Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Albert Einstein – TP HCM

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Albert Einstein – TP HCM được biên soạn theo dạng đề thi tự luận, đề gồm 01 trang với 06 bài toán, thời gian làm bài 90 phút (không tính thời gian giáo viên coi thi phát đề).

Trang 1/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 132
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hc sinh k bng và chn 1 phương án phù hp cho mi câu để viết vào ô tương ng theo mu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Gọi
n
số tự nhiên thỏa mãn
012
41
nnn
CCC
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mnh đ
sau:
A.
15n
B.

5;8n
C.

8;12n
D.

12;15n
Câu 3: Cho tứ diện đều
A
BCD
có các cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
là trọng tâm tam gc
A
BC
,
M
trung
điểm của cạnh
CD
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
A
MG
(tính theo
a
) bằng:
A.
2
11
16
a
B.
2
11
8
a
C.
2
11
2
a
D.
2
11
32
a
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 5: Phép vị tự tâm
I
tỉ số
0k
biến đường tròn bán kính
R
thành:
A. Đường tròn bán kính .
R
kR
B. Đường tròn bán kính
.RkR
C. Đường tròn bán kính
R
R
k
D. Đường tròn bán kính
R
k
Câu 6: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép tịnh tiến theo vec

2; 1v
biến điểm

2;4A
thành điểm
A
có
tọa độ là:
A.

3; 4
B.

0;5
C.

0; 5
D.

4;3
Câu 7: Cho hình chóp
.SABCD
, gọi
,,
M
NP
theo thứ tự trung điểm các cạnh
,
B
CCD
và
SA
. Mặt
phẳng

M
NP
cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Câu 8: Phương trình
1
cos
3
x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A. 4 B.
6
C.
3
D. 2
Câu 9: Tập xác định của hàm số tan cot
y
xx là:
A.
\2;kk

B.
\;
2
kk




C.
\;kk

D.
\;
2
kk





Câu 10: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó
3
7
. Xác sut đ
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A.
33
49
B.
12
49
C.
27
49
D.
16
49
Câu 11: Với
k
và
n
các số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
Trang 2/14 - Mã đề thi 132
A.

!
!
k
n
nk
A
n
B.
!
!
k
n
n
A
k
C.

!
!!
k
n
n
A
nkk
D.

!
!
k
n
n
A
nk
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2xx trên đoạn
0; 4
là:
A.
8
3
B.
7
3
C.
7
6
D.
13
6
Câu 13: Tập xác định của hàm số
1
1cos
y
x
là:
A.
\2;
2
kk





B.
\;
2
kk





C.
\2;kk

D.
\;kk

Câu 14: Một hộp 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 210 B. 120 C. 126 D. 63
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A.
3!
B.
3
12
C
C.
3
12
A
D.
3
Câu 16: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép đối xứng qua trục
Ox
biến đường thẳng
:2 3 0dxy
thành
đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
230xy
B.
230xy
C.
230xy
D.
230xy
Câu 17: Giá trị của biểu thức
1 2 2 3 3 2020 2020
2020 2020 2020 2020
1 2 2 2 ... 2PC C C C
bằng:
A.
2020
3P 
B. 1P  C.
2020
3P
D.
1P
Câu 18: Hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức

7
2
243
x
x
là:
A.
241920
B.
483840
C.
241920
D.
483840
Câu 19: Trong không gian cho mặt phẳng

các đường thẳng
a
,
b
và
c
. Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
a
song song với mặt phẳng

thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng

B. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

C. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

a
không nằm trên mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

D. Nếu
a
song song với cả hai đường thẳng
b
c
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
c
Câu 20: Một trạm điều động xe 15 xe ô tô trong đó 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
A.
273
1365
B.
272
273
C.
1
273
D.
1364
1365
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Hc sinh phi trình bày chi tiết li gii vào giy thi)
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:
2
7
sin 3cos2
4
xx
.
Câu 2. (1.5 điểm)
a) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?
Trang 3/14 - Mã đề thi 132
b) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của biểu thức
12
3
1
3x
x



Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm:
sin 2 12cos2 13mx x
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
. Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp

. Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với
các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo
a
.
----------- HẾT -----------
Trang 4/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 209
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hc sinh k bng và chn 1 phương án phù hp cho mi câu để viết vào ô tương ng theo mu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Phép vị tự tâm
I
tỉ số
0k
biến đường tròn bán kính
R
thành:
A. Đường tròn bán kính .
R
kR
B. Đường tròn bán kính
R
R
k
C. Đường tròn bán kính
.RkR
D. Đường tròn bán kính
R
k
Câu 2: Tập xác định của hàm số tan cot
y
xx là:
A.
\;
2
kk





B.
\;
2
kk




C.
\;kk

D.
\2;kk

Câu 3: Một trạm điều động xe 15 xe ô tô trong đó 10 xe tốt 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
A.
273
1365
B.
272
273
C.
1
273
D.
1364
1365
Câu 4: Với
k
n
là các số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
!
!
k
n
n
A
k
B.

!
!
k
n
nk
A
n
C.

!
!
k
n
n
A
nk
D.

!
!!
k
n
n
A
nkk
Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2xx trên đoạn
0; 4
là:
A.
7
6
B.
13
6
C.
7
3
D.
8
3
Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng

các đường thẳng
a
,
b
và
c
. Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

B. Nếu
a
song song với mặt phẳng

thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng

C. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

a
không nằm trên mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

D. Nếu
a
song song với cả hai đường thẳng
b
c
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
c
Câu 7: Phương trình
1
cos
3
x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A. 2 B.
6
C.
3
D. 4
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A.
3
B.
3!
C.
3
12
A
D.
3
12
C
Câu 9: Gi
n
số tự nhiên thỏa mãn
012
41
nnn
CCC
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mnh đ
sau:
A.

8;12n
B.

12;15n
C.
15n
D.

5;8n
Trang 5/14 - Mã đề thi 132
Câu 10: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Một hộp 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 126 B. 63 C. 210 D. 120
Câu 12: Tập xác định của hàm số
1
1cos
y
x
là:
A.
\2;
2
kk





B.
\;
2
kk





C.
\;kk

D.
\2;kk

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
Câu 14: Hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức

7
2
243
x
x
là:
A.
241920
B.
483840
C.
241920
D.
483840
Câu 15: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép đối xứng qua trục
Ox
biến đường thẳng
:2 3 0dxy
thành
đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
230xy
B.
230xy
C.
230xy
D.
230xy
Câu 16: Giá trị của biểu thức
1 2 2 3 3 2020 2020
2020 2020 2020 2020
1 2 2 2 ... 2PC C C C
bằng:
A.
2020
3P 
B.
1P 
C.
2020
3P
D.
1P
Câu 17: Trong hệ tọa đ Ox
y
, phép tịnh tiến theo vec

2; 1v
biến đim

2;4A
thành điểm
A
có
tọa độ là:
A.

3; 4
B.

0; 5
C.

4;3
D.

0;5
Câu 18: Cho t din đu
A
BCD các cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
A
BC ,
M
là
trung điểm của cạnh
CD
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
A
MG
(tính theo
a
)
bằng:
A.
2
11
16
a
B.
2
11
32
a
C.
2
11
2
a
D.
2
11
8
a
Câu 19: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó
3
7
. Xác sut đ
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A.
16
49
B.
12
49
C.
27
49
D.
33
49
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
,,
M
NP
theo thứ tự trung điểm các cạnh
,
B
CCD
và
SA
. Mặt
phẳng

M
NP
cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Hc sinh phi trình bày chi tiết li gii vào giy thi)
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:
2
7
sin 3cos2
4
xx.
Câu 2. (1.5 điểm)
c) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?
Trang 6/14 - Mã đề thi 132
d) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của biểu thức
12
3
1
3x
x



Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm:
sin 2 12cos2 13mx x
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
. Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp

. Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với
các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo
a
.
----------- HẾT -----------
Trang 7/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 357
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hc sinh k bng và chn 1 phương án phù hp cho mi câu để viết vào ô tương ng theo mu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho hình chóp
.SABCD
, gọi ,,
M
NP theo thứ tự trung điểm các cạnh ,
B
CCD và
SA
. Mặt
phẳng

M
NP
cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 2: Gi
n
số tự nhiên thỏa mãn
012
41
nnn
CCC
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mnh đ
sau:
A.

