Đề kiểm tra hết chương 1 Giải tích 12 nâng cao (Hàm số) trường THPT Lạng Giang 2 – Bắc Giang

Đề kiểm tra hết chương 1 Giải tích 12 nâng cao trường THPT Lạng Giang 2 – Bắc Giang gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 3 trang với 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút (1 tiết), nội dung kiểm tra thuộc chương ứng dụng của đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Trang 1/3 - Mã đề thi 132-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
Tổ: Toán
---- & ---
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12- Nâng cao
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm có 03 trang.
đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hàm số
( )
mxmxxy ++= 12
23
( )
1
. Đ th hàm s
( )
1
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ
321
,,
x
xx
thỏa mãn điều kiện
4
2
3
2
2
2
1
<++ xxx
khi:
A.
0m
B.
C.
2
4
1
<< m
0m
D.
0m
Câu 2: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
−+
có tiệm cận đứng là:
A.
1x =
B.
1y
=
C.
1x =
D.
2y =
37TCâu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số 37T
42
2yx x=+−
với trục hoành là?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
A.
25
3
x
y
x
−+
=
B.
3
22y xx= −+
C.
2
3
x
y
x
=
+
D.
32
1
x
y
x
=
+
Câu 5: Cho hàm số
32
3
yx x=
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[
]
1;1
là:
A.
2
B. 0 C.
5
D.
4
Câu 6: Đồ thị hàm số
4
1
32
x
y
xx
+
=
−+
có số đường tiệm cận đứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Tập giá trị của m để trên
322 2
( ) : 3 3( 1) 1
m
C y x mx m x m= + +−
hai điểm phân
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là:
A.
[ ] [
)
1; 0 1;m +∞
B.
(
] [ ]
; 1 0;1m −∞
C.
( ) ( )
; 1 0;1m −∞
D.
( ) ( )
1; 0 1;m +∞
Câu 8: Đồ thị hàm số
2
3
xx
y
xx
=
có số đường tiệm cận là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y xx=+−
trên đoạn
1
;3
2



là:
A. 2 B.
13+
C.
15+
D. 3
Câu 10: Hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
đồng biến trên:
A.
( )
;1−∞
B.
{ }
\1
C.
( )
0;+∞
D.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132-NC
Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
( )
3; 1
B.
( )
1;3
C.
( )
3;1
D.
(
)
1;3
Câu 12: Điều kiện của tham số m để hàm số
3
2
3
x
y x mx
= ++
nghịch biến trên
là:
A.
1m <−
B.
1
m ≥−
C.
1
m >−
D.
1
m ≤−
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
tại điểm
( )
0;2M
là:
A.
32
yx=
B.
32yx=−−
C.
32
yx= +
D.
32yx
=−+
Câu 14: Cho hàm số
3
31yx x=−+
. Tổng lập phương gtrị cực đại giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho là:
A. -8 B. 27 C. 26 D. 28
Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A.
32
21
x
y
x
=
+
B.
1
21
x
y
x
=
C.
1
12
x
y
x
=
D.
12
1
x
y
x
=
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
37TCâu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
37TA. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK
> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K.
37TB. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK ∀∈
và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số
( )
fx
đồng
biến trên K.
37TC. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi37T
( )
' 0,fx xK= ∀∈
.
37TD. Nếu 37T
(
)
' 0,fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
nghịch biến trên K.
Câu 17: Hàm s
( )
y fx=
liên tục đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
( ; ), 0
x hx h h−+>
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx
=
là:
A.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
B.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
<
C.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
>
D.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
=
Câu 18: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
43
yx x=
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 19: m tất cả các gtrị của m
sao cho hàm số
(
)
2
sin 1y x mx x= +−
nghịch biến
trên đoạn
0;
2
π



A.
2m
B.
1.m
π
≥−
C.
2m >
D.
2m
Trang 3/3 - Mã đề thi 132-NC
Câu 20: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với a > 0 đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
b 0,c 0,d 0<<<
B.
b 0,c 0,d 0>><
C.
b 0,c 0,d 0<><
D.
b 0,c 0,d 0><<
Câu 21: Cho hàm số
(
)
( )
2
11y x x mx=+ ++
có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
4m =
B.
2m =
C.
3
m
=
D.
1
m =
Câu 22: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x
−∞
2
+∞
y
'
+
+
y
+∞
3
3
−∞
A.
33
2
x
y
x
=
+
B.
33
2
x
y
x
=
+
C.
38
2
x
y
x
+
=
+
D.
3
2
x
y
x
=
+
Câu 23: Cho hàm số
3
32y x mx=−+
. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm
(1;1)I
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là:
A.
25
2
m
±
=
B.
23
2
m
±
=
C.
25m = ±
D.
23m = ±
37TCâu 24: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số 37T
1
21
x
y
x
+
=
?
A.
( )
2; 1
B.
( )
1; 2
C.
( )
1; 0
D.
( )
0;1
Câu 25: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận:
A.
42
2yx x=
B.
2
3y xx= +
C.
3
21
x
y
x
+
=
D.
32
21yx x=−+
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………
Trang 1/3 - Mã đề thi 209-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
Tổ: Toán
---- & ---
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12- Nâng cao
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm có 03 trang.
đề thi
209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
( )
1;3
B.
(
)
3; 1
C.
( )
1;3
D.
(
)
3;1
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
tại điểm
( )
0;2M
là:
A.
32yx=
B.
32yx= +
C.
32yx=−+
D.
