọn phát bi u đúng trong các phát bi ể u sau đây: ể A. Truy n thông là vi ề c chuy ệ
ển thông tin bằng m i cách đ ọ n ng ế ười nh n càng nhi ậ u càng t ề t. ố B. Truy n thông x ề y ra khi ng ả i nhân viên yêu c ườ u nhà qu ầ n tr ả cung ị cấp thông tin. C. Truy n thông là vi ề c chia s ệ
ẻ thông tin giữa hai hoặc nhi u ng ề ười ho c nhi ặ u nhóm ng ề i đ ườ đ ể t đ ạ c quan ni ượ ệm chung về một v n ấ đ . ề 14 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. T t c ấ các câu trên đ ả ều sai. 92. Theo các b n ho ạ t đ ạ ng nào sau đây c ộ n s
ầ ự hỗ trợ của truy n thông? ề A. Gia tăng hi u qu ệ ho ả t đ ạ ng. ộ B. Nâng cao ch t l ấ ượng.
C. Nâng cao sự thỏa mãn c a khách hàng. ủ D. C A, B, C đ ả u c ề ần. 93. truy n thông hi ề u qu ệ ả cần thi t cho t ế ổ chức trong việc: A. Nâng cao hi u qu ệ ho ả t đ ạ ộng. B. Nâng cao ch t l ấ ượng s n ph ả m. ẩ C. Nâng cao vi c th ệ a mãn nhu c ỏ ầu của khách hàng. D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng. 94. Có r t nhi ấ u ng ề i cho r ườ ng: “truy ằ ền thông có hi u qu ệ hay không ả ph n l ầ n là trách nhi ớ m c ệ
ủa người gởi thông tin, còn người nhận chỉ đóng vai trò th đ ụ ng”. Theo các b ộ n phát bi ạ u ể này đúng hay sai? A. đúng B. sai 95. Hãy chọn phát bi u
ể sai trong các phát bi u sau: ể
A. Môi trường không phải là một thành tố c a quy trình tuy ủ ền thông nh ng có ư nh h ả ng đ ưở n k ế ết qu truy ả n thông. ề
B. Môi trường có tác động tích cực h tr ỗ ợ ho t đ ạ ộng truy n thông hi ề u ệ quả.
C. Môi trường có thể ảnh hưởng đến bất kỳ giai đo n nào c ạ ủa giai đo n nào c ạ a quy trình truy ủ ền thông.
96. Yếu tố nào đây có thể gây tr ng ở i cho quá trình truy ạ n thông hi ề u qu ệ ả trong trong m t t ộ ch ổ c? ứ A. Sự nhận th c ch ứ quan ủ c a ng ủ i tham gia truy ườ n thông. ề B. Quy mô ho t đ ạ ng c ộ a t ủ ch ổ c. ứ C. Lĩnh vực ho t đ ạ ng c ộ a t ủ ổ chức. D. T t c ấ các y ả u t ế trên đ ố u đúng. ề
97. Khi thông đi p trong quá trình truy ệ n thông c ề
ần được lưu giữa, nhà qu n tr ả
ị nên dùng kênh truy n thông nào? ề A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh ho ế c không đích danh. ặ 15 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. A và B sai, C đúng.
98. Kênh truy n thông nào truy ề n đ
ề ược lượng thông tin nhi u nh ề t? ấ A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh. ế D. Kênh truy n thông vi ề t không đích danh.. ế
99. Trưởng phòng kinh doanh nên chọn kênh truy n thông nào trong ề
trường hợp mu n thông báo cho t ố t c ấ
các nhân viên phòng kinh doanh ả tham gia cuộc h p tri ọ n khai đ ể nh h ị ng th ướ
ị trường m i và không ai ớ
được phép vắng mặt vì b t c ấ lí do gì? ứ A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh. ế D. Kênh truy n thông vi ề t không đích danh. ế 100. Nhà qu n tr ả ị nên tri u t ệ p cu ậ c h ộ p khi: ọ
A. Cần thiết và có chuẩn b n ị i dung cho cu ộ c h ộ p đ ọ tránh m ể t th ấ i ờ gian. B. Có b t kỳ v ấ n đ ấ gì phát sinh trong t ề ổ chức. C. Nhân viên yêu c u. ầ D. T t c ấ các tr ả ường hợp trên. 16 L p ĐH K ớ toán 09B ế A Đáp án: 1 A 11 B 21 D 31 B 41 B 2 B 12 B 22 C 32 C 42 A 3 A 13 A 23 C 33 D 43 A 4 B 14 B 24 B 34 D 44 A 5 B 15 B 25 B 35 C 45 A 6 A 16 A 26 C 36 A 46 A 7 A 17 A 27 C 37 B 47 A 8 A 18 B 28 B 38 A 48 D 9 B 19 A 29 A 39 B 49 A 10 B 20 A 30 D 40 A 50 C 51 D 61 A 71 B 81 C 91 C 52 B 62 D 72 D 82 D 92 D 53 A 63 A 73 B 83 B 93 D 54 C 64 B 74 B 84 B 94 B 55 B 65 D 75 A 85 A 95 B 56 C 66 D 76 C 86 B 96 A 57 A 67 A 77 B 87 D 97 D 58 A 68 D 78 D 88 A 98 A 59 A 69 D 79 D 89 B 99 D 60 C 70 D 80 A 90 B 100 A