Đề kiểm tra Hình học 11 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Đề kiểm tra Hình học 11 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, nội dung kiểm tra thuộc chương phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đề kiểm tra có đáp án và lời giải chi tiết.

401:ABCDBC DABCDA
đề: 401 Trang 1 / 2
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN KT1T HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN HÌNH HỌC
Thi gian làm bài 45 phút (12 câu trc nghim)
Họ Tên :.......................................................Lớp :.....................
Mã Đề : 401
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phép tịnh tiến theo vectơ
0;1v
biến điểm

0; 2A
thành điểm
A
có tọa độ:
A.
'0;3.A B.
' 0;1 .A C.
'0; 1.A D.
'0; 3.A
Câu 02: Cho hình vuông
A
BCD tâm O cạnh .a Phép tịnh tiến theo vectơ v
biến C thành O thì độ dài của
vectơ
v
là?
A.
3
.
2
a
B.
2
.
2
a
C.
2.a
D. 3.a
Câu 03: Cho
3; 3v
và đường tròn
22
:2440Cx y x y. Ảnh của
C qua
v
T
'C :
A.

22
413.xy
B.
22
x
y
8240.xy
C.

22
419.xy
D.

22
414.xy
Câu 04: Chọn câu sai ?
A. Qua phép quay

0,
Q
biến điểm O thành chính nó .
B. Phép quay

0,
Q
là phép dời hình.
C. Phép quay

0,
Q
là phép đồng dạng tỉ số 1.
D. Phép quay tâm O góc quay
0
90
và phép quay tâm O góc quay
0
90
là hai phép quay giống nhau.
Câu 05: Trong mặt phẳng
G
, cho điểm
0;0O
. Tìm tọa độ ảnh
90
của điểm
22
:410Cx y x
qua
phép quay

2
2
23xy
.
A.
'cos sin
'cos sin
xx y
yy x


. B.

2
2
29xy
. C.

2
2
23xy
. D.

2
2
25xy
.
Câu 06: Trong mặt phẳng
O
x
y
, cho đường tròn
)
22
:410.Cx y x+-+=
Tìm phương trình của đường tròn
()
'C
là ảnh của đường tròn
()
C
qua phép quay tâm
O
góc quay
360 .
A.
)
22
': 4 1 0Cx y x+--=
. B.
()
22
': 4 1 0Cx y x++-=
.
C.
()
22
': 4 1 0Cx y x+-+=
. D.
(
)
22
': 4 1 0Cx y x+++=
.
Câu 07: Trong (Oxy). Ảnh của điểm M(2; 1) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 có tọa độ là:
A. M’(2; 1). B. M’(2; 4). C. M’(1; 2). D. M’(4; 2).
Câu 08: Trong (Oxy) cho tọa độ điểm M = ( - 3; 5) . Gọi M nh của điểm M’ qua phép V
(O; 2
)
. Κhi đó tọa
độ điểm M’ là:
A. M’= (- 3/2; 5/ 2). B. M’= ( - 6; 10).
C. M’= ( -3; 5). D. M’= (5/2; -3/2).
Câu 09: Trong (Oxy), cho đường tròn (C ) có phương trình:
401:ABCDBC DABCDA
đề: 401 Trang 2 / 2

2440
Ảnh của đường tròn (C ) qua phép V
(O; - 3)
có phương trình là:
A.

6 12 36 0. B.

6 12 36 0.
C.

6 12 36 0. D.