12;15n
B.

8;12n
C.

5;8n
D.
15n
Câu 3: Trong không gian cho mặt phẳng

các đường thẳng
a
,
b
và
c
. Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
a
song song với cả hai đường thẳng
b
c
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
c
B. Nếu
a
song song với mặt phẳng

thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng

C. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

D. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

a
không nằm trên mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

Câu 4: Một trạm điều động xe 15 xe ô trong đó 10 xe tốt 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
A.
1364
1365
B.
272
273
C.
273
1365
D.
1
273
Câu 5: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Số
cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 63 B. 120 C. 210 D. 126
Câu 6: Phương trình
1
cos
3
x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A. 2 B.
6
C.
3
D. 4
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A.
3
B.
3!
C.
3
12
A
D.
3
12
C
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2xx trên đoạn
0; 4
là:
A.
7
3
B.
13
6
C.
7
6
D.
8
3
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
Câu 10: Tập xác định của hàm số
1
1cos
y
x
là:
Trang 8/14 - Mã đề thi 132
A.
\2;kk

B.
\;
2
kk





C.
\;kk

D.
\2;
2
kk





Câu 11: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép đối xứng qua trục
Ox
biến đường thẳng
:2 3 0dxy
thành
đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
230xy
B.
230xy
C.
230xy
D.
230xy
Câu 12: Tập xác định của hàm số tan cot
y
xx là:
A.
\2;kk

B.
\;
2
kk





C.
\;kk

D.
\;
2
kk




Câu 13: Hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức

7
2
243
x
x
là:
A.
241920
B.
483840
C.
241920
D.
483840
Câu 14: Với
k
và
n
các số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A.
!
!
k
n
n
A
k
B.

!
!
k
n
n
A
nk
C.

!
!
k
n
nk
A
n
D.

!
!!
k
n
n
A
nkk
Câu 15: Giá trị của biểu thức
1 2 2 3 3 2020 2020
2020 2020 2020 2020
1 2 2 2 ... 2PC C C C
bằng:
A.
2020
3P  B. 1P 
C.
1P D.
2020
3P
Câu 16: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép tịnh tiến theo vec

2; 1v
biến điểm

2;4A
thành điểm
A
có
tọa độ là:
A.

3; 4
B.

0; 5
C.

4;3
D.

0;5
Câu 17: Cho t din đu
A
BCD
các cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
A
BC
,
M
là
trung điểm của cạnh
CD
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
A
MG
(tính theo
a
)
bằng:
A.
2
11
16
a
B.
2
11
32
a
C.
2
11
2
a
D.
2
11
8
a
Câu 18: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó
3
7
. Xác sut đ
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A.
16
49
B.
12
49
C.
27
49
D.
33
49
Câu 19: Phép vị tự tâm
I
tỉ số
0k
biến đường tròn bán kính
R
thành:
A. Đường tròn bán kính
R
R
k
B. Đường tròn bán kính
.RkR
C. Đường tròn bán kính .
R
kR
D. Đường tròn bán kính
R
k
Câu 20: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Hc sinh phi trình bày chi tiết li gii vào giy thi)
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:
2
7
sin 3cos2
4
xx.
Câu 2. (1.5 điểm)
Trang 9/14 - Mã đề thi 132
e) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam ?
f) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của biểu thức
12
3
1
3x
x



Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm:
sin 2 12cos2 13mx x
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
. Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp

. Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với
các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo
a
.
----------- HẾT -----------
Trang 10/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ 485
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hc sinh k bng và chn 1 phương án phù hp cho mi câu để viết vào ô tương ng theo mu dưới đây:
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho tứ diện đều
A
BCD
có các cạnh đều bằng
a
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
A
BC
,
M
trung
điểm của cạnh
CD
. Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
A
MG
(tính theo
a
) bằng:
A.
2
11
16
a
B.
2
11
32
a
C.
2
11
2
a
D.
2
11
8
a
Câu 2: Với
k
n
là các số nguyên dương thỏa mãn
kn
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
!
!
k
n
n
A
k
B.

