Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh 10 Kết nối tri thức-Đề 8 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 15 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh 10 Kết nối tri thức-Đề 8 (có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 8 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang với 15 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: SINH HỌC 10
I. TRC NGHIM
Câu 1: Nguyên t cu to nên mạch “xương sống” ca các hp cht hữu cơ trong tế bào và to nên
s đa dạng v cu trúc ca các hp cht là
A. carbon. B. hydrogen. C. nitơ. D. photpho.
Câu 2: Bệnh nào sau đây liên quan đến s thiếu nguyên t It?
A. Bnh bướu c B. Bệnh còi xương C. Bnh cn th D. Bnh thiếu máu.
Câu 3: cu trúc không gian bc 1 ca protein, các axit amin liên kết vi nhau bng các liên kết
A. glicozit B. ion C. peptit D. hidro
Câu 4: Trên mt mch đơn của phân t DNA có trình t nucleotide như sau:
5’ ATTAAGCTA…3’, xác định trình t các nicleotide trên mạch đơn còn lại?
A. 3’ TAATTCGAT…5’ B. 5’ TAATTCGAT…3’
C. 3’ UAAUUCGAU…5’ B. 5’ UAAUUCGAU…3’
Câu 5: Lông ca sinh vt nhân sơ có đặc điểm nào ging vi roi
A. Có vai trò trong giao phi sinh vật nhân sơ B. Có bn cht là protein
C. Có s ng như nhau D. Đều có chc năng giúp di chuyn.
Câu 6: Cu trúc tế bào vi khun E. coli t ngoài vào trong theo th t nào sau đây?
A. vùng nhân màng sinh chất, thành pepiđôglican.
B. thành pepiđôglican, màng sinh cht, vùng nhân.
C. thành pepiđôglican, vùng nhân, màng sinh cht.
D. vùng nhân, thành pepiđôglican, màng sinh chất.
Câu 7: Mạng lưới ni chất trơn không có chc năng nào sau đây?
A. tham gia vào quá trình tng hp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hy các cht đc hi trong tế bào
D. Sinh tng hp protein
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phi ca ti th?
A. Hình dạng, kích thưc, s ng ti th các tế bào là khác nhau
B. Trong ti th có cha DNA và ribosome
C. Màng trong ca ti th cha h enzim hô hp
D. Ti th được bao bc bi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 9: Testosteron hoocmon sinh dc nam bn cht lipit. o quan làm nhim v tng hp
lipit đ phc v cho quá trình sn xut hoocmon này là
A. i ni cht ht B. ribosome C. i ni chất trơn D. b máy Golgi
Câu 10: Không bào ln, cha các ion khoáng và cht hữu cơ tạo nên áp sut thm thu ln có loi
tế bào nào sau đây?
A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây
11
.Trong các cấu trúc sau đây của tế bào, có bao nhiêu cu trúc có hai lp màng bao bc?
(1).Nhân (2).Ribôsôm (3).Lc lp (4).B máy Golgi (5).Ti thể. (6) Lưi ni cht.
A. 4 B. 2. C. 3 D. 5
Câu 12: Xut bào là phương thức vn chuyn
A. chất có kích thước nh và mang đin. B. chất có kích thước nh và phân cc.
C. chất có kích thước nh và không tan trong nưc.D. chất có kích thước ln ra khi tế bào.
Câu 13: Môi trưng nhược trương là môi trường có nng độ cht tan
A. Cao hơn nồng độ cht tan trong tế bào B. Bng nồng độ cht tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ cht tan trong tế bào D. Luôn ổn định
Trang 2
Câu 14: Gi s nồng độ mt s ion khoáng trong dch đt và trong dch bào ca tế bào lông hút ca
r cây ngô đang sống trên đất này như sau:
Loi ion
Nng đ % ion
Trong dung dịch đất
Trong dch bào ca lông
hút
K
+
3,8
3,2
0,4
0,3
2
Mg
+
1,5
1,8
0,018
0,008
Loi ion nào s được hp th vào r cây ngô theo cơ chế ch động, cn tiêu tốn năng lưng ATP?
A. ${K^ + }$ B. $C{a^{2 + }}$ C. $M{g^{2 + }}$ D. $Z{n^{2 + }}$
Câu 15: Khi đặt tế bào vào trong môi trường nhược trương thì các chất đi như thế nào?
A. c và cht tan đi vào tế bào B. c và cht tan đi ra khi tếo
C. ớc đi vào tế bào, cht tan đi ra khi tếo.
D. c đi ra khi tế bào, chất tan đi vào tế bào.
II. T LUN:
Câu 1: Trình bày cu to và chức năng của Peroxysome và Ti th?
Câu 2:
a/ Trong các loi tế bào sau: tế bào bch cu, tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào xương, loại tế bào nào
có lưi ni chất trơn phát triển nht? Gii thích?
b/ Gii thích ti sao khi ra rau, người ta thường ngâm trong nưc mui loãng t 5 đến 10 phút?