6 12 36 0.
Câu 10: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Vô số
B. Không có
C. Một
D. Hai
Câu 11: Trong (0xy) cho điểm M(2,3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào ảnh của điểm M qua phép đối
xứng trục Ox?
A. (3,2)
B. (3,-2) C. (-2,3) D. (2,-3)
Câu 12: Trong (Oxy), Phép đối xứng trục Oy biến đường thẳng d có phương trình:x+y-2=0 thành đường thẳng
d
có phương trình là:
A. –x+y-2=0
B. x+y-2=0 C. x-y-2=0 D. x-y-2=0
II). PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(1.5đ).
Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh của đường thẳng (d)
qua phép quay
Q
(O;90 )
.
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x
2
+y
2
+2x-2y=0 .Tìm ảnh của đường tròn
(C ) qua phép vị tự tâm I(-2,3) có tỉ số k = 2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường tròn (C )
phương trình : (x+2)
2
+(y-3)
2
=1 qua phép đối xứng trục (d).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT----------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C D B C D A B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 402
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A D A B C A B C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 704
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B C C D A B B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 105
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A A B C D B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 406
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 707
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C D D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 808
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A C D A B C D A B
ĐỀ TỰ LUẬN 1 TIẾT LỚP 11NC
STT
Đề
Nội dung để tự luận
1
Bài 1(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìmnh của
đường thẳng (d ) qua phép quay
Q
(O;90 )
.
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x
2
+y
2
+2x-2y=0 .Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(-2,3) có tỉ số k = 2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường
tròn
(
C
)
p
hươn
g
trình :
(
x+2
)
2
+
(y
-3
)
2
=1
q
ua
p
p
đối xứn
g
t
rục
(
d
)
.
2
Bài 1(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- 2y +1 =0 .Tìmnh của
đường thẳng (d ) qua phép quay
Q
(O; 90 )
.
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x
2
+y
2
+2x-2y=0 .Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(2,-3) có tỉ số k = -2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x+ y +1 =0.Tìm ảnh đường
tròn (C ) có phương trình : (x-2)
2
+(y-3)
2
=1 qua phép đối xứng t
r
ục (d).
3
Bài 1(1.5đ). Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và
OA.Tìm ảnh của
OMN qua phép quay tâm O góc 90
0
(1,5đ)
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy). Cho đường thẳng d:
360
x
y
(2;1)v 
. Tìm ảnh của
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo
v
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy). Cho parabol (P) :
2
23yx x
. Tìm ảnh của (P) qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 2 (1đ)
Đáp án đề 1:
Bài 1. +Chọn A(0,1), B(-1/2,0) thuộc d (0,5đ)
+ Gọi A
, B
lần lượt là ảnh của A,B qua phép quay
0
( ,90 )
Q
O
,suy ra A
(-1,0),B
(0,-1/2)
(0,5đ)
+ d
là ảnh của d đi qua A
, B
có phương trình x+2y+1=0 (0,5đ)
Bài 2.+Ta có K(-1,1), bán kính R=
2
lần lượt là tâm , bán kính đường tròn (C )(0,25đ)
+ Gọi K
,R
lần lượt là tâm , bán kính đường tròn (C
), với (C
) là ảnh của đường tròn (C
). Suy ra
'
222
'
2
RR
IK IK



(0,5đ)
+ Tính K
(0,-1).(0,25đ)
+Phương trình đường tròn (C
): x
2
+ (y+1)
2
=8(0,25đ)
Bài 3. + Phương trình đường tròn (C) có tâm K(-2,3) và bán kính R=1(0,25đ)
+ Gọi K
là ảnh của K qua phép đối xứng trục d. Khi đó phương trình đường thẳng đi qua
K,K
là: x+y -1= 0(d
) (0,25đ)
+Gọi P là giao điểm giữa d và d
, suy ra P(0,1).(0,25đ)
+Do P là trung điểm của K,K
, nên K
(2,-1). Vậy ảnh của đường tròn (C ) là :
(x-2)
2
+(y+1)
2
=1(0,25đ)
Đáp án đề 2: Như đề 1
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1: Ta có :
0
(;90)O
QOO
(0.25đ)
0
(;90)
'
O
QMM với M’ là trung đim của AD
(0.5đ)
0
(;90)
'
O
QNN với N’ là trung điểm của OD
(0.5đ)
Vậy
0
(;90)
''
O
QOMNOMN
(0.25đ)
Câu 2. Gọi ' ( )
v
dTd
. Lấy (0;6)
M
d . (0.25đ)
Gọi
'( ; ) ( )
v
M
xy T M
. Ta có :
'0(2)2
'
'617
xxa
MM v
yyb




(0.25đ)
'( 2;7)
M

(0.25đ)
Vì d’// d nên d’ có dạng :
30
x
yc
(0.25đ)
'( 2;7) '
M
d nên ta có : 6 7 0 13cc (0.25đ)
Vậy d’: 3130
x
y (0.25đ)
Câu 3: Gọi ( )' [( )]
v
PTP
. ' ( )
v
dTd
. Lấy ( ; ) ( )
M
xy P .
Gọi
(;2)
'( ; ) ( )
O
M
xy V M . Ta có :
'
'2
2
'2
'2 '
2
x
x
xx
OM OM
yy y
y


 
(0.25đ)
2
2
'' '
(; ) ( ) 2 3 2 3
22 2
yx x
Mxy P y x x




(0.25đ)
2
'
'2'6
2
x
yx '( '; ') ( ') :
M
xy P
2
26
2
x
yx(0.25đ)
Vậy (P’) :
2
26
2
x
yx
(0.25đ)
M'
M
O
A
D
B
C
N
N'
| 1/5