!
!
k
n
n
A
nk
C.

!
!
k
n
nk
A
n
D.

!
!!
k
n
n
A
nkk
Câu 3: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép đối xứng qua trục
Ox
biến đường thẳng
:2 3 0dxy
thành
đường thẳng
d
có phương trình là:
A.
230xy
B.
230xy
C.
230xy
D.
230xy
Câu 4: Trong hệ tọa độ Ox
y
, phép tịnh tiến theo vec

2; 1v
biến đim

2;4A
thành điểm
A
có
tọa độ là:
A.

3; 4
B.

0; 5
C.

4;3
D.

0;5
Câu 5: Giá trị của biểu thức
1 2 2 3 3 2020 2020
2020 2020 2020 2020
1 2 2 2 ... 2PC C C C
bằng:
A.
2020
3P 
B.
1P C. 1P  D.
2020
3P
Câu 6: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó
3
7
. Xác sut đ
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là:
A.
16
49
B.
12
49
C.
27
49
D.
33
49
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sin 3 cos 2xx trên đoạn
0; 4
là:
A.
13
6
B.
7
3
C.
7
6
D.
8
3
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh?
A.
3
12
C
B.
3
12
A
C.
3
D.
3!
Câu 9: Tập xác định của hàm số
1
1cos
y
x
là:
A.
\2;kk

B.
\;
2
kk





C.
\;kk

D.
\2;
2
kk





Câu 10: Tập xác định của hàm số tan cot
y
xx là:
A.
\;kk

B.
\;
2
kk





C.
\2;kk

D.
\;
2
kk




Trang 11/14 - Mã đề thi 132
Câu 11: Một trạm điều động xe 15 xe ô tô trong đó 10 xe tốt 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là:
A.
272
273
B.
1364
1365
C.
273
1365
D.
1
273
Câu 12: Hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của biểu thức

7
2
243
x
x
là:
A.
241920
B.
483840
C.
241920
D.
483840
Câu 13: Một hộp 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là:
A. 120 B. 126 C. 63 D. 210
Câu 14: Trong không gian cho mặt phẳng

các đường thẳng
a
,
b
và
c
. Hãy chọn mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
a
song song với cả hai đường thẳng
b
c
thì đường thẳng
b
song song với đường thẳng
c
B. Nếu
a
song song với mặt phẳng

thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng

C. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

D. Nếu
a
song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng

a
không nằm trên mặt phẳng

thì
a
song song với mặt phẳng

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 16: Gi
n
là s t nhiên tha mãn
012
41
nnn
CCC
. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
15n
B.

5;8n
C.

8;12n
D.

12;15n
Câu 17: Phương trình
1
cos
3
x
có bao nhiêu nghiệm trong đoạn
0;3
?
A.
6
B. 4 C. 2
D.
3
Câu 18: Phép vị tự tâm
I
tỉ số
0k
biến đường tròn bán kính
R
thành:
A. Đường tròn bán kính
R
R
k
B. Đường tròn bán kính
.RkR
C. Đường tròn bán kính .
R
kR
D. Đường tròn bán kính
R
k
Câu 19: Số cạnh của một hình tứ diện là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
,,
M
NP
theo thứ tự là trung điểm các cạnh
,
B
CCD
và
SA
. Mặt
phẳng

M
NP
cắt hình chóp
.SABCD
theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Tam giác
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Hc sinh phi trình bày chi tiết li gii vào giy thi)
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác:
2
7
sin 3cos2
4
xx.
Câu 2. (1.5 điểm)
g) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1
bạn nam?
Trang 12/14 - Mã đề thi 132
h) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển của biểu thức
12
3
1
3x
x



Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm:
sin 2 12cos2 13mx x
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
a
. Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp

. Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với
các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di
động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo
a
.
----------- HẾT -----------
Trang 13/14 - Mã đề thi 132
Trang 14/14 - Mã đề thi 132
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 132
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C  4C C  1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề n n n sau: A. n  15
B. n 5;8
C. n 8;12
D. n 12;15
Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG (tính theo a ) bằng: 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. B. C. D. 16 8 2 32
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 5: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành:
A. Đường tròn bán kính R  k .R
B. Đường tròn bán kính R  k.R R R
C. Đường tròn bán kính R 
D. Đường tròn bán kính R  k k
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v2; 
1 biến điểm A2;4 thành điểm A có tọa độ là: A. 3;4 B. 0;5 C. 0; 5   D. 4;3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CD SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác 1
Câu 8: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:     
 \ k2;k     k k  
 \ k;k   
 \   k;k  A. B. \ ;    2  C. D.  2  3
Câu 10: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để 7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: 33 12 27 16 A. B. C. D. 49 49 49 49
Câu 11: Với k n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trang 1/14 - Mã đề thi 132 n k n n k ! k ! k  ! n k ! A A A A n n n D. n A. n! B. k!
n k!k! n k! C.
Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn 0;4  là: 8 7 7 13 A. C. D. 3 B. 3 6 6 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  là: 1 cos x    
 \   k2;k 
 \   k;k  A.  2  B.  2  C. \
 k2;k   
 \ k;k    D.
Câu 14: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là: A. 210 B. 120 C. 126 D. 63
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh? A. 3! B. 3 C C. 3 A D. 3 12 12
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2x y  3  0 thành
đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x y  3  0
B. 2x y  3  0
C. 2x y  3  0
D. 2x y  3  0
Câu 17: Giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 2020 2020 P  1 2C  2 C  2 C  ... 2 C bằng: 2020 2020 2020 2020 A. 2020 P  3 B. P  1 C. 2020 P  3 D. P  1
Câu 18: Hệ số của 5
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x   x7 2 2 4 3 là: A. 241920 B. 483840  C. 241920  D. 483840
Câu 19: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b c . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
B. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
Câu 20: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là: 273 272 1 1364 A. C. D. 1365 B. 273 273 1365
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi) 7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2
sin x  3cos 2x  . 4 Câu 2. (1.5 điểm)
a) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam?
Trang 2/14 - Mã đề thi 132 12  1 
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x   3   x
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: msin 2x 12cos 2x  13
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a . ----------- HẾT -----------
Trang 3/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 209
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành: R
A. Đường tròn bán kính R  k .R
B. Đường tròn bán kính R  k R
C. Đường tròn bán kính R  k.R
D. Đường tròn bán kính R  k
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:     
 \   k;k  B.  \ k ;k 
 \ k;k   
 \ k2;k    C. D. A.  2   2 
Câu 3: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là: 273 272 1 1364 A. C. D. 1365 B. 273 273 1365
Câu 4: Với k n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n n k n n k ! k ! k  ! k ! A A A A n n C. n n A. k! B. n! n k!
n k!k! D.
Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn 0;4  là: 7 13 7 8 A. B. D. 6 6 C. 3 3
Câu 6: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b c . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng  
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c 1
Câu 7: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh? A. 3 B. 3! C. 3 A C 12 D. 312
Câu 9: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C  4C C  1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề n n n sau:
A. n 8;12
B. n 12;15 C. n  15
D. n 5;8
Trang 4/14 - Mã đề thi 132
Câu 10: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 11: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là: A. 126 B. 63 C. 210 D. 120 1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là: 1 cos x    
