Đề kiểm tra Hình học 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh khối 11 mã đề 104 và mã đề 910 đề kiểm tra Hình học 11 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương

1/4 - Mã đề 104
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 45 PHÚT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ..............
Câu 1. Trong mt phng Oxy, tìm nh của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 55 ++ =Cx y
qua phép quay
( )
0
,180O
Q
A.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 10Cx y ++ =
B.
(
)
( )
( )
22
': 2 5 5+ +− =
Cx y
C.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 5Cx y+ ++ =
D.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 5Cx y ++ =
Câu 2. Trong mp Oxy cho (C):
( ) ( )
22
3 29xy ++ =
. Phép tnh tiến theo
biến (C) thành đường
tròn nào?
A.
( )
( )
22
6 99
xy +− =
B.
22
9
xy+=
C.
( ) ( )
22
6 49xy ++ =
D.
( ) ( )
22
3 29xy ++ =
Câu 3. Gi s phép di hình
f
biến tam giác
ABC
thành tam giác
’’ABC
. Xét các mệnh đề sau:
(I): Trng tâm tam giác
ABC
biến thành trng tâm tam giác
’’
ABC
(II): Trc tâm tam giác
ABC
biến thành trc tâm tam giác
’’
ABC
(III): Tâm đưng tròn ngoi tiếp, ni tiếp tam giác
ABC
ln lưt biến thành tâm đường tròn ngoi tiếp, ni
tiếp tam giác
’’ABC
.
S mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4. Cho
ABC
trng tâm
G
. Gi
,,MNP
ln t trung điểm ca các cnh
,,AB BC CA
. Phép v
t nào sau đây biến
ABC
thành
NPM
?
A.
1
M,
2
V



. B.
1
,
2
A
V



. C.
1
G,
2
V



. D.
( )
G, 2
V
.
Câu 5. Trong mt phẳng Oxy cho đường tròn
( )
22
:4Cx y+=
đường thng
: 20dx y−+=
Gi M là
điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là ln nht. Phép v t tâm O t s
2k =
biến điểm
M thành điểm
/
M
có tọa độ là?
A.
( )
2;2
B.
( )
2;2
C.
( )
2;2
D.
( )
2; 2
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. nh ca tam giác COD qua phép tnh tiến theo véctơ
BA

là:
A.
OFE
B.
COB
C.
DOE
D.
ODC
Câu 7. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (CP
/
P) có phương trình ln lưt là:
2
2
24xy
22
2 2 23+−+ =xy xy
. Gi (CP
/
P) là nh ca (C) qua phép đồng dng t s k, khi đó giá
tr k là:
Mã đề 104
2/4 - Mã đề 104
A.
5
2
B.
23
4
C.
4
23
D.
2
5
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
ngoi tiếp tam giác ABC, vi
( ) ( ) ( )
A 3; 4 ,B 3; 2 ,C 9; 2−−
. Tìm phương trình đường tròn
(
)
C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép
đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;5=
v
và phép v t
1
;
3
.



