Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội

Ngày 23 tháng 12 năm 2021, trường THCS Ngô Gia Tự, quận Long Biên, thành phố Hà Nội tổ chức kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2021 – 2022.

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngô Gia Tự – Hà Nội 

Trang 1/2 – Mã đề A
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
N.
2
B.
3
Z.
2
C.
3
Q.
2
D.
3
Q.
2
Câu 2: Nếu
3
1
x
2

=


thì
A.
1
x
8
=
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Nếu
9y=
thì
A. y = 81. B. y = –3. C. y = 3. D. y = ±3.
Câu 4: Cho biết
x2
=
36
thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 5: Kết quả của phép tính
16
55
+
bằng
A. 1. B. –1. C.
1
2
. D.
7
5
.
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,46 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 4,6.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –4 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –2. B.6. C. –8. D.
1
2
.
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 3 thì y = 9?
A. 3. B. 6. C. 12. D. 27.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(1) = 1. B. f(0) = 2. C. f(1) = 2. D. f(0) = 1.
Câu 10: Hai góc đối đỉnh thì
A. bù nhau. B. kề bù. C. bằng nhau. D. phụ nhau.
Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a
c và b
c thì kết luận nào sau đây đúng?
A. a
//
b. B. c // b. C. a
b. D. c // a.
Câu 12: Cho a, b, c ba đường thẳng phân biệt, nếu a // c và a
b thì
A. c // b.
B. a // b.
C. c a.
D. c b.
Câu 13: Biết tam giác ABC vuông tại A thì
+BC
bằng
A.
0
60 .
B.
0
90 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = MN. B.
=C N.
C. AC = MP. D.
=
B M.
Trang 2/2 – Mã đề A
Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF
=AD
,
=BE
. Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh -
góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. AB = DE. B. AB = EF. C. BC = EF. D. AC = DF.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ).
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Thực hiện phép tính:
21
4:
33
b) Tìm x, biết:
11
x
20
=
c) Tìm x, y biết:
3x+2 y 3x y 2
42 x
−+
= =
(với x ≠ 0)
Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7A 35 học sinh, biết rằng số học sinh nữ số học sinh nam lần ợt tỉ lệ
với 3 và 4. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC AB = AC góc A bằng 52
0
. Gọi M trung điểm của
cạnh BC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC.
b) Chứng minh
=AMB AMC
và AM BC.
c) Tia phân giác của
ABC
cắt AM tại điểm D. Tính số đo của
ADB.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
Trang 1/2 – Mã đề B
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
Q.
5
B.
2
Z.
5
C.
2
N.
5
D.
2
Q.
5
Câu 2: Nếu
2
1
x
3

