Đề kiểm tra Hình học 10 chương 2 năm 2017 – 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút (1 tiết), mời các bạn đón xem

Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 101
(Đề kiểm tra 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho |
#»
a |=3 và
¯
¯
#»
b
¯
¯
=5,
³
#»
a ,
#»
b
´
=135
. Tích hướng của
#»
a
#»
b
A
15
p
2
. B
15
p
3
2
. C
15
p
2
. D
15
2
.
Câu 2. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(8, 15). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr của cos ϕ
A
140
153
. B
140
221
. C
140
221
. D
140
153
.
Câu 3. Cho các vectơ
#»
a
#»
b khác
#»
0 . Nếu
#»
a
#»
b ngược hướng, thì
A
#»
a ·
#»
b >
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. C
#»
a ·
#»
b =0. D
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
Câu 4. Cho tam giác ABC A(6,4), B(3,5), C(6,2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A H
µ
9
2
,
7
2
. B H(6,4). C H(3, 5). D H(0,1).
Câu 5. Gọi A(2,2), B(3, 1) C điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
Toạ độ điểm C
A C
µ
0,
3
4
. B (0,2). C C
µ
0,
4
3
. D C
µ
0,
4
3
.
Câu 6. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A
a
2
2
. B a
2
. C
a
2
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 7. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
# »
M A
2
+
# »
M A ·
# »
AB
A 0. B
1
2
· AB
2
. C AB
2
. D
#»
0 .
Câu 8. Cho các vectơ
#»
a =(1, 2m 3),
#»
b =(m
2
,1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A
#»
a
#»
b m =3 m =1. B
#»
a
#»
b m =3 m =1.
C
#»
a
#»
b m =1. D
#»
a
#»
b m =
3
2
.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A a
2
. B
a
2
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC
AB. Giá trị của
# »
DM ·
# »
NM
A
p
2
2
. B
p
3
2
. C
1
4
. D
1
2
.
Câu 11. Cho tam giác ABC A(14, 2), B(1,5), C(4, 10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABC
A (5,4). B H(3,1). C H(5, 4). D H(1,5).
Câu 12. Cho tam giác O AB với O(0,0), A(21,20), B(15,20). Chu vi của tam giác
A 30. B 60. C 35. D 54.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 đề 101
Câu 13. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
BC
A 150
. B 120
. C 30
. D 60
.
Câu 14. Cho tam giác đều ABC trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
# »
AG
# »
GB
A 120
. B 60
. C 30
. D 150
.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =4a, BC =5a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A 9a
2
. B 16a
2
. C 25a
2
. D 9a
2
.
Câu 16. Gọi A(4,3), B(8,1) C điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ
độ các điểm C
A C(5,0) hoặc C(7, 0). B C(2,0) hoặc C(10,0).
C C(5, 0) hoặc C(7,0). D C(5,0) hoặc C(7,0).
Câu 17. Cho điểm A(5, 2) M(0, y) điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM =13.
Toạ độ các điểm M
A M(0,10) M(0,14). B M(0, 10) M(0,14).
C M(0,4) M(0,0). D M(0, 4) M(0, 0).
Câu 18. Cho
#»
a =(2x, 3),
#»
b =(3, x +1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ góc
A 1. B 1. C 2. D 0.
Câu 19. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức
³
# »
AB +
# »
AC
´
·
# »
BC bằng
A AB
2
. B 0. C 2 ·BC
2
. D BC
2
.
Câu 20. Cho tam giác ABC A(1,2), B(3, 5), C(1, 4). Gọi AH chiều cao của tam giác ABC.
Toạ độ điểm H
A H(5, 6). B H(3,2). C H(6, 8). D H(4,4).
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A a
2
. B
a
2
p
2
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 22. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(3, 4). Giá tr của tích hướng
#»
a ·
#»
b
A 65. B 33. C 63. D 16.
Câu 23. Cho tam giác ABC A(1, 1), B(1,4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC
A 150
. B 45
. C 135
. D 120
.
Câu 24. Cho
#»
a =(1, m),
#»
b =(
p
3,1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr của m sao cho ϕ =60
A
p
3
3
. B
1
3
. C
p
3
3
. D
1
3
.
Câu 25. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
AC
A 30
. B 120
. C 150
. D 60
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 đề 101
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 102
(Đề kiểm tra 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác đều ABC trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
# »
AG
# »
GB
A 120
. B 60
. C 30
. D 150
.
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A
a
2
p
3
2
. B a
2
. C a
2
. D
a
2
p
2
2
.
Câu 3. Cho tam giác ABC A(14,2), B(1, 5), C(4,10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABC
A H(1, 5). B H(3,1). C H(5, 4). D (5, 4).
