Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm học 2019 – 2020 trường THPT Triệu Quang Phục – Hưng Yên có mã đề 201, đề gồm 20 câu trắc nghiệm (8 điểm) và 2 câu tự luận (2 điểm), thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề: khối đa diện và thể tích của chúng.

1/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
UTỔ TOÁN -TIN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI 2 - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HÌNH HỌC - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ................................................. Lớp: ............................ SBD: .....................
Mã đề thi
201
UTrả lời phần trắc nghiệmU:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
I. UPHẦN TRẮC NGHIỆMU (8 điểm):
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht có chiu rng
, chiu dài
3
a
, chiu cao khi chóp
bng
4a
. Th tích khi chóp theo
a
là:
A.
3
9
Va=
. B.
3
8Va=
. C.
3
40Va=
. D.
3
24
Va=
.
Câu 2. Khi t diện đều thuc loi
A.
{ }
3; 4
. B.
{
}
3;3
. C.
{ }
3;5
. D.
{ }
4;3
.
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu cnh?
A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 4. Khối đa diện đều loi
{ }
4;3
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối tứ diện đều.
Câu 5. Hình đa diện bên có bao nhiêu mt?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
7
.
Câu 6. S hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A.
2
.
B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 7. Có my loi khối đa diện đều?
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 8. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
6SA a=
.
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 9. Cho khi chóp S.ABC. Gi AP
/
P, BP
/
P, CP
/
P là trung điểm ca SA, SB, SC. T s th tích
/ //
S. A B C
S.ABC
V
V
bng bao
nhiêu?
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
6
. D.
3
8
.
Câu 10. Cho khi chóp có diện tích đáy là
S
chiều cao tương ứng là
h
. Khi đó thể tích khối chóp đó là
2/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/
A.
2
.Sh
. B.
.Sh
. C.
2
1
.
3
Sh
. D.
1
.
3
Sh
.
Câu 11. 40TCho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy 40T
2
3a
40T, độ dài cnh bên bng 40T
2a
40T. Th tích khi lăng tr y
bng
A.
3
6a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
.
D.
3
a
.
Câu 12. S mt ti thiu ca mt khối đa diện là
A. 5. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 13. Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đu có tt c các cạnh đều bng
a
. Tính theo
a
th tích ca khối lăng trụ.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Biết
23SD a=
và góc to bởi đường thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
4
a
V =
. B.
3
3
13
a
V =
. C.
3
46
3
a
V =
. D.
3
23
7
a
V =
.
Câu 16. Khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
3a
. Th tích ca khối chóp đó
bng
A.
3
6
.
2
a
B.
3
.
3
a
C.
3
2
.
6
a
D.
3
2
.
2
a
Câu 17. T mt bìa giy hình vuông cnh là
4cm
, người ta gp nó thành bn
phần đều nhau ri dng lên thành bn mt xung quanh của hình lăng trụ t
giác đều như hình vẽ. Hi th tích ca khối lăng trụ này là bao nhiêu.
A.
3
16cm
. B.
3
64
3
cm
. C.
3
4
3
cm
. D.
3
4cm
.
Câu 18. Khi t diện đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có th tích bng
1
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.'AA BC
′′
.
A.
3V =
. B.
1
4
V =
. C.
1
3
V =
. D.
1
2
V
=
.
Câu 20. Khi tăng độ dài tt c các cnh ca mt khi hp ch nht lên gấp đôi thì thể tích khi hộp tương ng
s:
A. Tăng
2
lần. B. Tăng
4
lần. C. Tăng
8
lần. D. Tăng
6
lần.
II. UPHẦN TỰ LUẬNU (2 điểm):
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác cân với
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt
phẳng
()AB C
′′
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
1
. Gọi
M
,
N
là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC
,
BD
sao cho
( )
AMN
luôn vuông góc với mặt phẳng
( )
BCD
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
ABMN
. Tính
12
VV+
.
UBài làm phn t lunU:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
3/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
1
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
UTỔ TOÁN -TIN
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: HÌNH HỌC - Lớp 12
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM:
201 202 203 204 205 206
1 B C B A D A
2 B A D D A A
3 A A A B D B
4 A C C C C A
5 A B A A D A
6 B D A B A A
7 D D D A B B
8 A D A B C B
9 A D D A D A
10 D D A D D C
11 A A A D A D
12 D A C A A B
13 D D B C D B
14 B B A A B C
15 C C D D D D
16 C A B B B C
17 D C B C C A
18 A D C B C A
19 C C A B B D
20 C C C C A A
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân với
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo với đáy một góc
60°
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
Giải:
Gọi
H
trung điểm của
BC
′′
, khi đó góc giữa mp
( )
AB C
′′
đáy góc
60AHA
= °
.
A
A'
B
B'
C
C'
H
2
Ta có
2
13
. .sin120
24
ABC
a
S AC AB
= °=
.
22
2 . .cos120B C BC AB AC AB AC
′′
== +− °
22
1
2... 3
2
a a aa a
= +− =
2
2
ABC
S
a
AH
BC
⇒= =
′′
.tan 6
3
2
0AA
a
AH
′′
= °=
.
Vậy
3
3
.
8
ACB
a
V S AA
= =
.
Câu 2. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
1
. Gọi
M
,
N
hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC
,
BD
sao cho
(
)
AMN
luôn vuông góc với mặt phẳng
( )
BCD
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
ABMN
. Tính
12
VV+
.
Gi
H
là tâm tam giác
BCD
, ta
( )
AH BCD
, mà
( ) ( )
AMN BCD
nên
( )
AH AMN
hay
MN
luôn đi qua
H
.
