Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 101
(Đề kiểm tra 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác ABC và điểm M thoả 2
# »
BM +3
# »
CM =
#»
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A BM =
2
5
·BC. B CM =
3
5
·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC. D M nằm trên cạnh BC.
Câu 2. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả
¯
¯
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC
¯
¯
=3
A
Đường thẳng MG. B Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3. D Đoạn thẳng MG.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt tr ung điểm của các cạnh BC CD. Phân
tích
# »
AB qua hai vectơ
# »
AM
# »
BN ta được
A
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN. B
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN.
C
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN. D
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN.
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, AB =a,
ABC =30
. Độ dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
a
p
3
2
. B
a
2
. C a. D a
p
3.
Câu 5.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a
B AD = 120
. Độ dài
của vectơ
# »
CB
# »
B A
A a
p
3. B 0. C a. D
a
p
3
2
.
A
C
D
B
120
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về
#»
0 (vectơ không).
A
#»
0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B
#»
0 điểm đầu điểm cuối trùng nhau.
C
#»
0 độ dài bằng 0. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AD =
# »
BC. B
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
C
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC. D
# »
O A
# »
OD =
# »
BC.
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB = a, BC = a
p
3. Độ dài của vectơ
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC
A 2a. B 3a. C
a
2
. D a.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song nhau.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 đề 101
B Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song hoặc trùng nhau.
D Hai vectơ cùng phương hai vectơ bằng nhau.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
# »
AC +
# »
BD
A cùng hướng với
# »
AB. B cùng hướng với
# »
AD.
C ngược hướng với
# »
AB. D ngược hướng với
# »
AD.
Câu 11.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
A
# »
AB =
1
2
·
# »
FC. B
# »
O A +
# »
OB =
#»
0 .
C
# »
AF +
# »
CD =
#»
0 . D
# »
AB =
# »
DE.
B
C
A
D
E F
O
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
#»
v =
# »
O A +2
# »
OB +3
# »
OC +4
# »
OD. Khi đó
A
#»
v =
# »
AD. B
#»
v =
# »
AB. C
#»
v =2
# »
AB. D
#»
v =2
# »
AD.
Câu 13. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
# »
AB
# »
AC ngược hướng AB = a, AC = b. Độ
dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A a +b. B a b. C b a. D
|
a b
|
.
Câu 14. Cho
#»
a
#»
b các vectơ khác
#»
0 sao cho
#»
a =
3
2
#»
b . Khẳng định nào sau đây sai?
A
¯
¯
#»
a
¯
¯
>
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
¯
¯
#»
a
¯
¯
<
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
C
#»
a
#»
b cùng phương. D
#»
a
#»
b cùng hướng.
Câu 15. Cho tam giác ABC ba đường trung tuyến A M, BN, CP . Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AG +
# »
BG +
# »
CG =
#»
0 . B
# »
AP +
# »
AN =
# »
AM. C
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP 6=
#»
0 . D
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP =
#»
0 .
Câu 16. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của
vectơ
# »
GB +2
# »
GC
A a. B a
p
3. C 3a. D
a
p
3
2
.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ
# »
BC
# »
AB bằng
A
# »
BD. B
# »
DB. C
# »
C A. D
# »
AC.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 đề 101
Câu 18.
Cho lục giác đều ABCDEF . Đặt
#»
v =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD +
# »
AE +
# »
AF.
A
#»
v =3 ·
# »
AD. B
#»
v =4 ·
# »
AD. C
#»
v =5 ·
# »
AD. D
#»
v =2 ·
# »
AD.
B
C
A
D
E F
Câu 19. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Phân tích vectơ
# »
AG qua hai vectơ
# »
AB
# »
AC ta
được
A
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. B
# »
AG =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC. C
# »
AG =
2
3
# »
AB +
2
3
# »
AC. D
# »
AG =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M một
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD độ dài
A 4R. B 3R. C R. D 2R.
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Nếu
# »
AB =2
# »
C I, thì
A D trung điểm đoạn C I. B I D.
C I B. D I trung điểm đoạn CD.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
BO
# »
AD =
# »
O A. B
# »
BO =
1
2
# »
BD.
C
# »
AB +
# »
AC +
# »
O A =
3
2
# »
AC. D
# »
BO
# »
AD =
# »
OC.
Câu 23. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả
# »
AB
# »
AC cùng hướng.
A AB > AC. B AB < AC.
C Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. D Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC.
Câu 24.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AC =
# »
BD. B
# »
AB +
# »
CD =
#»
0 .
C
¯
¯
# »
AC
¯
¯
=
¯
¯
# »
BD
¯
¯
. D
# »
OB
# »
OC =
# »
D A.
A
B
O
C
D
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại A đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AH =
1
2
·
# »
BC. B
# »
AH =
1
2
¡
# »
AB +
# »
AC
¢
. C
# »
BH =
1
2
·
# »
BC. D
¯
¯
# »
AH
¯
¯
<
¯
¯
# »
AB
¯
¯
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 đề 101
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 102
(Đề kiểm tra 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả
¯
¯
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC
¯
¯
=3
A Đoạn thẳng MG. B Đường thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3. D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1.
Câu 2. Cho
#»
a
#»
b các vectơ khác
#»
0 sao cho
#»
a =
3
2
#»
b . Khẳng định nào sau đây sai?