Câu 4. Cho |
#»
a |=3
¯
¯
#»
b
¯
¯
=5,
³
#»
a ,
#»
b
´
=135
. Tích hướng của
#»
a
#»
b
A
15
p
2
. B
15
2
. C
15
p
3
2
. D
15
p
2
.
Câu 5. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
AC
A 60
. B 150
. C 120
. D 30
.
Câu 6. Cho tam giác ABC A(6,4), B(3,5), C(6, 2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A H
µ
9
2
,
7
2
. B H(0,1). C H(6, 4). D H(3,5).
Câu 7. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13.
Toạ độ các điểm M
A M(0,4) M(0,0). B M(0, 4) M(0,0).
C M(0,10) M(0,14). D M(0, 10) M(0, 14).
Câu 8. Gọi A(2,2), B(3, 1) C điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
Toạ độ điểm C
A C
µ
0,
4
3
. B (0, 2). C C
µ
0,
3
4
. D C
µ
0,
4
3
.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
BC
A 60
. B 30
. C 150
. D 120
.
Câu 10. Cho các vectơ
#»
a
#»
b khác
#»
0 . Nếu
#»
a
#»
b ngược hướng, thì
A
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
#»
a ·
#»
b >
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. C
#»
a ·
#»
b =0. D
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
Câu 11. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(8, 15). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị của cosϕ
A
140
153
. B
140
153
. C
140
221
. D
140
221
.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC
AB. Giá trị của
# »
DM ·
# »
NM
A
1
4
. B
p
3
2
. C
1
2
. D
p
2
2
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 đề 102
Câu 13. Cho tam giác ABC A(1,2), B(3, 5), C(1, 4). Gọi AH chiều cao của tam giác ABC.
Toạ độ điểm H
A H(3, 2). B H(6,8). C H(4, 4). D H(5,6).
Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A
a
2
2
. B
a
2
p
3
2
. C
a
2
2
. D a
2
.
Câu 15. Cho tam giác O AB với O(0,0), A(21,20), B(15,20). Chu vi của tam giác
A 60. B 30. C 54. D 35.
Câu 16. Cho
#»
a =(2x, 3),
#»
b =(3, x +1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ góc
A 1. B 1. C 0. D 2.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức
³
# »
AB +
# »
AC
´
·
# »
BC bằng
A 2 ·BC
2
. B 0. C BC
2
. D AB
2
.
Câu 18. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(3, 4). Giá tr của tích hướng
#»
a ·
#»
b
A 63. B 16. C 33. D 65.
Câu 19. Cho
#»
a =(1, m),
#»
b =(
p
3,1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr của m sao cho ϕ =60
A
1
3
. B
1
3
. C
p
3
3
. D
p
3
3
.
Câu 20. Gọi A(4,3), B(8,1) C điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ
độ các điểm C
A C(2,0) hoặc C(10, 0). B C(5,0) hoặc C(7,0).
C C(5, 0) hoặc C(7,0). D C(5,0) hoặc C(7,0).
Câu 21. Cho các vectơ
#»
a =(1, 2m 3),
#»
b =(m
2
,1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A
#»
a
#»
b m =1. B
#»
a
#»
b m =
3
2
.
C
#»
a
#»
b m =3 m =1. D
#»
a
#»
b m =3 m =1.
Câu 22. Cho tam giác ABC A(1, 1), B(1,4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC
A 45
. B 150
. C 135
. D 120
.
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A
a
2
2
. B a
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 24. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
# »
M A
2
+
# »
M A ·
# »
AB
A
1
2
· AB
2
. B AB
2
. C
#»
0 . D 0.
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =4a, BC =5a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A 25a
2
. B 9a
2
. C 9a
2
. D 16a
2
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 đề 102
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 103
(Đề kiểm tra 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =4a, BC =5a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A 25a
2
. B 9a
2
. C 9a
2
. D 16a
2
.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A a
2
. B
a
2
p
3
2
. C a
2
. D
a
2
2
.
Câu 3. Cho tam giác ABC A(1,2), B(3, 5), C(1,4). Gọi AH chiều cao của tam giác ABC.
Toạ độ điểm H
A H(4, 4). B H(5,6). C H(6, 8). D H(3,2).
Câu 4. Gọi A(2,2), B(3, 1) C điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
Toạ độ điểm C
A C
µ
0,
3
4
. B (0, 2). C C
µ
0,
4
3
. D C
µ
0,
4
3
.
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức
³
# »
AB +
# »
AC
´
·
# »
BC bằng
A 0. B 2 ·BC
2
. C BC
2
. D AB
2
.
Câu 6. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13.
Toạ độ các điểm M
A M(0,4) M(0,0). B M(0, 10) M(0,14).
C M(0,10) M(0,14). D M(0, 4) M(0, 0).
Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
AC
A 60
. B 120
. C 150
. D 30
.