O
V
A.
(
) (
)
( )
22
' : 2 1 2. +− =Cx y
B.
(
) (
)
( )
22
' : 2 1 4.
+ ++ =Cx y
C.
( )
( )
(
)
22
' : 2 1 6.
+ ++ =
Cx y
D.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 36.+ ++ =Cx y
Câu 9. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 10. Cho lục giác đều
ABCDEF
như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc
120°
P
Pbiến tam giácAOE thành tam giác nào?
A. Tam giác EOC B. Tam giác
AOB
. C. Tam giác
DOC
. D. Tam giác
DOE
.
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là tính cht ca phép di hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu
1k
.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 12. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
d : 2 5 0.xy 
nh của đường thng
d: 2 5 0xy 
qua phép quay tâm O góc
2
π
có phương trình:
A.
2 5 0.xy
B.
2 3 0.xy
C.
2 3 6 0.
xy 
D.
2 4 0.xy 
Câu 13. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 2 36Cx y++ =
. Khi đó phép vị t t
s
3k =
biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn
( )
'C
có bán kính là:
A.
108
. B.
6
. C.
18
. D.
12
.
Câu 14. Cho hai đường thng song song
12
:2 6 0; :2 4 0−+= −+=d xy d xy
. Phép tnh tiến theo vectơ
3/4 - Mã đề 104
( )
a;bu
biến đường thng
1
d
thành đường thng
2
d
. Tính
2 ab
A. 4 B. -4
C. 2 D. -2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép di hình biến A thành
AP
/
P, biến H thành HP
/
P. Khi đó độ dài đoạn AP
/
PHP
/
P bng:
A. 8 B. 4 C.
12
5
D. 6
Câu 16. Phép biến hình nào dưới đây không phi là phép di hình?
A. Phép tịnh tiến B. Phép quay.
C. Phép đồng nhất. D. Phép vị tự tỉ số
( )
1
≠±
kk
.
Câu 17. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đường thng
: 3 40dx y+ −=
': 3 11 0dxy+ −=
. Biết
rng phép tnh tiến theo vectơ
v
biến
d
thành
'd
. Phương án nào dưới đây đúng?
A.
(1; 2)v =
. B.
( 1; 2)
v
=
. C.
( 1; 2)v =−−
. D.
(1; 2)v =
.
Câu 18. Phép v t
(O;k)
V
biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
k0<
thì
MO

MM'

cùng hướng
B. Nếu k = - 1 thì
M M'
C. Nếu k = 1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
D. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
Câu 19. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( )
3; 5A
. Tìm tọa độ nh
A
của điểm
A
qua phép quay
;
2
O
Q
π



.
A.
( )
3; 5A
. B.
( )
5;3A
. C.
( )
5;3A
. D.
( )
3; 5A
−−
.
Câu 20. Cho
ABC
đều cnh 2. Qua ba phép đồng dng liên tiếp: Phép tnh tiến

BC
T
, phép quay
( )
,60
o
QB
,
phép v t
( )
,3A
V
,
ABC
biến thành
111
ABC
. Din tích
111
ABC
:
A.
92
B.
52
C.
93
D.
53
Câu 21. Cho hình ch nht tâm
O
(không phi là hình vuông). Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
α
vi
02
απ
≤<
, biến hình ch nht trên thành chính nó?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 22. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
( )
4;6M
( )
3;5M
. Phép v t tâm
I
, t s
1
2
k =
biến điểm
M
thành
M
. Tìm tọa độ tâm v t
I
.
A.
( )
11;1I
. B.
( )
1;11I
. C.
( )
4;10I
. D.
2 16
;
33
I



.
Câu 23. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
2; 1v =
. Tìm nh A' ca
( )
1; 2A
qua phép tnh tiến theo
vectơ
v
.
A.
11
';
22
A



. B.
( )
' 3;3A
. C.
( )
' 1;1A
. D.
(
)
' 3; 3A
.
4/4 - Mã đề 104
Câu 24. Cho tam giác ABC đu, đim M nm trong tam giác ABC tha mãn
22 2
MA MB MC+=
, nhn xét
nào sau đây đúng
A. Góc AMB bằng 150P
0
P. B. M, A, B thẳng hàng
C. Không tìm được điểm M thỏa mãn D. Góc AMB bằng 30P
0
P
Câu 25. Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho
( )
1; 2A
. Tìm nh
A
ca
A
qua phép v t tâm
( )
3; 1I
t s
2.
k =
A.
(
)
1; 5
A
. B.
(
)
1; 5
A
. C.
( )
3; 4A
. D.
(
)
5; 1A
−−
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
104 187 056 121
1 B B A A
2 C C C D
3 A B C C
4 C B B D
5 D B A B
6 A D B A
7 A B C B
8 B A B A
9 B C A B
10 A C A C
11 A B B C
12 A A A D
13 C D B D
14 C C A A
15 C B A A
16 D B C D
17 D A A D
18 A A B A
19 B C A C
20 C C D D
21 B B B C
22 D C B D
23 C C A A
2
24 A C B B
25 B B B B
1/4 - Mã đề 910
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA 45 PHÚT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ...............
Câu 1. Cho phép tnh tiến theo
0v
, phép tnh tiến
0
T
biến hai điểm
M
N
thành hai điểm
'M
'N
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm
M
trùng với điểm
N
. B.
0
MN

