Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 (Khối đa diện) trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra nằm trong chủ đề khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án tất cả các mã đề.

Trang 1/2 - Mã đề thi 130
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01.
02.
03.
04.
05.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06.
07.
08.
09.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11.
12.
13.
14.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16.
17.
18.
19.
20.
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
Lớp 12B…
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:.........................
UĐiểm UNhận xét của giáo viên
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Mã đề 130.
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình chóp. B. Hình lăng trụ. C. Hình lập phương. D. Hình tam giác.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai mặt phẳng
(MCD)(NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A.
12.
B.
8.
C.
10.
D.
14.
Câu 6. Khối đa diện đều loại
{
}
3;5
có tên gọi là gì?
A. Lập phương. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng
2a
.
A.
3
2.
Va=
B.
3
2.Va=
C.
3
2 2.Va
=
D.
3
22
.
3
a
V =
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1.
A.
3
12
V.=
B.
3
2
V.=
C.
3
4
V.=
D.
3
4
V.=
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại A,
0
2 , 30BC a ABC
= =
độ dài cạnh bên
'3CC a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33Va.=
B.
3
6
V a.=
C.
3
3
2
a
V.=
D.
3
33
2
a
V.=
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cạnh a, góc giữa A’B mặt
phẳng (ABC) bằng 60P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
V.=
B.
3
3
2
a
V.=
C.
3
4
a
V.=
D.
3
4
3
a
V.=
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ I trung điểm của B’C’
30AI cm=
. Tính thể tích
V của khối lập phương đã cho.
A.
3
6000V cm .=
B.
3
9000
V cm .=
C.
3
8000V cm .=
D.
3
1000V cm .=
Trang 2/2 - Mã đề thi 130
Câu 12. Cho khối lăng trABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AC sao cho
23AH HC=
, cạnh bên BBhợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 30P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
19
16
a
V.=
B.
3
19
20
a
V.=
C.
3
19
60
a
V.=
D.
3
19
25
a
V.=
Câu 13. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích
3
2
9
a
và diện tích đáy
2
2a
.
A.
2
3
a
h.=
B.
3
a
h.=
C.
9
a
h.
=
D.
4
3
a
h.=
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy
SA a.
=
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
V.
=
B.
3
V a.=
C.
3
2
3
a
V.
=
D.
3
6
a
V.=
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy
2SA a=
. Gọi M, N lần lượt các điểm trên cạnh SB, SC sao cho
1
2
SM SB=
2
3
SN SC
=
. Tính thể
tích V của khối chóp S.AMN.
A.
3
3
12
a
V.=
B.
3
3
18
a
V.=
C.
3
3
36
a
V.=
D.
3
3
24
a
V.=
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30
P
0
P. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
46
3
a
V.=
B.
3
43
9
a
V.=
C.
3
46
9
a
V.=
D.
3
3
9
a
V.
=
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy,
3SC a=
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
.
12
a
V =
B.
3
3
.
2
a
V =
C.
3
5
.
3
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC
5, 4, 7AB cm BC cm CA cm
= = =
. Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
46
3
V cm .
=
B.
3
42
3
V cm .
=
C.
3
43
3
V cm .=
D.
3
33
4
V cm .=
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A D,
,3AD DC a AB a
= = =
,
SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 45P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
A.
3
3
3
a
V.=
B.
3
2
3
a
V.=
C.
3
3
6
a
V.=
D.
3
2
6
a
V.=
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC đáy bằng 45P
0
P. Tính khoảng cách h từ điểm D đến
mặt phẳng (SBC).
A.
6
5
a
h.=
B.
3
6
a
h.
=
C.
5
6
a
h.
=
D.
30
6
a
h.=
…………….Hết…………….
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01.
02.
03.
04.
05.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06.
07.
08.
09.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11.
12.
13.
14.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16.
17.
18.
19.
20.
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
Lớp 12B
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:.........................
UĐiểm UNhận xét của giáo viên
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Mã đề 135.
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình chóp. B. Hình vuông. C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu cạnh?
A.
21.
B.
22.
C.
23.
D.
24.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M trung điểm của AA’. Mặt phẳng (MCB’) chia khối lăng
trụ đã cho thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt?