A
¯
¯
#»
a
¯
¯
>
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
¯
¯
#»
a
¯
¯
<
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
C
#»
a
#»
b cùng hướng. D
#»
a
#»
b cùng phương.
Câu 3. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của
vectơ
# »
GB +2
# »
GC
A a. B a
p
3. C 3a. D
a
p
3
2
.
Câu 4. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân
tích
# »
AB qua hai vectơ
# »
AM
# »
BN ta được
A
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN. B
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN.
C
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN. D
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
O A
# »
OD =
# »
BC. B
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC.
C
# »
AD =
# »
BC. D
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
# »
AB và
# »
AC ngược hướng và AB = a, AC = b. Độ dài
của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
|
a b
|
. B a b. C a +b. D b a.
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M một
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD độ dài
A 4R. B 2R. C R. D 3R.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
# »
AC +
# »
BD
A ngược hướng với
# »
AB. B cùng hướng với
# »
AB.
C cùng hướng với
# »
AD. D ngược hướng với
# »
AD.
Câu 9. Cho tam giác ABC ba đường trung tuyến A M, BN, CP. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP =
#»
0 . B
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP 6=
#»
0 . C
# »
AP +
# »
AN =
# »
AM. D
# »
AG +
# »
BG +
# »
CG =
#»
0 .
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
#»
v =
# »
O A +2
# »
OB +3
# »
OC +4
# »
OD. Khi đó
A
#»
v =2
# »
AD. B
#»
v =2
# »
AB. C
#»
v =
# »
AD. D
#»
v =
# »
AB.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 đề 102
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB =a, BC = a
p
3. Độ dài của vectơ
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC
A a. B 2a. C
a
2
. D 3a.
Câu 12.
Cho lục giác đều ABCDEF . Đặt
#»
v =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD +
# »
AE +
# »
AF.
A
#»
v =3 ·
# »
AD. B
#»
v =2 ·
# »
AD. C
#»
v =5 ·
# »
AD. D
#»
v =4 ·
# »
AD.
B
C
A
D
E F
Câu 13. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả
# »
AB
# »
AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. B AB < AC.
C AB > AC. D Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
BO =
1
2
# »
BD. B
# »
BO
# »
AD =
# »
O A.
C
# »
BO
# »
AD =
# »
OC. D
# »
AB +
# »
AC +
# »
O A =
3
2
# »
AC.
Câu 15.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
A
# »
O A +
# »
OB =
#»
0 . B
# »
AB =
# »
DE.
C
# »
AB =
1
2
·
# »
FC. D
# »
AF +
# »
CD =
#»
0 .
B
C
A
D
E F
O
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AH =
1
2
¡
# »
AB +
# »
AC
¢
. B
# »
BH =
1
2
·
# »
BC. C
¯
¯
# »
AH
¯
¯
<
¯
¯
# »
AB
¯
¯
. D
# »
AH =
1
2
·
# »
BC.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a,
ABC =30
. Độ dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
a
p
3
2
. B a
p
3. C
a
2
. D a.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Nếu
# »
AB =2
# »
C I, thì
A I B . B I D.
C D trung điểm đoạn C I. D I trung điểm đoạn CD.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 đề 102
Câu 19.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a
B AD = 120
. Độ dài
của vectơ
# »
CB
# »
B A
A a
p
3. B 0. C
a
p
3
2
. D a.
A
C
D
B
120
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về
#»
0 (vectơ không).
A
#»
0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B
#»
0 điểm đầu điểm cuối trùng nhau.
C
#»
0 độ dài bằng 0. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ
# »
BC
# »
AB bằng
A
# »
AC. B
# »
BD. C
# »
C A. D
# »
DB.
Câu 22. Cho tam giác ABC điểm M thoả 2
# »
BM +3
# »
CM =
#»
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A BM =
2
5
·BC. B M nằm ngoài cạnh BC.
C M nằm trên cạnh BC. D CM =
3
5
·BC.
Câu 23.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
¯
¯
# »
AC
¯
¯
=
¯
¯
# »
BD
¯
¯
. B
# »
AB +
# »
CD =
#»
0 .
C
# »
AC =
# »
BD. D
# »
OB
# »
OC =
# »
D A.
A
B
O
C
D
Câu 24. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Phân tích vectơ
# »
AG qua hai vectơ
# »
AB
# »
AC ta
được
A
# »
AG =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC. B
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. C
# »
AG =
2
3
# »
AB +
2
3
# »
AC. D
# »
AG =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương hai vectơ bằng nhau.
B
Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song nhau.
D Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song hoặc trùng nhau.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 đề 102
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 103
(Đề kiểm tra 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của
vectơ
# »
GB +2
# »
GC
A
a
p
3
2
. B 3a. C a
p
3. D a.
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Nếu
# »
AB =2
# »
C I, thì
A I D. B I B.
C D trung điểm đoạn C I. D I trung điểm đoạn CD.
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a,
ABC =30
. Độ dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
a
2
. B
a
p
3
2
. C a
p
3. D a.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ
# »
BC
# »
AB bằng
A
# »
C A. B
# »
BD. C
# »
AC. D
# »
DB.
Câu 5. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả
# »
AB
# »
AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. B AB < AC.
C Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC. D AB > AC.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông cân tại A đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
BH =
1
2
·
# »
BC. B
# »
AH =
1
2
·
# »
BC. C
¯
¯
# »
AH
¯
¯
<
¯
¯
# »
AB
¯
¯
.
