
















Preview text:
L p ĐH K ớ toán 09B ế
1. Nếu không có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi, tổ ch c không có lý ứ do đ t ể n t ồ i ạ A. đúng B. sai 2. Các t ch ổ c có th ứ ho
ể ạt động tốt dù có hay không có quản trị. A. đúng B. sai 3. Để có th ho ể t đ ạ ng, m ộ ọi tổ chức đ u c
ề ần phải có tài nguyên (nguồn lực) A. đúng B. sai
4. Quản trị là “hoàn thành mục tiêu thông qua các nguồn l c”. ự A. đúng B. sai 5. Về cơ b n, ng ả i ta ch ườ ỉ có m t cách đ ộ ịnh nghĩa quản trị. A. đúng B. sai 6. Qu n tr ả ị là m t ti ộ n trình. ế A. đúng B. sai
7. Hoạch định giúp cho việc quản trị trở nên h p lý. ợ A. đúng B. sai 8. B c đ
ướ ầu tiên trong ch c năng ho ứ ch đ ạ
ịnh là xác định mục tiêu. A. đúng B. sai 9. Hi u qu ệ có ý nghĩa là đ ả t đ ạ c nhi ượ ều k t qu ế h ả n mong mu ơ n. ố A. đúng B. sai 10. Các ch c năng qu ứ n tr ả trong tr ị ường đại h c khác v ọ i ch ớ c năng qu ứ ản
trị trong công ty kinh doanh. A. đúng B. sai 11.Các t ch ổ c có th ứ ho
ể ạt động tốt dù có hay không có các nhà qu n tr ả .ị 1 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai
12.Nhà quản trị nên có khả năng làm vi c gi ệ i h ỏ n nhân viên. ơ A. đúng B. sai 13.Dù có liên quan tr c ti ự p hay không, nhà qu ế n tr ả ph ị i ch ả ịu trách nhi m ệ v nh ề ng gì x ữ y r ả a trong tổ ch c mình. ứ A. đúng B. sai 14. Các nhà qu n tr ả ị hi n đ ệ i nên quan tâm đ ạ n s ế gi ự a tăng lợi nhu n h ậ n ơ là đáp ng yêu c ứ u c ầ a ủ khách hàng. A. đúng B. sai
15. Kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật) là yêu cầu quan trọng nhất v k ề ỹ năng c a các nhà qu ủ n tr ả c ị p cao. ấ A. đúng B. sai
16. Nhà quản trị giỏi đồng thời cũng là nhà th ng thuy ươ t, đàm phán gi ế i. ỏ A. đúng B. sai 17. Nhà quản trị hi n đ ệ i v ạ a ph ừ i quan tâm đ ả n ế l i nhu ợ ận, v a ph ừ i ả quan tâm đ n chu ế n m ẩ c đ ự o đ ạ ức. A. đúng B. sai 18. V n đ ấ đ ề o đ ạ ức trong quản tr ch ị đ ỉ c đ ượ t ra trong các t ặ ch ổ c l ứ n. ớ A. đúng B. sai
19.Không có một giáo trình nào hay một khóa h c nào có th ọ ể dạy bạn trở thành m t nhà qu ộ n tr ả gi ị i. ỏ A. đúng B. sai 20.Để có th tr ể thành m ở ột nhà quản tr gi ị i, ng ỏ i ta ph ườ i ả tự đào t o liên ạ tục. A. đúng B. sai 21.Lý thuy t qu ế n tr ả b ị t đ ắ u xu ầ t hi ấ n t ệ ừ: A. Đ u th ầ k ế ỷ 20 B. Cuối th k ế ỷ 16 C. Cùng với s phát tri ự n lo ể ại hình công ty cổ ph n. ầ 2 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. Khi con người bi t k ế t h ế ợp thành tổ ch c. ứ 22.Lý thuy t c ế đi ổ ển v Qu ề n tr ả là thu ị t ng ậ dùng đ ữ ch ể : ỉ A. Lý thuy t qu ế n tr ả th ị ời cổ đại La Mã. B. Lý thuy t qu ế n tr ả th
ị ời cổ đại Châu Âu. ở C. Lý thuy t qu ế n tr ả ị M ở ỹ và Châu Âu đ u th ầ k ế 20. ỷ D. Lý thuy t qu ế n tr ả c ị a Taylor. ủ 23. Lý thuy t qu ế n tr ả khoa h ị
c do Frederick Taylor trình bày đ ọ u tiên ầ : ở A. Pháp. B. Đức. C. Mỹ. D. Anh. 24. Ai trong s các nhà qu ố n tr ả
ị sau đây không cùng thuộc một trường phái lý thuy t qu ế n tr ả : ị A. Frederick Taylor. B. Henry Fayol. C. Henry Ford. D. Frank Gilbreth.
25.Theo Frederick Taylor, năng su t lao đ ấ ng c ộ a công nhân th ủ ấp là do: A. Làm vi c không có k ệ ho ế ạch.