32yx
=−−
Câu 3: Cho hàm số
3
31yx x=−+
. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho là:
A. -8 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 4: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
−+
có tiệm cận đứng là:
A.
1x =
B.
1
y =
C.
1x =
D.
2y =
Câu 5: Cho hàm số
( )
mxmxxy ++= 12
23
( )
1
. Đồ thị hàm số
( )
1
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ
32
1
,,
xxx
thỏa mãn điều kiện
4
2
3
2
2
2
1
<++ xxx
khi:
A.
0m
B.
2
4
1
<< m
0
m
C.
0m
D.
Câu 6: Tập giá trị của m để trên
322 2
( ) : 3 3( 1) 1
m
C y x mx m x m
= + +−
hai điểm phân
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là:
A.
[ ] [
)
1; 0 1;m +∞
B.
(
] [ ]
; 1 0;1m −∞
C.
( ) ( )
; 1 0;1m −∞
D.
( ) ( )
1; 0 1;m +∞
Câu 7: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
A.
25
3
x
y
x
−+
=
B.
32
1
x
y
x
=
+
C.
2
3
x
y
x
=
+
D.
3
22y xx= −+
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y xx=+−
trên đoạn
1
;3
2



là:
A. 2 B.
13+
C.
15+
D. 3
37TCâu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số 37T
42
2yx x=+−
với trục hoành là?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
đồng biến trên:
A.
{ }
\1
B.
( )
;1−∞
C.
( )
0;+∞
D.
Trang 2/3 - Mã đ thi 209-NC
Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A.
32
21
x
y
x
=
+
B.
1
21
x
y
x
=
C.
1
12
x
y
x
=
D.
12
1
x
y
x
=
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận:
A.
3
21
x
y
x
+
=
B.
2
3y xx= +
C.
32
21yx x=−+
D.
42
2yx x
=
Câu 13: Cho hàm số
32
3yx x
=
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
1;1
là:
A.
2
B.
4
C. 0 D.
5
Câu 14: Đồ thị hàm s
2
3
xx
y
xx
=
có số đường tiệm cận là:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 15: Hàm s
( )
y fx=
liên tục đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
( ; ), 0x hx h h−+>
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx=
là:
A.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
=
B.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
>
C.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
D.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
<
Câu 16: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x
−∞
2
+∞
y
'
+
+
y
+∞
3
3
−∞
A.
33
2
x
y
x
=
+
B.
38
2
x
y
x
+
=
+
C.
33
2
x
y
x
=
+
D.
3
2
x
y
x
=
+
Câu 17: Số điểm cực trị của đồ thị hàm s
43
yx x=
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 18: Tìm tất cả các gtrcủa m sao cho hàm s
( )
2
sin 1
y x mx x= +−
nghịch
biến trên đoạn
0;
2
π



A.
2m
B.
1.m
π
≥−
C.
2m >
D.
2m
Câu 19: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với a > 0 đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
b 0,c 0,d 0<<<
B.
b 0,c 0,d 0>><
C.
b 0,c 0,d 0<><
D.
b 0,c 0,d 0><<
Trang 3/3 - Mã đề thi 209-NC
Câu 20: Cho hàm số
( )
( )
2
11y x x mx=+ ++
có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
4m =
B.
2
m =
C.
3m
=
D.
1m =
Câu 21: Điều kiện của tham số m để hàm số
3
2
3
x
y x mx
= ++
nghịch biến trên
là:
A.
1m ≥−
B.
1m
<−
C.
1m
>−
D.
1m
≤−
Câu 22: Cho hàm số
3
32y x mx
=−+
. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm
(1;1)I
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là:
A.
25
2
m
±
=
B.
23
2
m
±
=
C.
25m = ±
D.
23m
= ±
37TCâu 23: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số 37T
1
21
x
y
x
+
=
?
A.
( )
2; 1
B.
( )
1; 2
C.
( )
1; 0
D.
(
)
0;1
Câu 24:
Đồ thị hàm số
4
1
32
x
y
xx
+
=
−+
có số đường tiệm cận đứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
37TCâu 25: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
37TA. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K.
37TB. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK ∀∈
và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số
( )
fx
đồng
biến trên K.
37TC. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi37T
( )
' 0,fx xK= ∀∈
.
37TD. Nếu 37T
( )
' 0,
fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
nghịch biến trên K.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………
Trang 1/3 - Mã đề thi 357-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
Tổ: Toán
---- & ---
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12- Nâng cao
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm có 03 trang.
đề thi
357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
A.
25
3
x
y
x
−+
=
B.
3
22y xx= −+
C.
32
1
x
y
x
=
+
D.
2
3
x
y
x
=
+
Câu 2: Đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
−+
có tiệm cận đứng là:
A.
1x =
B.
1y =
C.
1x =
D.
2y
=
Câu 3:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
tại điểm
( )
0;2M
là:
A.
32yx=
B.
32yx=−−
C.
32yx= +
D.
32yx
=−+
Câu 4: Cho hàm số
(
)
mxmxxy ++= 12
23
( )
1
. Đồ thị hàm số
( )
1
cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ
321
,, xxx
thỏa mãn điều kiện
4
2
3
2
2
2
1
<++ xxx
khi:
A.
0m
B.
2
4
1
<< m
0
m
C.
0m
D.
