Đề kiểm tra HK 1 Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 7)

Đề kiểm tra HK 1 môn TIN 10 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 có đáp án chi tiết-Đề 7 rất hay. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra HK 1 Tin 10 Kết nối tri thức (có đáp án-Đề 7)

Đề kiểm tra HK 1 môn TIN 10 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 có đáp án chi tiết-Đề 7 rất hay. Tài liệu được soạn dưới dạng file PDF gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

47 24 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
7
Đ
Ô
N T
P H
C K
I
M
Ô
N: TIN 10
C
â
u 1: Em n
ê
n l
à
m g
ì
v
i c
á
c m
t kh
u d
ù
ng tr
ê
n m
ng c
a m
ì
nh?
A.
S dng cùng mt m t khu cho m i th.
B.
Đt m t khu d đoán cho khi quên.
C.
Cho b n bè b iết m t khu đ nếu q uên cò n h i b n.
D.
Thay đi m t khu thưng xuyên và không cho bt c ai biết.
C
â
u 2: Hai k
í
t
W v
à
H l
à
vi
ế
t t
t c
a thu
c t
í
nh n
à
o c
a h
ì
nh ch
nh
t?
A.
C hiu rng, chiu dài.
B.
Góc ca đim đu và đim cui.
C.
Cung.
D.
Bán kính.
C
â
u 3: Ch
n khi n
ó
i v
bi
n ph
á
p ph
ò
ng ch
ng h
à
nh vi b
t n
t tr
ê
n m
ng
A.
Đưc phép kết b n vi m i đi tương khi tham g ia trên m ng.
B.
Lưu gi tt c các b ng ch ng.
C.
Không kết b n d dãi qua m ng.
D.
Khi s vic ng hm trng hãy báo cho cơ quan công an kèm theo bng chng.
C
â
u 4: H
à
nh vi n
à
o sau đ
â
y l
à
h
à
nh vi x
u khi giao ti
ế
p tr
ê
n m
ng?
A.
H c online
B.
Đưa tin đúng s tht lên m ng
C.
Đưa tin không phù hp lên m ng
D.
Chia s các thông tin đúng s tht d o các bài b áo chính thng đăng
C
â
u 5: Thi
ế
t b
n
à
o dư
i đ
â
y, kh
ô
ng ph
i l
à
thi
ế
t b
s
?
A.
B thu phát wifi
B.
Laptop
C.
Đng h cơ
D.
Th nh
C
â
u 6: C
á
c d
ch v
đ
á
m m
â
y cơ b
n ch
y
ế
u li
ê
n quan đ
ế
n?
A.
C ho thuê các dch v Tin hc
B.
Thuê ng ư i lp trình viết chương trình.
C.
Cho thuê các tài nguyên phn m m và p hn cng.
D.
Cho thuê m áy tính
C
â
u 7:
Đ
ư
ng cao t
c H
à
N
i - L
à
o Cai (k
í
hi
u CT.05) c
ó
chi
u d
à
i 264 km. M
t
ô
t
ô
ch
y v
i t
c đ
trung b
ì
nh to
à
n tuy
ế
n l
à
70 km/h. Em h
ã
y d
ù
ng ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh Python ra l
nh cho m
á
y t
í
nh đ
x
á
c đ
nh th
i gian
ô
t
ô
đ
ó
đi t
L
à
o Cai v
H
à
N
i
A.
p rint(Th i g ian t Lào Cai v Hà N i : , 26 4/70 , gi ’’)
B.
p rint(Thi g ian t Lào Cai v Hà N i là:, 26 4*7 0, gi)
C.
print(‘Th i g ian t Lào Cai v H à Ni là:, 26 4*7 0, g i)
D.
print("Th i gian t Lào C ai v H à N i là:", 264 /7 0, "g i")
C
â
u 8: Ch
n c
â
u đ
ú
ng trong c
á
c c
â
u sau:
A.
1 GB = 102 4K
B. B.
1 M B = 10 24 K
B. C.
1Bit = 1 024
B. D.
1KB = 102 4 G
B.
C
â
u 9: Bi
u tư
ng
tr
ê
n thanh đi
u khi
n thu
c t
í
nh d
ù
ng đ
?
A.
G p đim
B.
B đim
C.
Thêm đim
D.