Câu 3: Đon mch th nht ca gen có trình t các đơn phân
3ATGTACCGTAGAAC5

. Hãy xác
định:
a/ S Nucleotide tng loi ca đon gen trên?
b/ Khi lưng ca đon gen?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
A
A
B
B
B
D
D
C
A
C
D
C
C
C
II. T LUN
Câu 1: Trình bày cu to và chức năng của Peroxysome và Ti th?
Li gii
* Cu to và chức năng của Peroxysome:
-Cu to Peroxysome là bào quan có dng hình cầu, đưc bao bc bi một màng đơn mng, cha
nhiu enzyme như emzyme phân gii H
2
O
2
- Chc năng: Phân gii các cht đc hi, giải độc cho tếo/
* Cu to và chức năng của Ti th:
- Cu to:
+ Được bao bc bi lp màng kép, Lp màng ngoài nhn, màng trong gp nếp hình răng lược, trên
đó có chứa các phc h enzim hô hp.
+ Khong không gian gia hai lp màng là kho cha các ion H
+
có vai trò trong quá trình tng hp
ATP.
+ Cht nn ca ti th cha nhiu enzim , DNA và ribosome riêng.
Trang 3
- Chc năng.:
+ Phân gii cacbonhidrat giải phóng năng lượng cung cp cho mi hot đng sng ca tế bào
+To ra nhiu sn phm trong gian cho quá trình chuyn hóa vt cht ca tế bào
Câu 2:
a/ Trong các loi tế bào sau: tế bào bch cu, tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào xương, loại tế bào nào
có lưi ni chất trơn phát triển nht? Gii thích?
b/ Gii thích ti sao khi ra rau, người ta thường ngâm trong nưc mui loãng t 5 đến 10 phút?
Li gii
a/Tế bào Gan
Vì: Gan có vai trò giải độc cho cơ th mà chc năng ca lưi ni cht trơn là giải đc. Vì vy tế bào
gan s cha nhiều lưới ni chất trơn hơn.
b/
* Khái nim vn chuyn ch động: Là phuwong thc vn chuyn các cht t nơi có nồng độ cht tan
thấp đến nơi có nồng độ cht tan cao và tiêu tốn năng lưng
* Gii thích: Vì khi ngâm vi nưc muối pha loãng là môi trường ưu trương so vi các tế bào vi
khuẩn … làm cho các tế bào này mt nưc và chết.
Câu 3: Đon mch th nht ca gen có trình t các đơn phân
3ATGTACCGTAGAAC5

. Hãy xác
định:
a/ S Nucleotide tng loi ca đon gen trên?
b/ Khi lưng ca đon gen?
Li gii
a/ S Nu tng loi của đoạn mch: A = T = A1 + T1 = 8
G = C = G1 + C1 = 6
b. S Nu ca đon gen là: N = 2A +2G = 28
- Khi lưng ca đon gen
M = N x 300 = 8400 đcC
| 1/3

Preview text:

ĐỀ 8
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Nguyên tử cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ trong tế bào và tạo nên
sự đa dạng về cấu trúc của các hợp chất là A. carbon. B. hydrogen. C. nitơ. D. photpho.
Câu 2: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố Iốt?
A. Bệnh bướu cổ
B. Bệnh còi xương
C. Bệnh cận thị
D. Bệnh thiếu máu.
Câu 3: Ở cấu trúc không gian bậc 1 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết A. glicozit B. ion C. peptit D. hidro
Câu 4: Trên một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự nucleotide như sau:
5’ ATTAAGCTA…3’, xác định trình tự các nicleotide trên mạch đơn còn lại?
A. 3’ TAATTCGAT…5’
B. 5’ TAATTCGAT…3’
C. 3’ UAAUUCGAU…5’
B. 5’ UAAUUCGAU…3’
Câu 5: Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi
A. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ B. Có bản chất là protein
C. Có số lượng như nhau
D. Đều có chức năng giúp di chuyển.
Câu 6: Cấu trúc tế bào vi khuẩn E. coli từ ngoài vào trong theo thứ tự nào sau đây?
A. vùng nhân màng sinh chất, thành pepiđôglican.
B. thành pepiđôglican, màng sinh chất, vùng nhân.
C. thành pepiđôglican, vùng nhân, màng sinh chất.
D. vùng nhân, thành pepiđôglican, màng sinh chất.
Câu 7: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. tham gia vào quá trình tổng hợp lipit
B. Chuyển hóa đường trong tế bào
C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào
D. Sinh tổng hợp protein
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?
A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau
B. Trong ti thể có chứa DNA và ribosome
C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp
D.
Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn
Câu 9: Testosteron là hoocmon sinh dục nam có bản chất là lipit. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp
lipit để phục vụ cho quá trình sản xuất hoocmon này là
A. lưới nội chất hạt B. ribosome
C. lưới nội chất trơn D. bộ máy Golgi
Câu 10: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây?