A.
12.
B.
10.
C.
8.
D.
9.
Câu 6. Khối đa diện đều loại
{ }
3;3
có tên gọi là gì?
A. Lập phương. B. Bát diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng
22a
.
A.
3
8 2.Va=
B.
3
16 2.Va=
C.
3
2 2.Va
=
D.
3
16 2
.
3
a
V =
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2.
A.
23V.=
B.
23
3
V.=
C.
3V.=
D.
3
4
V.=
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
0
, 30BC a ACB= =
và độ
dài cạnh bên
'2CC a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
12
a
V.=
B.
3
3
2
a
V.=
C.
3
3
4
a
V.=
D.
3
3
3
a
V.
=
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cạnh a, góc giữa
( )
A' BC
mặt phẳng (ABC) bằng 45P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V.=
B.
3
8
a
V.=
C.
3
3
8
a
V.=
D.
3
4
a
V.=
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ M trung điểm của A’D’
90BM cm=
. Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho.
A.
3
8000V cm .=
B.
3
729000V cm .=
C.
3
343000V cm .=
D.
3
216000V cm .=
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AC sao cho
3AH HC
=
, cạnh bên BB’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 30P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
13
48
a
V.=
B.
3
13
16
a
V.=
C.
3
3
16
a
V.
=
D.
3
13
4
a
V.=
Câu 13. Một khối chóp thể tích
3
3
2
a
độ dài đường cao
3
a
. Tính diện tích đáy B của khối chóp
đã cho.
A.
2
3
2
a
B.
=
B.
2
3
2
a
B.
=
C.
2
23Ba.=
D.
2
2
3
a
B.=
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy
2SA a.=
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
V.=
B.
3
2
V a.
=
C.
3
3
2
a
V.
=
D.
3
2
3
a
V.
=
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
SA a=
. Gọi
M, N lần lượt các điểm trên cạnh SB, SC sao cho
1
2
SM SB=
1
4
SN SC=
. Tính thể tích V của khối
chóp S.AMN.
A.
3
3
24
a
V.=
B.
3
3
32
a
V.=
C.
3
3
96
a
V.=
D.
3
3
48
a
V.=
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên đáy bằng 30P
0
P. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
43
3
a
V.
=
B.
3
43
9
a
V.=
C.
3
23
9
a
V.
=
D.
3
93
4
a
V.=
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông,
3AC a=
. Tam giác SBD vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy,
2SD a=
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
=
B.
3
6
.
6
a
V =
C.
3
3
.
6
a
V =
D.
3
6
.
2
a
V =
u 18. Cho khối chóp S.ABC
5, 6, 7AB cm BC cm CA cm
= = =
. Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
83
3
V cm .=
B.
3
83V cm .
=
C.
3
43
3
V cm .=
D.
3
16 3
3
V cm .=
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD nh thang vuông tại A B,
,2AB BC a AD a= = =
,
SA vuông góc với đáy SD hợp với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp
S.BCD.
A.
3
3
3
a
V.=
B.
3
3Va .
=
C.
3
3
9
a
V.
=
D.
3
3
6
a
V.=
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật với
,2AB a BC a= =
. Mặt bên SAB
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng
(SAD).
A.
3
4
a
h.=
B.
3
6
a
h.=
C.
3
2
a
h.=
D.
2
4
a
h.=
…………….Hết…………….
Trang 1/2 - Mã đề thi 140
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01.
02.
03.
04.
05.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06.
07.
08.
09.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11.
12.
13.
14.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16.
17.
18.
19.
20.
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
Lớp 12B
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:.........................
UĐiểm UNhận xét của giáo viên
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Mã đề 140.
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình thoi. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu cạnh?
A.
20.
B.
21.
C.
14.
D.
19.
Câu 3. Mặt phẳng (BCDA’) chia khối hộp ABCD.A’B’C’D’ thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. D. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
9.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Câu 5. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt?
A.
8.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 6. Khối đa diện đều loại
{ }
5;3
có tên gọi là gì?
A. Lập phương. B. Hai mươi mặt đều. C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của một khối lập phương cạnh bằng
5a
.
A.
3
5 5.Va=
B.
3
55
.
3
a
V =
C.
3
5.Va=
D.