.
C.
' '0MM NN
 
. D.
''0MN

.
Câu 2. Cho tam giác ABC đ dài ba cạnh tương ng là 3, 4, 5. Phép di hình biến tam giác ABC thành
tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giácđều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, phép v t tâm
I
t s
2k =
biến điểm
( )
3; 2
A
thành điểm
(
)
9;8B
. Tìm
tọa độ tâm v t
I
.
A.
( )
4;5I
. B.
( )
7;4I
. C.
( )
5;4I
. D.
( )
21; 20I −−
.
Câu 4. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho
( ) (
)
2; 3 , 4;1 .AB
Phép đồng dng t s
1
2
=k
biến
điểm
A
thành
,
A
biến điểm
B
thành
.
B
Khi đó độ dài
′′
AB
là:
A.
2
50
B.
50
C.
52
D.
2
52
Câu 5. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
MNE
ln lượt là trung điểm cnh
,,
BC AC AB
;
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Tam giác
MNE
nh ca tam giác
ABC
qua phép v t tâm
G
t s
k
bng?
A. -2 B.
1
2
C. 2 D.
1
2
Câu 6. Phép v t
(O;k)
V
biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
k0<
thì
MO

MM'

cùng hướng
B. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
C. Nếu k = 1 thì
M M'
D. Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, nh của đường tròn:
(
) ( )
22
2 1 16xy
+− =
qua phép tnh tiến theo
vectơ
( )
1; 3
v =
là đường tròn có phương trình:
A.
( ) ( )
22
2 1 16xy +− =
. B.
( ) ( )
22
2 1 16xy+ ++ =
.
Mã đề 910
2/4 - Mã đề 910
C.
(
)
( )
22
3 4 16xy
+− =
. D.
( ) ( )
22
3 4 16xy+ ++ =
.
Câu 8. Cho tam giác ABC đều, điểm M nm trong tam giác ABC tha mãn
22 2
MA MB MC+=
, nhn xét
nào sau đây đúng
A. Góc AMB bằng 30P
0
P B. Góc AMB bằng 150P
0
P.
C. Không tìm được điểm M thỏa mãn D. M, A, B thẳng hàng
Câu 9. Mi phép dời hình cũng là phép đồng dng t s
A.
0=
k
B.
1=
k
C.
–1=k
D
1k = ±
Câu 10. Cho lục giác đều
ABCDEF
như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc
120°
P
Pbiến tam giácAOF thành tam giác nào?
A. Tam giác
DOE
. B. Tam giác
BOC
. C. Tam giác
AOB
. D. Tam giác
DOC
.
Câu 11. Cho hai đường thng song song
12
: 7 0; : 9 0
dxy dxy
−+= −+=
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
a;bu
biến đường thng
1
d
thành đường thng
2
d
. Tính
ab
A. 4 B. 2 C. -4 D. -2
Câu 12. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phi là phép di hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
C. Phép đối xứng trục
D. Phép đồng nhất
Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. nh ca tam giác FEO qua phép tnh tiến theo véctơ
AB

là:
A.
EOF
B.
COB
C.
ODC
D.
DOE
Câu 14. Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (CP
/
P) có phương trình lần lượt là:
2
2
29xy
22
2 2 14+−+ =xy xy
. Gi (CP
/
P) nh ca (C) qua phép đồng dng t s k, khi đó giá
tr k là:
A.
16
9
B.
3
4
C.
4
3
D.
9
16
Câu 15. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
ngoi tiếp tam giác ABC, vi
( ) ( ) ( )
A 3; 4 ,B 3; 8 ,C 9; 2−−
. Tìm phương trình đường tròn
( )
C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng
dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;5=
v
và phép v t
1
;
3
.