Câu 5: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
vi a > 0 có đ th
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
b 0,c 0,d 0<<<
B.
b 0,c 0,d 0><<
C.
b 0,c 0,d 0<><
D.
b 0,c 0,d 0>><
Câu 6: Đồ thị hàm số
2
3
xx
y
xx
=
có số đường tiệm cận là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trcủa m sao cho hàm số
( )
2
sin 1y x mx x= +−
nghịch
biến trên đoạn
0;
2
π



A.
2m
B.
1.m
π
≥−
C.
2m >
D.
2m
37TCâu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số 37T
42
2
yx x=+−
với trục hoành là?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 2/3 - Mã đề thi 357-NC
Câu 9: Hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
đồng biến trên:
A.
{
}
\1
B.
( )
;1−∞
C.
( )
0;+∞
D.
Câu 10: Đồ thị hàm s
4
1
32
x
y
xx
+
=
−+
có số đường tiệm cận đứng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Điều kiện của tham số m để hàm số
3
2
3
x
y x mx
= ++
nghịch biến trên
là:
A.
1m ≥−
B.
1
m
<−
C.
1
m
≤−
D.
1
m
>−
Câu 12: Tập giá trị của m để trên
322 2
( ) : 3 3( 1) 1
m
C y x mx m x m= + +−
hai điểm phân
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là:
A.
(
] [ ]
; 1 0;1m −∞
B.
( ) ( )
1; 0 1;m +∞
---------------
C.
( ) ( )
; 1 0;1
m
−∞
D.
[ ]
[
)
1; 0 1;m
+∞
Câu 13: Cho hàm số
32
3yx x
=
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
1;1
là:
A. 0 B.
5
C.
2
D.
4
Câu 14: Cho hàm số
(
)
( )
2
11y x x mx
=+ ++
có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
4m =
B.
2
m =
C.
3m =
D.
1m =
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận:
A.
42
2yx x=
B.
3
21
x
y
x
+
=
C.
32
21
yx x=−+
D.
2
3y xx= +
Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A.
32
21
x
y
x
=
+
B.
1
21
x
y
x
=
C.
1
12
x
y
x
=
D.
12
1
x
y
x
=
-3 -2 -1 1
2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 17: Hàm s
( )
y fx=
liên tục đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
( ; ), 0x hx h h−+>
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx=
là:
A.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
>
B.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
<
C.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
=
D.
(
)
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
Câu 18: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
( )
1;3
B.
( )
3;1
C.
( )
1;3
D.
( )
3; 1
Câu 19: Cho hàm số
3
31yx x=−+
. Tổng lập phương giá trị cực đại giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho là:
A. 26 B. -8 C. 27 D. 28
Trang 3/3 - Mã đề thi 357-NC
Câu 20: Cho hàm số
3
32y x mx=−+
. Các giá tr của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm
(1;1)
I
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là:
A.
25m = ±
B.
23m
= ±
C.
25
2
m
±
=
D.
23
2
m
±
=
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x
−∞
2
+∞
y
'
+
+
y
+∞
3
3
−∞
A.
38
2
x
y
x
+
=
+
B.
3
2
x
y
x
=
+
C.
33
2
x
y
x
=
+
D.
33
2
x
y
x
=
+
37TCâu 22: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số 37T
1
21
x
y
x
+
=
?
A.
( )
2; 1
B.
( )
1; 2
C.
( )
1; 0
D.
( )
0;1
37TCâu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
37TA. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK
> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K.
37TB. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK ∀∈
và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số
( )
fx
đồng
biến trên K.
37TC. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi37T
( )
' 0,fx xK= ∀∈
.
37TD. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
nghịch biến trên K.
Câu 24: Số điểm cực trị của đồ thị hàm s
43
yx x=
là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y xx
=+−
trên đoạn
1
;3
2



là:
A.
13+
B. 2 C.
15+
D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………
Trang 1/3 - Mã đề thi 485 -NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
Tổ: Toán
---- & ---
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
Môn: Giải tích 12- Nâng cao
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm có 03 trang.
đề thi
485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tập giá trị của m để trên
322 2
( ) : 3 3( 1) 1
m
C y x mx m x m
= + +−
hai điểm phân
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là:
A.
(
] [ ]
; 1 0;1m −∞
B.
( ) ( )
1; 0 1;m +∞
C.
( ) ( )
; 1 0;1m −∞
D.
[ ] [
)
1; 0 1;m +∞
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận:
A.
42
2yx x=
B.
3
21
x
y
x
+
=
C.
32
21yx x=−+
D.
2
3y xx= +
37TCâu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
37TA. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi37T
( )
' 0,fx xK= ∀∈
.
37TB. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên K.
37TC. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK ∀∈
và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số
( )
fx
đồng
biến trên K.
37TD. Nếu 37T
( )
' 0,fx xK> ∀∈
thì hàm số
( )
fx
nghịch biến trên K.
Câu 4: Cho hàm số
( )
( )
2
11y x x mx=+ ++
có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
1m =
B.
3
m =
C.
2m
=
D.
4
m =
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
14y xx=+−
trên đoạn
1
;3
2



là:
A.
13+
B. 2 C.
15
+
D. 3
Câu 6: Tìm tt cc giá trca m sao cho hàm số
(
)
2
sin 1y x mx x= +−
nghịch
biến trên đoạn
0;
2
π



A.
2m
B.
1.
m
π
≥−
C.
2m >
D.
2m
Câu 7: Cho hàm số
3
32y x mx=−+
. Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm
(1;1)I
bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là:
A.
23m = ±
B.
25m = ±
C.
25
2
m
±
=
D.