3
25 5.Va=
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3.
A.
93
4
V.=
B.
27 3
4
V.=
C.
33
4
V.=
D.
3
4
V.
=
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác vuông tại B,
0
2 , 30AC a ACB= =
độ dài cạnh bên
'AA a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
6
a
V.=
B.
3
3
4
a
V.=
C.
3
3
2
a
V.
=
D.
3
3
3
a
V.=
Câu 10. Cho khối lăng trABC.A’B’C’
0
, 2 , 120AB a AC a BAC= = =
, AA’ hợp với đáy một góc 60P
0
P
AA' a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V.=
B.
3
3
4
a
V.=
C.
3
3
2
a
V.=
D.
3
4
a
V.=
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ M trung điểm của D’C’
30AM cm=
. Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho.
A.
3
8000V cm .=
B.
3
6000V cm .=
C.
3
9000V cm .=
D.
3
12000V cm .=
Trang 2/2 - Mã đề thi 140
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh AC sao cho
2AH HC
=
, cạnh bên BB’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 60P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
7
12
a
V.
=
B.
3
21
12
a
V.=
C.
3
7
4
a
V.
=
D.
3
21
9
a
V.=
Câu 13. Một khối chóp thể tích
3
2
3
a
độ dài đường cao
3
a
. Tính diện tích đáy B của khối chóp
đã cho.
A.
2
6
6
a
B.=
B.
2
6
3
a
B.=
C.
2
6
9
a
B.=
D.
2
3
3
a
B.=
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
2
SA a=
.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
3
2
a
V.
=
B.
3
3
4
a
V.
=
C.
3
3
6
a
V.=
D.
3
33
4
a
V.=
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
2SA a
=
.
Gọi H, K lần lượt các điểm trên cạnh SB, SC sao cho
1
2
SH SB=
1
3
SK SC=
. Tính thể tích V của
khối chóp S.AHK.
A.
3
3
24
a
V.=
B.
3
3
12
a
V.=
C.
3
3
96
a
V.=
D.
3
3
36
a
V.=
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng
3a
, góc giữa cạnh bên đáy bằng 30P
0
P. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
32
2
a
V.=
B.
3
2
2
a
V.
=
C.
3
3
2
a
V.
=
D.
3
2
6
a
V.=
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông,
3BD a=
. Tam giác SAC vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy,
2SC a
=
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
6
.
2
a
V =
B.
3
3
.
6
a
V =
C.
3
6
.
6
a
V =
D.
3
6
.
3
a
V
=
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC
4, 5, 7AB cm BC cm CA cm
= = =
. Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
83
3
V cm .=
B.
3
83V cm .=
C.
3
46
3
V cm .
=
D.
3
43
3
V cm .=
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A B,
,3AB BC a AD a= = =
,
SA vuông góc với đáy SC hợp với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp
S.BCD.
A.
3
3
2
a
V.=
B.
3
3
6
a
V.=
C.
3
2
2
a
V.=
D.
3
2
6
a
V.
=
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa
SD và mặt phẳng (SAB) bằng 30P
0
P. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).
A.
21
7
a
d.=
B.
21
3
a
d.
=
C.
7
21
a
d.=
D.
7
14
a
d.=
…………….Hết…………….
Trang 1/2 - Mã đề thi 145
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01.
02.
03.
04.
05.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06.
07.
08.
09.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11.
12.
13.
14.
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16.
17.
18.
19.
20.
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
Lớp 12B
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:.........................
UĐiểm UNhận xét của giáo viên
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
Mã đề 145.
Câu 1. Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình vuông. C. Hình hộp. D. Hình chóp.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu đỉnh?
A.
10.
B.
11.
C.
9.
D.
12.
Câu 3. Mặt phẳng (AB’C) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác. B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác. D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 4. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
9.
Câu 5. Khối lập phương bao nhiêu cạnh?
A.
8.
B.
10.
C.
12.
D.
16.
Câu 6. Khối đa diện đều loại
{ }
5;3
có tên gọi là gì?
A. Lập phương. B. Hai mươi mặt đều. C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của một khối lập phương cạnh bằng
7a
.
A.
3
7 7.Va
=
B.
3
7.Va=
C.