O
V
3/4 - Mã đề 910
A.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 6.+ ++ =Cx y
B.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 2. +− =Cx y
C.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 4.+ ++ =Cx y
D.
( ) ( ) ( )
22
' : 2 1 36.
+ ++ =Cx y
Câu 16. Trong mt phẳng Oxy cho đường tròn
( )
22
:4Cx y+=
đường thng
:2+=dx y
Gi M là đim
thuộc đường tròn (C) sao cho khong cách đến d là ln nht. Phép v t tâm O t s
2= k
biến đim M
thành điểm
/
M
có tọa độ là?
A.
( )
2;2
B.
(
)
2;2
C.
( )
2; 2
D.
( )
2;2
u 17. Cho tam giác
ABC
có din tích
S
. Phép v t t s
2k =
biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''
ABC
có din tích
'
S
. Khi đó tỉs
'
S
S
bng?
A.
1
4
B.
1
4
C.
4
D.
4
Câu 18. Trong mt phng Oxy, qua phép quay
( )
,90
o
O
Q
,
( )
' 3; 2M
nh của điểm:
A.
( )
3; 2M
. B.
( )
2; 3M
−−
. C.
( )
2;3M
. D.
(
)
3; 2M
−−
.
Câu 19. Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
α
,
02
απ
<≤
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Ba. B. Một. C. Hai. D. Bốn.
Câu 20. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
:d
023
=+ yx
. Viết phương trình đường thng
d
nh ca
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
: 3 20dx y
−=
. B.
: 3 20dx y
+ +=
. C.
:3 6 0
d xy
−=
. D.
: 3 20dx y
+ −=
.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép di hình biến
A thành AP
/
P, biến M thành MP
/
P.Khi đó độ dài đoạn AP
/
PMP
/
P bng:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 22. Tìm ta đ vectơ
v
biết phép tnh tiến theo vectơ
v
biến đim
1; 3
M

thành điểm
2; 2M

.
A.
1;1v 
. B.
1;7v 
. C.
1; 7v 
. D.
1; 1v 
.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
( 1, 2)M
,
(2, 1)v
.
( )
'
v
TM M=
tìm ta độ
'M
.
A.
( )
' 1,1 .M
B.
( )
' 3,3 .M
C.
( )
' 3, 3 .M
D.
( )
' 1, 1 .M −−
Câu 24. Trong mt phng Oxy, tìm nh ca đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 55Cx y+ +− =
qua phép quay
( )
0
,180O
Q
A.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 10
Cx y ++ =
B.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 5Cx y ++ =
C.
(
) ( ) ( )
22
': 2 5 10Cx y+ +− =
D.
( ) ( ) ( )
22
': 2 5 5Cx y+ ++ =
4/4 - Mã đề 910
Câu 25. Phép v t tâm O t s k (k 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:
A.
'OA kOA=
 