B. Không bi t cách làm và thi ế u kích thí ế ch. C. Lương th p. ấ D. Không được đào t o. ạ 26.Lý thuy t qu ế n tr ả c ị a Fayol đ ủ c g ượ i là: ọ A. Lý thuy t t ế ch ổ c. ứ B. Lý thuy t qu ế n tr ả t ị ng quát. ổ C. Lý thuyết qu n tr ả ị hành chính. D. Lí thuy t hành chính. ế
27.Ai trong số các tác gi sau đây thu ả c cùng m ộ t ộ trường phái lý thuy t ế qu n tr ả ị với Fayol: A. Henry Grantt B. Lilian Gilbreth. C. Max Weber. 3 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. Mc Gregor. 28.Lí thuy t tác phong nh ế n m ấ
ạnh đến nhu cầu nào c a con ng ủ ười: A. Nhu c u v ầ t ch ậ t. ấ B. Nhu c u tâm lý và xã h ầ i. ộ C. Nhu c u sinh t ầ n. ồ D. Nhu c u căn b ầ n. ả 29. Cuộc nghiên c u ứ Hawthorne do ai th ở c hi ự ện? A. Elton Mayo. B. Chester Barnard. C. Chris Argyris. D. Douglas Mc Gregor. 30.Lí thuy t Đ
ế ịnh lượng trong quản tr còn đ ị c g ượ i là: ọ A. Lí thuy t quy ế ết định. B. Lí thuy t thông tin. ế C. Lí thuy t tính toán. ế D. Khoa h c qu ọ n tr ả .ị 31.“Ti n trình nghiên c ế u quá kh ứ đ ứ ể ra quy t đ ế ịnh trong hi n t ệ i v ạ ề nh ng công vi ữ c ph ệ i làm tr ả
ong tương lai nhằm hoàn thành các mục tiêu đã đ nh” ị là tiến trình: A. Ra quy t đ ế nh. ị B. Ho ch đ ạ nh. ị C. Xác đ nh m ị c tiêu, nhi ụ m v ệ . ụ D. Qu n tr ả .ị 32.Ho ch đ ạ nh là: ị A. Lên k ho ế ch ho ạ t đ ạ ộng c a ủ doanh nghi p trong t ệ ương lai. B. Quá trình xác đ nh m ị
ục tiêu, chiến lược, chi n thu ế t, ho ậ t đ ạ ộng tác nghi p c ệ a doanh nghi ủ ệp. C. Quá trình xác đ nh m ị
ục tiêu và những bi n pháp t ệ i ố ưu để thực hiện m c tiêu đó. ụ D. Ra quy t đ
ế ịnh: làm cái gì? Khi nào làm? Và ai làm? 33.Y u t ế ố ảnh h ng đ ưở n ch ế c ứ năng hoạch định:
A. Các giai đo n trong chu kỳ s ạ ng c ố a t ủ ch ổ ức. B. C p b ấ c qu ậ n lí trong t ả ch ổ ức. 4 L p ĐH K ớ toán 09B ế C. Đ c đi ặ m môi tr ể ường c a t ủ ổ chức. D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề
34. Khi nhà quản tr bán hàng xác đ ị nh các ch ị
ỉ tiêu doanh số và giao đ a ị
bàn hoạt đ ng cho các nhân viên bán hàng thì h ộ đang tham gia vào: ọ A. Công tác qu n lí c ả a t ủ ch ổ c. ứ B. Ra quy t đ ế ịnh v chi ề n l ế c kinh doanh. ượ C. Xác đ nh m ị c tiêu bán ụ hàng. D. Ch c năng ho ứ ch đ ạ ịnh.
35. Nhà quản trị cao cấp trong một t ch ổ c làm vi ứ ệc hoạch đ nh nào trong ị các lo i ho ạ ch đ ạ nh sau đây: ị A. Ho ch đ ạ nh s ị n ả xuất. B. Ho ch đ ạ nh ti ị p th ế .ị C. Ho ch đ ạ nh chi ị n l ế ược. D. Ho ch đ ạ ịnh tài chính.
36.Các phát bi u sau đây ch ể ỉ sự liên h gi ệ a ho ữ ch đ ạ nh và k ị t ế quả hoạt động c a t ủ ch ổ ức: A. Ho ch đ ạ nh t ị ốt là cơ s c ở a vi ủ c gia tăng l ệ ợi nhuận. B. Quy trình ho ch đ ạ
ịnh và phương pháp triển khai k ho ế ch thích h ạ p ợ góp ph n vào vi ầ c gia tăng k ệ ết quả ho t đ ạ ng. ộ C. Trong quá trình ho ch đ ạ
ịnh, việc xem xét và phân tích y u t ế môi ố
trường là một vi c làm r ệ t quan tr ấ
ọng để đạt được kết quả t t ố nhất.