23
2
m
±
=
Câu 8: Đồ thị hàm số
2
3
xx
y
xx
=
có số đường tiệm cận là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Trang 2/3 - Mã đề thi 485 -NC
Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A.
32
21
x
y
x
=
+
B.
1
21
x
y
x
=
C.
1
12
x
y
x
=
D.
12
1
x
y
x
=
-3 -2 -1 1 2 3
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
Câu 10: Hàm s
(
)
y fx
=
liên tục đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
( ; ), 0x hx h h
−+>
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx
=
là:
A.
( )
(
)
0
0
'0
"0
fx
fx
=
>
B.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
=
C.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
<
D.
( )
( )
0
0
'0
"0
fx
fx
=
Câu 11: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
A.
32
1
x
y
x
=
+
B.
2
3
x
y
x
=
+
C.
3
22y xx= −+
D.
25
3
x
y
x
−+
=
Câu 12: Cho hàm số
32
3yx x=
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
[ ]
1;1
là:
A. 0 B.
4
C.
2
D.
5
Câu 13: Điều kiện của tham số m để hàm số
3
2
3
x
y x mx
= ++
nghịch biến trên
là:
A.
1m <−
B.
1m
>−
C.
1m ≥−
D.
1m ≤−
Câu 14: Đồ thị hàm s
21
1
x
y
x
=
−+
có tiệm cận đứng là:
A.
1x =
B.
1y =
C.
1
x =
D.
2y =
Câu 15: Hàm số
21
1
x
y
x
−+
=
đồng biến trên:
A.
{ }
\1
B.
( )
0;+∞
C.
D.
( )
;1−∞
Câu 16: Đồ thị hàm s
4
1
32
x
y
xx
+
=
−+
có số đường tiệm cận đứng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 17: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
31
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
( )
1;3
B.
( )
3;1
C.
( )
1;3
D.
( )
3; 1
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
32yx x=−+
tại điểm
( )
0;2M
là:
A.
32yx=
B.
32yx= +
C.
32yx=−+
D.
32yx=−−
Câu 19: Cho hàm số
3
31
yx x=−+
. Tổng lập phương giá trị cực đại giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho là:
A. 27 B. 26 C. -8 D. 28
Trang 3/3 - Mã đề thi 485 -NC
37TCâu 20: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số 37T
1
21
x
y
x
+
=
?
A.
(
)
2; 1
B.
( )
1; 2
C.
( )
0;1
D.
(
)
1; 0
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x
−∞
2
+∞
y
'
+
+
y
+∞
3
3
−∞
A.
3
2
x
y
x
=
+
B.
33
2
x
y
x
=
+
C.
33
2
x
y
x
=
+
D.
38
2
x
y
x
+
=
+
37TCâu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số 37T
42
2yx x
=+−
với trục hoành là?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 23: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
với a > 0 đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?
A.
b 0,c 0,d 0><<
B.
b 0,c 0,d 0
<><
C.
b 0,c 0,d 0<<<
D.
b 0,c 0,d 0
>><
Câu 24: Cho hàm số
(
)
m
xmxxy ++= 12
23
( )
1
. Đồ thị hàm số
( )
1
cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
3
21
,,
x
x
x
thỏa mãn điều kiện
4
2
3
2
2
2
1
<++ xxx
khi:
A.
0m
B.
0m
C.
2
4
1
<<
m
0m
D.
Câu 25: Số điểm cực trị của đồ thị hàm s
43
yx x=
là:
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………
MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN
132 1 D 209 1 A
132 2 A 209 2 C
132 3 C 209 3 B
132 4 B 209 4 A
132 5 D 209 5 A
132 6 C 209 6 C
132 7 C 209 7 D
132 8 A 209 8 D
132 9 D 209 9 C
132 10 A 209 10 B
132 11 B 209 11 C
132 12 D 209 12 A
132 13 D 209 13 B
132 14 C 209 14 D
132 15 C 209 15 B
132 16 D 209 16 C
132 17 C 209 17 A
132 18 A 209 18 A
132 19 A 209 19 B
132 20 B 209 20 C
132 21 C 209 21 D
132 22 A 209 22 B
132 23 B 209 23 B
132 24 B 209 24 C
132 25 C 209 25 D
MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN
357 1 B 485 1 C
357 2 A 485 2 B
357 3 D 485 3 D
357 4 A 485 4 B
357 5 D 485 5 D
357 6 C 485 6 A
357 7 A 485 7 D
357 8 C 485 8 B
357 9 B 485 9 C
357 10 B 485 10 A
357 11 C 485 11 C
357 12 C 485 12 B
357 13 D 485 13 D
357 14 C 485 14 A
357 15 B 485 15 D
357 16 C 485 16 A
357 17 A 485 17 A
357 18 A 485 18 C
357 19 A 485 19 B
357 20 D 485 20 B
357 21 D 485 21 C
357 22 B 485 22 C
357 23 D 485 23 D
357 24 C 485 24 A
ĐÁP ÁN ĐỀ NÂNG CAO
357 25 D 485 25 A
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán
Môn: Giải tích 12- Nâng cao ---- & ---
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Đề thi gồm có 03 trang. 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = x3 − 2x 2 + (1 − m)x + m ( ) 1 . Đồ thị hàm số ( ) 1 cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ 2 2 2
x , x , x thỏa mãn điều kiện x + x + x < 4 khi: 1 2 3 1 2 3 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0 − < m < 1 A. 3 B. 4 1 − < 1
m < 2 và m ≠ 0
− < m < 1 và m ≠ 0 C. 4 D. 4 x
Câu 2: Đồ thị hàm số 2 1 y =
có tiệm cận đứng là: −x +1 A. x = 1 B. y =1 C. x = 1 − D. y = − 2
Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + x − 2 với trục hoành là? 37T 37T A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 4: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận? 2 − x + 5 x − 2 3x − 2 A. y = B. 3
y = 2x x + 2 C. y = D. y = x − 3 x + 3 x +1 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ] 1 là: A. 2 − B. 0 C. 5 − D. 4 − x +1
Câu 6: Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là: 4 x − 3 x + 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Tập giá trị của m để trên 3 2 2 2