Câu 8. Cho các vectơ
#»
a
#»
b khác
#»
0 . Nếu
#»
a
#»
b ngược hướng, thì
A
#»
a ·
#»
b =0. B
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. C
#»
a ·
#»
b >
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. D
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
# »
AG
# »
GB
A 150
. B 30
. C 120
. D 60
.
Câu 10. Gọi A(4,3), B(8,1) C điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ
độ các điểm C
A C(5,0) hoặc C(7, 0). B C(2,0) hoặc C(10,0).
C C(5, 0) hoặc C(7,0). D C(5,0) hoặc C(7,0).
Câu 11. Cho các vectơ
#»
a =(1, 2m 3),
#»
b =(m
2
,1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A
#»
a
#»
b m =1. B
#»
a
#»
b m =
3
2
.
C
#»
a
#»
b m =3 m =1. D
#»
a
#»
b m =3 m =1.
Câu 12. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
BC
A 60
. B 120
. C 30
. D 150
.
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 đề 103
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC
AB. Giá trị của
# »
DM ·
# »
NM
A
p
2
2
. B
1
2
. C
1
4
. D
p
3
2
.
Câu 14. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(3, 4). Giá tr của tích hướng
#»
a ·
#»
b
A 63. B 65. C 16. D 33.
Câu 15. Cho
#»
a =(2x, 3),
#»
b =(3, x +1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ góc
A 1. B 0. C 1. D 2.
Câu 16. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(8, 15). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị của cosϕ
A
140
153
. B
140
221
. C
140
221
. D
140
153
.
Câu 17. Cho tam giác ABC A(14, 2), B(1,5), C(4, 10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABC
A (5, 4). B H(5, 4). C H(1,5). D H(3,1).
Câu 18. Cho tam giác O AB với O(0,0), A(21,20), B(15,20). Chu vi của tam giác
A 35. B 54. C 30. D 60.
Câu 19. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
# »
M A
2
+
# »
M A ·
# »
AB
A
1
2
· AB
2
. B
#»
0 . C AB
2
. D 0.
Câu 20. Cho tam giác ABC A(1, 1), B(1,4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC
A 120
. B 45
. C 135
. D 150
.
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A
a
2
2
. B
a
2
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A a
2
. B a
2
. C
a
2
p
2
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 23. Cho tam giác ABC A(6,4), B(3,5), C(6, 2). Toạ độ tr ực tâm H của tam giác ABC
A H(0, 1). B H(6, 4). C H
µ
9
2
,
7
2
. D H(3,5).
Câu 24. Cho |
#»
a |=3
¯
¯
#»
b
¯
¯
=5,
³
#»
a ,
#»
b
´
=135
. Tích hướng của
#»
a
#»
b
A
15
2
. B
15
p
2
. C
15
p
3
2
. D
15
p
2
.
Câu 25. Cho
#»
a =(1, m),
#»
b =(
p
3,1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr của m sao cho ϕ =60
A
1
3
. B
1
3
. C
p
3
3
. D
p
3
3
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 đề 103
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
đề 104
(Đề kiểm tra 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Môn Toán Lớp 10
Năm học 2017 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tam giác đều ABC trọng tâm G. Góc giữa hai vectơ
# »
AG
# »
GB
A 120
. B 150
. C 30
. D 60
.
Câu 2. Cho tam giác ABC A(1,1), B(1,4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC
A 45
. B 150
. C 120
. D 135
.
Câu 3. Cho tam giác ABC A(6,4), B(3,5), C(6, 2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
A H(6, 4). B H
µ
9
2
,
7
2
. C H(0, 1). D H(3, 5).
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC =4a, BC =5a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A 9a
2
. B 9a
2
. C 25a
2
. D 16a
2
.
Câu 5. Gọi A(4, 3), B(8, 1) và C điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ
độ các điểm C
A C(5,0) hoặc C(7, 0). B C(5,0) hoặc C(7,0).
C C(5, 0) hoặc C(7,0). D C(2,0) hoặc C(10,0).
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A a
2
. B
a
2
p
2
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 7. Cho
#»
a = (2x,3),
#»
b =(3, x +1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ góc
A 1. B 1. C 2. D 0.
Câu 8. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
AC
A 120
. B 30
. C 150
. D 60
.
Câu 9. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(3, 4). Giá tr của tích hướng
#»
a ·
#»
b
A
16. B
65. C 63. D 33.
Câu 10. Cho tam giác ABC A(1,2), B(3, 5), C(1, 4). Gọi AH chiều cao của tam giác ABC.
Toạ độ điểm H
A H(3, 2). B H(4,4). C H(5, 6). D H(6,8).
Câu 11. Cho
#»
a =(1, m),
#»
b =(
p
3,1). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá tr của m sao cho ϕ =60
A
1
3
. B
1
3
. C
p
3
3
. D
p
3
3
.