D. Hoạch định làm giảm s linh đ ự ng c ộ ủa t ch
ổ ức công đoàn. Chính vì th , k ế t qu ế ho ả t đ ạ ộng của tổ ch c b ứ ị giảm sút. 37.Quản tr theo m ị c
ụ tiêu MBO có đặc điểm là: A. Các nhà qu n tr ả cao ị c p thi ấ
ết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu c p d ấ ưới đ a ra ph ư ng án hành đ ươ ng t ộ i ố u đ ư ể hoàn thành m c tiêu đó. ụ
B. Cấp dưới và c p trên cùng nhau bàn b ấ c và v ạ ch ra m ạ ục tiêu cụ thể cho đ n v ơ c ị ủa mình. C. Cấp trên ch t ỉ i n hành ki ế m soát và đánh giá khi c ể p d ấ i đã hoàn ướ thành m c tiêu. ụ D. Không câu nào đúng. 38. L i ích c ợ
ủa quản trị theo m c tiêu (MBO) là: ụ 5 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. Khuy n khích tính ch ế đ ủ ng, sáng t ộ o c
ạ ủa cấp dưới trong việc lập và th c hi ự n k ệ ế hoạch. B. T o s ạ d ự dàng ễ
ứng phó với thay đổi c a môi tr ủ ường hoạt đ ng ộ c a t ủ ch ổ c. ứ C. Gi m th ả i gian qu ờ n lí. ả
D. Nhân viên buộc ph i cam k ả t ế thực hiện m c tiêu c ụ a t ủ ổ chức. 39. Có quan đi m là “ho ể ch đ ạ nh ch ị
ỉ tạo ra sự cứng nh c, làm m ắ t đi tính ấ sáng t o” theo b ạ n đúng hay sai? ạ A. đúng B. sai 40. S b ự t tr ấ c hay bi ắ n đ ế ộng v môi tr ề ường ho t đ ạ ộng của t ch ổ ức càng nhi u thì: ề A. K ho ế ch càng ph ạ
ải có tính hướng dẫn và ngắn hạn chừng y. ấ B. Th c hi ự n k ệ ế hoạch càng d th ễ ất bại. C. K ho ế ch càng c ạ n ph ầ ải thay đổi. D. K ho ế ch c ạ th ụ càng t ể ra h ỏ u hi ữ u. ệ 41. T m h ầ n qu ạ n tr ả là khái ni ị
ệm dùng để chỉ số lư ng nhà qu ợ n tr ả ị trong m t t ộ ch ổ c? ứ A. đúng B. sai
42. Muốn xác định tầm h n qu ạ n tr ả r ị ng hay h ộ p trong m ẹ ột t ch ổ ức,
chúng ta phải xem xét đ n y
ế ếu tố năng lực của các nhà qu n tr ả c ị p d ấ i ướ và năng l c c ự a nhân viên. ủ A. đúng B. sai
43. Theo Max Weber, quy n hành c ề a nhà qu ủ
ản trị phụ thu c vào 3 y ộ ếu tố (1).S h ự p pháp khi đ ợ m nh ả n ch ậ ức v . (2) C ụ ấp dưới th a nh ừ n quy ậ ền
hành đó là chính đáng. (3) B n thân nhà qu ả n tr ả có kh ị ả năng và các đức tính khi n c ế p d ấ i tin t ướ ng? ưở A. đúng B. sai 44. N u mu ế n nhân viên làm vi ố c
ệ với nhiệt tình, quan tâm đ n l ế ợi ích
chung của công ty, thì nhà qu n tr ả ị nên sử d ng quy ụ n hành m ề ột cách nhẹ nhàng, trong tinh th n h ầ p tác m ợ c tiêu chung ? ụ A. đúng B. sai
45. Mục đích của vi c phân c ệ ấp chủ y u là đ ế ể t o đi ạ u ki ề n cho doanh ệ nghi p đáp ệ ng k ứ p th ị i, nhanh chóng và phù h ờ p v ợ i nh ớ ng yêu c ữ ầu của tình hình? 6 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai 46. Phân c p trong qu ấ n tr ả s
ị ẽ giúp các nhà qu n tr ả c ị p cao gi ấ m b ả t ớ
trách nhi m cá nhân khi có nh ệ ng v ữ n đ ấ ề xảy ra. A. đúng B. sai 47. S phân c ự p trong qu ấ n tr ả cũng có th ị ể d n đ ẫ ến như hậu qu x ả u nh ấ ư làm m t tính th ấ ng nh ố
ất của cả công ty, hoặc k t qu ế ho ả t đ ạ ộng của các đ n v
ơ ị phân cấp không khả quan do trình độ có gi i h