(C ) : y = x − 3mx + 3(m −1)x +1− m có hai điểm phân m
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là: A. m ∈[ 1 − ;0]∪[1;+∞) B. m ∈ ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; ] 1 C. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (0; ) 1 D. m ∈ ( 1 − ;0) ∪(1;+∞) x x
Câu 8: Đồ thị hàm số 2 y =
có số đường tiệm cận là: 3 x x A. 2 B. 1 C. 3 D. 0  
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 1+ 4x x trên đoạn 1 ;3   là:  2  A. 2 B. 1+ 3 C. 1+ 5 D. 3 − x + Câu 10: Hàm số 2 1 y = đồng biến trên: x −1 A. (−∞ ) ;1 B.  \ { } 1 C. (0;+∞) D.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132-NC x +
Câu 11: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 1 y = là: x +1 A. (3; )1 − B. ( 1 − ;3) C. (3; ) 1 D. (1;3) −x
Câu 12: Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2 y =
+ x + mx nghịch biến trên  là: 3 A. m < 1 − B. m ≥ 1 − C. m > 1 − D. m ≤ 1 −
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm M (0;2) là:
A. y = 3x − 2 B. y = 3 − x − 2
C. y = 3x + 2 D. y = 3 − x + 2 Câu 14: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. -8 B. 27 C. 26 D. 28
Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 − 2x 1− x y A. y = B. y = 3 2x +1 2x −1 1− x 1− 2x 2 C. y = D. y = 1− 2x x −1 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Câu 16: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 37T
A. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. 37T 37T
B. Nếu f '( x) ≥ 0, x
∀ ∈ K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng 37T 37T biến trên K.
C. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi f '( x) = 0, x ∀ ∈ K . 37T 37T
D. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. 37T 37T
Câu 17: Hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x − ;
h x + h), h > 0 0 0
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x là: 0  f '  (x ≠ 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) A. B. C. D.   f "  (x = 0  f "  (x < 0  f "  (x > 0  f "  (x = 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 18: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3
y = x x là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = x + ( − m) 2 sin 1
x x nghịch biến trên đoạn  π  0;    2  A. m ≥ 2
B. m ≥ 1− π . C. m > 2 D. m ≤ 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 132-NC + Câu 20: Cho hàm số ax b y =
với a > 0 có đồ thị cx + d
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ? < < < > > < A. b 0, c 0, d 0 B. b 0, c 0, d 0 < > < > < < C. b 0, c 0, d 0 D. b 0, c 0, d 0
Câu 21: Cho hàm số y = ( x + ) ( 2 1 x + mx + )
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 22: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x −∞ 2 − +∞ y + + ' y +∞ 3 3 −∞ 3x − 3 3 − 3x 3x + 8 3 − x A. y = y = y = y = x + B. 2 x + C. 2 x + D. 2 x + 2 Câu 23: Cho hàm số 3
y = x − 3mx + 2 . Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là: 2 ± 5 2 ± 3 A. m = B. m = C. m = 2 ± 5 D. m = 2 ± 3 2 2 x +1
Câu 24: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? 37T 37T 2x −1 A. (2; ) 1 − B. (1;2) C. (1;0) D. (0; ) 1
Câu 25: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận: x + 3 A. 4 2
y = x − 2x B. 2
y = 3x + x C. y = D. 3 2
y = −x + 2x −1 2x −1
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………

Trang 3/3 - Mã đề thi 132-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán
Môn: Giải tích 12- Nâng cao ---- & ---
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Đề thi gồm có 03 trang. 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. x +
Câu 1: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 1 y = là: x +1 A. ( 1 − ;3) B. (3; )1 − C. (1;3) D. (3; ) 1
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm M (0;2) là:
A. y = 3x − 2
B. y = 3x + 2 C. y = 3 − x + 2 D. y = 3 − x − 2 Câu 3: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. -8 B. 26 C. 27 D. 28 x
Câu 4: Đồ thị hàm số 2 1 y =
có tiệm cận đứng là: −x +1 A. x = 1 B. y =1 C. x = 1 − D. y = − 2
Câu 5: Cho hàm số y = x3 − 2x 2 + (1 − m)x + m ( ) 1 . Đồ thị hàm số ( ) 1 cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x + x + x < 4 1 2 3 1 2 3 khi: 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0
− < m < 2 và m ≠ 0 A. 4 B. 4 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0 − < m < 1 C. 3 D. 4
Câu 6: Tập giá trị của m để trên 3 2 2 2
(C ) : y = x − 3mx + 3(m −1)x +1− m có hai điểm phân m
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là: A. m ∈[ 1 − ;0]∪[1;+∞) B. m ∈ ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; ] 1 C. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (0; ) 1 D. m ∈ ( 1 − ;0) ∪(1;+∞)
Câu 7: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận? 2 − x + 5 3x − 2 x − 2 A. y = B. y = C. y = D. 3
y = 2x x + 2 x − 3 x +1 x + 3  
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 1+ 4x x trên đoạn 1 ;3   là:  2  A. 2 B. 1+ 3 C. 1+ 5 D. 3
Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + x − 2 với trục hoành là? 37T 37T A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 − x + Câu 10: Hàm số 2 1 y = đồng biến trên: x −1 A.  \ { } 1 B. (−∞ ) ;1 C. (0;+∞) D.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209-NC
Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 − 2x 1− x y A. y = B. y = 3 2x +1 2x −1 1− x 1− 2x 2 C. y = D. y = 1− 2x x −1 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận: x + 3 A. y = B. 2
y = 3x + x C. 3 2
y = −x + 2x −1 D. 4 2
y = x − 2x 2x −1 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ] 1 là: A. 2 − B. 4 − C. 0 D. 5 − x x
Câu 14: Đồ thị hàm số 2 y =
có số đường tiệm cận là: 3 x x A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 15: Hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x − ;
h x + h), h > 0 0 0
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x là: 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x ≠ 0  f '  (x = 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) A. B. C. D.   f "  (x = 0  f "  (x > 0  f "  (x = 0  f "  (x < 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 16: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x −∞ 2 − +∞ y + + ' y +∞ 3 3 −∞ 3 − 3x 3x + 8 3x − 3 3 − x A. y = y = y = y = x + B. 2 x + C. 2 x + D. 2 x + 2
Câu 17: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3
y = x x là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = x + ( − m) 2 sin 1
x x nghịch
biến trên đoạn  π  0;    2  A. m ≥ 2
B. m ≥ 1− π . C. m > 2 D. m ≤ 2 + Câu 19: Cho hàm số ax b y =
với a > 0 có đồ thị cx + d
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ? < < < > > < A. b 0, c 0, d 0 B. b 0, c 0, d 0 < > < > < < C. b 0, c 0, d 0 D. b 0, c 0, d 0
Trang 2/3 - Mã đề thi 209-NC
Câu 20: Cho hàm số y = ( x + ) ( 2 1 x + mx + )
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 −x
Câu 21: Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2 y =
+ x + mx nghịch biến trên  là: 3 A. m ≥ 1 − B. m < 1 − C. m > 1 − D. m ≤ 1 − Câu 22: Cho hàm số 3
y = x − 3mx + 2 . Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là: 2 ± 5 2 ± 3 A. m = B. m = C. m = 2 ± 5 D. m = 2 ± 3 2 2 x +1
Câu 23: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? 37T 37T 2x −1 A. (2; ) 1 − B. (1;2) C. (1;0) D. (0; ) 1 x +1
Câu 24: Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là: 4 x − 3 x + 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 37T
A. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. 37T 37T
B. Nếu f '( x) ≥ 0, x
∀ ∈ K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng 37T 37T biến trên K.
C. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi f '( x) = 0, x ∀ ∈ K . 37T 37T
D. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. 37T 37T
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………

Trang 3/3 - Mã đề thi 209-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán
Môn: Giải tích 12- Nâng cao ---- & ---
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Đề thi gồm có 03 trang. 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận? 2 − x + 5 3x − 2 x − 2 A. y = B. 3
y = 2x x + 2 C. y = D. y = x − 3 x +1 x + 3 x
Câu 2: Đồ thị hàm số 2 1 y =
có tiệm cận đứng là: −x +1 A. x = 1 B. y 1 = C. x = 1 − D. y = − 2
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm M (0;2) là:
A. y = 3x − 2 B. y = 3 − x − 2
C. y = 3x + 2 D. y = 3 − x + 2 3 2
Câu 4: Cho hàm số y = x − 2x + (1 − m)x + m ( ) 1 . Đồ thị hàm số ( ) 1 cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ 2 2 2
x , x , x thỏa mãn điều kiện x + x + x < 4 khi: 1 2 3 1 2 3 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0
− < m < 2 và m ≠ 0 A. 4 B. 4 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0 − < m < 1 C. 3 D. 4 + Câu 5: Cho hàm số ax b y =
với a > 0 có đồ thị cx + d
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ? < < < > < < A. b 0, c 0, d 0 B. b 0, c 0, d 0 < > < > > < C. b 0, c 0, d 0 D. b 0, c 0, d 0 x x
Câu 6: Đồ thị hàm số 2 y =
có số đường tiệm cận là: 3 x x A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = x + ( − m) 2 sin 1
x x nghịch
biến trên đoạn  π  0;    2  A. m ≥ 2
B. m ≥ 1− π . C. m > 2 D. m ≤ 2
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + x − 2 với trục hoành là? 37T 37T A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trang 1/3 - Mã đề thi 357-NC − x + Câu 9: Hàm số 2 1 y = đồng biến trên: x −1 A.  \ { } 1 B. (−∞ ) ;1 C. (0;+∞) D. x +1
Câu 10: Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là: 4 x − 3 x + 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 −x
Câu 11: Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2 y =
+ x + mx nghịch biến trên  là: 3 A. m ≥ 1 − B. m < 1 − C. m ≤ 1 − D. m > 1 −
Câu 12: Tập giá trị của m để trên 3 2 2 2
(C ) : y = x − 3mx + 3(m −1)x +1− m có hai điểm phân m
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là: A. m ∈ ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; ] 1 B. m ∈ ( 1
