Đề kiểm tra Hình học 11 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Gia Lai

Đề kiểm tra Hình học 11 chương 3 năm học 2018 – 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo – Gia Lai là đề kiểm tra một tiết Toán 11 bài số 5 giai đoạn học kỳ 2, đề kiểm tra được sử dụng cho các lớp thuộc ban cơ bản, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc.

Trang 1/3- Mã đề 109
SỞ GD&ĐT GIA LAI
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - BÀI SỐ 05 - HỌC KỲ II
Lớp: 11 - Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: Toán Ban: Cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút (không k thi gian phát đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên: .................................................................................. Lớp: .......................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa d và (P)?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a,ba,b cùng song song với mặt phẳng (Q) thì
mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau a,ba,b cùng song song với mặt phẳng
(Q) thì mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
C. Nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) chứa b mà a//b thì (P)//(Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng aa song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P)
song song mặt phẳng (Q).
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có
điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A.
...,uv u v cos u v

. B.

... ,
 
uv uv cos u v
. C.

...sin,

uv u v u v
. D.
...sin,

uv uv u v
.
Câu 6: Cho hình hộp
.' ' ' '
A
BCD A B C D . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ''AB AD AA AC
   
. B. 'AB AD AA AC
   
.
C.
''
A
BADAA AD

. D. ''
A
BADAA AB
   
.
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b cùng thuộc mặt phẳng (P) thì d vuông
góc với mặt phẳng (P).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b bất kì thì d vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) thì d vuông góc với
mặt phẳng (P).
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P) thì d
vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A. SA SB SC SD
  
. B. SA SB AB
  
. C. 2SA SB SO
  
. D. SA SC SB SD
 
.
Mã đề 109
Trang 2/3- Mã đề 109
Câu 9: Một hình chóp có đáy là tam giác có số mặt, số cạnh là
A. 4 mặt, 3 cạnh. B.
5
mặt,
10
cạnh.
C.
5
mặt,
5
cạnh. D. 4 mặt và 6 cạnh.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song (như
hình v dưới đây).Gọi G là giao điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là
A
B
C
S
D
G
A. SD. B. SC. C. AB. D. SG.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O,
SA ABCD . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A.
B
DSAC . B.
B
DSAB . C.
B
DSAD . D.
B
DSBC .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình v). Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A
D
B
C
S
A. CD//(SAD). B. CD//(SAB). C. CD//(SBC). D. CD//(ABCD).
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là các điểm nằm trên cạnh AB, AD với I là trung điểm của
cạnh AB và
2
3
A
JAD . Giao điểm của IJ và mặt phẳng (BCD) là
A. Giao điểm của CD và IJ. B. Giao điểm của BD và CD .
C. Giao điểm của BD và IJ. D. Giao điểm của BC và IJ.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của SA và CD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. (OMN) // (SBC). B. (OMN) // (SCD).
C. (OMN) //(ABCD) . D. (OMN) // (SAD).
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, AD. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
A. MN//(BMN). B. MN//(ACD). C. MN//(BCD). D. MN//(ABD).
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
1SA SB SC AB AC
, 2BC . Tính góc giữa hai
đường thẳng
AB
,
SC
.
A.
120
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Trang 3/3- Mã đề 109
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi M,N,P lần lượt trung
điểm của các cạnh BC, CD, SA. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Ngũ giác. D. Tứ giác.
Câu 18: Cho hình chóp
.SABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
A
BCD
6SA a . Gọi
là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
SAC
.
Tính
sin
ta được kết quả là
A.
1
14
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
1
5
.
Câu 19: Cho tứ diện
A
BCD
. Trên các cạnh AD ,
BC
theo thứ tự lấy các điểm
M
,
N
sao cho
1
3
MA NC
AD CB