ớ ạn của các nhà quản tr c ị ấp dưới. A. đúng B. sai 48. Các t ch ổ c chính th ứ c có nh ứ ững đi u chung sau đây: ề A. M c tiêu. ụ B. K ho ế ch. ạ C. Những nhà quản trị. D. Tất cả ba câu trên. 49. Công tác t ch ổ c là ti ứ ến trình: A. S p x ắ p và phân b ế công vi ổ c, ệ quy n hành và trách nhi ề m gi ệ ữa các b ph ộ n. ậ B. T o ra nh ạ ng đ ữ n v ơ làm ra l ị i nhu ợ n. ậ C. Thiết l p các tiêu chu ậ n đ ẩ ể ki m tra. ể
D. Không có câu nào đúng. 50. Vấn đ s ề ố lư ng nhân viên c ợ p d ấ i c ướ ủa nhà quản tr đ ị c g ượ i là: ọ A. Phân công lao đ ng. ộ B. Thống nh t ch ấ ỉ huy. C. T m h ầ n qu ạ n tr ả .ị D. Năng su t lao đ ấ ng. ộ 51.Mô hình c c ơ u đ ấ n gi ơ n là mô hình phù h ả ợp với lo i t ạ ch ổ c nào sau ứ đây? A. C a hàng ăn u ử ng v ố i 7 nhân viên. ớ B. Hi u thu ệ c tây v ố i 4 nhân viên. ớ
C. Đ i lí bán vé máy bay g ạ m 3 nhân viên. ồ D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề 52. Ưu đi m c ể ủa mô hình c c ơ ấu đơn gi n là: ả A. Phù h p v ợ i quy mô t ớ ch ổ c nh ứ ỏ. 7 L p ĐH K ớ toán 09B ế B. Đ n gi ơ n, chi phí qu ả n lí th ả p. ấ C. Gia tăng tính ch đ ủ ng trong công vi ộ c c ệ ủa nhân viên. D. Ít l thu ệ c vào b ộ t c ấ cá nhân nào trong t ứ ổ ch c. ứ 53.Nh c đi ượ ểm của mô hình c c ơ u đ ấ n gi ơ ản là: A. Ph c thu ụ c quá nhi ộ u vào vai tr ề ò c a nhà qu ủ ản tr .ị
B. Nhân viên phải làm vi c d ệ i s ướ qu ự n l ả í tr c ti ự p c ế a 2 ng ủ ười khác nhau.
C. Mâu thuẫn giữa các phòng ban cao. D. C 3 câu trên đ ả u sai. ề 54.Mô hình c c ơ u ch ấ c năng là: ứ A. Mô hình tổ ch c d ứ a trên ch ự ức năng sản phẩm. B. Mô hình tổ ch c d ứ a trên ch ự
ức năng sản xuất kinh doanh của đơn vị.
C. Mô hình tổ ch c trong đó các nhân viên đ ứ ược s p x ắ ếp vào các đơn v ch
ị ức năng dựa trên sự tương đồng về công việc, k năng công ỹ vi c. ệ D. Câu A và B đúng. 55.Ưu đi m c ể a mô hình c ủ c ơ u ch ấ c năng là: ứ A. H n ch ạ tôi đa mâu thu ế n gi ẫ ữa các đ n v ơ ch ị c năng. ứ B. Các nhân viên d dàng h ễ ọc h i, chia s ỏ kinh nghi ẻ m v ệ i nhau. ớ
C. Hỗ trợ tốt cho vi c đào t ệ ạo các nhà qu n tr ả t ị ng lai có cái nhìn ươ t ng quát. ổ D. C B và C đ ả u đúng. ề
56.Khi quy mô của tổ ch c phát tri ứ n, ể đ a bàn phát tri ị ển rộng ra ở nhi u ề qu c gia khác nhau, t ố ch ổ c có th ứ
ể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây: A. Mô hình tổ ch c đ ứ n gi ơ n. ả B. Mô hình c c ơ u ch ấ c năng. ứ
C. Mô hình cơ cấu phân ngành. D. C 3 mô hình trên đ ả u phù h ề p. ợ 57.Mô hình tổ ch c ma tr ứ n s ậ gia ẽ tăng độ linh ho t và hi ạ u qu ệ ả của tổ ch c khi g ứ p ph ặ i s
ả ự thay đổi nhanh chóng của môi trường hoạt động? A. đúng B. sai 8 L p ĐH K ớ toán 09B ế
58. Nhược điểm lớn nh t c
ấ ủa mô hình tổ chức ma trận chính là việc một nhân viên phải ch u s
ị ự chi phối của 2 người quản lí tr c ti ự ếp cùng lúc. A. đúng B. sai 59. Ưu đi m l ể n nh ớ t
ấ của mô hình tổ chức theo d án chính là gi ự ải quyết được nhược điểm v s ề phân công công vi ự c
ệ của mô hình tổ ch c ma ứ trận? A. đúng B. sai 60. Khi không ph i là tr ả ng d ưở án, các tr ự ng b ưở ph ộ n ch ậ c năng tr ứ ong mô hình t ch ổ c theo d ứ án đóng vai trò gì đ ự i ố v i các thành viên c ớ ủa dự án?