D
# »
AH =
1
2
¡
# »
AB +
# »
AC
¢
.
Câu 7. Cho tam giác ABC điểm M thoả 2
# »
BM +3
# »
CM =
#»
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A BM =
2
5
·BC. B CM =
3
5
·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC. D M nằm trên cạnh BC.
Câu 8. Cho tam giác ABC ba đường trung tuyến A M, BN, CP. Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AP +
# »
AN =
# »
AM. B
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP 6=
#»
0 . C
# »
AG +
# »
BG +
# »
CG =
#»
0 . D
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP =
#»
0 .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
#»
v =
# »
O A +2
# »
OB +3
# »
OC +4
# »
OD. Khi đó
A
#»
v =2
# »
AD. B
#»
v =2
# »
AB. C
#»
v =
# »
AB. D
#»
v =
# »
AD.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song nhau.
B Hai vectơ cùng phương hai vectơ bằng nhau.
C Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song hoặc trùng nhau.
D Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá trùng nhau.
Câu 11. Cho
#»
a
#»
b các vectơ khác
#»
0 sao cho
#»
a =
3
2
#»
b . Khẳng định nào sau đây sai?
A
#»
a
#»
b cùng phương. B
#»
a
#»
b cùng hướng.
C
¯
¯
#»
a
¯
¯
>
¯
¯
#»
b
¯
¯
. D
¯
¯
#»
a
¯
¯
<
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 đề 103
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC CD. Phân
tích
# »
AB qua hai vectơ
# »
AM
# »
BN ta được
A
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN. B
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN.
C
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN. D
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN.
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
# »
AC +
# »
BD
A cùng hướng với
# »
AD. B cùng hướng với
# »
AB.
C ngược hướng với
# »
AB. D ngược hướng với
# »
AD.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC. B
# »
O A
# »
OD =
# »
BC.
C
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 . D
# »
AD =
# »
BC.
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
# »
AB
# »
AC ngược hướng AB = a, AC = b. Độ
dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A a +b. B a b. C
|
a b
|
. D b a.
Câu 16. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Phân tích vectơ
# »
AG qua hai vectơ
# »
AB
# »
AC ta
được
A
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. B
# »
AG =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC. C
# »
AG =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC. D
# »
AG =
2
3
# »
AB +
2
3
# »
AC.
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M một
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD độ dài
A 2R. B 4R. C R. D 3R.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
AB +
# »
AC +
# »
O A =
3
2
# »
AC. B
# »
BO =
1
2
# »
BD.
C
# »
BO
# »
AD =
# »
O A. D
# »
BO
# »
AD =
# »
OC.
Câu 19. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả
¯
¯
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC
¯
¯
=3
A Đoạn thẳng MG. B Đường thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1. D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3.
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về
#»
0 (vectơ không).
A
#»
0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B
#»
0 điểm đầu điểm cuối trùng nhau.
C
#»
0 độ dài bằng 0. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB = a, BC = a
p
3. Độ dài của vectơ
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC
A 3a. B a. C 2a. D
a
2
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 đề 103
Câu 22.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AB +
# »
CD =
#»
0 . B
# »
AC =
# »
BD.
C
¯
¯
# »
AC
¯
¯
=
¯
¯
# »
BD
¯
¯
. D
# »
OB
# »
OC =
# »
D A.
A
B
O
C
D
Câu 23.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a
B AD = 120
. Độ dài
của vectơ
# »
CB
# »
B A
A a. B a
p
3. C 0. D
a
p
3
2
.
A
C
D
B
120
Câu 24.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
A
# »
AB =
# »
DE. B
# »
AF +
# »
CD =
#»
0 .
C
# »
AB =
1
2
·
# »
FC. D
# »
O A +
# »
OB =
#»
0 .
B
C
A
D
E F
O
Câu 25.
Cho lục giác đều ABCDEF . Đặt
#»
v =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD +
# »
AE +
# »
AF.
A
#»
v =4 ·
# »
AD. B
#»
v =5 ·
# »
AD. C
#»
v =2 ·
# »
AD. D
#»
v =3 ·
# »
AD.
B
C
A
D
E F
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 đề 103
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 104
(Đề kiểm tra 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
A
# »
AB =
# »
DE. B
# »
AB =
1
2
·
# »
FC.
C
# »
O A +
# »
OB =
#»
0 . D
# »
AF +
# »
CD =
#»
0 .
B
C
A
D
E F
O
Câu 2. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân
tích
# »
AB qua hai vectơ
# »
AM
# »
BN ta được
A
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN. B
# »
AB =
4
5
·
# »
AM
2
5
·
# »
BN.
C
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN. D
# »
AB =
4
5
·
# »
AM +
2
5
·
# »
BN.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
# »
BO =
1
2
# »
BD. B
# »
AB +
# »
AC +
# »
O A =
3
2
# »
AC.
C
# »
BO
# »
AD =
# »
OC. D
# »
BO
# »
AD =
# »
O A.
Câu 4. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Phân tích vectơ
# »
AG qua hai vectơ
# »
AB
# »
AC ta
được
A
# »
AG =
1
3
# »
AB +
1
3
# »
AC. B
# »
AG =
2
3
# »
AB +
2
3
# »
AC. C
# »
AG =
1
3
# »
AB +
2
3
# »
AC. D
# »
AG =
1
2
# »
AB +
1
2
# »
AC.
