Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trung Ngạn – Hưng Yên

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trung Ngạn – Hưng Yên mã đề 835 gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Môn Toán - Mã đề 835 Trang 1
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ...................
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phép quay tâm O, góc quay
biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là:
A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1)
Câu 2. Cho đường tròn (C):
22
3 1 8xy
. Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự
tâm O, tỉ số k = -2 là:
A.
22
6 2 8xy
. B.
22
3 1 32xy
.
C.
. D.
22
6 2 32xy
.
Câu 3. Phép quay tâm O góc quay
0
150
biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d'
bằng:
A.
0
150
. B.
0
30
. C.
0
30
. D.
0
150
.
Câu 4. Cho dãy
()
n
u
gồm có 5 phần tử cho bởi
1
1
1
2, 1
nn
u
u u n
. Tìm phần tử thứ 5 của dãy?
A. 7 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của
mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng:
A. KD B. JK C. IK D. IJ
Câu 6. Trong các dãy
n
u
sau đây dãy nào là dãy số giảm?
A.
1
n
n
u 
. B.
2
n
n
u
. C.
31
n
un
. D.
1
3
n
n
u
.
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ
AB
biến tam giác
ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là:
A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4)
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
2yx
B.
cosyx
. C.
4yx
. D.
3
yx
.
Câu 9.
3
8
A
kí hiệu của
A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử. B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
C. Một đáp án khác. D. Số các hoán vị của 8 phần tử.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A là
A.
3;1 ; 3;2 ; 3;3 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6A
. B.
3;1 ; 3;2 ; 3;4 ; 3;5 ; 3;6A
.
Mã đ 835
Mã đề 835
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 2
C.
1;3 ; 2;3 ; 3;3 ; 4;3 ; 5;3 ; 6;3A
. D. Đáp án khác.
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình
cos cos2 cos3 0x x x
là:
A.
2 , ,
3 4 2
x k x k k Z
. B.
2
2 , ,
34
x k x k k Z


.
C.
2
2 , ,
3 4 2
x k x k k Z
. D.
2 , ,
34
x k x k k Z


.
Câu 12. Trong các dãy
()
n
u
cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm y
()
n
u
là một cấp số nhân có công
bội là 2?
A.
23
n
un
. B.
2
n
n
u
. C.
23
n
n
u 
. D.
2
n
un
.
Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là
A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
!
!!
k
n
n
A
k n k
. B.
!
!
k
n
n
A
nk
. C.
!
!!
k
n
k
A
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
k
.
Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng
0; 2
của phương trình
2cos 3 0x 
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình
3sin cos2 1 0xx
là:
A.
2,x k k Z

. B.
2,
2
x k k Z
.
C.
,x k k Z

. D.
2,x k k Z

.
Câu 17. Cho tập hợp
0;1;3;4;6;7;8A
. Từ các chữ số của tập
A
, lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
4
chữ số khác nhau?
A.
240
. B.
360
. C.
490
. D.
300
.
Câu 18. Trong một cuộc liên hoan có
5
cặp nam nữ, trong đó có
3
cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra
3
người tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào?
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 19. Trong các phép biến hình được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép
nào là phép dời hình?
A. Phép quay và phép vị tự tỉ số
2k
. B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số
1
3
k
.
C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số
1k 
. D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số
4k
.
Câu 20.
2
7
C
kí hiệu của
A. Số các hoán vị của 7 phần tử. B. Một đáp án khác.
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử. D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.
Câu 21. Trong khai triển
n
ab
, biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai
9
đơn vị.
Tổng các hệ số trong khai triển là
A.
32
. B.
64
. C.
16
. D.
128
.
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 3
Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng
8
” là
A.
11
36
. B.
1
12
. C.
7
36
. D.
5
36
.
Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình
sin2 3cos2 3xx
là:
A.
, 2 ,
6
x k x k k Z

. B.
2 , ,
6
x k x k k Z

.
C.
,,
6
x k x k k Z

. D.
2 , 2 ,
6
x k x k k Z

.
Câu 24. Tập xác định của hàm số
tan2yx
là:
A.
\,
4
k k Z


.B.
\,k k Z
.
C.
\,
2
k k Z


. D.
\,
42
k k Z



.
Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn?
A.
3
4yx
. B.
sin3yx
. C.
2yx
. D.
2
4
3
yx
x