A. Chẳng có vai trò gì v i các thành viên d ớ ự án. B. Giao vi c và đánh giá k ệ t qu ế công vi ả c tr ệ c ti ự p cho thành viên d ế ự án. C. H tr ỗ cho các thành viên d ợ án v ự ề kỹ thu t, kinh nghi ậ m. ệ D. C 3 câu trên đ ả u sai. ề 61. S lãnh đ ự o c ạ a nhà qu ủ ản tr đ ị n nhân vi ế ên liên quan đ n: ế A. S đ ự ng viên. ộ B. Truy n thông. ề C. Ho ch đ ạ nh. ị D. Ki m tra. ể 62. V n đ ấ nào trong các v ề
ấn đề sau đây không ph i là n ả i dung c ộ a lí ủ thuy t lãnh đ ế o. ạ A. Đ c tr ặ ng cá nhân. ư B. Tình hu ng. ố C. M i quan tâm c ố a nhà qu ủ ản trị. D. S kỳ v ự ng c ọ a nhân viên. ủ
63. Một trong những nội dung c a lãnh đ ủ ạo là: A. nh h Ả ưởng đ n hành vi c ế ủa người khác. B. Phân công. C. Ki m tra công vi ể c c ệ a ủ người khác.
D. Không có vi c nào trong các vi ệ c k ệ ể trên. 64. Lí thuy t lãnh đ ế o nh ạ n m ấ nh đ ạ n s ế tham gia c ự a nhân viên vào ti ủ n ế trình quy t đ ế ịnh có th s ể p x ắ p vài ế loại lí thuy t: ế 9 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. H ng v ướ công vi ề c. ệ B. Hướng v con ng ề ười. C. Dung hòa gi a công vi ữ c v ệ i con ớ người. D. Khoa h c qu ọ n tr ả .ị 65. Trong lưới qu n tr ả c
ị ủa Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là: A. 1.9 C. 5.5 B. 9.1 D. 9.9 66. Y u t ế nào sau đây thu ố c v ộ ề thuy t X? ế
A. Con người thích nhận lãnh trách nhi m. ệ B. Các qu n đ ả c thích qu ố n lí nhân viên. ả C. Các nhu c u ầ th
ở ứ bậc cao kích thích nhân viên. D. Con người mu n l ố n tránh trách nhi ẫ m. ệ 67. Y u t ế nào sau đây thu ố c v ộ ề thuy t Y? ế
A. Con người thích nhận lãnh trách nhi m. ệ B. Các qu n đ ả c thích qu ố n lí nhân viên ả C. Con người mu n l ố n tránh trách nhi ẫ m. ệ
D. Một người bình thường s có cách ch ẽ p nh ấ n và gánh vác ậ trách nhi m trong nh ệ ng đi ữ u ề ki n phù h ệ p. ợ 68.Theo Herzberg các y u t ế nào là y ố
ếu tố động viên nhân viên làm vi c ệ hăng hái h n: ơ
A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác. B. Công vi c h ệ ng thú, đi ứ ều ki n làm vi ệ c tho ệ i m ả ái. C. A và B đúng.
D. C m giác hoàn thành công vi ả c, công ệ vi c đòi h ệ i s ỏ ph ự n đ ấ ấu và c h ơ i đ ộ ược c p trên nh ấ n bi ậ ết. 69. Theo Herzberg các y u t ế nào là y ố
ếu tố bình thường, không có giá trị đ ng viên. ộ A. S công nh ự n. ậ
B. Tăng trách nhi m trong công vi ệ c. ệ C. A và B đúng. D. L ng b ươ ng, phúc l ổ i, an tâm công tác. ợ
70.Khi một nhân viên thỏa mãn h n trong công vi ơ c c ệ a ủ họ: A. H s ọ t ẽ o ra năng xu ạ t ấ công vi c cao h ệ n. ơ 10 L p ĐH K ớ toán 09B ế B. Có nhi u kh ề năng h ả s
ọ ẽ nổ lực hơn để đạt được mục tiêu mà c p ấ trên giao. C. H s ọ g ẽ ng bó v ắ i ớ công ty h n. ơ D. Câu B và C đúng.
71.Kiểm tra là một công vi c ch ệ đ ỉ c th ượ ực hi n
ệ sau khi công việc cần ki m tra đã hoàn thành. ể A. Đúng B. Sai. C. Tùy quy mô tổ ch c. ứ D. Tùy đ c đi ặ m nhà qu ể ản trị.