3
7.Va=
D.
3
49 7.
Va=
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5.
A.
3
4
V.=
B.
53
4
V.=
C.
25 3
4
V.=
D.
125 3
4
V.=
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
0
2, 30BC a ACB
= =
độ dài cạnh bên
'AA a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
6
a
V.=
B.
3
3
2
a
V.=
C.
3
3
4
a
V.=
D.
3
3
3
a
V.=
Câu 10. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’
0
, 2 , 60AB a AC a BAC= = =
. Cạnh bên AA’ hợp với đáy một
góc 60P
0
P
AA' a=
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V.=
B.
3
3
4
a
V.=
C.
3
3
2
a
V.=
D.
3
4
a
V.=
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’
' 10 3DB cm=
. Tính thể tích V của khối lập phương
đa cho.
A.
3
3000V cm .=
B.
3
1000V cm .=
C.
3
6000V cm .=
D.
3
9000V cm .=
Trang 2/2 - Mã đề thi 145
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
lên mặt phẳng (ABC) điểm H thuộc cạnh BC sao cho
3BH HC
=
, cạnh bên AA’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 60P
0
P. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3 13
16
a
V.=
B.
3
13
16
a
V.=
C.
3
13
4
a
V.=
D.
3
3 13
4
a
V.
=
Câu 13. Một khối chóp thể tích
3
2
3
a
diện tích đáy
2
2a
. Tính độ dài đường cao h của khối chóp
đã cho.
A.
32
2
a
h.=
B.
3
2
a
h.=
C.
2ha .=
D.
2
2
a
h.=
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy
2SA a=
.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
6
4
a
V.=
B.
3
6
12
a
V.=
C.
3
3
12
a
V.=
D.
3
6
6
a
V.=
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy
4SA a=
. Gọi H, K lần lượt các điểm trên cạnh SB, SC sao cho
1
3
SH SB=
1
4
SK SC=
. Tính thể
tích V của khối chóp S.AHK.
A.
3
3
24
a
V.=
B.
3
3
12
a
V.=
C.
3
3
96
a
V.=
D.
3
3
36
a
V.=
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng
2
a
, góc giữa mặt bên đáy bằng 60P
0
P. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
33
4
a
V.=
B.
3
42
3
a
V.=
C.
3
43
3
a
V.=
D.
3
23
3
a
V.=
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
3AC a=
. Tam giác SBD vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy,
3SD a=
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
32
.
2
a
V =
B.
3
2
.
2
a
V
=
C.
3
36
.
2
a
V
=
D.
3
32
.
4
a
V
=
Câu 18. Cho khối chóp S.ABC
3, 6, 7AB cm BC cm CA cm= = =
. Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 60P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
83
3
V cm .=
B.
3
10 2
3
V cm .
=
C.
3
10 3
3
V cm .=
D.
3
10 6
3
V cm .=
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang vuông tại A D,
2, 3AD DC a AB a= = =
,
SA vuông góc với đáy SC hợp với mặt phẳng (SAD) một góc bằng 30P
0
P. Tính thể tích V của khối chóp
S.BCD.
A.
3
42
3
a
V.=
B.
3
43
3
a
V.=
C.
3
42Va.
=
D.
3
4
3
a
V.=
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B,
34AB a,BC a= =
, mặt phẳng (SBC)
vuông góc với mặt phẳng (ABC),
23SB a=
0
30SBC =
. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC).
A.
67
7
a
d.=
B.
37
14
a
d.=
C.
7
21
a
d.
=
D.
7
7
a
d.
=
…………….Hết…………….
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
02
03
04
05
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06
07
08
09
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11
12
13
14
15
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
02
03
04
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06
07
08
09
10
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11
12
13
14
15
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
02
03
04
05
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06
07
08
09
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11
12
13
14
15
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16
17
18
19
20
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
01
02
03
04
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
06
07
08
09
10
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
11
12
13
14
15
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
16
17
18
19
ĐÁP ÁN
Mã đ 130:
Mã đ 135:
Mã đ 140:
Mã đ 145:
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT LAO BẢO
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Lớp 12B…
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:......................... Điểm
Nhận xét của giáo viên U U
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D
03. A B C D 08. A B C D 13. A B C D 18. A B C D
04. A B C D 09. A B C D 14. A B C D 19. A B C D
05. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D Mã đề 130.