Tách đim
C
â
u 10: Ph
é
p g
á
n n
à
o dư
i đ
â
y đ
ú
ng
A.
x=3
B.
x==3
C.
x:3
D.
x:=3
C
â
u 11: Ch
n khi n
ó
i v
h
à
nh vi vi ph
m b
n quy
n đ
i v
i c
á
c s
n ph
m tin h
c?
A.
Không đưc phép Sa cha, chuyn th p hn m m , d liu, m ua b án p hn m m m à không có s
cho phép ca tác gi
B.
C ông b m à không đưc phép
C.
Sa ch a, chuyn th p hn m m , d liu mà không đưc p hép ca tác gi
D.
M o danh tác
gi.
C
â
u 12: Ph
é
p n
i hai x
â
u k
í
t
trong Python k
í
hi
u l
à
A.
*
B.
^
C.
&
D.
+
C
â
u 13: Ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh b
c cao c
ó
c
á
c c
â
u l
nh đư
c vi
ế
t g
n v
i (1)
gi
ú
p cho vi
c đ
c,
hi
u chương tr
ì
nh (2)
hơn
A.
(1 ) ngôn ng t nhiên; (2 ) d d àng.
B.
(1 ) ngôn ng m áy; (2 ) chuyên nghip.
C.
(1) ng ôn ng t nhiên; (2) chuyên nghip.
D.
(1) ng ôn ng m áy; (2) ca m áy d dàng.
C
â
u 14:
C ó m y loi đ ha cơ bn?
A.
3 .
B.
2 .
C.
5.
D.
4.
C
â
u 15: L
nh sau s
in ra k
ế
t qu
g
ì
print ("13+1 0*3/2 -3 *2 =", 13+ 10 *3/2-3*2)
A.
1 3+10 *3/2-3 *2 = 22 .
B.
22 =22.
C.
3+10 *3/2-3 *2 = 13 +1 0*3 /2 -3*2 .
D.
22 .
C
â
u 16: Sau c
á
c l
nh dư
i đ
â
y, c
á
c bi
ế
n x, y nh
n gi
á
tr
bao nhi
ê
u?
>>> x = 1 0
>>> y = x**2 - 1
TTrraanngg 22
>>> x = x//2 + y% 2
A.
x = 6, y= 6
B.
x = 54, y= 9 9
C.
x = 10 , y= 19
D.
x = 6, y= 9 9
C
â
u 17: Ph
á
t bi
u n
à
o dư
i đ
â
y l
à
đ
ú
ng v
m
ng LAN?
A.
C ác m áy tính trong m ng LAN phi đưc đt trong m t p hòng
B.
M ng LAN là m ng kết ni các m áy tính trong m t q uy m ô đa lí nh
C.
M ng LAN là m ng m à các m áy tính đưc kết ni các m áy tính trên p hm vi toàn cu
D.
M ng LAN là m ng m à các m áy tính đưc kết ni trc tiếp vi nhau qua cáp truyn tín hiu
C
â
u 18: IoT đư
c đ
nh ngh
ĩ
a l
à
A.
đin thoi thô ng m inh phát tín hiu.
B.
liên kết các m áy tính.
C.
liên kết c ác đin thoi thông m inh.
D.
liên kết c ác thiết b thông m inh đ t đng thu thp, trao đi x lý d liu.
C
â
u 19: Trong Python, x
â
u k
í
t
đư
c đ
t trong d
u?
A.
N g oc vuông.
B.
N g oc nhn.
C.
N háy kép.
D.
N go c tròn.
C
â
u 20: L
nh print() c
ó
ch
c n
ă
ng
A.
In kết qu ca m t phép tính ra m àn hình.
B.
In d liu ra m àn hình, có th in ra m t hoc nhiu giá tr đng thi.
C.
In d liu ra m àn hình, như ng ch in đư c m t giá tr duy nht.
D.
In d liu ra m àn hình, d liu đó phi d ng xâu kí t hoc logic.
C
â
u 21: Thi
ế
t b
n
à
o dư
i đ
â
y, kh
ô
ng ph
i l
à
thi
ế
t b
th
ô
ng minh?
A.
C amera kết ni internet
B.
Đng h lch vn niên
C.
Đin thoi sm art phone
D.