A. tế bào lông hút
B. tế bào lá cây
C. tế bào cánh hoa
D. tế bào thân cây
11.Trong các cấu trúc sau đây của tế bào, có bao nhiêu cấu trúc có hai lớp màng bao bọc?
(1).Nhân (2).Ribôsôm (3).Lục lạp (4).Bộ máy Golgi (5).Ti thể. (6) Lưới nội chất. A. 4 B. 2. C. 3 D. 5
Câu 12: Xuất bào là phương thức vận chuyển
A. chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B. chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.D. chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào.
Câu 13: Môi trường nhược trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Luôn ổn định Trang 1
Câu 14: Giả sử nồng độ một số ion khoáng trong dịch đất và trong dịch bào của tế bào lông hút của
rễ cây ngô đang sống trên đất này như sau: Nồng độ % ion Loại ion
Trong dịch bào của lông
Trong dung dịch đất hút K+ 3,8 3,2 2 Ca + 0,4 0,3 2 Mg + 1,5 1,8 2 Zn + 0,018 0,008
Loại ion nào sẽ được hấp thụ vào rễ cây ngô theo cơ chế chủ động, cần tiêu tốn năng lượng ATP? A. ${K^ + }$ B. $C{a^{2 + }}$
C. $M{g^{2 + }}$
D. $Z{n^{2 + }}$
Câu 15: Khi đặt tế bào vào trong môi trường nhược trương thì các chất đi như thế nào?
A. Nước và chất tan đi vào tế bào B. Nước và chất tan đi ra khỏi tế bào
C. Nước đi vào tế bào, chất tan đi ra khỏi tế bào.
D. Nước đi ra khỏi tế bào, chất tan đi vào tế bào. II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
Trình bày cấu tạo và chức năng của Peroxysome và Ti thể? Câu 2:
a/ Trong các loại tế bào sau: tế bào bạch cầu, tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào xương, loại tế bào nào
có lưới nội chất trơn phát triển nhất? Giải thích?
b/ Giải thích tại sao khi rửa rau, người ta thường ngâm trong nước muối loãng từ 5 đến 10 phút?
Câu 3: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân 3 A
 TGTACCGTAGAAC5 . Hãy xác định:
a/ Số Nucleotide từng loại của đoạn gen trên?
b/ Khối lượng của đoạn gen? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A A A B B B D D C A C D C C C II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của Peroxysome và Ti thể? Lời giải
* Cấu tạo và chức năng của Peroxysome:
-Cấu tạo Peroxysome là bào quan có dạng hình cầu, được bao bọc bởi một màng đơn mỏng, chứa
nhiều enzyme như emzyme phân giải H2O2
- Chức năng: Phân giải các chất độc hại, giải độc cho tế bào/
* Cấu tạo và chức năng của Ti thể: - Cấu tạo:
+ Được bao bọc bởi lớp màng kép, Lớp màng ngoài nhẵn, màng trong gấp nếp hình răng lược, trên
đó có chứa các phức hệ enzim hô hấp.
+ Khoảng không gian giữa hai lớp màng là kho chứa các ion H+ có vai trò trong quá trình tổng hợp ATP.
+ Chất nền của ti thể chứa nhiều enzim , DNA và ribosome riêng. Trang 2 - Chức năng.:
+ Phân giải cacbonhidrat giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào
+Tạo ra nhiều sản phẩm trong gian cho quá trình chuyển hóa vật chất của tế bào Câu 2:
a/ Trong các loại tế bào sau: tế bào bạch cầu, tế bào gan, tế bào cơ tim, tế bào xương, loại tế bào nào
có lưới nội chất trơn phát triển nhất? Giải thích?
b/ Giải thích tại sao khi rửa rau, người ta thường ngâm trong nước muối loãng từ 5 đến 10 phút? Lời giải a/Tế bào Gan
Vì: Gan có vai trò giải độc cho cơ thể mà chức năng của lưới nội chất trơn là giải độc. Vì vậy tế bào
gan sẽ chứa nhiều lưới nội chất trơn hơn. b/
* Khái niệm vận chuyển chủ động: Là phuwong thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ chất tan
thấp đến nơi có nồng độ chất tan cao và tiêu tốn năng lượng
* Giải thích: Vì khi ngâm với nước muối pha loãng là môi trường ưu trương so với các tế bào vi
khuẩn … làm cho các tế bào này mất nước và chết.
Câu 3: Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các đơn phân 3 A
 TGTACCGTAGAAC5 . Hãy xác định:
a/ Số Nucleotide từng loại của đoạn gen trên?
b/ Khối lượng của đoạn gen? Lời giải
a/ Số Nu từng loại của đoạn mạch: A = T = A1 + T1 = 8 G = C = G1 + C1 = 6
b. Số Nu của đoạn gen là: N = 2A +2G = 28
- Khối lượng của đoạn gen M = N x 300 = 8400 đcC Trang 3