Câu 12. Cho điểm A(5, 2) M(0, y) điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM =13.
Toạ độ các điểm M
A M(0,4) M(0,0). B M(0, 4) M(0,0).
C M(0,10) M(0,14). D M(0, 10) M(0, 14).
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 đề 104
Câu 13. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của
# »
M A
2
+
# »
M A ·
# »
AB
A
1
2
· AB
2
. B AB
2
. C 0. D
#»
0 .
Câu 14. Cho tam giác ABC A(14, 2), B(1,5), C(4, 10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của
tam giác ABC
A H(1, 5). B (5, 4). C H(3, 1). D H(5,4).
Câu 15. Cho các vectơ
#»
a
#»
b khác
#»
0 . Nếu
#»
a
#»
b ngược hướng, thì
A
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. B
#»
a ·
#»
b =
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. C
#»
a ·
#»
b >
¯
¯
#»
a
¯
¯
·
¯
¯
#»
b
¯
¯
. D
#»
a ·
#»
b =0.
Câu 16. Cho |
#»
a |=3
¯
¯
#»
b
¯
¯
=5,
³
#»
a ,
#»
b
´
=135
. Tích hướng của
#»
a
#»
b
A
15
p
3
2
. B
15
p
2
. C
15
2
. D
15
p
2
.
Câu 17. Cho
#»
a =(5, 12),
#»
b =(8, 15). Gọi ϕ góc giữa
#»
a
#»
b . Giá trị của cosϕ
A
140
153
. B
140
153
. C
140
221
. D
140
221
.
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức
³
# »
AB +
# »
AC
´
·
# »
BC bằng
A BC
2
. B 2 ·BC
2
. C 0. D AB
2
.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
AC
A
a
2
p
3
2
. B a
2
. C
a
2
2
. D
a
2
2
.
Câu 20. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ
# »
AB và
# »
BC
A 120
. B 30
. C 150
. D 60
.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá tr của
# »
AB ·
# »
BC
A
a
2
2
. B a
2
. C a
2
. D
a
2
p
3
2
.
Câu 22. Cho tam giác O AB với O(0,0), A(21,20), B(15,20). Chu vi của tam giác
A 30. B 60. C 54. D 35.
Câu 23. Gọi A(2,2), B(3,1) và C điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A.
Toạ độ điểm C
A C
µ
0,
4
3
. B (0, 2). C C
µ
0,
4
3
. D C
µ
0,
3
4
.
Câu 24. Cho các vectơ
#»
a =(1, 2m 3),
#»
b =(m
2
,1). Khẳng định nào sau đây đúng?
A
#»
a
#»
b m =
3
2
. B
#»
a
#»
b m =3 m =1.
C
#»
a
#»
b m =1. D
#»
a
#»
b m =3 m =1.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh BC
AB. Giá trị của
# »
DM ·
# »
NM
A
p
2
2
. B
1
4
. C
1
2
. D
p
3
2
.
HẾT
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN C ĐỀ
đề thi 101
1 C
2 C
3 D
4 C
5 C
6 C
7 A
8 B
9 A
10 C
11 C
12 B
13 B
14 B
15 D
16 A
17 B
18 A
19 B
20 B
21 C
22 C
23 C
24 C
25 D
đề thi 102
1 B
2 C
3 C
4 A
5 A
6 D
7 D
8 D
9 D
10 D
11 C
12 A
13 A
14 A
15 A
16 B
17 B
18 A
19 D
20 B
21 C
22 C
23 C
24 D
25 C
đề thi 103
1 C
2 A
3 D
4 C
5 A
6 B
7 A
8 B
9 D
10 D
11 C
12 B
13 C
14 A
15 C
16 B
17 B
18 D
19 D
20 C
21 A
22 B
23 D
24 B
25 C
đề thi 104
1 D
2 D
3 D
4 B
5 A
6 A
7 B
8 D
9 C
10 A
11 D
12 D
13 C
14 D
15 B
16 B
17 C
18 C
19 C
20 A
21 C
22 B
23 A
24 B
25 B
1
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT ĐỀ 104
2
| 1/10

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 101
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . #» ³ #»´ #» Câu 1. #» #» #»
Cho | a | = 3 và ¯¯ b ¯¯ = 5, a , b = 135◦. Tích vô hướng của a và b là p 15 15 3 15 15 A p . B . C −p . D − . 2 2 2 2 #» #» Câu 2. #» #»
Cho a = (5,12), b = (8,−15). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của cosϕ là 140 140 140 140 A − . B . C − . D . 153 221 221 153 #» #» #» Câu 3. #» #»
Cho các vectơ a và b khác 0 . Nếu a và b ngược hướng, thì #» #» #» #» #» #» #» A #» #» #» #»
a · b > ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. B
a · b = ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. C #» a · b = 0. D
a · b = −¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯.