M áy tính bng
C
â
u 22: M
ô
i trư
ng l
p tr
ì
nh c
a Python c
ó
m
y ch
ế
đ
A.
3 .
B.
5 .
C.
4.
D.
2.
C
â
u 23:
Đê
m
á
y t
í
nh in ra ma
n hi
nh d
ò
ng ch
xin chao
. S
d
ng ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh Python, ta vi
ế
t
c
â
u l
nh
A.
p rint [xin chao]
B.
p rint ([xin chao])
C.
p rint (‘xin chao)
D.
print (xin chao)
C
â
u 24: Ph
n m
m đ
c h
i vi
ế
t ra c
ó
t
á
c d
ng
A.
D ùng vi ý đ xu, gây ra tác đng không m ong m un.
B.
D ùng đ h tr các ng dng .
C.
Dùng đ h tr cho ngư i dùng truy cp các trang W eb nhanh hơn
D.
Ci thin kh năng x lí ca m áy tính.
C
â
u 25:
Đ
i
u n
à
o sau đ
â
y sai khi n
ó
i v
c
á
c đ
c đi
m c
a virus
A.
Virus không phi là m t chương trình hoàn chỉnh.
B.
C ó loi Virus tn công vào h điu hành W ind ow s.
C.
Virus không nh hư ng đến hot đng m áy tính.
D.
Virus có kh năng t nhân bn đ lây lan.
C
â
u 26:
Đâ
u kh
ô
ng ph
i h
à
nh vi vi ph
m v
đ
o đ
c, ph
á
p lu
t v
à
v
ă
n h
ó
a khi s
d
ng m
ng
A.
Đưa tin không phù hp lên m ng .
B.
C ý gây thương tích cho ngư i khác.
C.
Vi p hm bn q uyn khi s d ng d liu và phn mm .
D.
Công b thông tin cá nhân hay t chc m à không đưc p hép .
C
â
u 27: Khi đ
ă
ng nh
p v
à
o t
à
i kho
n c
á
nh
â
n tr
ê
n c
á
c m
á
y t
í
nh c
ô
ng c
ng, vi
c n
ê
n l
à
m l
à
A.
đ chế đ t đng đăng nhp.
B.
không đ chế đ ghi nh m t khu và đăng xut tài khon sau khi s d ng.
C.
đ chế đ ghi nh m t khu.
D.
không cn p hi thoát tài khon sau khi s dng .
C
â
u 28: T
ê
n (đ
nh danh) c
a m
t v
ù
ng nh
d
ù
ng đ
lưu tr
gi
á
tr
(d
li
u) v
à
gi
á
tr
đ
ó
c
ó
th
đư
c
thay đ
i khi th
c hi
n chương tr
ì
nh l
à
kh
á
i ni
m c
a?
A.
C on tr.
B.
Xâu
C.
H ng.
D.
Biến.
C
â
u 29: Thanh c
ô
ng c
n
à
o đư
c s
d
ng nhi
u nh
t trong Inkscape
A.
Bng m àu.
B.
Thanh thiết lp chế đ kết dính.
C.
Thanh điu khin thuc tính.
D.
H p công c.
C
â
u 30: Trong Python c
ú
ph
á
p c
â
u l
nh g
á
n l
à
A.
< tên biến > := < biu thc >
B.
< tên biến > ==<biu thc >
C.
< tên b iến > =< biu thc >
D.
<biu thc > = <tên biến >
ĐÁ
P
Á
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
A
C
C
C
D
B
C
A
A
D
A
B
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
B
D
C
B
B
D
D
A
C
B
B
D
D
C
TTrraanngg 33
| 1/3

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I ĐỀ 7 MÔN: TIN 10
Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Sử d ụng cùng m ộ t m ật khẩu cho m ọi thứ. B. Đ ặt m ật khẩu d ễ đoán cho khỏi quên.
C. Cho b ạn b è b iết m ật khẩu để nếu q uên cò n hỏ i b ạn.
D. Thay đổ i m ật khẩu thườ ng xuyên và không cho bất cứ ai biết.
Câu 2: Hai kí tự W và H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. C hiều rộ ng, chiều dài.