72. Công tác kiểm tra là ch c năng h ứ t s ế c quan tr ứ
ọng vì nhờ kiểm tra mà:
A. Nhà quản trị xác đ nh đ ị c nh ượ ng nh ữ c đi ượ m và sai ể lệch trong các ho t đ ạ ộng của đ n v ơ ị cá nhân tr c thu ự c t ộ ừ đó đ a ư ra bi n pháp ệ ch n ch ấ nh k ỉ p th ị i. ờ
B. Nắm bắt được ti n đ ế và ch ộ
ất lượng thực hiện công vi c c ệ ủa thu c c ộ p. ấ C. Có đủ c s ơ vi ở t báo ế cáo trình lên cấp trên. D. A và B đúng. 73.Khi xây dựng cơ ch ki ế m tra, c ể ần l u ý m ư t s ộ yêu c ố u sau, ngo ầ i ạ tr : ừ
A. Việc kiểm tra phải được thiết k và đáp ế
ứng theo yêu cầu của nhà qu n tr ả .ị B. Vi c ki ệ m tra ph ể i l ả uôn đảm bảo đ t k ạ t qu ế ả mong đợi mong bất k t ể n kém chi phí. ố C. Vi c ki ệ m tra ph ể i k ả ết hợp cả h th
ệ ống đo lường, hiệu chỉnh từ c p trên v ấ i h ớ th ệ ng ph ố ản hồi từ cấp dưới. D. Không có câu nào sai. 74.Phát bi u nào d ể i đây v ướ m ề i quan h ố ệ gi a ki ữ m tra và ho ể ch đ ạ ịnh là SAI.
A. Đây là hai ch c năng có liên h ứ ch
ệ ặt chẽ với nhau trong h th ệ ống qu n tr ả doanh nghi ị ệp.
B. Hai ch c năng nay hoàn toàn đ ứ c l ộ p v ậ i nhau. ớ C. Ki m tra đ ể đ ể m ả b o th ả c hi ự n đúng nh ệ ho ư ạch đ nh. ị D. Ho ch đ ạ
ịnh cung cấp thông tin cho việc kiểm tra. 11 L p ĐH K ớ toán 09B ế 75.Ưu đi m c ể a ki ủ m t ể ra lường trước là: A. D đoán tr ự c nh ướ ng v ữ n đ ấ có th ề x ể y ra tr ả c khi th ướ c hi ự n ệ công vi c. ệ B. Ti t ki ế m th ệ i gian. ờ C. Ti t ki ế m chi phí. ệ D. T t c ấ các câu trên đ ả ều sai. 76.Nh c đi ượ ểm lớn nhất c a ki ủ m tr ể a phản hồi là: A. Chi phí ki m tra t ể n kém nhi ố
ều hơn lợi ích thu được từ kiểm tra. B. Ch có th ỉ ể áp d ng lo ụ i hình ki ạ m tra này cho các ể đơn v s ị n ả xuất. C. Khi nhà qu n tr ả ị có thông tin về v n đ ấ thì t ề n th ổ ất đã x y ra. ả D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng.
77.Trong quá trình h c 1 môn h ọ c, sinh viên th ọ
ực hiện thảo luận nhóm các ch đ ủ và gi ề ảng viên đi u ch ề nh,
ỉ đóng góp các ý ki n ngay sau m ế i ỗ ch đ ủ th ề ảo luận là: A. Ki m tra l ể ng tr ườ c. ướ B. Ki m tra hi ể n hành. ệ C. Ki m tra ph ể n h ả i. ồ D. C 3 lo ả i trên. ạ
78. Chọn phát bi u ĐÚNG trong các phát bi ể u sau ể đây: A. Tiêu chu n ki ẩ m tra càng cao s ể càng thúc đ ẽ ẩy nhân viên c g ố ng ắ h n trong công vi ơ c. ệ B. Hệ th ng ki ố m tr ể a là cố đ nh, không t ị h thay đ ể i đ ổ ể đảm bảo tổ chức có th đ ể t đ ạ c các m ượ c tiêu đ ụ ặt ra.
C. Thông tin được tạo ra từ h th ệ ống ki m tra có th ể ể chính xác ho c ặ
không, vì những thông tin này mang ý nghĩa khuy n cáo, ế nh c nh ắ ở
nh ng cá nhân liên quan trong quá trình th ữ c hi ự ện công việc. D. Tiêu chuẩn ki m tra c ể
ần được xây dựng một cách hợp lí và có khả năng đ t đ ạ ư c đ ợ có th ể đ ể ng viên thúc đ ộ
ẩy nhân viên nỗ lực trong công vi c. ệ 79. Th c hi ự n ch ệ
ức năng kiểm tra sẽ giúp các nhà qu n tr ả : ị A. Xác đ nh kh ị
ả năng đạt được mục tiêu c a t ủ ch ổ c. ứ
B. Có thể can thiệp để xử lí những sai xót xảy ra trong quá trình th c ự hi n công vi ệ c. ệ C. Điều ch nh ỉ k ho ế ch trong t ạ ng lai chính xác h ươ n. ơ 12 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng. 80. Lựa ch n tiêu chu ọ n đ
ẩ ể đo lường công việc: A. Ph thu ụ c vào lĩnh v ộ c ho ự t đ ạ ng c ộ a b ủ ph ộ n t ậ ch ổ c. ứ
B. Là việc không quan trọng vì m i cá nhân liên quan ỗ sẽ t xác đ ự ịnh
tiêu chu n hoàn thành công vi ẩ c c ệ ủa mình. C. A và B sai. D. A và B đúng.