Câu 4. Cho tam giác ABC có A(−6,−4), B(3,5), C(6,2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là µ 9 7 ¶ A H , . B H(−6,−4). C H(3, 5). D H(0, −1). 2 2
Câu 5. Gọi A(−2,2), B(−3,−1) và C là điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. Toạ độ điểm C là µ 3 ¶ µ 4 ¶ µ 4 ¶ A C 0, − . B (0, −2). C C 0, . D C 0, − . 4 3 3 # » # »
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p a2 a2 a2 3 A − . B a2. C . D . 2 2 2 # » # » # »
Câu 7. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của M A2 + M A · AB là 1 #» A 0. B · AB2. C AB2. D 0 . 2 #» Câu 8.
Cho các vectơ a = (1,2m − 3), b = (m2,1). Khẳng định nào sau đây đúng? #» #» A
a ⊥ b ⇔ m = 3 ∨ m = −1. B
a ⊥ b ⇔ m = −3 ∨ m = 1. #» #» 3 C #» a ⊥ b ⇔ m = 1. D #» a ⊥ b ⇔ m = . 2 # » # »
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AB · BC là p a2 a2 3 A −a2. B − . C a2. D − . 2 2
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC # » # »
và AB. Giá trị của DM · N M là p p 2 3 1 1 A . B . C . D . 2 2 4 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có A(−14,2), B(1,5), C(4,−10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là A (5, 4). B H(−3,−1). C H(−5,−4). D H(1, 5).
Câu 12. Cho tam giác O AB với O(0, 0), A(−21,−20), B(−15,−20). Chu vi của tam giác là A 30. B 60. C 35. D 54. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 Mã đề 101 # » # »
Câu 13. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và BC là A 150◦. B 120◦. C 30◦. D 60◦. # » # »
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G. Góc giữa hai vectơ AG và GB là A 120◦. B 60◦. C 30◦. D 150◦. # » # »
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4a, BC = 5a. Giá trị của AB · BC là A 9a2. B 16a2. C 25a2. D −9a2.
Câu 16. Gọi A(4, 3), B(8, 1) và C là điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ độ các điểm C là
A C(5, 0) hoặc C(7, 0).
B C(2, 0) hoặc C(10, 0).
C C(−5,0) hoặc C(7,0).
D C(−5,0) hoặc C(−7,0).
Câu 17. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) là điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13. Toạ độ các điểm M là
A M(0, 10) và M(0, −14).
B M(0, −10) và M(0,14). C M(0, 4) và M(0, 0).
D M(0, −4) và M(0,0). #» #» Câu 18. #» #»
Cho a = (−2x,3), b = (−3, x + 1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ là góc tù là A −1. B 1. C −2. D 0. ³ # » # »´ # »
Câu 19. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức AB + AC · BC bằng A AB2. B 0. C 2 · BC2. D BC2.
Câu 20. Cho tam giác ABC có A(1, −2), B(−3,5), C(−1,4). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Toạ độ điểm H là A H(5, 6). B H(3, 2). C H(6, 8). D H(4, 4). # » # »
Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p p a2 2 a2 3 A −a2. B . C a2. D . 2 2 #» #» Câu 22. #» #»
Cho a = (5,12), b = (−3,−4). Giá trị của tích vô hướng a · b là A 65. B 33. C −63. D −16.
Câu 23. Cho tam giác ABC có A(1, 1), B(−1,−4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC là A 150◦. B 45◦. C 135◦. D 120◦. #» p #» Câu 24. #» #»
Cho a = (1, m), b = ( 3,1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của m sao cho ϕ = 60◦ là p p 3 1 3 1 A . B . C − . D − . 3 3 3 3 # » # »
Câu 25. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và AC là A 30◦. B 120◦. C 150◦. D 60◦. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 102
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . # » # »
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G. Góc giữa hai vectơ AG và GB là A 120◦. B 60◦. C 30◦. D 150◦. # » # »
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p p a2 3 a2 2 A . B −a2. C a2. D . 2 2
Câu 3. Cho tam giác ABC có A(−14,2), B(1,5), C(4,−10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là A H(1, 5). B H(−3,−1). C H(−5,−4). D (5, 4). #» ³ #»´ #» Câu 4. #» #» #»
Cho | a | = 3 và ¯¯ b ¯¯ = 5, a , b = 135◦. Tích vô hướng của a và b là p 15 15 15 3 15 A −p . B − . C . D p . 2 2 2 2 # » # »
Câu 5. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và AC là A 60◦. B 150◦. C 120◦. D 30◦.
Câu 6. Cho tam giác ABC có A(−6,−4), B(3,5), C(6,2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là µ 9 7 ¶ A H , . B H(0, −1). C H(−6,−4). D H(3, 5). 2 2
Câu 7. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) là điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13. Toạ độ các điểm M là
A M(0, −4) và M(0,0). B M(0, 4) và M(0, 0).