. Gọi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
M
N và song song với CD . Khi đó
thiết diện của tứ diện
A
BCD cắt bởi mặt phẳng
P
là:
A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp
2 lần đáy nhỏ.
C. một hình thang với đáy lớn gấp
3
lần đáy nhỏ.
D. một hình thang vuông.
Câu 20: Trong không gian cho tam giác
A
BC
. Tìm
M
sao cho giá trị của biểu thức
22 2
P
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
M
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
B.
M
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
A
BC
.
C.
M
trọng tâm tam giác
A
BC
.
D.
M
là trực tâm tam giác
A
BC
.
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi G
1
, G
2
, G
3
lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD,
ADB. Mặt phẳng (G
1
G
2
G
3
) cắt tứ diện theo thiết diện là một tam giác. Giả sử diện tích của thiết
diện là
.
a
S
b
trong đó a,b là phân số tối giản và S là diện tích tam giác BCD. Tính 2ab .
A. 13. B. 5. C. 22. D. -14.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC,SD.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b) Chứng minh CD song song với mặt phẳng (AMN).
Bài 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh
SA ABCD
,
3SA a
. Gọi
M
là trung điểm của SC , góc tạo bởi hai đường thẳng
A
M
CD
.
Tính giá trị của biểu thức
3sin cos
sin cos
P
.
------ HT ------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT GIA LAI
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT - BÀI SỐ 05 - HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Lớp: 11 - Năm học: 2018 - 2019
Môn thi: Toán Ban: Cơ bản ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên: .................................................................................. Lớp: ....................... Mã đề 109
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa d và (P)? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a,ba,b cùng song song với mặt phẳng (Q) thì
mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau a,ba,b cùng song song với mặt phẳng
(Q) thì mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
C. Nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và mặt phẳng (Q) chứa b mà a//b thì (P)//(Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng aa song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q).
Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Câu 4: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước.
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?                         A. .
u v u . v .cos u,v . B. . u v  .
u v .cos u,v . C. .
u v u . v .sin u,v . D. . u v  .
u v .sin u,v.
Câu 6: Cho hình hộp ABC .
D A' B ' C ' D' . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
   
   
A. AB AD AA'  AC' .
B. AB AD AA'  AC .
   
   
C. AB AD AA'  AD' .
D. AB AD AA'  AB ' .
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b cùng thuộc mặt phẳng (P) thì d vuông
góc với mặt phẳng (P).
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b bất kì thì d vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) thì d vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng a,b cắt nhau cùng thuộc mặt phẳng (P) thì d
vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau
   
     
   
A. SA SB SC SD . B. SA SB AB .
C. SA SB  2SO .
D. SA SC SB SD . Trang 1/3- Mã đề 109
Câu 9: Một hình chóp có đáy là tam giác có số mặt, số cạnh là A. 4 mặt, 3 cạnh. B. 5 mặt, 10 cạnh. C. 5 mặt, 5 cạnh.
D. 4 mặt và 6 cạnh.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác có các cạnh đối không song song (như
hình vẽ dưới đây
).Gọi G là giao điểm của AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là S A B D C G A. SD. B. SC. C. AB. D. SG.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA   ABCD . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A. BD  SAC .
B. BD  SAB .
C. BD  SAD.
D. BD  SBC .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ( như hình vẽ). Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau S A D B C A. CD//(SAD). B. CD//(SAB). C. CD//(SBC). D. CD//(ABCD).
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là các điểm nằm trên cạnh AB, AD với I là trung điểm của 2
cạnh AB và AJ AD . Giao điểm của IJ và mặt phẳng (BCD) là 3
A. Giao điểm của CD và IJ.
B. Giao điểm của BD và CD .
C. Giao điểm của BD và IJ.
D. Giao điểm của BC và IJ.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của SA và CD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. (OMN) // (SBC). B. (OMN) // (SCD). C. (OMN) //(ABCD) . D. (OMN) // (SAD).
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, AD. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau A. MN//(BMN). B. MN//(ACD). C. MN//(BCD). D. MN//(ABD).
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC SA SB SC AB AC 1, BC  2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB , SC . A. 120 . B. 45. C. 30 . D. 60 . Trang 2/3- Mã đề 109
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC, CD, SA. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Ngũ giác. D. Tứ giác.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA a 6 . Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC .
Tính sin ta được kết quả là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 14 2 2 5
Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD , BC theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho MA NC 1 
 . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với CD . Khi đó AD CB 3
thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P là: A. một tam giác.
B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.
C. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.
D. một hình thang vuông.
Câu 20: Trong không gian cho tam giác ABC . Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
B. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
C. M là trọng tâm tam giác ABC .
D. M là trực tâm tam giác ABC .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD,
ADB. Mặt phẳng (G1G2G3) cắt tứ diện theo thiết diện là một tam giác. Giả sử diện tích của thiết a
diện là .S trong đó a,b là phân số tối giản và S là diện tích tam giác BCD. Tính a  2b . b A. 13. B. 5. C. 22. D. -14.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M,N lần lượt là trung điểm SC,SD.
a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).
b) Chứng minh CD song song với mặt phẳng (AMN).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA   ABCD ,
SA a 3 . Gọi M là trung điểm của SC , góc tạo bởi hai đường thẳng AM CD là  . 3sin  cos
Tính giá trị của biểu thức P  . sin  cos
------ HẾT ------ Trang 3/3- Mã đề 109