81. Câu phát bi u nào sau đây không đúng? ể A. Phân tích tình hu ng k ố và đ ỹ y đ ầ tr ủ c khi ra quy ướ ết định. B. K t h ế p các ph ợ ng pháp trí tu ươ và sáng ệ
tạo để ra quyết định.
C. Không xem xét hành động và ph n ả ng có ứ ảnh h ng và xu ưở t phát ấ t quy ừ t đ ế ịnh. D. Nghĩ v lo ề i quy ạ ết đ nh tr ị c khi b ướ t đ ắ ầu quá trình. 82. khi nhà qu n tr ả
ị phải đối diện với m t v
ộ ấn đề mới, họ sẽ phải tự hỏi: A. V n đ ấ này có d ề ễ gi i quy ả t không? ế B. V n đ ấ này s ề bi ẽ ến mất m t cách t ộ nhi ự ên? C. Tôi có ph i quy ả t đ ế nh v ị n đ ấ này không? ề D. T t c ấ các câu h ả i trên. ỏ 83. Quy t đ ế nh theo ch ị ng trình là ươ nh ng quy ữ t đ ế ịnh.
A. Đã có s n trong máy vi tính. ẵ B. Đã có tiền l . ệ C. Do t p th ậ quy ể t đ ế nh. ị D. Do nhà qu n tr ả cao c ị p làm. ấ
84. Câu nào không đúng trong các phát bi u sau: ể A. Ra quy t đ ế ịnh tập th s ể s ẽ n
ả sinh ra nhiều phương án. B. Ra quy t đ
ế ịnh tập thể có hi u qu ệ
ả và nhanh hơn cá nhân ra quy t ế định. C. Trách nhi m là m ệ h ơ n ồ u ra quy ế t đ ế ịnh tập thể.
D. Ra quyết định tập th cung c ể p t ấ hông tin hoàn ch nh. ỉ 85. Các quy t đ
ế ịnh chỉ có giá tr khi đ ị ược chuy n thành hành đ ể ng hi ộ u ệ qu và hành đ ả ng này kéo theo m ộ t lo ộ t ạ nh ng quy ữ ết đ nh và ị lựa ch n ọ
cách hành đ ng khác. Câu nói trên đúng hay sai? ộ 13 L p ĐH K ớ toán 09B ế A. đúng B. sai 86.Khi cá nhân ra quy t đ
ế ịnh thì không nên nh n nhi ậ u ý ki ề n ế và l i ờ
khuyên của người khác vì có th ra quy ể t đ ế nh không t ị t. ố A. đúng B. sai
87. Câu phát bi u nào sau đây là ể đúng? A. Ra quy t đ
ế ịnh là trung tâm của công vi c l ệ ập kế hoạch. B. Khi ra quy t đ ế ịnh nhà quản tr th ị ực hiện sự l a ch ự n d ọ ựa trên m t ộ m c h ứ p lí có h ợ n. ạ C. Đối v i m ớ t v ộ n đ ấ c ề a tình hu ủ
ống nhà quản trị không nhất thi t ế ph i bi ả t đ ế y đ ầ ủ mọi th tr
ứ ước khi ra quyết định. D. C 3 câu trên đ ả u đúng. ề 88. B n nghĩ sao v ạ câu nói “kinh nghi ề ệm thường không ch đ ỉ ư c coi là ợ một căn c d ứ n d ẫ ắt ra quy t đ
ế ịnh mà còn là một công c nguy hi ụ m”. ể A. đúng B. sai
89. Câu phát bi u sau đây đúng hay sai “Các nhà qu ể ản trị ph i ch ả đ ờ i có ợ t t c ấ thông tin c ả n thi ầ t tr
ế ước khi ra quyết định quan trọng” A. đúng B. sai
90. Trước khi ra quyết định, nhà quản tr c ị n ph ầ ải: A. Th nghi ử ệm, nghĩa là th c ự thi thử t t c ấ ả các ph ng án kh ươ thi. ả
B. Thận tr ng đánh giá các ph ọ ương án, xem xét u và nh ư ược điểm của t ng ph ừ ng án. ươ
C. Tránh những trao đổi v i đ ớ ng nghi ồ ệp, b n bè v ạ ề quyết định cuối cùng đ không b ể ị giao động. D. Không nghi ng mình ra quy ờ t đ ế ịnh sai.
91. Chọn phát bi u đúng trong các phát bi ể u sau đây: ể A. Truy n thông là vi ề c chuy ệ
ển thông tin bằng m i cách đ ọ n ng ế ười nh n càng nhi ậ u càng t ề t. ố B. Truy n thông x ề y ra khi ng ả i nhân viên yêu c ườ u nhà qu ầ n tr ả cung ị cấp thông tin. C. Truy n thông là vi ề c chia s ệ
ẻ thông tin giữa hai hoặc nhi u ng ề ười ho c nhi ặ u nhóm ng ề i đ ườ đ ể t đ ạ c quan ni ượ ệm chung về một v n ấ đ . ề 14 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. T t c ấ các câu trên đ ả ều sai. 92. Theo các b n ho ạ t đ ạ ng nào sau đây c ộ n s
ầ ự hỗ trợ của truy n thông? ề A. Gia tăng hi u qu ệ ho ả t đ ạ ng. ộ B. Nâng cao ch t l ấ ượng.