 \   k2;k 
 \   k;k  A.  2  B.  2 
 \ k;k    \
k2;k   C. D.  
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
Câu 14: Hệ số của 5
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x   x7 2 2 4 3 là: A. 241920 B. 483840  C. 241920  D. 483840
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2x y  3  0 thành
đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x y  3  0
B. 2x y  3  0
C. 2x y  3  0
D. 2x y  3  0
Câu 16: Giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 2020 2020 P  1 2C  2 C  2 C  ... 2 C bằng: 2020 2020 2020 2020 A. 2020 P  3 B. P  1 C. 2020 P  3 D. P  1 
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v2; 
1 biến điểm A2;4 thành điểm A có tọa độ là: A. 3;4 B. 0; 5   C. 4;3 D. 0;5
Câu 18: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M
trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG (tính theo a ) bằng: 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. B. C. D. 16 32 2 8 3
Câu 19: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để 7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: 16 12 27 33 A. B. C. 49 49 49 D. 49
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CD SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi) 7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2
sin x  3cos 2x  . 4 Câu 2. (1.5 điểm)
c) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam?
Trang 5/14 - Mã đề thi 132 12  1 
d) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x   3   x
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: msin 2x 12cos 2x  13
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a . ----------- HẾT -----------
Trang 6/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 357
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CD SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 2: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C  4C C  1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề n n n sau:
A. n 12;15
B. n 8;12
C. n 5;8 D. n  15
Câu 3: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b c . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
Câu 4: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là: 1364 272 273 1 A. C. D. 1365 B. 273 1365 273
Câu 5: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng. Số
cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là: A. 63 B. 120 C. 210 D. 126 1
Câu 6: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh? A. 3 B. 3! C. 3 A C 12 D. 312
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn 0;4  là: 7 13 7 8 A. B. C. D. 3 6 6 3
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng 1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  là: 1 cos x
Trang 7/14 - Mã đề thi 132   A. \
 k2;k   
 \   k;k  B.  2   
 \ k;k   
 \   k2;k  C. D.  2 
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2x y  3  0 thành
đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x y  3  0
B. 2x y  3  0
C. 2x y  3  0
D. 2x y  3  0
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:     
 \ k2;k   
 \   k;k 
 \ k;k     k k   A. C. D. \ ;  B.  2   2 
Câu 13: Hệ số của 5
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x   x7 2 2 4 3 là: A. 241920 B. 483840  C. 241920  D. 483840
Câu 14: Với k n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n n n k n k ! k  ! k ! k ! A A A A n B. n n n A. k! n k! C. n!
n k!k! D.
Câu 15: Giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 2020 2020 P  1 2C  2 C  2 C  ... 2 C bằng: 2020 2020 2020 2020 A. 2020 P  3 B. P  1 C. P  1 D. 2020 P  3 
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v2; 
1 biến điểm A2;4 thành điểm A có tọa độ là: A. 3;4 B. 0; 5   C. 4;3 D. 0;5
Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M
trung điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG (tính theo a ) bằng: 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. B. C. D. 16 32 2 8 3
Câu 18: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để 7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: 16 12 27 33 A. B. C. 49 49 49 D. 49
Câu 19: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành: R
A. Đường tròn bán kính R 
B. Đường tròn bán kính R  k.R k R
C. Đường tròn bán kính R  k .R
D. Đường tròn bán kính R  k
Câu 20: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi) 7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2
sin x  3cos 2x  . 4 Câu 2. (1.5 điểm)
Trang 8/14 - Mã đề thi 132
e) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam ? 12  1 
f) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x   3   x
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: msin 2x 12cos 2x  13
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a . ----------- HẾT -----------
Trang 9/14 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ 485