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M một
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC +
# »
MD độ dài
A 3R. B 4R. C 2R. D R.
Câu 6.
Cho hình vuông ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AB +
# »
CD =
#»
0 . B
¯
¯
# »
AC
¯
¯
=
¯
¯
# »
BD
¯
¯
.
C
# »
AC =
# »
BD. D
# »
OB
# »
OC =
# »
D A.
A
B
O
C
D
Câu 7. Cho tam giác ABC trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả
¯
¯
# »
M A +
# »
MB +
# »
MC
¯
¯
=3
A Đường thẳng MG. B Đoạn thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1. D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 đề 104
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó
# »
AC +
# »
BD
A ngược hướng với
# »
AD. B cùng hướng với
# »
AB.
C cùng hướng với
# »
AD. D ngược hướng với
# »
AB.
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả
# »
AB
# »
AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. B Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC.
C AB > AC. D AB < AC.
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a,
ABC =30
. Độ dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
a
2
. B a
p
3. C
a
p
3
2
. D a.
Câu 11. Cho tam giác ABC ba đường trung tuyến A M, BN, CP . Gọi G trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP 6=
#»
0 . B
# »
AG +
# »
BG +
# »
CG =
#»
0 . C
# »
AP +
# »
AN =
# »
AM. D
# »
AM +
# »
BN +
# »
CP =
#»
0 .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi
#»
v =
# »
O A +2
# »
OB +3
# »
OC +4
# »
OD. Khi đó
A
#»
v =
# »
AB. B
#»
v =2
# »
AD. C
#»
v =
# »
AD. D
#»
v =2
# »
AB.
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về
#»
0 (vectơ không).
A
#»
0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B
#»
0 điểm đầu điểm cuối trùng nhau.
C
#»
0 độ dài bằng 0. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song hoặc trùng nhau.
B Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương hai vectơ bằng nhau.
D Hai vectơ cùng phương hai vectơ giá song song nhau.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của
vectơ
# »
GB +2
# »
GC
A a. B 3a. C a
p
3. D
a
p
3
2
.
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AH =
1
2
¡
# »
AB +
# »
AC
¢
. B
¯
¯
# »
AH
¯
¯
<
¯
¯
# »
AB
¯
¯
. C
# »
BH =
1
2
·
# »
BC. D
# »
AH =
1
2
·
# »
BC.
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ
# »
BC
# »
AB bằng
A
# »
C A. B
# »
DB. C
# »
AC. D
# »
BD.
Câu 18.
Cho lục giác đều ABCDEF . Đặt
#»
v =
# »
AB +
# »
AC +
# »
AD +
# »
AE +
# »
AF.
A
#»
v =4 ·
# »
AD. B
#»
v =5 ·
# »
AD. C
#»
v =2 ·
# »
AD. D
#»
v =3 ·
# »
AD.
B
C
A
D
E F
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 đề 104
Câu 19.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a
B AD = 120
. Độ dài
của vectơ
# »
CB
# »
B A
A 0. B a
p
3. C
a
p
3
2
. D a.
A
C
D
B
120
Câu 20. Cho tam giác ABC điểm M thoả 2
# »
BM +3
# »
CM =
#»
0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A BM =
2
5
·BC. B CM =
3
5
·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC. D M nằm trên cạnh BC.
Câu 21. Cho
#»
a
#»
b các vectơ khác
#»
0 sao cho
#»
a =
3
2
#»
b . Khẳng định nào sau đây sai?
A
¯
¯
#»
a
¯
¯
>
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
¯
¯
#»
a
¯
¯
<
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
C
#»
a
#»
b cùng phương. D
#»
a
#»
b cùng hướng.
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
# »
AB
# »
AC ngược hướng AB = a, AC = b. Độ
dài của vectơ
# »
AB +
# »
AC
A
|
a b
|
. B a +b. C b a. D a b.
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD. Nếu
# »
AB =2
# »
C I, thì
A I B . B D trung điểm đoạn CI.
C I trung điểm đoạn CD. D I D.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai?
A
# »
AB +
# »
AD =
# »
AC. B
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC +
# »
OD =
#»
0 .
C
# »
O A
# »
OD =
# »
BC. D
# »
AD =
# »
BC.
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O AB = a, BC = a
p
3. Độ dài của vectơ
# »
O A +
# »
OB +
# »
OC
A a. B 3a. C 2a. D
a
2
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1 D
2 B
3 C
4 C
5 A
6 D
7 D
8 D
9 C
10 B
11 A
12 D
13 D
14 B
15 C
16 A
17 A
18 A
19 A
20 A
21 D
22 A
23 D
24 A
25 A
đề thi 102
1 D
2 B
3 A
4 B
5 A
6 A
7 A
8 C
9 B
10 A
11 A
12 A
13 D
14 B
15 C
16 D
17 D
18 D
19 A
20 D
21 B
22 C
23 C
24 B
25 D
đề thi 103
1 D
2 D
3 D
4 B
5 C
6 B
7 D
8 B
9 A
10 C
11 D
12 D
13 A
14 B
15 C
16 A
17 B
18 C
19 C
20 D
21 B
22 B
23 B
24 C
25 D
đề thi 104
1 B
2 A
3 D
4 A
5 B
6 C
7 C
8 C
9 B
10 D
11 A
12 B
13 D
14 A
15 A
16 D
17 D
18 D
19 B
20 D
21 B
22 A
23 C
24 C
25 A
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 104
2

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 101
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 3 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . # » # » #»
Câu 1. Cho tam giác ABC và điểm M thoả 2BM +3CM = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A BM = 5 ·BC. B CM = 5 ·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC.