B.
'OA OA
=
 
C.
1
'OA OA
k
=
 
D.
'OA kOA=
 
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
910 678 507 543
1 C C C D
2 C B D C
3 C C B A
4 D B C D
5 D D C D
6 B D A C
7 C D A C
8 B D B A
9 B D C A
10 A D A B
11 D B B B
12 A B B B
13 C D B C
14 B B B C
15 C D A B
16 D B C B
17 D C D B
18 B C C A
19 A C B B
20 D A D D
21 C A A D
22 A A C B
23 A A D A
2
24 B C B D
25 C C C B
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ......................................................... . Số báo danh: .............. Mã đề 104 2 2
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y + 5) = 5 qua phép quay ( Q 0 O,180 ) 2 2 2 2
A. (C )' : ( x − 2) + ( y + 5) = 10
B. (C )' : ( x + 2) + ( y − 5) = 5 2 2 2 2
C. (C )' : ( x + 2) + ( y + 5) = 5
D. (C )' : ( x − 2) + ( y + 5) = 5 2 2 
Câu 2. Trong mp Oxy cho (C): ( x − 3) + ( y + 2) = 9 . Phép tịnh tiến theo v (3; 2
− ) biến (C) thành đường tròn nào? 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 6) + ( y − 9) = 9 B. 2 2
x + y = 9
C. ( x − 6) + ( y + 4) = 9 D. ( x − 3) + ( y + 2) = 9
Câu 3. Giả sử phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác ’ A
B C’ . Xét các mệnh đề sau:
(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác ’ A B C
(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác ’ A B C
(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ’ A B C’ .
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 4. Cho A
BC có trọng tâm G . Gọi M, N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CA . Phép vị
tự nào sau đây biến ABC thành NPM ? A. V V V  . B. . C. . D. V . 1   1   1  (G, 2 − ) M,   A,−   G,−    2   2   2 
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y = 4 và đường thẳng d : x y + 2 = 0 Gọi M là
điểm thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến điểm M thành điểm / M có tọa độ là? A. ( 2; − 2) B. (2; 2) C. ( 2; − 2) D. (2; − 2) 
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác COD qua phép tịnh tiến theo véctơ BA là: A. OFE B. COB C. DOE D. ODC
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình lần lượt là: P P
x  y  2 2 2  4 và 2 2
x + y − 2x + 2 y = 23 . Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá P P trị k là: 1/4 - Mã đề 104 5 23 4 2 A. B. C. D. 2 4 23 5
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC, với A(3;4),B( 3; − 2 − ),C(9; 2
− ). Tìm phương trình đường tròn (C′) là ảnh của đường tròn (C) qua phép 
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;5) và phép vị tự V .  1  O;−    3  2 2 2 2
A. (C ') : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 2.
B. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 4. 2 2 2 2
C. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 6.
D. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 36.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc 120° biến tam giácAOE thành tam giác nào? P P
A. Tam giác EOC
B. Tam giác AOB .
C. Tam giác DOC .
D. Tam giác DOE .
Câu 11. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k   1 .
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x 2y 5  0. Ảnh của đường thẳng π
d : x  2 y 5  0 qua phép quay tâm O góc có phương trình: 2
A. 2x y 5  0.
B. 2x y  3  0.
C. 2x  3y 6  0.
D. x  2 y  4  0.
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) x + ( y + )2 2 : 2
= 36 . Khi đó phép vị tự tỉ