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh kẻ bảng và chọn 1 phương án phù hợp cho mỗi câu để viết vào ô tương ứng theo mẫu dưới đây: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Câu 1: Cho tứ diện đều ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của cạnh CD . Diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  AMG (tính theo a ) bằng: 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. B. C. D. 16 32 2 8
Câu 2: Với k n là các số nguyên dương thỏa mãn k n . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: n n n k n k ! k  ! k ! k ! A A A A n B. n n n A. k! n k! C. n!
n k!k! D.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , phép đối xứng qua trục Ox biến đường thẳng d : 2x y  3  0 thành
đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x y  3  0
B. 2x y  3  0
C. 2x y  3  0
D. 2x y  3  0 
Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec tơ v2; 
1 biến điểm A2;4 thành điểm A có tọa độ là: A. 3;4 B. 0; 5   C. 4;3 D. 0;5
Câu 5: Giá trị của biểu thức 1 2 2 3 3 2020 2020 P  1 2C  2 C  2 C  ... 2 C bằng: 2020 2020 2020 2020 A. 2020 P  3 B. P  1 C. P  1 D. 2020 P  3 3
Câu 6: Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn. Xác suất sút thành công của cầu thủ đó là . Xác suất để 7
trong 2 lần sút, cầu thủ sút thành công ít nhất 1 lần là: 16 12 27 33 A. B. C. 49 49 49 D. 49
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 trên đoạn 0;4  là: 13 7 7 8 A. C. D. 6 B. 3 6 3
Câu 8: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ 12 học sinh? A. 3 C B. 3 A C. 3 D. 3! 12 12 1
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  là: 1 cos x   A. \
 k2;k   
 \   k;k  B.  2   
 \ k;k   
 \   k2;k  C. D.  2 
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  tan x  cot x là:     
 \ k;k   
 \   k;k 
 \ k2;k     k k   A. C. D. \ ;  B.  2   2 
Trang 10/14 - Mã đề thi 132
Câu 11: Một trạm điều động xe có 15 xe ô tô trong đó có 10 xe tốt và 5 xe không tốt. Trạm xe điều động
ngẫu nhiên 4 xe ô tô đi chở khách, xác suất để trong 4 xe ô tô có ít nhất 1 xe tốt là: 272 1364 273 1 A. B. C. D. 273 1365 1365 273
Câu 12: Hệ số của 5
x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x   x7 2 2 4 3 là: A. 241920 B. 483840 C. 241920  D. 483840 
Câu 13: Một hộp có 10 quả bóng khác nhau gồm: 6 quả bóng xanh, 3 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng.
Số cách lấy ra từ hộp đó 4 quả bóng có đủ 3 màu là: A. 120 B. 126 C. 63 D. 210
Câu 14: Trong không gian cho mặt phẳng   và các đường thẳng a , b c . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
B. Nếu a song song với mặt phẳng   thì a song song với mọi đường thẳng trong mặt phẳng  
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   thì a song song với mặt phẳng  
D. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và a không nằm trên mặt phẳng
  thì a song song với mặt phẳng  
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 16: Gọi n là số tự nhiên thỏa mãn 0 1 2
C  4C C  1. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề n n n sau: A. n  15
B. n 5;8
C. n 8;12
D. n 12;15 1
Câu 17: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong đoạn 0;3 ? 3 A. 6 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 18: Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến đường tròn bán kính R thành: R
A. Đường tròn bán kính R 
B. Đường tròn bán kính R  k.R k R
C. Đường tròn bán kính R  k .R
D. Đường tròn bán kính R  k
Câu 19: Số cạnh của một hình tứ diện là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CD SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Tam giác
PHẦN 2. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh phải trình bày chi tiết lời giải vào giấy thi) 7
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình lượng giác: 2
sin x  3cos 2x  . 4 Câu 2. (1.5 điểm)
g) Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam?
Trang 11/14 - Mã đề thi 132 12  1 
h) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x   3   x
Câu 3. (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình lượng giác sau đây có
nghiệm: msin 2x 12cos 2x  13
Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Hai mặt bên SAB, SCD là
các tam giác đều. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, E là điểm di động trên đoạn thẳng BG (E khác B).
Cho mp() qua E, song song với SA và BC.
a) Chứng minh rằng đường thẳng AD song song với mp   . Tìm giao điểm M, N, P, Q của mp() với các cạnh SB, SC, DC, BA.
b) Gọi I là giao điểm của QM và PN. Chứng minh I nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm E di động trên đoạn BG.
c) Chứng minh tam giác IPQ là tam giác đều. Tính diện tích tam giác IPQ theo a . ----------- HẾT -----------
Trang 12/14 - Mã đề thi 132
Trang 13/14 - Mã đề thi 132
Trang 14/14 - Mã đề thi 132