.
Câu 26. Lấy ngẫu nhiên
2
bóng đèn trong một hộp
90
bóng đèn gồm
4
bóng bị hỏng
86
bóng tốt.
Tính xác suất để lấy được
2
bóng tốt.
A.
73
80
. B.
41
43
. C.
731
801
. D.
43
45
.
Câu 27. Cho khai triển
11
21x
, số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không
đi qua điểm đó.
B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng song song.
D. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
Câu 29. Tìm hệ số của
29 8
xy
trong khai triển
15
3
x xy
.
A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003
Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình
3cot tan -2 3 0xx
:
A.
2,
3
x k k Z
. B.
2,
6
x k k Z
.
C.
,
6
x k k Z
. D.
,
3
x k k Z
.
Câu 31. Cho dãy
()
n
u
một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy 22, tổng năm số
hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.
A.
1
3
2
u
q

. B.
1
3
2
u
q


. C.
1
2
2
u
q

. D.
1
2
2
u
q

.
Môn Toán - Mã đề 835 Trang 4
Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng:
A. 2 B.
1
2
. C. 4 D.
1
4
Câu 33. Cho dãy
()
n
u
là một cấp số cộng có
1
2u
9
26u
. Tìm
5
?u
A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 34. Một hộp có 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đó?
A. 4 B. 5 C. 20 D. 9
Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình
2
sin
2
x 
là:
A.
2,
4
x k k Z
. B.
5
2 ; 2 ,
44
x k x k k Z


.
C.
3
2 ; 2 ,
44
x k x k k Z


. D.
5
;,
44
x k x k k Z


.
Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy có 5 ghế kê theo hàng ngang là
A. 10 B. 24 C. 120 D. 25
Câu 37. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
sin3yx
là:
A.
. B.
2
3
. C.
2,k k Z
. D.
2
.
Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3v
biến đường thẳng d thành
đường thẳng d' có phương trình là:
A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0
Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 2 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ
v
là:
A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J các điểm lần ợt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm
của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu 42. Cho phương trình:
2
2sin 1 2cos2 2sin 3 4cosx x x m x
. Tìm
m
để phương trình
đúng hai nghiệm thuộc
0;
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
NGẠN
(Không k thi gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – 11
Thi gian làm bài : 90 phút
Phn đáp án câu trc nghim:
835 836
1 B D
2 D D
3 C A
4 C C
5 B C
6 D D
7 A A
8 B C
9 B D
10 C C
11 C B
12 B A
13 B D
14 B D
15 C A
16 C D
17 D D
18 D B
19 C B
20 D B
21 B A
22 D C
2
23 C B
24 D A
25 B A
26 C C
27 C C
28 D C
29 A D
30 D A
31 D B
32 C C
33 D A
34 D C
35 B A
36 C C
37 B A
38 C C
39 C A
40 D C
Phn đáp án câu t lun:
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm
giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Gi ý làm bài: Gọi M là giao điểm của AC và ID. Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SID) là SM.
Gọi N là giao điểm của IJ và SM.
Ta có N thuộc SM chứa trong mặt (SAC) nên N thuộc (SAC).
Vậy N là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu hỏi: Cho phương trình:
2
2sin 1 2cos2 2sin 3 4cos
x
xxm x
. Tìm
m
để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc

0;
.
Gi ý làm bài:
2
2sin 1 2cos2 2sin 3 4cos 2sin 1 2cos2 1 0xxxm xxxm
3


1
sin 1
2
1
cos 2 2
2
x
m
x
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thuộc đoạn

