Đề kiểm tra HK1 Toán 8 (có đáp án)

Sưu tầm Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Toán 8 có đáp án, gồm 3 trang trắc nghiệm lẫn tự luận giúp bạn củng cố, ôn tập và có một kì thi tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong các biu thức đại s sau, biu thc nào không phải là đơn thức ?
A. 12 B. x + y C. x.y D. x
Câu 2. Cho đa thức P = 4x
5
y + 2xy 4xy
6
2x
3
y
2
. Bậc của đa thức P là bao
nhiêu?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A.
( )( )
22
3 3 9x y x y x y+ =
B.
( )( )
22
3 3 9x y x y x y+ = +
C.
( )
2
22
39x y x y =
D.
( )
2
22
39x y x y+ = +
Câu 5. Tổng số cạnh của hình chóp tứ giác đều là ?
A. 8 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 6 cạnh
Câu 6. Hình chóp tam giác đều có mt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 7.Cho tam giác MNP vuông ti M, MN = 4,5cm, NP = 7,5cm. Đ dài MP là:
A. 5,5cm. B. 7,5cm. C. 4,5cm. D. 6cm.
Câu 8: Hình thang là tứ giác có
A. hai cạnh đối song song
B. hai cạnh đối bằng nhau
C. hai cạnh đối cắt nhau
D. hai cạnh đối
Câu 9: Hình bình hành là hình chữ nhật khi
A. có mt góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 10: Cho biết tứ giác (Hình bên). Tứ giác
A. Hình thoi
B. Hình bình hành
C. Hình thang
D. Hình chữ nhật
Câu 11 : Hiệu của phân thức có kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
2 .( )x x y
2
22x xy
2
2x xy
22x xy
ABCD
AB BC CD DA= = =
ABCD
2
1
x
x
+
1
x
x +
3
1
x
x
+
1
x
x +
1
x
x
+
3
1
x
x +
Trang 2
Câu 12: Phân thức tử thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Kết quả của phép tính
2
( 3) 2( 3)
.
5( 3) ( 3)
x x x
xx
+−
−+
bằng
A. B. C. D.
Câu 14. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau:
Xếp loại hạnh
kiểm
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Số học sinh
33
6
1
0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ?
A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Quan sát D. Trên báo
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
B. bốn góc vuông
C. bốn cạnh bằng nhau
D. ba góc vuông và hai cạnh đối bằng nhau
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
A. Hình 1, hình 3
B. Hình 1, hình 2
C. Hình 1, hình 4
D. Hình 2, hình 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Tính:
a) (-3x
5
y).(-2x
2
y
2
)
b) (2x + 3y)
2
Bài 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
3 2 2
5 10x y x y
b)
Bài 3. 1,5 đ
Tính
a) +
b) .
21
3
x
x
+
21x +
21x
3x
3x+
( )
2x
5 x 3+
( )
x2
5 x 3
+
+
2x
x3+
2x
5
3 2 2 3
33x x y xy y +
2
21
3
x
xy
+
2
2
3xy
2
2
3xy
1
3
Trang 3
Bài 4. (2,5 đ)
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
a) Tính AB khi biết OA =4cm và OB=3cm.
b) Tính 
khi biết 

( Vẽ hình trước khi làm)
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
1. B
2. A
3. A
4. A
5. A
6. A
7. D
8. A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
a
(-3x
5
y).(-2x
2
y
2
) = 6x
7
y
3
0,5
b
(2x + 3y)
2
= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
0,5
2
a
3 2 2
2
5 10
5 ( 2 )
x y x y
x y x y
=−
0,25
0,25
b
=
󰇛
󰇜
0,5
3
a
+ =
󰇛󰇜