C M(0, 10) và M(0, −14).
D M(0, −10) và M(0,14).
Câu 8. Gọi A(−2,2), B(−3,−1) và C là điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. Toạ độ điểm C là µ 4 ¶ µ 3 ¶ µ 4 ¶ A C 0, − . B (0, −2). C C 0, − . D C 0, . 3 4 3 # » # »
Câu 9. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và BC là A 60◦. B 30◦. C 150◦. D 120◦. #» #» #» Câu 10. #» #»
Cho các vectơ a và b khác 0 . Nếu a và b ngược hướng, thì #» #» #» #» #» #» #» A #» #» #» #»
a · b = ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. B
a · b > ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. C #» a · b = 0. D
a · b = −¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. #» #» Câu 11. #» #»
Cho a = (5,12), b = (8,−15). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của cosϕ là 140 140 140 140 A − . B . C − . D . 153 153 221 221
Câu 12. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC # » # »
và AB. Giá trị của DM · N M làp p 1 3 1 2 A . B . C . D . 4 2 2 2 Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 Mã đề 102
Câu 13. Cho tam giác ABC có A(1, −2), B(−3,5), C(−1,4). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Toạ độ điểm H là A H(3, 2). B H(6, 8). C H(4, 4). D H(5, 6). # » # »
Câu 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p a2 a2 3 a2 A . B . C − . D a2. 2 2 2
Câu 15. Cho tam giác O AB với O(0, 0), A(−21,−20), B(−15,−20). Chu vi của tam giác là A 60. B 30. C 54. D 35. #» #» Câu 16. #» #»
Cho a = (−2x,3), b = (−3, x + 1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ là góc tù là A 1. B −1. C 0. D −2. ³ # » # »´ # »
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức AB + AC · BC bằng A 2 · BC2. B 0. C BC2. D AB2. #» #» Câu 18. #» #»
Cho a = (5,12), b = (−3,−4). Giá trị của tích vô hướng a · b là A −63. B −16. C 33. D 65. #» p #» Câu 19. #» #»
Cho a = (1, m), b = ( 3,1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của m sao cho ϕ = 60◦ là p p 1 1 3 3 A . B − . C . D − . 3 3 3 3
Câu 20. Gọi A(4, 3), B(8, 1) và C là điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ độ các điểm C là
A C(2, 0) hoặc C(10, 0).
B C(5, 0) hoặc C(7, 0).
C C(−5,0) hoặc C(7,0).
D C(−5,0) hoặc C(−7,0). #» Câu 21.
Cho các vectơ a = (1,2m − 3), b = (m2,1). Khẳng định nào sau đây đúng? #» #» 3 A #» a ⊥ b ⇔ m = 1. B #» a ⊥ b ⇔ m = . 2 #» #» C
a ⊥ b ⇔ m = −3 ∨ m = 1. D
a ⊥ b ⇔ m = 3 ∨ m = −1.
Câu 22. Cho tam giác ABC có A(1, 1), B(−1,−4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC là A 45◦. B 150◦. C 135◦. D 120◦. # » # »
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AB · BC là p a2 a2 3 A − . B a2. C −a2. D − . 2 2 # » # » # »
Câu 24. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của M A2 + M A · AB là 1 #» A · AB2. B AB2. C 0 . D 0. 2 # » # »
Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4a, BC = 5a. Giá trị của AB · BC là A 25a2. B 9a2. C −9a2. D 16a2. HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 103
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . # » # »
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4a, BC = 5a. Giá trị của AB · BC là A 25a2. B 9a2. C −9a2. D 16a2. # » # »
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AB · BC là p a2 3 a2 A −a2. B − . C a2. D − . 2 2
Câu 3. Cho tam giác ABC có A(1, −2), B(−3,5), C(−1,4). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Toạ độ điểm H là A H(4, 4). B H(5, 6). C H(6, 8). D H(3, 2).
Câu 4. Gọi A(−2,2), B(−3,−1) và C là điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. Toạ độ điểm C là µ 3 ¶ µ 4 ¶ µ 4 ¶ A C 0, − . B (0, −2). C C 0, . D C 0, − . 4 3 3 ³ # » # »´ # »
Câu 5. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức AB + AC · BC bằng A 0. B 2 · BC2. C BC2. D AB2.
Câu 6. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) là điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13. Toạ độ các điểm M là A M(0, 4) và M(0, 0).
B M(0, −10) và M(0,14).
C M(0, 10) và M(0, −14).