Ta có
3
3
BH =
22
AH AB BH⇒=
16
1
33
= −=
.
Th tích khi chóp
ABMN
1
..
3
BMN
V AH S=
1 61
. . . .sin60
332
BM BN
= °
2
.
12
BM BN=
.
Do
MN
luôn đi qua
H
M
chy trên
BC
nên
.
BM BN
ln nht khi
MC
hoc
ND
khi đó
1
2
24
V =
.
+
.BM BN
nh nht khi
//MN CD
khi
2
3
BM BN= =
2
2
27
V
⇒=
.
Vy
12
17 2
216
VV+=
.
---------- HT ----------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI 2 - HỌC KỲ I TỔ TOÁN -TIN NĂM HỌC 2019 - 2020 U
Môn: HÌNH HỌC - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: ................................................. Lớp: ............................ SBD: ..................... 201
Trả lời phần trắc nghiệm: U U 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm):
U U
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có chiều rộng 2a , chiều dài 3a , chiều cao khối chóp
bằng 4a . Thể tích khối chóp theo a là: A. 3 V = 9a . B. 3 V = 8a . C. 3
V = 40a . D. 3 V = 24a .
Câu 2. Khối tứ diện đều thuộc loại A. {3; } 4 . B. {3; } 3 . C. {3; } 5 . D. {4; } 3 .
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 4. Khối đa diện đều loại {4; } 3 là
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 5. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 7 .
Câu 6. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 7. Có mấy loại khối đa diện đều? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 6 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. 3 a 6 . D. . 3 6 2 V / / /
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC. Gọi A/, B/, C/ là trung điểm của SA, SB, SC. Tỉ số thể tích S.A B C P P P P P P S. V bằng bao ABC nhiêu? 1 1 1 3 A. 8 . B. 16 . C. 6 . D. 8 .
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy là S chiều cao tương ứng là h . Khi đó thể tích khối chóp đó là
1/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/ 1 1 A. 2 S .h .
B. S.h . C. 2 S .h . D. S.h . 3 3 2
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này 4 0 T 4 0 T 4 0 T 4 0 T 4 0 T bằng A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a .
Câu 12. Số mặt tối thiểu của một khối đa diện là A. 5. B. 6. C. 9. D. 4.
Câu 13. Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ. 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 3 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) . Biết SD = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 4a 6 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 13 3 7
Câu 16. Khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đó bằng 3 a 6 3 a 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 2
Câu 17. Từ một bìa giấy hình vuông cạnh là 4cm , người ta gấp nó thành bốn
phần đều nhau rồi dựng lên thành bốn mặt xung quanh của hình lăng trụ tứ
giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu. 64 4 A. 3 16cm . B. 3 cm . C. 3 cm . D. 3 4cm . 3 3
Câu 18. Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp . A A ' B C ′ ′ . 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 2
Câu 20. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 8 lần. D. Tăng 6 lần.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm): U U
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a ,  BAC = 120° . Mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC , BD
sao cho ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD) . Gọi V , V lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị 1 2
nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V +V . 1 2
Bài làm phần tự luận: U U
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
2/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
3/3 - Mã đề 201 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI 2 TỔ TOÁN -TIN NĂM HỌC 2019 - 2020 U
Môn: HÌNH HỌC - Lớp 12
PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 201 202 203 204 205 206 1 B C B A D A 2 B A D D A A 3 A A A B D B 4 A C C C C A 5 A B A A D A 6 B D A B A A 7 D D D A B B 8 A D A B C B 9 A D D A D A 10 D D A D D C 11 A A A D A D 12 D A C A A B 13 D D B C D B 14 B B A A B C 15 C C D D D D 16 C A B B B C 17 D C B C C A 18 A D C B C A 19 C C A B B D 20 C C C C A A PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với A B
AB = AC = a , 
BAC = 120° . Mặt phẳng ( AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 60°.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. Giải: C
Gọi H là trung điểm của B C
′ ′, khi đó góc giữa mp ( AB C ′ ′) và đáy là góc  AHA′ = 60° . A' B' H 1 C' 2 1 a 3 Ta có S = AC.A . B sin120° = . ABC ∆ 2 4 2 2 B C
′ ′ = BC = AB + AC − 2A . B AC.cos120° 1 − 2 2 = a + a − 2. . a . a = a 3 2 2S a a 3 ABCA H ∆ ′ =
= ⇒ AA′ = AH 0° = . B C ′ ′ . tan 6 2 2 3 Vậy 3a V = S .AA′ = . ACB 8
Câu 2.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh
BC , BD sao cho ( AMN ) luôn vuông góc với mặt phẳng ( BCD) . Gọi V , V lần lượt là giá trị lớn 1 2
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V +V . 1 2
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH ⊥ ( BCD) , mà ( AMN ) ⊥ ( BCD) nên AH ⊂ ( AMN ) hay
MN luôn đi qua H . 3 Ta có BH = 2 2 ⇒ AH = AB − 1 6 BH = 1− = . 3 3 3 1
Thể tích khối chóp ABMN V = 1 6 1 .AH .S = .
. BM .BN.sin 60° 2 = BM .BN . 3 BMN 3 3 2 12
Do MN luôn đi qua H M chạy trên BC nên BM .BN lớn nhất khi M C hoặc N D khi đó 2 V = . 1 24 2 2
+ BM .BN nhỏ nhất khi MN //CD khi BM = BN = ⇒ V = . 3 2 27 17 2 Vậy V +V = . 1 2 216
---------- HẾT ---------- 2
Document Outline

  • de 201
  • Phieu soi dap an de 201