Preview text:

401:ABCDBCDABCDA
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
KT1T HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN HÌNH HỌC
Thời gian làm bài 45 phút (12 câu trắc nghiệm)
Họ Tên :.......................................................Lớp :..................... Mã Đề : 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v  0; 
1 biến điểm A0;2 thành điểm A có tọa độ:
A. A'0;3. B. A'0  ;1 .
C. A'0;  1 . D. A'0; 3  . 
Câu 02: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh .
a Phép tịnh tiến theo vectơ v biến C thành O thì độ dài của  vectơ v là? a 3 a 2 A. . B. . C. a 2. D. a 3. 2 2 
Câu 03: Cho v 3;3 và đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0 . Ảnh của C qua T là C ' : v
A. x  2   y  2 4 1  3. B. 2 2
x y  8x  2 y  4  0.
C. x  2   y  2 4 1  9.
D. x  2   y  2 4 1  4.
Câu 04: Chọn câu sai ? A. Qua phép quay  Q
0,  biến điểm O thành chính nó . B. Phép quay  Q
0,  là phép dời hình. C. Phép quay  Q
0,  là phép đồng dạng tỉ số 1.
D. Phép quay tâm O góc quay 0 90 0 90
và phép quay tâm O góc quay
là hai phép quay giống nhau.
Câu 05: Trong mặt phẳng G , cho điểm O 0;0 . Tìm tọa độ ảnh 90
  của điểm C 2 2
: x y  4x 1  0 qua
phép quay x   y  2 2 2  3 .
x '  x cos  y sin A.  .
B. x   y  2 2 2  9 .
C. x   y  2 2 2  3 . D.
y '  y cos  xsin
x   y  2 2 2  5 .
Câu 06: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y - 4x +1= 0. Tìm phương trình của đường tròn
(C )' là ảnh của đường tròn (C)qua phép quay tâm O góc quay 360. A. (C ) 2 2
' : x + y - 4x -1= 0 . B. (C ) 2 2
' : x + y + 4x -1= 0 . C. (C ) 2 2
' : x + y - 4x +1= 0 . D. (C ) 2 2
' : x + y + 4x +1= 0 .
Câu 07: Trong (Oxy). Ảnh của điểm M(2; 1) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 có tọa độ là: A. M’(2; 1). B. M’(2; 4). C. M’(1; 2). D. M’(4; 2).
Câu 08: Trong (Oxy) cho tọa độ điểm M = ( - 3; 5) . Gọi M là ảnh của điểm M’ qua phép V(O; 2). Κhi đó tọa độ điểm M’ là:
A. M’= (- 3/2; 5/ 2). B. M’= ( - 6; 10). C. M’= ( -3; 5). D. M’= (5/2; -3/2).
Câu 09: Trong (Oxy), cho đường tròn (C ) có phương trình: Mã đề: 401 Trang 1 / 2 401:ABCDBCDABCDA 2 4 4 0
Ảnh của đường tròn (C ) qua phép V(O; - 3) có phương trình là: A. 6 12 36 0. B. 6 12 36 0. C. 6 12 36 0. D. 6 12 36 0.
Câu 10: Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng? A. Vô số B. Không có C. Một D. Hai
Câu 11: Trong (0xy) cho điểm M(2,3). Hỏi trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox? A. (3,2) B. (3,-2) C. (-2,3) D. (2,-3)
Câu 12: Trong (Oxy), Phép đối xứng trục Oy biến đường thẳng d có phương trình:x+y-2=0 thành đường thẳng d’ có phương trình là: A. –x+y-2=0 B. x+y-2=0 C. x-y-2=0 D. x-y-2=0 II). PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(1.5đ).
Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép quay Q  . (O;90 )
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh của đường tròn
(C ) qua phép vị tự tâm I(-2,3) có tỉ số k = 2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường tròn (C ) có
phương trình : (x+2)2 +(y-3)2=1 qua phép đối xứng trục (d). BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT---------------------- Mã đề: 401 Trang 2 / 2
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D B C D A B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 402 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A B D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A D A B C A B C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 704 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B C C D A B B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 105 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A A B C D B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 406 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 707 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D D A B C B C D A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 808 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D A C D A B C D A B