B. Gó c của điểm đầu và điểm cuố i. C. Cung . D. B án kính. Câu 3: Chọn
khi nói về biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng
A. Đ ư ợc p hép kết b ạn với m ọ i đố i tươ ng khi tham g ia trên m ạng.
B. Lưu giữ tất cả các b ằng chứ ng.
C. Không kết b ạn d ễ dãi qua m ạng.
D. Khi sự việc ng hiêm trọng hãy báo cho cơ quan công an kèm theo bằng chứng .
Câu 4: Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng? A. H ọ c online
B. Đ ư a tin đúng sự thật lên m ạng
C. Đ ưa tin không phù hợp lên m ạng
D. Chia sẻ các thô ng tin đúng sự thật d o các bài b áo chính thống đăng
Câu 5: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số? A. B ộ thu phát wifi B. Laptop C. Đ ồng hồ cơ D. Thẻ nhớ
Câu 6: Các dịch vụ đám mây cơ bản chủ yếu liên quan đến?
A. C ho thuê các d ịch vụ Tin họ c
B. Thuê ng ườ i lập trình viết chương trình.
C. Cho thuê các tài nguyên phần m ềm và p hần cứng .D. Cho thuê m áy tính
Câu 7: Đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai (kí hiệu CT.05) có chiều dài 264 km. Một ô tô chạy với tốc độ
trung bình toàn tuyến là 70 km/h. Em hãy dùng ngôn ngữ lập trình Python ra lệnh cho máy tính để
xác định thời gian ô tô đó đi từ Lào Cai về Hà Nội
A. p rint(‘‘Thờ i g ian từ Lào Cai về H à N ội là: , 26 4/70 , giờ ’ )
B. p rint(‘’Thời g ian từ Lào Cai về H à N ội là:’’, ‘26 4*7 0, ‘giờ’)
C. print(‘Thờ i g ian từ Lào Cai về H à Nộ i là:, 26 4*7 0, g iờ’)
D. print("Thờ i gian từ Lào C ai về H à Nộ i là:", 264 /7 0, "g iờ ")
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. 1 GB = 1 02 4KB. B. 1 M B = 10 24 KB. C. 1B it = 1 024 B. D. 1KB = 102 4 GB. Câu 9: Biểu tượng
trên thanh điều khiển thuộc tính dùng để? A. G ộp điểm B. B ỏ điểm C. Thêm điểm D. Tách điểm
Câu 10: Phép gán nào dưới đây đúng A. x=3 B. x==3 C. x:3 D. x:=3 Câu 11: Chọn
khi nói về hành vi vi phạm bản quyền đối với các sản phẩm tin học?
A. Khô ng đượ c phép Sửa chữ a, chuyển thể p hần m ềm , d ữ liệu, m ua b án p hần m ềm m à khô ng có sự
ch o ph é p củ a tá c giả
B. C ông b ố m à khô ng đượ c phép
C. Sửa chữ a, chuyển thể p hần m ềm , d ữ liệu m à không đư ợc p hép của tác giả D. M ạo danh tác giả .
Câu 12: Phép nối hai xâu kí tự trong Python kí hiệu là A. * B. ^ C. & D. +
Câu 13: Ngôn ngữ lập trình bậc cao có các câu lệnh được viết gần với (1)……… giúp cho việc đọc,
hiểu chương trình (2)……… hơn”
A. (1 ) ngôn ng ữ tự nhiên; (2 ) dễ d àng.
B. (1 ) ngôn ng ữ m áy; (2 ) chuyên ng hiệp.
C. (1) ng ôn ngữ tự nhiên; (2) chuyên nghiệp. D. (1) ng ôn ngữ m áy; (2) của m áy dễ d àng.
Câu 14: C ó m ấy lo ại đồ họ a cơ bản? A. 3 . B. 2 . C. 5. D. 4.
Câu 15: Lệnh sau sẽ in ra kết quả gì
prin t ("1 3+1 0*3 /2 -3 *2 = ", 13+ 10 *3/2-3*2 ) A. 1 3+ 10 *3/2-3 *2 = 22 . B. 22 =22.
C. 3+ 10 *3/2-3 *2 = 13 +1 0*3 /2 -3*2 . D. 22 .
Câu 16: Sau các lệnh dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu? >> > x = 1 0 >> > y = x**2 - 1 Trang 1 >> > x = x //2 + y% 2 A. x = 6 , y= 6 B. x = 5 4, y= 9 9 C. x = 10 , y= 19 D. x = 6, y= 9 9
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng về mạng LAN?