0;
thì phương trình
2
vô nghiệm hoặc
có đúng hai nghiệm
5
,
66
xx

TH1:
2
vô nghiệm. Điều này tương đương với
1
1
1
2
13
1
2
m
m
mm



TH2:
2
có đúng hai nghiệm
5
,
66
xx

.
1
cos 2 cos
632
11
22
0
xx
m
m




Vi
0m
, trên

0;
phương trình
1
cos 2
2
x
có đúng hai nghiệm
5
,
66
xx

Suy ra
0m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy các giá trị cần tìm của
m
là:
;1 3;m
hoặc
0m
.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NGẠN NĂM HỌC 2017 - 2018
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 835 Mã đề 835
I - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Phép quay tâm O, góc quay  biến điểm A(-1;2) thành điểm A' có tọa độ là: A. (-1;-2) B. (1;-2) C. (2;1) D. (2;-1) 2 2 Câu 2.
Cho đường tròn (C): x 3   y   1
 8 . Phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 là: 2 2 2 2
A. x  6   y  2  8.
B. x  3   y   1  32 . 2 2 2 2
C. x  2   y  6  32 .
D. x  6   y  2  32 . Câu 3. Phép quay tâm O góc quay 0
150 biến đường thẳng d thành đường thẳng d'. Khi đó góc giữa d và d' bằng: A. 0 150  . B. 0 30  . C. 0 30 . D. 0 150 . u  1 Câu 4.
Cho dãy (u ) gồm có 5 phần tử cho bởi 1 
. Tìm phần tử thứ 5 của dãy? n uu  2, n  1  n 1 n A. 7 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 5.
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AB, BC, CD. Giao tuyến của
mặt phẳng (IJK) và mặt phẳng (BCD) là đường thẳng: A. KD B. JK C. IK D. IJ Câu 6.
Trong các dãy u sau đây dãy nào là dãy số giảm? n n 1 A. u   .
B. u  2n .
C. u  3n 1 . D. u  . n   1 n n n 3n Câu 7.
Cho tam giác ABC có A(2;5); B(6;3) và điểm C(-2;4). Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến tam giác
ABC thành tam giác A'B'C'. Khi đó tọa độ trọng tâm tam giác A'B'C' là: A. (6;2) B. (2;8) C. (-1;3) D. (2;4) Câu 8.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  2x
B. y  cos x .
C. y x  4 . D. 3 y x . Câu 9. 3
A là kí hiệu của 8
A. Số các tổ hợp chập 3 của 8 phần tử.
B. Số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
C. Một đáp án khác.
D. Số các hoán vị của 8 phần tử.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc ngẫu nhiên hai lần. Xét biến cố A: “Lần thứ hai xuất hiện mặt ba
chấm” thì biến cố A là A. A  
 3; 1;3;2;3;3;3;4;3;5;3;6. B. A 3; 1;3;2;3;4;3;5;3;6. Môn Toán - Mã đề 835 Trang 1 C. A  
 1; 3;2;3;3;3;4;3;5;3;6;3. D. Đáp án khác.
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x  cos 2x  cos3x  0 là:    2  A. x  
k2 , x   k , k Z . B. x  
k2 , x   k , k Z . 3 4 2 3 4 2     C. x  
k2, x   k , k Z . D. x  
k2 , x   k , k Z . 3 4 2 3 4
Câu 12. Trong các dãy (u ) cho bởi số hạng tổng quát dưới đây, tìm dãy (u ) là một cấp số nhân có công n n bội là 2?
A. u  2n  3.
B. u  2n .
C. u  2n  3 .
D. u n  2 . n n n n
Câu 13. Rút ngẫu nhiên 4 cái thẻ trong tập hợp gồm 10 cái thẻ. Số cách rút là A. 5040. B. 210. C. 14. D. 40.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng? n n k k ! k ! k ! n k ! A. A A A A  . n k  ! n  . B. k ! nn  . C. k ! n k  ! n  . D. k ! n k !
Câu 15. Số nghiệm thuộc khoảng 0; 2  của phương trình 2cos x  3  0 là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 16. Tất cả các nghiệm của phương trình 3sin x  cos 2x 1  0 là: 
A. x    k2 , k Z . B. x  
k2 ,k Z . 2
C. x k , k Z .
D. x k2 , k Z .
Câu 17. Cho tập hợp A  0;1;3; 4;6;7; 
8 . Từ các chữ số của tập A , lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 240 . B. 360 . C. 490 . D. 300 .
Câu 18. Trong một cuộc liên hoan có 5 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3
người tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào? 2 1 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 19. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào là phép dời hình?
A. Phép quay và phép vị tự tỉ số k  2 .
B. Phép tịnh tiến và phép vị tự tỉ số 1 k  . 3
C. Phép đồng nhất và phép vị tự tỉ số k  1
 . D. Phép đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số k  4 . Câu 20. 2
C là kí hiệu của 7
A. Số các hoán vị của 7 phần tử.
B. Một đáp án khác.
C. Số các chỉnh hợp chập 2 của 7 phần tử.
D. Số các tổ hợp chập 2 của 7 phần tử.
Câu 21. Trong khai triển   n a b
, biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai 9 đơn vị.
Tổng các hệ số trong khai triển là A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 128 . Môn Toán - Mã đề 835 Trang 2
Câu 22. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm của hai
con súc sắc bằng 8 ” là 11 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 36 12 36 36
Câu 23. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x  3 cos 2x  3 là:  
A. x k , x
k2 , k Z .
B. x k 2 , x
k , k Z . 6 6  
C. x k , x
k , k Z .
D. x k 2 , x