D M nằm trên cạnh BC. # »
Câu 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả ¯M A ¯ + # » # » MB + MC¯¯ = 3 là A Đường thẳng MG.
B Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3. D Đoạn thẳng MG.
Câu 3. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân # » # » # »
tích AB qua hai vectơ AM và BN ta được # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » A AB = AM BN. B AB AM BN. 5 · + 5 · = −5 · − 5 · # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » C AB = AM BN. D AB AM BN. 5 · − 5 · = −5 · + 5 · # » # »
Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, ABC AB AC
= 30◦. Độ dài của vectơ + là p a 3 a p A . B . C a. D a 3. 2 2 Câu 5.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD = 120◦. Độ dài # » # » A của vectơ CB − BA là D p p a 3 120◦ A a 3. B 0. C a. D . 2 B C #»
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về 0 (vectơ không). #» #»
A 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B 0 có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. #»
C 0 có độ dài bằng 0.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » #» A AD = BC.
B OA + OB + OC + OD = 0 . # » # » # » # » # » # » C AB + AD = AC. D OA − OD = BC. p # » # » # »
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, BC = a 3. Độ dài của vectơ OA +OB +OC là a A 2a. B 3a. C . D a. 2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song nhau. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 Mã đề 101
B Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
D Hai vectơ cùng phương là hai vectơ bằng nhau. # » # »
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó AC + BD # » # »
A cùng hướng với AB.
B cùng hướng với AD. # » # »
C ngược hướng với AB.
D ngược hướng với AD. Câu 11.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. # » 1 # » # » # » #» C B A AB = FC. B OA OB 0 . 2 · + = # » # » #» # » # » C AF + CD = 0 . D AB = DE. D A O E F # » # » # » # » Câu 12.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Gọi v = OA + 2OB + 3OC + 4OD. Khi đó # » # » # » # » A #» v = AD. B #» v = AB. C #» v = 2AB. D #» v = 2AD. # » # »
Câu 13. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB và AC ngược hướng và AB = a, AC = b. Độ # » # » dài của vectơ AB + AC là A a + b. B a − b. C b − a. D |a − b|. #» #» 3 #» Câu 14. #» #»
Cho a và b là các vectơ khác 0 sao cho a = b . Khẳng định nào sau đây sai? 2 #» #» A ¯ #» a ¯ b ¯ #» a ¯ b ¯ ¯ ¯ > ¯¯ ¯. B ¯¯ ¯ < ¯¯ ¯. #» #» C #» a và b cùng phương. D #» a và b cùng hướng.
Câu 15. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM, BN, CP. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » #» # » # » # » # » # » # » #» # » # » # » #»
A AG + BG + CG = 0 . B AP + AN = AM.
C AM + BN + CP 6= 0 . D AM + BN + CP = 0 .
Câu 16. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của # » # » vectơ GB + 2GC là p p a 3 A a. B a 3. C 3a. D . 2 # » # »
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ BC − AB bằng # » # » # » # » A BD. B DB. C C A. D AC. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 Mã đề 101 Câu 18. #» # » # » # » # » # »
Cho lục giác đều ABCDEF. Đặt v = AB + AC + AD + AE + AF. # » # » # » # » C B A #» v = 3· AD. B #» v = 4· AD. C #» v = 5· AD. D #» v = 2· AD. D A E F # » # » # »
Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Phân tích vectơ AG qua hai vectơ AB và AC ta được # » 1# » 1# » # » 1 # » 1 # » # » 2 # » 2 # » # » 1 # » 2 # » A AG = AB AC. B AG AB AC. C AG AB AC. D AG AB AC. 3 + 3 = 2 + 2 = 3 + 3 = 3 + 3
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M là một # » # » # » # »
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ M A + MB + MC + MD có độ dài là A 4R. B 3R. C R. D 2R. # » # »
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Nếu AB = −2CI, thì
A D là trung điểm đoạn CI. B I ≡ D. C I ≡ B.
D I là trung điểm đoạn CD.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? # » # » # » # » 1 # » A BO − AD = OA. B BO = − BD. 2 # » # » # » 3 # » # » # » # » C AB + AC + OA = AC. D BO AD OC. 2 − = # » # »
Câu 23. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả AB và AC cùng hướng. A AB > AC. B AB < AC.
C Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC.
D Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC. Câu 24.
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » #» C B A AC = BD. B AB + CD = 0 . # » # » # » # » # » C ¯ AC¯ BD¯ OB OC D A ¯ ¯ = ¯¯ ¯. D − = . O D A
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? # » 1 # » # » 1 # » # » # » 1 # » # » # » A AH = BC. B AH ¡ AB AC¢. C BH BC. D ¯AH¯ AB¯ 2 · = 2 + = 2 · ¯ ¯ < ¯¯ ¯. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 102
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 3 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . # »
Câu 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả ¯M A ¯ + # » # » MB + MC¯¯ = 3 là A Đoạn thẳng MG. B Đường thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3.
