Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội gồm bài thi trắc nghiệm có 25 câu, bài thi tự luận gồm 03 câu, học sinh làm bài trong 45 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
101
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - Thời gian làm bài 45 phút)
Phần làm bài của học sinh
Điểm, nhận xét của giáo viên
Câu
ĐA
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
3
4
5
6
8
9
10
11
13
14
15
16
18
19
20
21
23
24
25
Câu 1. Cho phương trình
2 2 1 xx
(1). Phương trình nào sau đây phương trình hệ quả của phương
trình (1).
A.
( ) ( )
22
2 2 1.xx−=
B.
( )
2
2 2 1.xx−=
C.
2 2 1.xx−=
D.
2 1 2.xx−=
Câu 2. Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?
A.
.A∩∅=
B.
A∅⊂
. C.
{ }
.AA
D.
AA
.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
( )
2
1 2( 1) 0m x m xm+ + +=
vô nghiệm.
A.
1.m <−
B.
1
2
m ≥−
. C.
1m ≤−
. D.
1
1
2
m < <−
.
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
,a
tâm
.O
Tính
.AO AB+
 
A.
10
2
a
. B.
3
2
a
. C.
10
4
a
. D.
2
5
2
a
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
4;7 , ; , 1; 3 .A Ba b C −−
Tam giác
ABC
nhận
( 1; 3)G
làm trọng tâm. Tính
2.T ab= +
A.
9T =
. B.
7T =
. C.
1T =
. D.
1T =
.
Câu 6. Gọi
S
là tập các giá trị nguyên của tham sm để hàm số
2
(4 ) 2y mx=−+
đồng biến trên
.
Tính số
phần tử của
.S
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
1
1.
4
yx
x
= −+
+
A.
[
) { }
1; \ 4 .+∞
B.
( ) { }
1; \ 4 .+∞
C.
( )
4; . +∞
D.
[
)
1; .+∞
Câu 8. Cho
,ab

( )
0
4, 5, , 60 .a b ab= = =

Tính
5.ab

A.
9
. B.
541
. C.
59
. D.
641
.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
Trang 2/3 - Mã đề 101
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60
o
phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 10. Giả sử
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình :
2
3 10 0xx+=
. Tính giá trị
12
11
.P
xx
= +
A.
3
10
P =
. B.
10
3
P =
. C.
3
10
P =
. D.
10
3
.
Câu 11. Cho hàm số
42
( ) 3 –4 3y fx x x= = +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
()y fx=
là hàm số không có tính chẵn lẻ. B.
()y fx=
là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C.
()y fx=
là hàm số chẵn. D.
()y fx=
là hàm số lẻ.
Câu 12. Cho tam giác đều
.ABC
Tính góc
( , ).AB BC
 
A.
0
120 .
B.
0
60 .
C.
0
30 .
D.
0
150 .
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình
23 3xx−=−
là:
A.
3x
. B.
3x >
.
C.
3
2
x
. D.
3
2
x >
.
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham sm để phương trình
2
46 0xx m ++ =
có ít nhất 1 nghiệm dương.
A.
2.m ≤−
B.
2.m ≥−
C.
6.m >−
D.
6.m ≤−
Câu 15. Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
( )
2
1yx=−+
. B.
( )
1yx=−−
. C.
( )
2
1yx= +
. D.
( )
2
1yx=
.
Câu 16. Số nghiệm phương trình
42
(2 5) 5 7(1 2) 0.xx + ++ =
A. 0. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
1
1
22
x
x
xx
=
−−
là:
A.
[
)
1; +∞
. B.
[
)
2;+∞
. C.
( )
2;+∞
. D.
[
) { }
1; \ 2+∞
.
Câu 18. Xác định hàm sbậc hai
2
,y x bx c=++
biết rằng đồ thị hàm số trục đối xứng đường thẳng
2x =
và đi qua đi
A(1; 1).
A.
2
46yx x=+−
. B.
2
42yx x=−+
. C.
2
24yx x=+−
. D.
2
21yx x=−+
.
Câu 19. Tính tổng
MN PQ RN NP QR
    
.
A.
.MN

B.
.MP

C.
.MR

D.
.PR

Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển. D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 21. Cho tam giác
.ABC
Tìm tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
.MB MC BM BA
   