− ;0)∪(1;+∞) --------------- C. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (0; ) 1 D. m ∈[ 1 − ;0]∪[1;+∞) Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ] 1 là: A. 0 B. 5 − C. 2 − D. 4 −
Câu 14: Cho hàm số y = ( x + )( 2 1 x + mx + )
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m = 4 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 15: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận: x + 3 A. 4 2
y = x − 2x B. y = C. 3 2
y = −x + 2x −1 D. 2
y = 3x + x 2x −1
Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 − 2x 1− x y A. y = B. y = 3 2x +1 2x −1 1− x 1− 2x 2 C. y = D. y = 1− 2x x −1 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Câu 17: Hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x − ;
h x + h), h > 0 0 0
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x là: 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x ≠ 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) A. B. C. D.   f "  (x > 0  f "  (x < 0  f "  (x = 0  f "  (x = 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) x +
Câu 18: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 1 y = là: x +1 A. ( 1 − ;3) B. (3; ) 1 C. (1;3) D. (3; )1 − Câu 19: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 26 B. -8 C. 27 D. 28
Trang 2/3 - Mã đề thi 357-NC Câu 20: Cho hàm số 3
y = x − 3mx + 2 . Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là: 2 ± 5 2 ± 3 A. m = 2 ± 5 B. m = 2 ± 3 C. m = D. m = 2 2
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x −∞ 2 − +∞ y + + ' y +∞ 3 3 −∞ 3x + 8 3 − x 3 − 3x 3x − 3 A. y = y = y = y = x + B. 2 x + C. 2 x + D. 2 x + 2 x +1
Câu 22: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? 37T 37T 2x −1 A. (2; ) 1 − B. (1;2) C. (1;0) D. (0; ) 1
Câu 23: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 37T
A. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. 37T 37T
B. Nếu f '( x) ≥ 0, x
∀ ∈ K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng 37T 37T biến trên K.
C. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi f '( x) = 0, x ∀ ∈ K . 37T 37T
D. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. 37T 37T
Câu 24: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3
y = x x là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3  
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 1+ 4x x trên đoạn 1 ;3   là:  2  A. 1+ 3 B. 2 C. 1+ 5 D. 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………

Trang 3/3 - Mã đề thi 357-NC
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I Tổ: Toán
Môn: Giải tích 12- Nâng cao ---- & ---
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Đề thi gồm có 03 trang. 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tập giá trị của m để trên 3 2 2 2
(C ) : y = x − 3mx + 3(m −1)x +1− m có hai điểm phân m
biệt đối xứng qua gốc tọa độ là: A. m ∈ ( ; −∞ − ] 1 ∪[0; ] 1 B. m ∈ ( 1 − ;0)∪(1;+∞) C. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (0; ) 1 D. m ∈[ 1 − ;0]∪[1;+∞)
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồ thị có tiệm cận: x + 3 A. 4 2
y = x − 2x B. y = C. 3 2
y = −x + 2x −1 D. 2
y = 3x + x 2x −1
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai: 37T
A. Hàm số y = f(x) là hàm hằng trên K khi f '( x) = 0, x ∀ ∈ K . 37T 37T
B. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) đồng biến trên K. 37T 37T
C. Nếu f '( x) ≥ 0, x
∀ ∈ K và dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số f (x) đồng 37T 37T biến trên K.
D. Nếu f '( x) > 0, x
∀ ∈ K thì hàm số f (x) nghịch biến trên K. 37T 37T
Câu 4: Cho hàm số y = ( x + ) ( 2 1 x + mx + )
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ
nhất m để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m = 1 B. m = 3 C. m = 2 D. m = 4  
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 1+ 4x x trên đoạn 1 ;3   là:  2  A. 1+ 3 B. 2 C. 1+ 5 D. 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = x + ( − m) 2 sin 1
x x nghịch
biến trên đoạn  π  0;    2  A. m ≥ 2
B. m ≥ 1− π . C. m > 2 D. m ≤ 2 Câu 7: Cho hàm số 3
y = x − 3mx + 2 . Các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm
cực đại, cực tiểu cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là: 2 ± 5 2 ± 3 A. m = 2 ± 3 B. m = 2 ± 5 C. m = D. m = 2 2 x x
Câu 8: Đồ thị hàm số 2 y =
có số đường tiệm cận là: 3 x x A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Trang 1/3 - Mã đề thi 485 -NC
Câu 9: Đồ thị hình bên là của hàm số: 3 − 2x 1− x y A. y = B. y = 3 2x +1 2x −1 1− x 1− 2x 2 C. y = D. y = 1− 2x x −1 1 x -3 -2 -1 1 2 3 -1 -2 -3
Câu 10: Hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x − ;
h x + h), h > 0 0 0
cho trước. Điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x = x là: 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x = 0  f '  (x ≠ 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 ) A. B. C. D.   f "  (x > 0  f "  (x = 0  f "  (x < 0  f "  (x = 0 0 ) 0 ) 0 ) 0 )
Câu 11: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận? 3x − 2 x − 2 2 − x + 5 A. y = B. y = C. 3