k2, k Z . 6 6
Câu 24. Tập xác định của hàm số y  tan 2x là:   A.
\   k , k Z  .B.
\ k , k Z.  4       C.
\   k , k Z . D. \   k , k Z  .  2   4 2 
Câu 25. Trong các hàm sau đây hàm số nào là hàm tuần hoàn? 4 A. 3 y x  4 .
B. y  sin 3x .
C. y  2x .
D. y x  . 2 x  3
Câu 26. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng đèn trong một hộp có 90 bóng đèn gồm 4 bóng bị hỏng và 86 bóng tốt.
Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt. 73 41 731 43 A. . B. . C. . D. . 80 43 801 45
Câu 27. Cho khai triển  x  11 2 1
, số các số hạng trong khai triển thành tổng các đơn thức là A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 28. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó.
B. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó chứa hai đường thẳng song song.
D. Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
Câu 29. Tìm hệ số của 29 8
x y trong khai triển   15 3 x xy . A. 6435 B. 5005 C. 1365 D. 3003
Câu 30. Tất cả các nghiệm của phương trình 3cot x  tan x - 2 3  0 là:   A. x
k2 ,k Z . B. x
k2 ,k Z . 3 6   C. x
k ,k Z . D. x
k ,k Z . 6 3
Câu 31. Cho dãy (u ) là một cấp số nhân gồm 6 số hạng. Tổng năm số hạng đầu của dãy là 22, tổng năm số n
hạng sau của dãy bằng -44 . Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó.  u  3 u   3  u   2   u  2 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . q  2   q  2   q  2 q  2  Môn Toán - Mã đề 835 Trang 3
Câu 32. Phép vị tự tâm I(-1; 2), tỉ số k biến điểm M(1;2) thành điểm M'(7;2) thì tỉ số vị tự k bằng: 1 1 A. 2 B. . C. 4 D. 2 4
Câu 33. Cho dãy (u ) là một cấp số cộng có u  2 và u  26 . Tìm u  ? n 1 9 5 A. 15 B. 13 C. 12 D. 14
Câu 34. Một hộp có 5 bi xanh, 4 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 1 viên bi trong hộp đó? A. 4 B. 5 C. 20 D. 9
Câu 35. Tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin x   là: 2   5 A. x  
k2 ,k Z . B. x    k2; x
k2,k Z . 4 4 4  3  5 C. x   k2; x
k2,k Z . D. x    k; x
k ,k Z . 4 4 4 4
Câu 36. Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào một dãy có 5 ghế kê theo hàng ngang là A. 10 B. 24 C. 120 D. 25
Câu 37. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  sin 3x là: 2 A.  . B. .
C. k2 , k Z . D. 2 . 3
Câu 38. Cho đường thẳng d: x - 4y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ v 2; 3
  biến đường thẳng d thành
đường thẳng d' có phương trình là: A. x - 4y + 5 = 0 B. x- 4y + 11 = 0 C. x- 4y -11 = 0 D. x - 4y - 6 = 0
Câu 39. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 2 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 40. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(1;5) thành điểm M'(2;3) thì tọa độ vectơ v là: A. (3;8) B. (-2;1) C. (-1;2) D. (1;-2)
II - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm giao điểm
của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu 42. Cho phương trình:  x   x x m 2 2sin 1 2cos 2 2sin
 3 4cos x . Tìm m để phương trình có
đúng hai nghiệm thuộc 0;  .
------ HẾT ------ Môn Toán - Mã đề 835 Trang 4
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
MÔN TOÁN – 11 NGẠN
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
835 836 1 B D 2 D D 3 C A 4 C C 5 B C 6 D D 7 A A 8 B C 9 B D 10 C C 11 C B 12 B A 13 B D 14 B D 15 C A 16 C D 17 D D 18 D B 19 C B 20 D B 21 B A 22 D C 1 23 C B 24 D A 25 B A 26 C C 27 C C 28 D C 29 A D 30 D A 31 D B 32 C C 33 D A 34 D C 35 B A 36 C C 37 B A 38 C C 39 C A 40 D C
Phần đáp án câu tự luận:
Câu hỏi: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn BC, SD. Hãy tìm
giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Gợi ý làm bài: Gọi M là giao điểm của AC và ID. Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SID) là SM.
Gọi N là giao điểm của IJ và SM.
Ta có N thuộc SM chứa trong mặt (SAC) nên N thuộc (SAC).
Vậy N là giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng (SAC).
Câu hỏi: Cho phương trình:  x   x x m 2 2sin 1 2cos 2 2sin
 3 4cos x . Tìm m để phương trình
có đúng hai nghiệm thuộc 0;  .
Gợi ý làm bài: x   x x m 2 2sin 1 2cos 2 2sin
 3 4cos x  2sin x  
1 2cos 2x m   1  0 2  1 sin x   1  2   1 m cos2x  2  2
Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 0;  thì phương trình 2 vô nghiệm hoặc  5
có đúng hai nghiệm x  , x  6 6 1 m 1  m  1 
TH1: 2 vô nghiệm. Điều này tương đương với 2   1 m    m  3  1   2  5
TH2: 2 có đúng hai nghiệm x  , x  . 6 6   1 x   cos 2x  cos  6 3 2 1 m 1   2 2  m  0 1  5
Với m  0 , trên 0;  phương trình cos 2x  có đúng hai nghiệm x  , x  2 6 6
Suy ra m  0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m  ;   
1 3;  hoặc m  0. 3
Document Outline

  • Đề 835.pdf
  • Phieu_soi_dap_an.pdf