A. Đường tròn tâm
,A
bán kính
BC
. B. Đường thẳng qua
A
và song song với
BC
.
C. Đường thẳng
AB
. D. Trung trực đoạn
.BC
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 22. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
()mxm xm 
tp nghim
?
A.
0m
hoc
1m
B.
0m
hoc
1m 
C.
( 1; 1)\ 0m 
D.
1m 
Câu 23. Cho
1
cos
2
x =
. Tính biểu thức
22
3sin 4cos .Pxx= +
A.
15
4
P =
. B.
13
4
P =
. C.
11
4
P =
. D.
7
4
P =
.
Câu 24. Khi nuôi thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có
x
con cá
()x
+
thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là
480 20x
(gam). Hỏi phải thả
bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
A.
10.
B.
12.
C.
9.
D.
24.
Câu 25. Cho
( ) ( )
;0 4;A = −∞ +∞
;
[ ]
2;5B =
. Tính
.AB
A.
.
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( ) ( )
2;0 4;5 .−∪
D.
[
) (
]
2;0 4;5 .−∪
------------- HẾT -------------
S GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜ
NG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN KHI 10
Năm học 2019-2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
II. PHN T LUN (5,0 điểm - Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: …………
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm s
2
2 3.yx x=−+ +
a) ( 1 điểm) Lp bng biến thiên và v đồ th
()P
ca hàm s trên.
b) (1 điểm) Tìm điều kin ca tham s
m
để đường thng
2 43y mx m= −+
ct
()P
tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình
2
2 3 4.x xx−=
Câu 3. (2 điểm) Cho hình ch nht
ABCD
, ( 0), AD a AB x x K= = >
là trung điểm ca
.AD
a) (1 điểm) Biu din
,AC BK
 
theo
,.AB AD
 
b) (0,5 điểm) m
x
theo
a
để
.AC BK
c) ( 0,5 điểm) Đặt hình ch nht
ABCD
trong h trc tọa độ
Oxy
sao cho
(1;5), (6;0).AC
Gi
I
là giao điểm ca
BK
,AC
tìm tọa độ đim
.I
------------- HẾT -------------
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
a
b
+)
1; 4
24
b
aa
−=−=
. Đỉnh I(1; 4)
+) Trục đối xng : x = 1.
+) Bng biến thiên:
x
1
y
4
−∞
−∞
m s đồng biến trên khong
( ;1)−∞
, nghch biến trên khong
(1; ).+∞
Bng giá tr
x
-1
0
1
2
3
y
0
3
4
3
0
Xét phương trình
2
2( 1) 4 0
2
2
x m xm
x
xm
+ −−=
=
=
Yêu cu bài toán
1
21
2
22
1
m
m
m
m
−>
<

−≠
≠−
KL:
1
1.
2
m
−≠ <
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2
2 3 4.x xx−=
)2x+≥
, ta có pt
2
26
4 20
2
6 (loại)
x
xx
x
= +
−=
=
0,5
−∞
+∞
)2x+<
, ta có pt
2
17
2 60
1
7 (loại)
x
xx
x
=
−=
= +
{ }
2 6;1 7S =+−
0,5
3
a
b
c
AC AB AD= +
  
1
2
BK AK AB AD AB=−=
    
2 2 22
.0
11 2
00
22 2
AC BK AC BK
a
AD AB a x x
⊥⇔ =
= =⇔=
 
11
22
AI AK
AI IC
IC BC
= =⇒=
 
1
( 1; 5) (6 ; )
2
8
3
10
3
x y xy
x
x
= −−
=
=
8 10
;
33
I



0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: ………… 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - Thời gian làm bài 45 phút)
Phần làm bài của học sinh
Điểm, nhận xét của giáo viên Câu
ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Cho phương trình x  2  2x 1 (1). Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1). 2 2
A. ( x − 2) = (2x − ) 1 . B. ( x − )2 2 = 2x −1.
C. x − 2 = 2x −1.
D. x − 2 = 1− 2 . x
Câu 2. Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau? A. A ∩∅ = . ∅ B. ∅ ⊂ A . C. A∈{ } A .
D. A A .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + ) 2
1 x − 2(m +1)x + m = 0 vô nghiệm. 1 1 A. m < 1. −
B. m ≥ − . C. m ≤ 1 − . D. 1
− < m < − . 2 2  
Câu 4. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tâm .
O Tính AO + AB . a 10 a 3 a 10 2 5a A. . B. . C. . D. . 2 2 4 2
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 4
− ; 7), B(a ; b),C ( 1 − ; 3 − ). Tam giác ABC nhận G( 1
− ;3) làm trọng tâm. Tính T = 2a + . b A. T = 9 .
B. T = 7 . C. T = 1. D. T = 1 − .
Câu 6. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = (4 − m )x + 2 đồng biến trên .  Tính số
phần tử của S. A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số 1 y = x −1 + . x + 4 A. [1; +∞) \ { } 4 . B. (1; +∞) \ { } 4 . C. ( 4; − +∞). D. [1; +∞).        
Câu 8. Cho a,b a = b = (a b) 0 4, 5, ,
= 60 . Tính a − 5b . A. 9 . B. 541 . C. 59 . D. 641 .
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá! Trang 1/3 - Mã đề 101
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập! 1 1
Câu 10. Giả sử x x là hai nghiệm của phương trình : 2
x + 3x –10 = 0 . Tính giá trị P = + . 1 2 x x 1 2 3 10 3 10 A. P = . B. P = . C. P = − . D. – . 10 3 10 3 Câu 11. Cho hàm số 4 2
y = f (x) = 3x – 4x + 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f (x) là hàm số không có tính chẵn lẻ.
B. y = f (x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y = f (x) là hàm số chẵn.
D. y = f (x) là hàm số lẻ.  
Câu 12. Cho tam giác đều ABC. Tính góc ( AB, BC). A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 150 .
Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình 2x − 3 = x − 3 là: A. x ≥ 3 . B. x > 3 . 3 3 C. x ≥ . D. x > . 2 2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 4x + 6 + m = 0 có ít nhất 1 nghiệm dương. A. m ≤ 2. − B. m ≥ 2. − C. m > 6. − D. m ≤ 6. −
Câu 15. Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y = − ( x + )2 1 .
B. y = − ( x − ) 1 .
C. y = ( x + )2 1 .
D. y = ( x − )2 1 .
Câu 16. Số nghiệm phương trình 4 2
(2 − 5)x + 5x + 7(1+ 2) = 0. A. 0. B. 2. C. 1. D. 4. − x x
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1 1 = là: x − 2 x − 2 A. [1; +∞) . B. [2; +∞) . C. (2; +∞) . D. [1; +∞) \ { } 2 .
Câu 18. Xác định hàm số bậc hai 2
y = x + bx + c, biết rằng đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 − và đi qua đi A(1; 1 − ). A. 2
y = x + 4x − 6. B. 2
y = x − 4x + 2 . C. 2
y = x + 2x − 4 . D. 2
y = x − 2x +1.
    