=


thì
A.
2
x
3
=
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Nếu
4y
=
thì
A. y = –2. B. y = 2. C. y = ±2. D. y = 16.
Câu 4: Cho biết
x3
=
26
thì giá trị của x bằng bao nhiêu?
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép tính
14
33
+
bằng
A.
1
2
. B. 1. C. –1. D.
5
3
.
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,57 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 0,6. B. 0,7. C. 5,7. D. 0,5.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi x = –2 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. 1. B.
3
2
. C.
2
3
. D.6.
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 2 thì y = 5?
A. 7. B. 10. C. 3. D. 2,5.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f(0) = 3. B. f(1) = 3. C. f(1) = 2. D. f(0) = 2.
Câu 10: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết b
a và c
a thì kết luận nào sau đây đúng?
A. c
//
a. B. a // b. C. b // c. D. c
b.
Câu 11: Cho a, b, c ba đường thẳng phân biệt, nếu b // c và b
a thì
A. a // c.
B. c b.
C. a // b.
D. c a.
Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì
A. phụ nhau. B. bằng nhau. C. kề bù. D. bù nhau.
Câu 13: Biết tam giác MNP vuông tại M thì
+NP
bằng
A.
0
90 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = DE. B.
=C D.
C. AB = EF. D.
=A D.
Trang 2/2 – Mã đề B
Câu 15: Cho ΔABC và ΔMNP AB = MN,
=
AM
. Để ΔABC = ΔMNP theo trường hợp cạnh -
góc - cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. AB = NP. B. BC = NP. C. AC = MP. D. AC = NP.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ).
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Thực hiện phép tính:
31
9:
22
b) Tìm x, biết:
3
x
8
=
c) Tìm x, y biết:
x 2y 1 x 2y 1
43 y
+ −−
= =
(với y ≠ 0)
Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7B 33 học sinh, biết rằng số học sinh nữ số học sinh nam lần lượt tỉ lệ
với 5 và 6. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC AB = AC góc A bằng 48
0
. Gọi N trung điểm của
cạnh BC.
a) Chứng minh ΔANB = ΔANC.
b) Chứng minh
=ANB ANC
và AN BC.
c) Tia phân giác của
ACB
cắt AN tại điểm E. Tính số đo của
AEC.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh...........................
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
D
A
C
A
B
B
C
D
B
C
A
D
B
C
A
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
1,5đ
1a
21 31
4 : 2.
33 23
−=
0,25 đ
18
3
33
=−=
0,25 đ
1b
11 11
20 20
xx= ⇒=
hoặc
11
20
x =
0,5 đ
1c
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
3x+2 y 3x y 2
42 x
−+
= =
3x-y+2 3x y 2
2x
−+
⇒=
x2
=
hoặc
3x y 2 0−+=
0,25 đ
+ TH1:
x2 y4=⇒=
+ TH2:
3
3x y 2 0 3x 2 y 0 x , y 0
2
+=⇒ +==⇒= =
(Đúng được 1 trong hai trường hợp cho 0,25)
0,25 đ
2
1,0đ
2
Gọi a, b lần lượt là số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A
Theo đề bài ta có:
34
ab
=
a + b = 35
0,25 đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ta có:
35
5
3 4 34 7
a b ab+