D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1. #» #» 3 #» Câu 2. #» #»
Cho a và b là các vectơ khác 0 sao cho a = b . Khẳng định nào sau đây sai? 2 #» #» A ¯ #» a ¯ b ¯ #» a ¯ b ¯ ¯ ¯ > ¯¯ ¯. B ¯¯ ¯ < ¯¯ ¯. #» #» C #» a và b cùng hướng. D #» a và b cùng phương.
Câu 3. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của # » # » vectơ GB + 2GC là p p a 3 A a. B a 3. C 3a. D . 2
Câu 4. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân # » # » # »
tích AB qua hai vectơ AM và BN ta được # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » A AB = AM BN. B AB AM BN. 5 · + 5 · = 5 · − 5 · # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » C AB = − AM BN. D AB AM BN. 5 · + 5 · = −5 · − 5 ·
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » A OA − OD = BC. B AB + AD = AC. # » # » # » # » # » # » #» C AD = BC.
D OA + OB + OC + OD = 0 . # » # »
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB và AC ngược hướng và AB = a, AC = b. Độ dài # » # » của vectơ AB + AC là A |a − b|. B a − b. C a + b. D b − a.
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M là một # » # » # » # »
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ M A + MB + MC + MD có độ dài là A 4R. B 2R. C R. D 3R. # » # »
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó AC + BD # » # »
A ngược hướng với AB.
B cùng hướng với AB. # » # »
C cùng hướng với AD.
D ngược hướng với AD.
Câu 9. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM, BN, CP. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » #» # » # » # » #» # » # » # » # » # » # » #»
A AM + BN + CP = 0 . B AM + BN + CP 6= 0 . C AP + AN = AM. D AG + BG + CG = 0 . # » # » # » # » Câu 10.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Gọi v = OA + 2OB + 3OC + 4OD. Khi đó # » # » # » # » A #» v = 2AD. B #» v = 2AB. C #» v = AD. D #» v = AB. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 Mã đề 102 p # » # » # »
Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, BC = a 3. Độ dài của vectơ OA+OB+OC là a A a. B 2a. C . D 3a. 2 Câu 12. #» # » # » # » # » # »
Cho lục giác đều ABCDEF. Đặt v = AB + AC + AD + AE + AF. # » # » # » # » C B A #» v = 3· AD. B #» v = 2· AD. C #» v = 5· AD. D #» v = 4· AD. D A E F # » # »
Câu 13. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả AB và AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. B AB < AC. C AB > AC.
D Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? # » 1 # » # » # » # » A BO = − BD. B BO AD OA. 2 − = # » # » # » # » # » # » 3 # » C BO − AD = OC. D AB + AC + OA = AC. 2 Câu 15.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. # » # » #» # » # » C B A OA +OB = 0 . B AB = DE. # » 1 # » # » # » #» C AB = FC. D AF CD 0 . 2 · + = D A O E F
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? # » 1 # » # » # » 1 # » # » # » # » 1 # » A AH = ¡AB AC¢. B BH BC. C ¯AH¯ AB¯ AH BC. 2 + = 2 · ¯ ¯ < ¯¯ ¯. D = 2 · # » # »
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, ABC AB AC
= 30◦. Độ dài của vectơ + là p a 3 p a A . B a 3. C . D a. 2 2 # » # »
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Nếu AB = −2CI, thì A I ≡ B. B I ≡ D.
C D là trung điểm đoạn CI.
D I là trung điểm đoạn CD. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 Mã đề 102 Câu 19.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD = 120◦. Độ dài # » # » A của vectơ CB − BA là D p p a 3 120◦ A a 3. B 0. C . D a. 2 B C #»
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về 0 (vectơ không). #» #»
A 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B 0 có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. #»
C 0 có độ dài bằng 0.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng. # » # »
Câu 21. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ BC − AB bằng # » # » # » # » A AC. B BD. C C A. D DB. # » # » #»
Câu 22. Cho tam giác ABC và điểm M thoả 2BM +3CM = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A BM = 5 ·BC.
B M nằm ngoài cạnh BC. 3
C M nằm trên cạnh BC. D CM = 5 ·BC. Câu 23.
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » #» C B A ¯ AC¯ BD¯ AB CD 0 ¯ ¯ = ¯¯ ¯. B + = . # » # » # » # » # » C AC = BD. D OB − OC = D A. O D A # » # » # »
Câu 24. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Phân tích vectơ AG qua hai vectơ AB và AC ta được # » 1# » 1# » # » 1 # » 1 # » # » 2 # » 2 # » # » 1 # » 2 # » A AG = AB AC. B AG AB AC. C AG AB AC. D AG AB AC. 2 + 2 = 3 + 3 = 3 + 3 = 3 + 3
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương là hai vectơ bằng nhau.
B Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song nhau.
D Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 103
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 3 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của # » # » vectơ GB p + 2GC là a 3 p A . B 3a. C a 3. D a. 2 # » # »
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Nếu AB = −2CI, thì A I ≡ D. B I ≡ B.
C D là trung điểm đoạn CI.
D I là trung điểm đoạn CD. # » # »
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, ABC AB AC
= 30◦. Độ dài của vectơ + là p a a 3 p A . B . C a 3. D a. 2 2 # » # »
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ BC − AB bằng # » # » # » # » A C A. B BD. C AC. D DB. # » # »
Câu 5. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả AB và AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC. B AB < AC.
C Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC. D AB > AC.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? # » 1 # » # » 1 # » # » # » # » 1 # » # » A BH = BC. B AH BC. C ¯AH¯ AB¯ AH ¡ AB AC¢. 2 · = 2 · ¯ ¯ < ¯¯ ¯. D = 2 + # » # » #»
Câu 7. Cho tam giác ABC và điểm M thoả 2BM +3CM = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A BM = 5 ·BC. B CM = 5 ·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC.
D M nằm trên cạnh BC.
Câu 8. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM, BN, CP. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » #» # » # » # » #» # » # » # » #» A AP + AN = AM.
B AM + BN + CP 6= 0 . C AG + BG + CG = 0 . D AM + BN + CP = 0 . # » # » # » # » Câu 9.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Gọi v = OA + 2OB + 3OC + 4OD. Khi đó # » # » # » # » A #» v = 2AD. B #» v = 2AB. C #» v = AB. D #» v = AD.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song nhau.
B Hai vectơ cùng phương là hai vectơ bằng nhau.
C Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
D Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá trùng nhau. #» #» 3 #» Câu 11. #» #»
Cho a và b là các vectơ khác 0 sao cho a = b . Khẳng định nào sau đây sai? 2 #» #» A #» a và b cùng phương. B #» a và b cùng hướng. #» #» C ¯ #» a ¯ b ¯ #» a ¯ b ¯ ¯ ¯ > ¯¯ ¯. D ¯¯ ¯ < ¯¯ ¯. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 Mã đề 103
Câu 12. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân # » # » # »
tích AB qua hai vectơ AM và BN ta được # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » A AB = − AM BN. B AB AM BN. 5 · − 5 · = −5 · + 5 · # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » C AB = AM BN. D AB AM BN. 5 · + 5 · = 5 · − 5 · # » # »
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó AC + BD # » # »
A cùng hướng với AD.
B cùng hướng với AB. # » # »
C ngược hướng với AB.
D ngược hướng với AD.
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » A AB + AD = AC. B OA − OD = BC. # » # » # » # » #» # » # »
C OA + OB + OC + OD = 0 . D AD = BC. # » # »
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB và AC ngược hướng và AB = a, AC = b. Độ # » # » dài của vectơ AB + AC là A a + b. B a − b. C |a − b|. D b − a. # » # » # »
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Phân tích vectơ AG qua hai vectơ AB và AC ta được # » 1# » 1# » # » 1 # » 1 # » # » 1 # » 2 # » # » 2 # » 2 # » A AG = AB AC. B AG AB AC. C AG AB AC. D AG AB AC. 3 + 3 = 2 + 2 = 3 + 3 = 3 + 3
Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M là một # » # » # » # »
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ M A + MB + MC + MD có độ dài là A 2R. B 4R. C R. D 3R.
Câu 18. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? # » # » # » 3 # » # » 1 # » A AB + AC + OA = AC. B BO BD. 2 = −2 # » # » # » # » # » # » C BO − AD = OA. D BO − AD = OC. # »
Câu 19. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả ¯M A ¯ + # » # » MB + MC¯¯ = 3 là A Đoạn thẳng MG. B Đường thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1.
D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3. #»
Câu 20. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về 0 (vectơ không). #» #»
A 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B 0 có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. #»
C 0 có độ dài bằng 0.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng. p # » # » # »
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, BC = a 3. Độ dài của vectơ OA+OB+OC là a A 3a. B a. C 2a. D . 2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 Mã đề 103 Câu 22.
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » #» # » # » C B A AB + CD = 0 . B AC = BD. # » # » # » # » # » C ¯ AC¯ BD¯ OB OC D A ¯ ¯ = ¯¯ ¯. D − = . O D A Câu 23.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD = 120◦. Độ dài # » # » A của vectơ CB − BA là D p p a 3 120◦ A a. B a 3. C 0. D . 2 B C Câu 24.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. # » # » # » # » #» C B A AB = DE. B AF + CD = 0 . # » 1 # » # » # » #» C AB = FC. D OA OB 0 . 2 · + = D A O E F Câu 25. #» # » # » # » # » # »
Cho lục giác đều ABCDEF. Đặt v = AB + AC + AD + AE + AF. # » # » # » # » C B A #» v = 4· AD. B #» v = 5· AD. C #» v = 2· AD. D #» v = 3· AD. D A E F HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 104
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 3 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. # » # » # » 1 # » C B A AB = DE. B AB = FC. 2 · # » # » #» # » # » #» C OA +OB = 0 . D AF + CD = 0 . D A O E F
Câu 2. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Phân # » # » # »
tích AB qua hai vectơ AM và BN ta được # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » A AB = AM BN. B AB AM BN. 5 · − 5 · = −5 · − 5 · # » 4 # » 2 # » # » 4 # » 2 # » C AB = − AM BN. D AB AM BN. 5 · + 5 · = 5 · + 5 ·
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? # » 1 # » # » # » # » 3 # » A BO = − BD. B AB AC OA AC. 2 + + = 2 # » # » # » # » # » # » C BO − AD = OC. D BO − AD = OA. # » # » # »
Câu 4. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Phân tích vectơ AG qua hai vectơ AB và AC ta được # » 1# » 1# » # » 2 # » 2 # » # » 1 # » 2 # » # » 1 # » 1 # » A AG = AB AC. B AG AB AC. C AG AB AC. D AG AB AC. 3 + 3 = 3 + 3 = 3 + 3 = 2 + 2
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi M là một # » # » # » # »
điểm tuỳ ý trên đường tròn. Vectơ M A + MB + MC + MD có độ dài là A 3R. B 4R. C 2R. D R. Câu 6.