Câu 19. Tính tổng MN PQ RN NP QR .     A. MN. B. MP. C. . MR D. . PR
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.    
Câu 21. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MB MC BM BA .
A. Đường tròn tâm ,
A bán kính BC .
B. Đường thẳng qua A và song song với BC .
C. Đường thẳng AB .
D. Trung trực đoạn BC. Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
m (x m)  x m có tập nghiệm  ?
A. m  0 hoặc m  1
B. m  0 hoặc m  1
C. m  (1;1)  \  0 D. m  1 1
Câu 23. Cho cos x = . Tính biểu thức 2 2
P = 3sin x + 4cos .x 2 15 13 11 7 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 4 4 4
Câu 24. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của
mặt hồ có x con cá (x +
∈ ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 480 − 20x (gam). Hỏi phải thả
bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 10. B. 12. C. 9. D. 24.
Câu 25. Cho A = ( ;
−∞ 0) ∪(4;+∞) ; B = [ 2; − 5] . Tính A∩ . B A. . ∅ B. ( ; −∞ +∞). C. ( 2; − 0) ∪(4;5). D. [ 2; − 0) ∪(4;5].
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 10
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
Năm học 2019-2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp: …………
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - Thời gian làm bài: 45 phút)
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 2
y = −x + 2x + 3.
a) ( 1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) (1 điểm) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng y = 2mx − 4m + 3 cắt (P) tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình 2
x − 2 = x −3x − 4.
Câu 3. (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD AD = a, AB = x (x > 0), K là trung điểm của . AD    
a) (1 điểm) Biểu diễn AC, BK theo AB, . AD
b) (0,5 điểm) Tìm x theo a để AC BK.
c) ( 0,5 điểm) Đặt hình chữ nhật ABCD trong hệ trục tọa độ Oxy sao cho (
A 1;5),C(6;0). Gọi I
là giao điểm của BK AC, tìm tọa độ điểm I.
------------- HẾT ------------- CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a b ∆ 0,5 +) − = 1;− = 4 . Đỉnh I(1; 4) 2a 4a
+) Trục đối xứng : x = 1. +) Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ 4 y −∞ −∞ 0,5
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
−∞ 1), nghịch biến trên khoảng (1;+∞). Bảng giá trị x -1 0 1 2 3 y 0 3 4 3 0 Xét phương trình 0,5 2
x + 2(m −1)x − 4m = 0 x = 2 b
⇔ x = 2−m 0,5  1 −  2 − m >1 m < Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  2  2 − m ≠ 2 m ≠ 1 − 1 KL: 1 m − − ≠ < . 2 2 2
x − 2 = x −3x − 4. x 0,5 = + + 2 6 )x ≥ 2 , ta có pt 2
x − 4x − 2 = 0 ⇔ x =2− 6 (loại) x = − + 1 7 )x < 2 , ta có pt 2
x − 2x − 6 = 0 ⇔ x =1+ 7 (loại) 0,5 S = {2 + 6;1− 7}
   3 a
AC = AB + AD 0,5
   1   0,5
BK = AK AB = AD AB 2   b
AC BK AC.BK = 0 0,5 1 1 a 2 2 2 2 2
AD AB = 0 ⇔ a x = 0 ⇔ x = 2 2 2 c AI AK 1  1  = = ⇒ AI = IC 0,25 IC BC 2 2 1
⇔ (x −1; y − 5) = (6 − ; x y) 2  0,25 8 x =  3 ⇔  10 x =  3 8 10 I   ;    3 3 
Document Outline

  • Made 101
  • ĐỀ KT HỌC KỲ I TỰ LUẬN (2019 - 2020)