số k = 3 biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C ') có bán kính là: A. 108 . B. 6 . C. 18 . D. 12 .
Câu 14. Cho hai đường thẳng song song d :2x y + 6 = 0; d :2x y + 4 = 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ 1 2 2/4 - Mã đề 104
u(a;b)biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Tính 2ab 1 2 A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AB = 3; AC = 4. Phép dời hình biến A thành
A/, biến H thành H/. Khi đó độ dài đoạn A/H/ bằng: P P P P P P P P 12 A. 8 B. 4 C. D. 6 5
Câu 16. Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến B. Phép quay.
C. Phép đồng nhất.
D. Phép vị tự tỉ số k (k ) 1 ≠ ± .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x + 3y − 4 = 0 và d ' : x + 3y −11 = 0 . Biết 
rằng phép tịnh tiến theo vectơ v biến d thành d ' . Phương án nào dưới đây đúng?     A. v = (1; 2 − ) . B. v = ( 1 − ;2) . C. v = ( 1 − ; 2 − ) . D. v = (1; 2) .
Câu 18. Phép vị tự (
V O;k) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. Nếu k < 0 thì MO và MM ' cùng hướng
B. Nếu k = - 1 thì M ≡ M'
C. Nếu k = 1 thì M và M’đối xứng nhau qua O
D. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3; 5
− ). Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quay Q .  π  O;    2  A. A′(3; 5 − ) .
B. A′(5;3) . C. A′( 5; − 3) . D. A′( 3 − ; 5 − ) .
Câu 20. Cho ∆ABC đều cạnh 2. Qua ba phép đồng dạng liên tiếp: Phép tịnh tiến  T  , phép quay ( ,60o Q B ), BC phép vị tự ( V
, ∆ABC biến thành ∆A B C . Diện tích ∆A B C là: A,3) 1 1 1 1 1 1 A. 9 2 B. 5 2 C. 9 3 D. 5 3
Câu 21. Cho hình chữ nhật tâm O (không phải là hình vuông). Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α
với 0 ≤ α < 2π , biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 1
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M (4;6) và M ′( 3
− ;5) . Phép vị tự tâm I , tỉ số k = − 2
biến điểm M thành M ′ . Tìm tọa độ tâm vị tự I .  2 16  A. I (11; ) 1 . B. I (1;1 ) 1 . C. I ( 4; − 10) . D. I − ;   .  3 3  
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (2; − )
1 . Tìm ảnh A' của A( 1
− ;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ v .  1 1  A. A ' ;   . B. A '( 3 − ;3). C. A '(1; ) 1 . D. A '(3; 3 − ).  2 2  3/4 - Mã đề 104
Câu 24. Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn 2 2 2 MA + MB = MC , nhận xét nào sau đây đúng
A. Góc AMB bằng 1500.
B. M, A, B thẳng hàng P P
C. Không tìm được điểm M thỏa mãn D. Góc AMB bằng 300 P P
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2) . Tìm ảnh A′ của A qua phép vị tự tâm I (3; − ) 1 tỉ số k = 2.
A. A′(1;5) . B. A′( 1 − ;5).
C. A′(3; 4) . D. A′( 5; − − ) 1 .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 104 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
104 187 056 121 1 B B A A 2 C C C D 3 A B C C 4 C B B D 5 D B A B 6 A D B A 7 A B C B 8 B A B A 9 B C A B 10 A C A C 11 A B B C 12 A A A D 13 C D B D 14 C C A A 15 C B A A 16 D B C D 17 D A A D 18 A A B A 19 B C A C 20 C C D D 21 B B B C 22 D C B D 23 C C A A 1 24 A C B B 25 B B B B 2 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: ............... Mã đề 910  
Câu 1. Cho phép tịnh tiến theo v  0 , phép tịnh tiến T biến hai điểm M N thành hai điểm M ' và 0
N ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  
A. Điểm M trùng với điểm N . B. MN  0 .
    