ĐỀ TỰ LUẬN 1 TIẾT LỚP 11NC STT Nội dung để tự luận Đề 1
Bài 1(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: 2x- y +1 =0 .Tìm ảnh của
đường thẳng (d ) qua phép quay Q  . (O;90 )
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(-2,3) có tỉ số k = 2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- y +1 =0.Tìm ảnh của đường
tròn (C ) có phương trình : (x+2)2 +(y-3)2=1 qua phép đối xứng trục (d). 2
Bài 1(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x- 2y +1 =0 .Tìm ảnh của
đường thẳng (d ) qua phép quay Q . (O;  90 )
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy) cho đường tròn(C ) có phương trình: x2 +y2 +2x-2y=0 .Tìm ảnh của
đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm I(2,-3) có tỉ số k = -2.
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy) cho đường thẳng(d ) có phương trình: x+ y +1 =0.Tìm ảnh đường
tròn (C ) có phương trình : (x-2)2 +(y-3)2=1 qua phép đối xứng trục (d). 3
Bài 1(1.5đ). Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và OA.Tìm ảnh của OMN
qua phép quay tâm O góc 900 (1,5đ) 
Bài 2(1.5đ). Trong mp(Oxy). Cho đường thẳng d: 3x y  6  0 và v  ( 2  ;1) . Tìm ảnh của 
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v
Bài 3(1đ). Trong mp(Oxy). Cho parabol (P) : 2
y x  2x  3 . Tìm ảnh của (P) qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 2 (1đ) Đáp án đề 1:
Bài 1. +Chọn A(0,1), B(-1/2,0) thuộc d (0,5đ)
+ Gọi A’, B’ lần lượt là ảnh của A,B qua phép quay Q
0 ,suy ra A’(-1,0),B’(0,-1/2) (O,90 ) (0,5đ)
+ d’ là ảnh của d đi qua A’, B’ có phương trình x+2y+1=0 (0,5đ)
Bài 2.+Ta có K(-1,1), bán kính R= 2 lần lượt là tâm , bán kính đường tròn (C )(0,25đ)
+ Gọi K’ ,R’ lần lượt là tâm , bán kính đường tròn (C’ ), với (C’ ) là ảnh của đường tròn (C  '
R  2R  2 2
). Suy ra '  (0,5đ) IK  2IK + Tính K’(0,-1).(0,25đ)
+Phương trình đường tròn (C’): x2+ (y+1)2=8(0,25đ)
Bài 3. + Phương trình đường tròn (C) có tâm K(-2,3) và bán kính R=1(0,25đ)
+ Gọi K’ là ảnh của K qua phép đối xứng trục d. Khi đó phương trình đường thẳng đi qua
K,K’ là: x+y -1= 0(d’) (0,25đ)
+Gọi P là giao điểm giữa d và d’, suy ra P(0,1).(0,25đ)
+Do P là trung điểm của K,K’, nên K’(2,-1). Vậy ảnh của đường tròn (C ) là : (x-2)2 +(y+1)2=1(0,25đ)
Đáp án đề 2: Như đề 1 ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1: Ta có : QM A B 0 O O (O;90 ) (0.25đ) N Q
M M ' với M’ là trung điểm của AD 0   (O;90 ) (0.5đ) M' O Q
N N ' với N’ là trung điểm của OD N' 0   (O;90 ) (0.5đ) D C Vậy Q OMN OM 'N ' 0   (O;90 ) (0.25đ)
Câu 2. Gọi d '  T (d ) . Lấy M (0;6) d . (0.25đ) v  
x'  x a  0  ( 2  )  2  Gọi M '( ;
x y)  T (M ) . Ta có : MM '  v   (0.25đ) v
y'  y b  6 1  7  M '( 2  ;7) (0.25đ)
Vì d’// d nên d’ có dạng : 3x y c  0 (0.25đ) M '( 2
 ;7)d ' nên ta có : 6
  7  c  0  c 13 (0.25đ)
Vậy d’: 3x y 13  0 (0.25đ)
Câu 3: Gọi (P)'  T[(P)] . d '  T (d) . Lấy M ( ; x y)  (P) . v vx '     '  2 x x x  Gọi 2 M '( ; x y)  V
(M ) . Ta có :  OM '  2    (0.25đ) ( OMO;2) y '  2y y ' y   2 2 y '  x'  x ' 2 M ( ;
x y)  (P)  y x  2x  3    2  3   (0.25đ) 2  2  2 2 x ' 2  x y ' 
 2x' 6  M '(x'; y')(P') : y   2x  6 (0.25đ) 2 2 2 Vậy (P’) : x y
 2x  6 (0.25đ) 2
Document Outline

  • KT1T HINH HOC 11 NC DE 401.pdf
  • ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ HINH HOC 11 NC.pdf
  • ĐỀ TỰ LUẬN TOAN 11.pdf