Câu 1.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình chóp. B. Hình lăng trụ.
C. Hình lập phương. D. Hình tam giác.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 3. Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. Hai mặt phẳng
(MCD)(NAB) chia khối tứ diện đã cho thành bao nhiêu khối tứ diện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 8. C. 10. D. 14.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; } 5 có tên gọi là gì? A. Lập phương. B. Bát diện đều.
C. Mười hai mặt đều.
D. Hai mươi mặt đều.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a 2 . 3 2a 2 A. 3 V = 2a . B. 3 V = a 2. C. 3 V = 2a 2. D. V = . 3
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1. 3 3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 4 4
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, =  0 BC
2a, ABC = 30 và
độ dài cạnh bên CC ' = 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 3a 3 A. 3 V = 3a 3. B. 3 V = 6a . C. V = . D. V = . 2 2
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa A’B và mặt
phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 3a 3 3a 3 a 3 4a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 4 3
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’I là trung điểm của B’C’AI = 30cm . Tính thể tích
V của khối lập phương đã cho. A. 3 V = 6000cm . B. 3 V = 9000cm . C. 3 V = 8000cm . D. 3 V = 1000cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 130
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho 2AH = 3HC , cạnh bên BB’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 a 19 3 a 19 3 a 19 3 a 19 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 20 60 25 3 2a
Câu 13. Tính chiều cao h của một khối chóp có thể tích và diện tích đáy 2 2a . 9 2a a a 4a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 3 9 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 3 3 6
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và 1 2
SA = 2a . Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SM = SB SN = SC . Tính thể 2 3
tích V của khối chóp S.AMN. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 18 36 24
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300. Tính thể P P
tích V của khối chóp đã cho. 3 4a 6 3 4a 3 3 4a 6 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 9 9
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và BD = 2a. Tam giác SAC vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, SC = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 a 3 3 a 5 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 3 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCAB = 5c , m BC = 4c ,
m CA = 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. P P 4 6 4 2 4 3 3 3 A. 3 V = cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 3 3 4
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, AD = DC = a, AB = 3a ,
SA vuông góc với đáy và SC hợp với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. P P 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 6 6
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 450. Tính khoảng cách h từ điểm D đến P P mặt phẳng (SBC). a 6 a 3 a 5 a 30 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 5 6 6 6
…………….Hết…………….
Trang 2/2 - Mã đề thi 130
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Lớp 12B…
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:......................... Điểm
Nhận xét của giáo viên U U
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D
03. A B C D 08. A B C D 13. A B C D 18. A B C D
04. A B C D 09. A B C D 14. A B C D 19. A B C D
05. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D Mã đề 135.
Câu 1.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình chóp. B. Hình vuông.
C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu cạnh? A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của AA’. Mặt phẳng (MCB’) chia khối lăng
trụ đã cho thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối lăng trụ tam giác.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 5. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt? A. 12. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; } 3 có tên gọi là gì? A. Lập phương. B. Bát diện đều.
C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2a 2 . 3 16a 2 A. 3 V = 8a 2. B. 3 V = 16a 2. C. 3 V = 2a 2. D. V = . 3
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. 2 3 3
A. V = 2 3. B. V = .
C. V = 3. D. V = . 3 4
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, =  0 BC
a, ACB = 30 và độ
dài cạnh bên CC ' = 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 4 3
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa ( A' BC ) và
mặt phẳng (ABC) bằng 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 3a 3 a 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 8 8 4
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’M là trung điểm của A’D’BM = 90cm . Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho. A. 3 V = 8000cm . B. 3 V = 729000cm . C. 3 V = 343000cm . D. 3 V = 216000cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AH = 3HC , cạnh bên BB’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 a 13 3 a 13 3 a 3 3 a 13 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 48 16 16 4 3 a 3
Câu 13. Một khối chóp có thể tích
và độ dài đường cao a 3 . Tính diện tích đáy B của khối chóp 2 đã cho. 2 3a 2 a 3 2 2a A. B = . B. B = . C. 2 B = 2a 3. D. B = . 2 2 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = 2a . C. V = . D. V = . 3 2 3
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a . Gọi 1 1
M, N lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SM = SB SN =
SC . Tính thể tích V của khối 2 4 chóp S.AMN. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 32 96 48
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 300. Tính thể P P
tích V của khối chóp đã cho. 3 4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3 9a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 9 9 4
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC = a 3 . Tam giác SBD vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, SD = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 6 2
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCAB = 5c , m BC = 6c ,
m CA = 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. P P 8 3 4 3 16 3 A. 3 V = cm . B. 3 V = 8 3cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB = BC = a, AD = 2a ,
SA vuông góc với đáy và SD hợp với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp P P S.BCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3. C. V = . D. V = . 3 9 6
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 2 . Mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAD). a 3 a 3 a 3 a 2 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 4 6 2 4
…………….Hết…………….