A. C ác m áy tính trong m ạng LAN phải đư ợc đặt tro ng m ộ t p hòng
B. M ạng LAN là m ạng kết nối các m áy tính tro ng m ộ t q uy m ô địa lí nhỏ
C. M ạng LAN là m ạng m à các m áy tính đượ c kết nối các m áy tính trên p hạm vi toàn cầu
D. M ạng LAN là m ạng m à các m áy tính đượ c kết nối trực tiếp vớ i nhau qua cáp truyền tín hiệu
Câu 18: IoT được định nghĩa là
A. điện thoại thô ng m inh p hát tín hiệu.
B. liên kết các m áy tính.
C. liên kết các điện thoại thô ng m inh.
D. liên kết các thiết b ị thô ng m inh để tự động thu thập , trao đổ i xử lý d ữ liệu.
Câu 19: Trong Python, xâu kí tự được đặt trong dấu? A. N g oặc vuông . B. N g oặc nhọ n. C. N háy kép. D. N go ặc trò n.
Câu 20: Lệnh print() có chức năng
A. In kết q uả của m ộ t phép tính ra m àn hình.
B. In d ữ liệu ra m àn hình, có thể in ra m ộ t hoặc nhiều giá trị đồ ng thờ i.
C. In dữ liệu ra m àn hình, như ng chỉ in đư ợc m ộ t giá trị duy nhất.
D. In dữ liệu ra m àn hình, dữ liệu đó phải ở d ạng xâu kí tự ho ặc logic.
Câu 21: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?
A. C am era kết nối internet
B. Đ ồ ng hồ lịch vạn niên
C. Đ iện tho ại sm art pho ne D. M áy tính b ảng
Câu 22: Môi trường lập trình của Python có mấy chế độ A. 3 . B. 5 . C. 4. D. 2.
Câu 23: Để máy tính in ra màn hình dòng chữ ‘xin chao’. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Python, ta viết câu lệnh A. p rint [“xin chao ”] B. p rint ([“xin chao ”]) C. p rint (‘xin chao’) D. print (“xin chao”)
Câu 24: Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng
A. D ùng vớ i ý đồ xấu, gây ra tác độ ng không m ong m uố n.
B. D ùng để hỗ trợ các ứ ng dụng .
C. Dùng để hỗ trợ cho ngư ời dùng truy cập các trang W eb nhanh hơ n
D. Cải thiện khả năng xử lí của m áy tính.
Câu 25: Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus
A. Virus khô ng phải là m ột chư ơng trình hoàn chỉnh.
B. C ó loại Virus tấn cô ng vào hệ điều hành W ind ow s.
C. Virus không ảnh hưở ng đến ho ạt động m áy tính. D. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.
Câu 26: Đâu không phải hành vi vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng
A. Đ ư a tin khô ng phù hợ p lên m ạng .
B. C ố ý gây thương tích cho ngư ời khác.
C. Vi p hạm bản q uyền khi sử d ụng dữ liệu và phần m ềm .
D. Cô ng bố thô ng tin cá nhân hay tổ chức m à không đư ợc p hép .
Câu 27: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là
A. để chế độ tự động đăng nhập.
B. khô ng để chế độ ghi nhớ m ật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử d ụng.
C. để chế độ ghi nhớ m ật khẩu. D. khô ng cần p hải thoát tài khoản sau khi sử dụng .
Câu 28: Tên (định danh) của một vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị (dữ liệu) và giá trị đó có thể được
thay đổi khi thực hiện chương trình là khái niệm của? A. C on trỏ . B. Xâu C. H ằng. D. B iến.
Câu 29: Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape A. B ảng m àu.
B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộc tính. D. H ộp công cụ.
Câu 30: Trong Python cú pháp câu lệnh gán là
A. < tên biến > := < biểu thức > B. < tên biến > ==
C. < tên b iến > =< biểu thức > D. = ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 13 14 1 5 D A A C C C D B C A A D A B A 16 17 1 8 19 20 21 2 2 23 24 25 2 6 27 28 29 3 0 D B D C B B D D A C B B D D C Trang 2 Trang 3