D M(0, −4) và M(0,0). # » # »
Câu 7. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và AC là A 60◦. B 120◦. C 150◦. D 30◦. #» #» #» Câu 8. #» #»
Cho các vectơ a và b khác 0 . Nếu a và b ngược hướng, thì #» #» #» #» #» #» #» A #» #» #» #» a · b = 0. B
a · b = −¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. C
a · b > ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. D
a · b = ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. # » # »
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G. Góc giữa hai vectơ AG và GB là A 150◦. B 30◦. C 120◦. D 60◦.
Câu 10. Gọi A(4, 3), B(8, 1) và C là điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ độ các điểm C là
A C(−5,0) hoặc C(−7,0).
B C(2, 0) hoặc C(10, 0).
C C(−5,0) hoặc C(7,0).
D C(5, 0) hoặc C(7, 0). #» Câu 11.
Cho các vectơ a = (1,2m − 3), b = (m2,1). Khẳng định nào sau đây đúng? #» #» 3 A #» a ⊥ b ⇔ m = 1. B #» a ⊥ b ⇔ m = . 2 #» #» C
a ⊥ b ⇔ m = −3 ∨ m = 1. D
a ⊥ b ⇔ m = 3 ∨ m = −1. # » # »
Câu 12. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và BC là A 60◦. B 120◦. C 30◦. D 150◦. Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 Mã đề 103
Câu 13. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC # » # »
và AB. Giá trị của DM · N M là p p 2 1 1 3 A . B . C . D . 2 2 4 2 #» #» Câu 14. #» #»
Cho a = (5,12), b = (−3,−4). Giá trị của tích vô hướng a · b là A −63. B 65. C −16. D 33. #» #» Câu 15. #» #»
Cho a = (−2x,3), b = (−3, x + 1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ là góc tù là A 1. B 0. C −1. D −2. #» #» Câu 16. #» #»
Cho a = (5,12), b = (8,−15). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của cosϕ là 140 140 140 140 A − . B − . C . D . 153 221 221 153
Câu 17. Cho tam giác ABC có A(−14,2), B(1,5), C(4,−10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là A (5, 4). B H(−5,−4). C H(1, 5). D H(−3,−1).
Câu 18. Cho tam giác O AB với O(0, 0), A(−21,−20), B(−15,−20). Chu vi của tam giác là A 35. B 54. C 30. D 60. # » # » # »
Câu 19. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của M A2 + M A · AB là 1 #» A · AB2. B 0 . C AB2. D 0. 2
Câu 20. Cho tam giác ABC có A(1, 1), B(−1,−4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC là A 120◦. B 45◦. C 135◦. D 150◦. # » # »
Câu 21. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p a2 a2 a2 3 A . B − . C a2. D . 2 2 2 # » # »
Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p p a2 2 a2 3 A −a2. B a2. C . D . 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC có A(−6,−4), B(3,5), C(6,2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là µ 9 7 ¶ A H(0, −1). B H(−6,−4). C H , . D H(3, 5). 2 2 #» ³ #»´ #» Câu 24. #» #» #»
Cho | a | = 3 và ¯¯ b ¯¯ = 5, a , b = 135◦. Tích vô hướng của a và b là p 15 15 15 3 15 A − . B −p . C . D p . 2 2 2 2 #» p #» Câu 25. #» #»
Cho a = (1, m), b = ( 3,1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của m sao cho ϕ = 60◦ là p p 1 1 3 3 A − . B . C − . D . 3 3 3 3 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – Lớp 10
Năm học 2017 – 2018 Mã đề 104
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề kiểm tra có 2 trang)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . # » # »
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm là G. Góc giữa hai vectơ AG và GB là A 120◦. B 150◦. C 30◦. D 60◦.
Câu 2. Cho tam giác ABC có A(1, 1), B(−1,−4), C(8,4). Số đo góc BAC của tam giác ABC là A 45◦. B 150◦. C 120◦. D 135◦.
Câu 3. Cho tam giác ABC có A(−6,−4), B(3,5), C(6,2). Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là µ 9 7 ¶ A H(−6,−4). B H , . C H(0, −1). D H(3, 5). 2 2 # » # »
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4a, BC = 5a. Giá trị của AB · BC là A 9a2. B −9a2. C 25a2. D 16a2.
Câu 5. Gọi A(4, 3), B(8, 1) và C là điểm trên trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C. Toạ độ các điểm C là
A C(5, 0) hoặc C(7, 0).
B C(−5,0) hoặc C(7,0).
C C(−5,0) hoặc C(−7,0).
D C(2, 0) hoặc C(10, 0). # » # »
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p p a2 2 a2 3 A a2. B . C −a2. D . 2 2 #» #» Câu 7. #» #»
Cho a = (−2x,3), b = (−3, x + 1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị nguyên lớn nhất của x
sao cho ϕ là góc tù là A 1. B −1. C −2. D 0. # » # »
Câu 8. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và AC là A 120◦. B 30◦. C 150◦. D 60◦. #» #» Câu 9. #» #»
Cho a = (5,12), b = (−3,−4). Giá trị của tích vô hướng a · b là A −16. B 65. C −63. D 33.