0,75
b
. =
󰇛

󰇜






0,75
4
0,5
a)
Do hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau nên áp
dụng vào định lí Pythagore vào tam giác OAB vuông tại O,
Ta có :
1
b)
0,5
0,5
3 2 2 3
33x x y xy y +
2
21
3
x
xy
+
2
2
3xy
2
2
3xy
1
3
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 12
B. x + y C. x.y D. x
Câu 2. Cho đa thức P = 4x5y + 2xy – 4xy6 – 2x3y2. Bậc của đa thức P là bao nhiêu? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 .( x x y) là: A. 2 2x − 2xy . B. 2 x − 2xy . C. 2 2x y . D. 2x − 2xy .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là Đúng ?
A. ( x + y)( x y) 2 2 3 3
= x −9y
B. ( x + y)( x y) 2 2 3 3 = x + 9y
C. ( x y)2 2 2 3 = x − 9y
D. ( x + y)2 2 2 3 = x + 9y
Câu 5. Tổng số cạnh của hình chóp tứ giác đều là ?
A. 8 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 6 cạnh
Câu 6. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 7.Cho tam giác MNP vuông tại M, MN = 4,5cm, NP = 7,5cm. Độ dài MP là: A. 5,5cm. B. 7,5cm. C. 4,5cm. D. 6cm.
Câu 8: Hình thang là tứ giác có
A. hai cạnh đối song song
B. hai cạnh đối bằng nhau
C. hai cạnh đối cắt nhau D. hai cạnh đối
Câu 9: Hình bình hành là hình chữ nhật khi A. có một góc vuông
B. có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. có các góc đối bằng nhau
D. có hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 10: Cho biết tứ giác ABCD AB = BC = CD = DA (Hình bên). Tứ giác ABCD là A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật 2 − x x
Câu 11 : Hiệu của phân thức và có kết quả là: x +1 x +1 3 − x xx 3x A. . B. . C. . D. . x +1 x +1 x +1 x +1 Trang 1 2x +1 Câu 12: Phân thức có tử thức là: x − 3 A. 2x +1. B. 2x −1. C. x − 3 . D. x + 3 .
x(x + 3) 2(x − 3)
Câu 13: Kết quả của phép tính . bằng 2
5(x − 3) (x + 3) 2x x + 2 2x 2x A. B. C. D. 5(x + 3) 5(x + 3) x + 3 5
Câu 14. Giáo viên thống kê hạnh kiểm học kì I của lớp 8B được cho trong bảng sau: Xếp loại hạnh Tốt Khá Trung bình Yếu kiểm Số học sinh 33 6 1 0
Giáo viên dùng phương pháp nào thu thập dữ liệu ? A. Phỏng vấn B. Làm thí nghiệm C. Quan sát D. Trên báo
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau B. bốn góc vuông C. bốn cạnh bằng nhau
D. ba góc vuông và hai cạnh đối bằng nhau
Câu 16: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1, hình 3 B. Hình 1, hình 2 C. Hình 1, hình 4 D. Hình 2, hình 4
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (1 điểm) Tính: a) (-3x5y).(-2x2y2) b) (2x + 3y)2
Bài 2. (1 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2 2 5x y −10x y 3 2 2 3
b) x − 3x y + 3xy y Bài 3. 1,5 đ Tính 2x +1 −2 a) + 2 3x y 2 3x y −2 1 b) . 2 3x y 3 Trang 2 Bài 4. (2,5 đ)
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
a) Tính AB khi biết OA =4cm và OB=3cm. b) Tính 𝐵𝐴𝐷 ̂ khi biết 𝐵𝐴𝑂 ̂ = 320
( Vẽ hình trước khi làm) -----HẾT----- ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
1. B 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7. D 8. A 9.A

10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
a (-3x5y).(-2x2y2) = 6x7y3 0,5
1 b (2x + 3y)2 = 4x2 + 12xy + 9y2 0,5 a 3 2 2 0,25
5x y −10x y 2 0,25 2
= 5x y(x − 2y) b 3 2 2 3
x − 3x y + 3xy y = (𝒙 − 𝒚)𝟑 0,5 a 2x +1 −2 2𝑥+1+(−2) 2𝑥−1 + = = 2 3x y 2 3x y 3𝑥2𝑦 3𝑥2𝑦 0,75 3 b − 1 ( 2 −2).1 −2 . = = 2 3x y 3 3𝑥2𝑦.3 9𝑥2𝑦. 0,75 0,5 4
a) Do hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau nên áp
dụng vào định lí Pythagore vào tam giác OAB vuông tại O, 1 Ta có : b) 0,5 0,5 Trang 3