Trang 2/2 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Lớp 12B…
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:......................... Điểm
Nhận xét của giáo viên U U
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D
03. A B C D 08. A B C D 13. A B C D 18. A B C D
04. A B C D 09. A B C D 14. A B C D 19. A B C D
05. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D Mã đề 140.
Câu 1.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình thoi. B. Hình chóp.
C. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 21. C. 14. D. 19.
Câu 3.
Mặt phẳng (BCD’A’) chia khối hộp ABCD.A’B’C’D’ thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tứ giác và một khối lăng trụ tam giác.
Câu 4. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 5. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt? A. 8. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {5; } 3 có tên gọi là gì? A. Lập phương.
B. Hai mươi mặt đều.
C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của một khối lập phương cạnh bằng a 5 . 3 5a 5 A. 3 V = 5a 5. B. V = . C. 3 V = a 5. D. 3 V = 25a 5. 3
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. 9 3 27 3 3 3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, =  0 AC
2a, ACB = 30 và
độ dài cạnh bên AA' = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 2 3
Câu 10. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có = =  0 AB a, AC
2a, BAC = 120 , AA’ hợp với đáy một góc 600 P P
AA' = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3a 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 2 4
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’M là trung điểm của D’C’AM = 30cm . Tính thể
tích V của khối lập phương đã cho. A. 3 V = 8000cm . B. 3 V = 6000cm . C. 3 V = 9000cm . D. 3 V = 12000cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 140
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của B’
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AH = 2HC , cạnh bên BB’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 a 7 3 a 21 3 a 7 3 a 21 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 4 9 3 a 2
Câu 13. Một khối chóp có thể tích
và độ dài đường cao a 3 . Tính diện tích đáy B của khối chóp 3 đã cho. 2 a 6 2 a 6 2 a 6 2 a 3 A. B = . B. B = . C. B = . D. B = . 6 3 9 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 6 4
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Gọi 1 1
H, K lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SH = SB SK =
SC . Tính thể tích V của 2 3 khối chóp S.AHK. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 96 36
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300. Tính P P
thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 6
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = a 3 . Tam giác SAC vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, SC = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 6 3
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCAB = 4c , m BC = 5c ,
m CA = 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. P P 8 3 4 6 4 3 A. 3 V = cm . B. 3 V = 8 3cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB = BC = a, AD = 3a ,
SA vuông góc với đáy và SC hợp với mặt phẳng (SAB) một góc bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp P P S.BCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa
SD và mặt phẳng (SAB) bằng 300. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD). P P a 21 a 21 a 7 a 7 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 7 3 21 14
…………….Hết…………….
Trang 2/2 - Mã đề thi 140
TRƯỜNG THPT LAO BẢO
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I Lớp 12B…
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ và tên:...................................................................Ngày kiểm tra:.....................Ngày trả:......................... Điểm
Nhận xét của giáo viên U U
Đối với mỗi câu trắc nghiệm thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. A B C D 06. A B C D 11. A B C D 16. A B C D
02. A B C D 07. A B C D 12. A B C D 17. A B C D
03. A B C D 08. A B C D 13. A B C D 18. A B C D
04. A B C D 09. A B C D 14. A B C D 19. A B C D
05. A B C D 10. A B C D 15. A B C D 20. A B C D Mã đề 145.
Câu 1.
Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa diện? A. Hình lăng trụ. B. Hình vuông. C. Hình hộp. D. Hình chóp.