C. MM '  NN '  0 .
D. M ' N '  0 .
Câu 2. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giácđều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm A(3;2) thành điểm B(9;8) . Tìm
tọa độ tâm vị tự I .
A. I (4;5) .
B. I (7;4) .
C. I (5;4) . D. I ( 21 − ; 20 − ). 1
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A( –2; – 3), B (4; )
1 . Phép đồng dạng tỉ số k = biến 2 điểm A thành ,′
A biến điểm B thành B .′ Khi đó độ dài ′ A B′ là: 50 52 A. B. 50 C. 52 D. 2 2
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, E lần lượt là trung điểm cạnh BC, AC, AB ; G là trọng tâm tam giác
ABC . Tam giác MNE là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm G tỉ số k bằng? 1 1 A. -2 B. C. 2 D. − 2 2
Câu 6. Phép vị tự (
V O;k) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?  
A. Nếu k < 0 thì MO và MM ' cùng hướng
B. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM
C. Nếu k = 1 thì M ≡ M'
D. Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn: ( x − 2) + ( y − ) 1
= 16 qua phép tịnh tiến theo  vectơ v = (1; )
3 là đường tròn có phương trình: 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y − ) 1 = 16 .
B. ( x + 2) + ( y + ) 1 = 16. 1/4 - Mã đề 910 2 2 2 2 C. ( x − ) 3
+ ( y − 4) = 16. D. ( x + ) 3
+ ( y + 4) = 16 .
Câu 8. Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn 2 2 2 MA + MB = MC , nhận xét nào sau đây đúng A. Góc AMB bằng 300
B. Góc AMB bằng 1500. P P P P
C. Không tìm được điểm M thỏa mãn
D. M, A, B thẳng hàng
Câu 9. Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k = 0 B. k = 1
C. k = –1 D k = 1 ±
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.
Phép quay tâm O góc 120° biến tam giácAOF thành tam giác nào? P P
A. Tam giác DOE .
B. Tam giác BOC .
C. Tam giác AOB .
D. Tam giác DOC .
Câu 11. Cho hai đường thẳng song song d : x y + 7 = 0; d : x y + 9 = 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ 1 2
u(a;b)biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Tính ab 1 2 A. 4 B. 2 C. -4 D. -2
Câu 12. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng
B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1
C. Phép đối xứng trục
D. Phép đồng nhất 
Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác FEO qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. EOF B. COB C. ODC D. DOE
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C/) có phương trình lần lượt là: P P
x  y  2 2 2  9 và 2 2
x + y − 2x + 2 y = 14 . Gọi (C/) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá P P trị k là: 9 4 3 16 A. B. C. D. 16 3 4 9
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) ngoại tiếp tam giác ABC, với A(3;4),B(3; 8 − ),C(9; 2
− ). Tìm phương trình đường tròn (C′) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng 
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v = (3;5) và phép vị tự V .  1  O;−    3  2/4 - Mã đề 910 2 2 2 2
A. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 6.
B. (C ') : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 2. 2 2 2 2
C. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 4.
D. (C ') : ( x + 2) + ( y + ) 1 = 36.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y = 4 và đường thẳng d : x + y = 2 Gọi M là điểm
thuộc đường tròn (C) sao cho khoảng cách đến d là lớn nhất. Phép vị tự tâm O tỉ số k = − 2 biến điểm M thành điểm / M có tọa độ là? A. ( 2; − 2) B. ( 2; − 2) C. (2; − 2) D. (2; 2)
Câu 17. Cho tam giác ABC có diện tích S . Phép vị tự tỉ số k = 2
− biến tam giác ABC thành tam giác ' S ' ' '
A B C có diện tích ' S . Khi đó tỉsố bằng? S 1 1 A. B. C. 4 − D. 4 4 4
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay ( Q , M '(3; 2
− ) là ảnh của điểm: ,90o O )
A. M (3; 2) . B. M ( 2; − 3 − ) .
C. M (2;3) . D. M ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 19. Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α , 0 < α ≤ 2π biến tam
giác trên thành chính nó? A. Ba. B. Một. C. Hai. D. Bốn.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng
d′ là ảnh của d qua phép quay tâm O góc quay o 90 − .
A. d ′ : x − 3y − 2 = 0 .
B. d ′ : x + 3y + 2 = 0 .
C. d ′ : 3x y − 6 = 0 .
D. d ′ : x + 3y − 2 = 0 .
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM, biết AB = 6; AC = 8. Phép dời hình biến
A thành A/, biến M thành M/.Khi đó độ dài đoạn A/M/ bằng: P P P P P P P P A. 8 B. 6 C. 5 D. 4  
Câu 22. Tìm tọa độ vectơ v biết phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M 1;  3 thành điểm M 2;2 .    
A. v  1;  1 .
B. v  1;7.
C. v  1;7.
D. v  1;  1 . 
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 1 − , 2) , v(2, 1)
− . T (M ) = M ' tìm tọa độ M '. v A. M '(1, ) 1 . B. M '( 3, − 3). C. M '(3, 3 − ). D. M '( 1 − , − ) 1 . 2 2
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C ) : ( x + 2) + ( y − 5) = 5 qua phép quay ( Q 0 O,180 ) 2 2 2 2
A. (C )' : ( x − 2) + ( y + 5) = 10
B. (C )' : ( x − 2) + ( y + 5) = 5 2 2 2 2
C. (C )' : ( x + 2) + ( y − 5) = 10
D. (C )' : ( x + 2) + ( y + 5) = 5 3/4 - Mã đề 910
Câu 25. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k ≠ 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:      1   
A. OA = −kOA '
B. OA ' = OA C. OA = OA '
D. OA = kOA ' k
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 910 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 25.
910 678 507 543 1 C C C D 2 C B D C 3 C C B A 4 D B C D 5 D D C D 6 B D A C 7 C D A C 8 B D B A 9 B D C A 10 A D A B 11 D B B B 12 A B B B 13 C D B C 14 B B B C 15 C D A B 16 D B C B 17 D C D B 18 B C C A 19 A C B B 20 D A D D 21 C A A D 22 A A C B 23 A A D A 1 24 B C B D 25 C C C B 2
Document Outline

  • ade 104
  • 104Phieu soi dap an
  • ade 910
  • 910Phieu soi dap an