Câu 10. Cho tam giác ABC có A(1, −2), B(−3,5), C(−1,4). Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Toạ độ điểm H là A H(3, 2). B H(4, 4). C H(5, 6). D H(6, 8). #» p #» Câu 11. #» #»
Cho a = (1, m), b = ( 3,1). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của m sao cho ϕ = 60◦ là p p 1 1 3 3 A . B − . C . D − . 3 3 3 3
Câu 12. Cho điểm A(5, 2) và M(0, y) là điểm thuộc trục tung sao cho độ dài đoạn thẳng AM = 13. Toạ độ các điểm M là
A M(0, −4) và M(0,0). B M(0, 4) và M(0, 0).
C M(0, 10) và M(0, −14).
D M(0, −10) và M(0,14). Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/2 Mã đề 104 # » # » # »
Câu 13. Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB. Giá trị của M A2 + M A · AB là 1 #» A · AB2. B AB2. C 0. D 0 . 2
Câu 14. Cho tam giác ABC có A(−14,2), B(1,5), C(4,−10). Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là A H(1, 5). B (5, 4). C H(−3,−1). D H(−5,−4). #» #» #» Câu 15. #» #»
Cho các vectơ a và b khác 0 . Nếu a và b ngược hướng, thì #» #» #» #» #» #» #» A #» #» #» #»
a · b = ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. B
a · b = −¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. C
a · b > ¯¯ a ¯¯ · ¯¯ b ¯¯. D #» a · b = 0. #» ³ #»´ #» Câu 16. #» #» #»
Cho | a | = 3 và ¯¯ b ¯¯ = 5, a , b = 135◦. Tích vô hướng của a và b là p 15 3 15 15 15 A . B −p . C − . D p . 2 2 2 2 #» #» Câu 17. #» #»
Cho a = (5,12), b = (8,−15). Gọi ϕ là góc giữa a và b . Giá trị của cosϕ là 140 140 140 140 A − . B . C − . D . 153 153 221 221 ³ # » # »´ # »
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A. Biểu thức AB + AC · BC bằng A BC2. B 2 · BC2. C 0. D AB2. # » # »
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị của AB · AC là p a2 3 a2 a2 A . B a2. C . D − . 2 2 2 # » # »
Câu 20. Cho tam giác đều ABC. Góc giữa hai vectơ AB và BC là A 120◦. B 30◦. C 150◦. D 60◦. # » # »
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a. Giá trị của AB · BC là p a2 a2 3 A − . B a2. C −a2. D − . 2 2
Câu 22. Cho tam giác O AB với O(0, 0), A(−21,−20), B(−15,−20). Chu vi của tam giác là A 30. B 60. C 54. D 35.
Câu 23. Gọi A(−2,2), B(−3,−1) và C là điểm trên trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. Toạ độ điểm C là µ 4 ¶ µ 4 ¶ µ 3 ¶ A C 0, . B (0, −2). C C 0, − . D C 0, − . 3 3 4 #» Câu 24.
Cho các vectơ a = (1,2m − 3), b = (m2,1). Khẳng định nào sau đây đúng? #» 3 #» A #» a ⊥ b ⇔ m = . B
a ⊥ b ⇔ m = −3 ∨ m = 1. 2 #» #» C #» a ⊥ b ⇔ m = 1. D
a ⊥ b ⇔ m = 3 ∨ m = −1.
Câu 25. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC # » # »
và AB. Giá trị của DM · N M là p p 2 1 1 3 A . B . C . D . 2 4 2 2 HẾT Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/2 Mã đề 104 ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 101 1 C 6 C 11 C 16 A 21 C 2 C 7 A 12 B 17 B 22 C 3 D 8 B 13 B 18 A 23 C 4 C 9 A 14 B 19 B 24 C 5 C 10 C 15 D 20 B 25 D Mã đề thi 102 1 B 6 D 11 C 16 B 21 C 2 C 7 D 12 A 17 B 22 C 3 C 8 D 13 A 18 A 23 C 4 A 9 D 14 A 19 D 24 D 5 A 10 D 15 A 20 B 25 C Mã đề thi 103 1 C 6 B 11 C 16 B 21 A 2 A 7 A 12 B 17 B 22 B 3 D 8 B 13 C 18 D 23 D 4 C 9 D 14 A 19 D 24 B 5 A 10 D 15 C 20 C 25 C Mã đề thi 104 1 D 6 A 11 D 16 B 21 C 2 D 7 B 12 D 17 C 22 B 3 D 8 D 13 C 18 C 23 A 4 B 9 C 14 D 19 C 24 B 5 A 10 A 15 B 20 A 25 B 1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104 2