Câu 2. Hình đa diện bên có bao nhiêu đỉnh? A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 3.
Mặt phẳng (AB’C) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Hai khối lăng trụ tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 4. Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 5. Khối lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 10. C. 12. D. 16.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {5; } 3 có tên gọi là gì? A. Lập phương.
B. Hai mươi mặt đều.
C. Mười hai mặt đều. D. Tứ diện đều.
Câu 7. Tính thể tích V của một khối lập phương cạnh bằng a 7 . A. 3 V = 7a 7. B. 3 V = a 7. C. 3 V = 7a . D. 3 V = 49a 7.
Câu 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 5. 3 5 3 25 3 125 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 9. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, =  0 BC
a 2, ACB = 30 và
độ dài cạnh bên AA' = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 4 3
Câu 10. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có = =  0 AB a, AC
2a, BAC = 60 . Cạnh bên AA’ hợp với đáy một
góc 600 và AA' = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 3a 3 3a 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 2 4
Câu 11. Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’DB ' = 10 3cm . Tính thể tích V của khối lập phương đa cho. A. 3 V = 3000cm . B. 3 V = 1000cm . C. 3 V = 6000cm . D. 3 V = 9000cm .
Trang 1/2 - Mã đề thi 145
Câu 12. Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’
lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho 3BH = HC , cạnh bên AA’ hợp với mặt phẳng
(ABC) một góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. P P 3 3a 13 3 a 13 3 a 13 3 3a 13 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 16 4 4 3 a 2
Câu 13. Một khối chóp có thể tích và diện tích đáy 2
2a . Tính độ dài đường cao h của khối chóp 3 đã cho. 3a 2 a 3 a 2 A. h = . B. h = .
C. h = a 2. D. h = . 2 2 2
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a 2 .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 12 12 6
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và 1 1
SA = 4a . Gọi H, K lần lượt là các điểm trên cạnh SB, SC sao cho SH = SB SK = SC . Tính thể 3 4
tích V của khối chóp S.AHK. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 96 36
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 600. Tính thể P P
tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 3 4a 2 3 4a 3 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 3 3
Câu 17. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC = 3a . Tam giác SBD vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy, SD = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 2 3 a 2 3 3a 6 3 3a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 2 2 4
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCAB = 3c , m BC = 6c ,
m CA = 7cm . Các mặt bên tạo với mặt phẳng (ABC)
một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. P P 8 3 10 2 10 3 10 6 A. 3 V = cm . B. 3 V = cm . C. 3 V = cm . D. 3 V = cm . 3 3 3 3
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, AD = DC = 2a, AB = 3a ,
SA vuông góc với đáy và SC hợp với mặt phẳng (SAD) một góc bằng 300. Tính thể tích V của khối chóp P P S.BCD. 3 4a 2 3 4a 3 3 4a A. V = . B. V = . C. 3 V = 4a 2. D. V = . 3 3 3
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a,BC = 4a , mặt phẳng (SBC)
vuông góc với mặt phẳng (ABC), SB = 2a 3 và  0
SBC = 30 . Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 6a 7 3a 7 a 7 a 7 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 7 14 21 7
…………….Hết…………….
Trang 2/2 - Mã đề thi 145 ĐÁP ÁN Mã đề 130:
01 A B C D 06 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 02 A B C D 07 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 03 A B C D 08 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 04 A B C D 09 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 05 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D Mã đề 135:
01 A B C D 06 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 02 A B C D 07 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 03 A B C D 08 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 04 A B C D 09 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 05 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D Mã đề 140:
01 A B C D 06 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 02 A B C D 07 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 03 A B C D 08 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 04 A B C D 09 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 05 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D Mã đề 145:
01 A B C D 06 A B C D 11 A B C D 16 A B C D 02 A B C D 07 A B C D 12 A B C D 17 A B C D 03 A B C D 08 A B C D 13 A B C D 18 A B C D 04 A B C D 09 A B C D 14 A B C D 19 A B C D 05 A B C D 10 A B C D 15 A B C D 20 A B C D
Document Outline

  • HH12 CI Mã đề 130
  • HH 12CI Mã đề 135
  • HH 12CI Mã đề 140
  • HH 12CI Mã đề 145
  • Đáp án 4 mã đề