C. Nâng cao sự thỏa mãn c a khách hàng. ủ D. C A, B, C đ ả u c ề ần. 93. truy n thông hi ề u qu ệ ả cần thi t cho t ế ổ chức trong việc: A. Nâng cao hi u qu ệ ho ả t đ ạ ộng. B. Nâng cao ch t l ấ ượng s n ph ả m. ẩ C. Nâng cao vi c th ệ a mãn nhu c ỏ ầu của khách hàng. D. T t c ấ các câu trên đ ả ều đúng. 94. Có r t nhi ấ u ng ề i cho r ườ ng: “truy ằ ền thông có hi u qu ệ hay không ả ph n l ầ n là trách nhi ớ m c ệ
ủa người gởi thông tin, còn người nhận chỉ đóng vai trò th đ ụ ng”. Theo các b ộ n phát bi ạ u ể này đúng hay sai? A. đúng B. sai 95. Hãy chọn phát bi u
ể sai trong các phát bi u sau: ể
A. Môi trường không phải là một thành tố c a quy trình tuy ủ ền thông nh ng có ư nh h ả ng đ ưở n k ế ết qu truy ả n thông. ề
B. Môi trường có tác động tích cực h tr ỗ ợ ho t đ ạ ộng truy n thông hi ề u ệ quả.
C. Môi trường có thể ảnh hưởng đến bất kỳ giai đo n nào c ạ ủa giai đo n nào c ạ a quy trình truy ủ ền thông.
96. Yếu tố nào đây có thể gây tr ng ở i cho quá trình truy ạ n thông hi ề u qu ệ ả trong trong m t t ộ ch ổ c? ứ A. Sự nhận th c ch ứ quan ủ c a ng ủ i tham gia truy ườ n thông. ề B. Quy mô ho t đ ạ ng c ộ a t ủ ch ổ c. ứ C. Lĩnh vực ho t đ ạ ng c ộ a t ủ ổ chức. D. T t c ấ các y ả u t ế trên đ ố u đúng. ề
97. Khi thông đi p trong quá trình truy ệ n thông c ề
ần được lưu giữa, nhà qu n tr ả
ị nên dùng kênh truy n thông nào? ề A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh ho ế c không đích danh. ặ 15 L p ĐH K ớ toán 09B ế D. A và B sai, C đúng.
98. Kênh truy n thông nào truy ề n đ
ề ược lượng thông tin nhi u nh ề t? ấ A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh. ế D. Kênh truy n thông vi ề t không đích danh.. ế
99. Trưởng phòng kinh doanh nên chọn kênh truy n thông nào trong ề
trường hợp mu n thông báo cho t ố t c ấ
các nhân viên phòng kinh doanh ả tham gia cuộc h p tri ọ n khai đ ể nh h ị ng th ướ
ị trường m i và không ai ớ
được phép vắng mặt vì b t c ấ lí do gì? ứ A. Kênh truy n thông tr ề c di ự n. ệ B. Kênh truy n thông qua đi ề n tho ệ i. ạ C. Kênh truy n thông vi ề t đích danh. ế D. Kênh truy n thông vi ề t không đích danh. ế 100. Nhà qu n tr ả ị nên tri u t ệ p cu ậ c h ộ p khi: ọ
A. Cần thiết và có chuẩn b n ị i dung cho cu ộ c h ộ p đ ọ tránh m ể t th ấ i ờ gian. B. Có b t kỳ v ấ n đ ấ gì phát sinh trong t ề ổ chức. C. Nhân viên yêu c u. ầ D. T t c ấ các tr ả ường hợp trên. 16 L p ĐH K ớ toán 09B ế A Đáp án: 1 A 11 B 21 D 31 B 41 B 2 B 12 B 22 C 32 C 42 A 3 A 13 A 23 C 33 D 43 A 4 B 14 B 24 B 34 D 44 A 5 B 15 B 25 B 35 C 45 A 6 A 16 A 26 C 36 A 46 A 7 A 17 A 27 C 37 B 47 A 8 A 18 B 28 B 38 A 48 D 9 B 19 A 29 A 39 B 49 A 10 B 20 A 30 D 40 A 50 C 51 D 61 A 71 B 81 C 91 C 52 B 62 D 72 D 82 D 92 D 53 A 63 A 73 B 83 B 93 D 54 C 64 B 74 B 84 B 94 B 55 B 65 D 75 A 85 A 95 B 56 C 66 D 76 C 86 B 96 A 57 A 67 A 77 B 87 D 97 D 58 A 68 D 78 D 88 A 98 A 59 A 69 D 79 D 89 B 99 D 60 C 70 D 80 A 90 B 100 A