= = = =
+
0,25 đ
Suy ra: a = 15; b = 20.
0,25 đ
Vậy số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A lần lượt là 15 em,
20 em.
0,25 đ
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ A
3
2,5đ
H.vẽ
D
C
A
M
B
Hình vẽ câu a, b: 0,25đ (chấp nhận HS vẽ không đúng số đo của góc A)
0,25 đ
3a
Xét AMB AMC có:
AB = AC (gt)
AM (cạnh chung)
MB = MC (gt)
Vậy AMB = AMC (c-c-c) (đpcm)
1,0 đ
3b
AMB = AMC nên
AMB AMC=
(2 góc tương ứng)
0,25 đ
Do
0
AMB AMC 180+=
nên
0
AMB AMC 90= =
suy ra AM BC
0,5 đ
3c
Cách 1
Lập luận:
0
ADB 180 (BAD ABD)
=−+
(tổng ba góc của ABD)
Lập luận:
0
0
52
BAD CAD 26
2
= = =
0
0
64
ABD DBM 32
2
= = =
0,25 đ
Kết luận được:
0 00 0
ADB 180 (26 32 ) 122=−+=
0,25 đ
3c
Cách 2
Lập luận:
0
ADB 180 BDM=
(hai góc kề)
Lập luận:
00
ABD DBM 32 BDM 58==⇒=
(MBD vuông tại M)
0,25 đ
Kết luận được:
00 0
ADB 180 58 122= −=
0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm
cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
----------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
A
C
B
D
C
A
D
B
A
C
D
B
A
D
C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
1,5đ
1a
31 21
9 : 3.
22 32
−=
0,25 đ
13
2
22
=−=
0,25 đ
1b
33
88
xx=⇒=
hoặc
3
8
x
=
0,5 đ
1c
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2y 1 x 2y 1
43 y
+ −−
= =
=
(2 y 1) 2 1
43
x xy
y
+ −−
=
1y⇒=
0,25 đ
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2y 1 x 2y 1
43 y
+ −−
= =
x-2y-1 x 2y 1
1y
−−
⇒=
y1=
hoặc
x 2y 1 0 −=
+ TH1:
y1 x 4=⇒=
+ TH2:
1
x 2y 1 0 x 2y+1 0 x 0,y
2
=⇒= =⇒= =
(Đúng được 1 trong hai trường hợp cho 0,25)
0,25 đ
2
1,0đ
2
Gọi a, b lần lượt là số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B
Theo đề bài ta có:
56
ab
=
a + b = 33
0,25 đ
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ta có:
33
3
5 6 5 6 11
a b ab+
= = = =
+
0,25 đ
Suy ra: a = 15; b = 18.
0,25 đ
Vậy số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B lần lượt là 15 em,
18 em.
0,25 đ
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022
ĐỀ B
3
2,5đ
H.vẽ
B
E
A
N
C
Hình vẽ câu a, b: 0,25đ (chấp nhận HS vẽ không đúng số đo của góc A)
0,25 đ
3a
Xét ANB ANC có:
AB = AC (gt)
AN (cạnh chung)
NB = NC (gt)
Vậy ANB = ANC (c-c-c) (đpcm)
1,0 đ
3b
ANB = ANC nên
ANB ANC
=
(2 góc tương ứng)
0,25 đ
Do
0
ANB ANC 180+=
nên
0
ANB ANC 90= =
suy ra AN BC
0,5 đ
3c
Cách 1
Lập luận:
0
AEC 180 (CAE ACE)=−+
(tổng ba góc của ACE)
Lập luận:
0
0
48
CAE BAE 24
2
= = =
0
0
66
ACE ECN 33
2
= = =
0,25 đ
Kết luận được:
0 00 0
AEC 180 (24 33 ) 123=+=
0,25 đ
3c
Cách 2
Lập luận:
0
AEC 180 CEN
=
(hai góc kề)
Lập luận:
00
ACE ECN 33 CEN 57
==⇒=
(NCE vuông tại N)
0,25 đ
Kết luận được:
00 0
AEC 180 57 123= −=
0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm
cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-----------------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm
). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)

Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 3 ∈ N. B. 3 ∈ Z. C. 3 ∉Q. D. 3 ∈Q. 2 2 2 2 3
Câu 2: Nếu  1  =   x thì  2  A. 1 x = . B. 1 x = . C. 1 x = . D. 3 x = . 8 6 5 2
Câu 3: Nếu 9 = y thì A. y = 81. B. y = –3. C. y = 3. D. y = ±3. Câu 4: Cho biết x 2
= thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 3 6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 5: Kết quả của phép tính 1 6 − + bằng 5 5 A. 1. B. –1. C. 1 − . D. 7 . 2 5
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,46 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 4,6.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –4 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. –2. B. –6. C. –8. D. 1 − . 2
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 3 thì y = 9? A. 3. B. 6. C. 12. D. 27.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(1) = 1. B. f(0) = 2. C. f(1) = 2. D. f(0) = 1.
Câu 10: Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. kề bù. C. bằng nhau. D. phụ nhau.
Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết a ⊥ c và b ⊥ c thì kết luận nào sau đây đúng?
A. a // b. B. c // b. C. a ⊥ b. D. c // a.
Câu 12: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu a // c và a ⊥ b thì A. c // b.
B. a // b. C. c ⊥ a. D. c ⊥ b.
Câu 13: Biết tam giác ABC vuông tại A thì   B + C bằng A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = MN. B.   C = N. C. AC = MP. D.   B = M. Trang 1/2 – Mã đề A
Câu 15: Cho ΔABC và ΔDEF có   A = D ,  
B = E . Để ΔABC = ΔDEF theo trường hợp góc - cạnh -
góc thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = DE. B. AB = EF. C. BC = EF. D. AC = DF.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm
).
Bài 1 (1,5 điểm). 2 1
a) Thực hiện phép tính: 4 : − 3 3 b) Tìm x, biết: 11 x = 20 − +
c) Tìm x, y biết: 3x+2 y 3x y 2 = = (với x ≠ 0) 4 2 x
Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7A có 35 học sinh, biết rằng số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ
với 3 và 4. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A bằng 520. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC. b) Chứng minh   AMB = AMC và AM ⊥ BC. c) Tia phân giác của 
ABC cắt AM tại điểm D. Tính số đo của  ADB.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2/2 – Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm
). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.
(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)
Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2 ∈Q. B. 2 ∈ Z. C. 2 ∈ N. D. 2 ∉Q. 5 5 5 5 2
Câu 2: Nếu  1  =   x thì  3  A. 2 x = . B. 1 x = . C. 1 x = . D. 1 x = . 3 5 9 6
Câu 3: Nếu 4 = y thì A. y = –2. B. y = 2. C. y = ±2. D. y = 16. Câu 4: Cho biết x 3
= thì giá trị của x bằng bao nhiêu? 2 6 A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Kết quả của phép tính 1 4 − + bằng 3 3 A. 1 − . B. 1. C. –1. D. 5 . 2 3
Câu 6: Kết quả làm tròn số 0,57 đến chữ số thập phân thứ nhất là A. 0,6. B. 0,7. C. 5,7. D. 0,5.
Câu 7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Khi x = –2 thì giá trị của y bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3 − . C. 2 − . D. –6. 2 3
Câu 8: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu x = 2 thì y = 5? A. 7. B. 10. C. 3. D. 2,5.
Câu 9: Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(0) = 3. B. f(1) = 3. C. f(1) = 2. D. f(0) = 2.
Câu 10: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Biết b ⊥ a và c ⊥ a thì kết luận nào sau đây đúng?
A. c // a. B. a // b. C. b // c. D. c ⊥ b.
Câu 11: Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt, nếu b // c và b ⊥ a thì A. a // c.
B. c ⊥ b. C. a // b. D. c ⊥ a.
Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì A. phụ nhau.
B. bằng nhau. C. kề bù. D. bù nhau.
Câu 13: Biết tam giác MNP vuông tại M thì   N + P bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 14: Cho biết ΔABC = ΔDEF. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC = DE. B.   C = D. C. AB = EF. D.   A = D. Trang 1/2 – Mã đề B
Câu 15: Cho ΔABC và ΔMNP có AB = MN,  
A = M . Để ΔABC = ΔMNP theo trường hợp cạnh -
góc - cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. AB = NP. B. BC = NP. C. AC = MP. D. AC = NP.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm
).
Bài 1 (1,5 điểm). 3 1
a) Thực hiện phép tính: 9 : − 2 2 b) Tìm x, biết: 3 x = 8 + − −