y = 2x x + 2 D. y = x +1 x + 3 x − 3 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ 1 − ; ] 1 là: A. 0 B. 4 − C. 2 − D. 5 − −x
Câu 13: Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2 y =
+ x + mx nghịch biến trên  là: 3 A. m < 1 − B. m > 1 − C. m ≥ 1 − D. m ≤ 1 − x
Câu 14: Đồ thị hàm số 2 1 y =
có tiệm cận đứng là: −x +1 A. x = 1 B. y =1 C. x = 1 − D. y = − 2 − x + Câu 15: Hàm số 2 1 y = đồng biến trên: x −1 A.  \ { } 1 B. (0;+∞) C. D. (−∞ ) ;1 x +1
Câu 16: Đồ thị hàm số y =
có số đường tiệm cận đứng là: 4 x − 3 x + 2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 x +
Câu 17: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 1 y = là: x +1 A. ( 1 − ;3) B. (3; ) 1 C. (1;3) D. (3; )1 −
Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 tại điểm M (0;2) là:
A. y = 3x − 2
B. y = 3x + 2 C. y = 3 − x + 2 D. y = 3 − x − 2 Câu 19: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 27 B. 26 C. -8 D. 28
Trang 2/3 - Mã đề thi 485 -NC x +1
Câu 20: Trong những điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = ? 37T 37T 2x −1 A. (2; ) 1 − B. (1;2) C. (0; ) 1 D. (1;0)
Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào x −∞ 2 − +∞ y + + ' y +∞ 3 3 −∞ 3 − x 3 − 3x 3x − 3 3x + 8 A. y = y = y = y = x + B. 2 x + C. 2 x + D. 2 x + 2
Câu 22: Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x + x − 2 với trục hoành là? 37T 37T A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 + Câu 23: Cho hàm số ax b y =
với a > 0 có đồ thị cx + d
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ? > < < < > < A. b 0, c 0, d 0 B. b 0, c 0, d 0 < < < > > < C. b 0, c 0, d 0 D. b 0, c 0, d 0 3 2
Câu 24: Cho hàm số y = x − 2x + (1 − m)x + m ( ) 1 . Đồ thị hàm số ( ) 1 cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x + x + x < 4 khi: 1 2 3 1 2 3 1 − < 1
m < 1 và m ≠ 0
− < m < 1 và m ≠ 0 A. 4 B. 3 1 − < 1
m < 2 và m ≠ 0 − < m < 1 C. 4 D. 4
Câu 25: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3
y = x x là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Cán bộ coi thi:GT1 ……………………………….. GT2: ……………………………

Trang 3/3 - Mã đề thi 485 -NC ĐÁP ÁN ĐỀ NÂNG CAO MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 132 1 D 209 1 A 132 2 A 209 2 C 132 3 C 209 3 B 132 4 B 209 4 A 132 5 D 209 5 A 132 6 C 209 6 C 132 7 C 209 7 D 132 8 A 209 8 D 132 9 D 209 9 C 132 10 A 209 10 B 132 11 B 209 11 C 132 12 D 209 12 A 132 13 D 209 13 B 132 14 C 209 14 D 132 15 C 209 15 B 132 16 D 209 16 C 132 17 C 209 17 A 132 18 A 209 18 A 132 19 A 209 19 B 132 20 B 209 20 C 132 21 C 209 21 D 132 22 A 209 22 B 132 23 B 209 23 B 132 24 B 209 24 C 132 25 C 209 25 D MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 357 1 B 485 1 C 357 2 A 485 2 B 357 3 D 485 3 D 357 4 A 485 4 B 357 5 D 485 5 D 357 6 C 485 6 A 357 7 A 485 7 D 357 8 C 485 8 B 357 9 B 485 9 C 357 10 B 485 10 A 357 11 C 485 11 C 357 12 C 485 12 B 357 13 D 485 13 D 357 14 C 485 14 A 357 15 B 485 15 D 357 16 C 485 16 A 357 17 A 485 17 A 357 18 A 485 18 C 357 19 A 485 19 B 357 20 D 485 20 B 357 21 D 485 21 C 357 22 B 485 22 C 357 23 D 485 23 D 357 24 C 485 24 A 357 25 D 485 25 A
Document Outline

  • KHAO SAT GIỮA HỌC KÌ_TOÁN HỌC_132.pdf
    • A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
    • A. B. 0 C. D.
    • A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
    • A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
    • A. 2 B. C. D. 3
    • A. B. C. D.
    • A. B. C. D.
    • A. -8 B. 27 C. 26 D. 28
    • A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
    • A. B.
    • C. D.
    • A. B. C. D.
    • A. B. C. D.
  • KHAO SAT GIỮA HỌC KÌ_TOÁN HỌC_209.pdf
    • A. B. C. D.
    • A. -8 B. 26 C. 27 D. 28
    • A. 2 B. C. D. 3
    • A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
    • A. B. C. D.
    • A. B. C. 0 D.
    • A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
    • Câu 16: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
    • A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
    • A. B.
    • C. D.
    • A. B. C. D.
    • A. B. C. D.
    • A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • KHAO SAT GIỮA HỌC KÌ_TOÁN HỌC_357.pdf
    • Câu 1: Hàm số nào sau đây mà đồ thị không có đường tiệm cận?
    • A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
    • A. B. C. D.
    • A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
    • A. B. C. D.
    • A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
    • A. 0 B. C. D.
    • A. B. C. D.
    • A. 26 B. -8 C. 27 D. 28
    • Câu 21: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
    • A. B. C. D.
    • A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
  • KHAO SAT GIỮA HỌC KÌ_TOÁN HỌC_485.pdf
    • A. B. C. D.
    • A. B. 2 C. D. 3
    • A. B. C. D.
    • A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
    • A. 0 B. C. D.
    • A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
    • A. 27 B. 26 C. -8 D. 28
    • A. B. C. D.
    • A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
  • ĐÁP ÁN ĐỀ NÂNG CAO.pdf