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » #» # » # » C B A AB + CD = 0 . B ¯AC¯ BD¯ ¯ ¯ = ¯¯ ¯. # » # » # » # » # » C AC = BD. D OB − OC = D A. O D A # »
Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả ¯M A ¯ + # » # » MB + MC¯¯ = 3 là A Đường thẳng MG. B Đoạn thẳng MG.
C Đường tròn tâm G, bán kính bằng 1.
D Đường tròn tâm G, bán kính bằng 3. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/3 Mã đề 104 # » # »
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó AC + BD # » # »
A ngược hướng với AD.
B cùng hướng với AB. # » # »
C cùng hướng với AD.
D ngược hướng với AB. # » # »
Câu 9. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thoả AB và AC cùng hướng.
A Điểm A nằm trên đoạn thẳng BC.
B Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC. C AB > AC. D AB < AC. # » # »
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = a, ABC AB AC
= 30◦. Độ dài của vectơ + là p a p a 3 A . B a 3. C . D a. 2 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AM, BN, CP. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » #» # » # » # » #» # » # » # » # » # » # » #»
A AM + BN + CP 6= 0 . B AG + BG + CG = 0 . C AP + AN = AM. D AM + BN + CP = 0 . # » # » # » # » Câu 12.
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Gọi v = OA + 2OB + 3OC + 4OD. Khi đó # » # » # » # » A #» v = AB. B #» v = 2AD. C #» v = AD. D #» v = 2AB. #»
Câu 13. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về 0 (vectơ không). #» #»
A 0 cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. B 0 có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. #»
C 0 có độ dài bằng 0.
D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.
B Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá trùng nhau.
C Hai vectơ cùng phương là hai vectơ bằng nhau.
D Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song nhau.
Câu 15. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài của # » # » vectơ GB + 2GC là p p a 3 A a. B 3a. C a 3. D . 2
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai? # » 1 # » # » # » # » # » 1 # » # » 1 # » A AH = ¡AB AC¢. B ¯AH¯ AB¯ BH BC. D AH BC. 2 + ¯ ¯ < ¯¯ ¯. C = 2 · = 2 · # » # »
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD. Vectơ BC − AB bằng # » # » # » # » A C A. B DB. C AC. D BD. Câu 18. #» # » # » # » # » # »
Cho lục giác đều ABCDEF. Đặt v = AB + AC + AD + AE + AF. # » # » # » # » C B A #» v = 4· AD. B #» v = 5· AD. C #» v = 2· AD. D #» v = 3· AD. D A E F Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/3 Mã đề 104 Câu 19.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và BAD = 120◦. Độ dài # » # » A của vectơ CB − BA là D p p a 3 120◦ A 0. B a 3. C . D a. 2 B C # » # » #»
Câu 20. Cho tam giác ABC và điểm M thoả 2BM +3CM = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A BM = 5 ·BC. B CM = 5 ·BC.
C M nằm ngoài cạnh BC.
D M nằm trên cạnh BC. #» #» 3 #» Câu 21. #» #»
Cho a và b là các vectơ khác 0 sao cho a = b . Khẳng định nào sau đây sai? 2 #» #» A ¯ #» a ¯ b ¯ #» a ¯ b ¯ ¯ ¯ > ¯¯ ¯. B ¯¯ ¯ < ¯¯ ¯. #» #» C #» a và b cùng phương. D #» a và b cùng hướng. # » # »
Câu 22. Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB và AC ngược hướng và AB = a, AC = b. Độ # » # » dài của vectơ AB + AC là A |a − b|. B a + b. C b − a. D a − b. # » # »
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD. Nếu AB = −2CI, thì A I ≡ B.
B D là trung điểm đoạn CI.
C I là trung điểm đoạn CD. D I ≡ D.
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định nào sau đây sai? # » # » # » # » # » # » # » #» A AB + AD = AC.
B OA + OB + OC + OD = 0 . # » # » # » # » # » C OA − OD = BC. D AD = BC. p # » # » # »
Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và AB = a, BC = a 3. Độ dài của vectơ OA+OB+OC là a A a. B 3a. C 2a. D . 2 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/3 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1 D 6 D 11 A 16 A 21 D 2 B 7 D 12 D 17 A 22 A 3 C 8 D 13 D 18 A 23 D 4 C 9 C 14 B 19 A 24 A 5 A 10 B 15 C 20 A 25 A Mã đề thi 102 1 D 6 A 11 A 16 D 21 B 2 B 7 A 12 A 17 D 22 C 3 A 8 C 13 D 18 D 23 C 4 B 9 B 14 B 19 A 24 B 5 A 10 A 15 C 20 D 25 D Mã đề thi 103 1 D 6 B 11 D 16 A 21 B 2 D 7 D 12 D 17 B 22 B 3 D 8 B 13 A 18 C 23 B 4 B 9 A 14 B 19 C 24 C 5 C 10 C 15 C 20 D 25 D Mã đề thi 104 1 B 6 C 11 A 16 D 21 B 2 A 7 C 12 B 17 D 22 A 3 D 8 C 13 D 18 D 23 C 4 A 9 B 14 A 19 B 24 C 5 B 10 D 15 A 20 D 25 A 1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104 2