c) Tìm x, y biết: x 2y 1 x 2y 1 = = (với y ≠ 0) 4 3 y
Bài 2 (1,0 điểm). Lớp 7B có 33 học sinh, biết rằng số học sinh nữ và số học sinh nam lần lượt tỉ lệ
với 5 và 6. Tìm số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B.
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC và góc A bằng 480. Gọi N là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ΔANB = ΔANC. b) Chứng minh   ANB = ANC và AN ⊥ BC. c) Tia phân giác của 
ACB cắt AN tại điểm E. Tính số đo của  AEC.
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... Trang 2/2 – Mã đề B SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D A C A B B C D B C A D B C A
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 2 1 3 1 4 : − = 2. − 3 3 2 3 0,25 đ 1a 1 8 = 3 − = 0,25 đ 3 3 1b 11 11 x = ⇒ x = x = − 20 20 hoặc 11 20 0,5 đ 1
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 1,5đ 3x+2 y 3x − y + 2 − + = = 3x-y+2 3x y 2 ⇒ = 4 2 x 2 x 0,25 đ x = 2 − + = 1c hoặc 3x y 2 0 + TH1: x = 2 ⇒ y = 4 + TH2: 3
3x − y + 2 = 0 ⇒ 3x + 2 = y = 0 ⇒ x = − , y = 0 0,25 đ 2
(Đúng được 1 trong hai trường hợp cho 0,25)
Gọi a, b lần lượt là số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A
Theo đề bài ta có: a b = và a + b = 35 0,25 đ 3 4 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1,0đ 2
Ta có: a b a + b 35 = = = = 5 0,25 đ 3 4 3 + 4 7 Suy ra: a = 15; b = 20. 0,25 đ
Vậy số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7A lần lượt là 15 em, 20 em. 0,25 đ A H.vẽ 0,25 đ D B C M
Hình vẽ câu a, b: 0,25đ (chấp nhận HS vẽ không đúng số đo của góc A) Xét ∆AMB và ∆AMC có: 3 AB = AC (gt) 2,5đ 3a AM (cạnh chung) 1,0 đ MB = MC (gt)
Vậy ∆AMB = ∆AMC (c-c-c) (đpcm)
Vì ∆AMB = ∆AMC nên  = 
AMB AMC (2 góc tương ứng) 0,25 đ 3b Do  +  0 AMB AMC =180 nên  =  0 AMB AMC = 90 suy ra AM ⊥ BC 0,5 đ Lập luận:  0 = −  +  ADB 180
(BAD ABD) (tổng ba góc của ∆ABD) 0 0 0,25 đ 3c Lập luận:  =  52 0 BAD CAD = = 26 và  =  64 0 ABD DBM = = 32 Cách 1 2 2 Kết luận được:  0 0 0 0 ADB =180 − (26 + 32 ) =122 0,25 đ Lập luận:  0 = −  ADB 180 BDM (hai góc kề bù) 0,25 đ 3c Lập luận:  =  0 = ⇒  0 ABD DBM 32
BDM = 58 (∆MBD vuông tại M) Cách 2 Kết luận được:  0 0 0 ADB =180 − 58 =122 0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm
cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
---------------------------- SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A C B D C A D B A C D B A D C
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 3 1 2 1 9 : − = 3. − 2 2 3 2 0,25 đ 1a 1 3 = 2 − = 0,25 đ 2 2 1b 3 3 x = ⇒ x = x = − 8 8 hoặc 3 8 0,5 đ
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x 2y +1 x − 2y −1 x − + x y 1 = = = (2 y 1) 2 1 = 4 3 y 4 − 3 y 0,25 đ 1,5đ y = 1
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x 2y +1 x − 2y −1 − − 1c = = x-2y-1 x 2y 1 ⇒ = 4 3 y 1 y y = 1 hoặc x −2y −1= 0 + TH1: y = 1⇒ x = 4 + TH2: 1
x − 2y −1 = 0 ⇒ x = 2y+1 = 0 ⇒ x = 0, y = − 0,25 đ 2
(Đúng được 1 trong hai trường hợp cho 0,25)
Gọi a, b lần lượt là số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B
Theo đề bài ta có: a b = và a + b = 33 0,25 đ 5 6 2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1,0đ 2
Ta có: a b a + b 33 = = = = 3 0,25 đ 5 6 5 + 6 11 Suy ra: a = 15; b = 18. 0,25 đ
Vậy số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp 7B lần lượt là 15 em, 18 em. 0,25 đ A H.vẽ 0,25 đ E B C N
Hình vẽ câu a, b: 0,25đ (chấp nhận HS vẽ không đúng số đo của góc A) Xét ∆ANB và ∆ANC có: 3 AB = AC (gt) 2,5đ 3a AN (cạnh chung) 1,0 đ NB = NC (gt)
Vậy ∆ANB = ∆ANC (c-c-c) (đpcm)
Vì ∆ANB = ∆ANC nên  = 
ANB ANC (2 góc tương ứng) 0,25 đ 3b Do  +  0 ANB ANC =180 nên  =  0 ANB ANC = 90 suy ra AN ⊥ BC 0,5 đ Lập luận:  0 = −  +  AEC 180
(CAE ACE) (tổng ba góc của ∆ACE) 0 0 0,25 đ 3c Lập luận:  =  48 0 CAE BAE = = 24 và  =  66 0 ACE ECN = = 33 Cách 1 2 2 Kết luận được:  0 0 0 0 AEC =180 − (24 + 33 ) =123 0,25 đ Lập luận:  0 = −  AEC 180 CEN (hai góc kề bù) 0,25 đ 3c Lập luận:  =  0 = ⇒  0 ACE ECN 33
CEN = 57 (∆NCE vuông tại N) Cách 2 Kết luận được:  0 0 0 AEC =180 − 57 =123 0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm
cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-----------------------------
Document Outline

  • DE_TOAN 7_HKI_21-22_A
  • DE_TOAN 7_HKI_21-22_B
  • HDC_TOAN 7_HKI_21-22_A
  • HDC_TOAN 7_HKI_21-22_B