Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường Marie Curie – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường Marie Curie, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm (30% số điểm) + 05 câu tự luận (70% số điểm), thời gian làm bài 90 phút.

BNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
D
C
A
B
A
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
NG DN
Câu 1.
4
có kết qu là:
A.
B.
2
. C.
16
. D.
.
Li gii
Chn B
Ta có:
42=
Câu 2. Cho
0
130
xOy
=
,
Oz
là tia phân giác ca góc
xOy
. S đo của
yOz
là:
A.
0
60
. B.
0
75
. C.
0
65
. D.
0
70
.
Li gii
Chn C
Ta có:Oz là tia phân giác của góc xOy
00
11
.130 65
22
xOz yOz xOy=>== = =
Câu 3. Biết
, xy
hai đi lưng t l nghch và khi
3x =
thì
15
y =
. H s t l nghch ca
y
đối vi
x
B.
5
. B.
45
. C.
45
. D.
5
Li gii
Chn C
Ta có:x, y là hai đại lưng t l nghch
. 3.15 45xy a a==>= =
Câu 4. Cho
32
xy
=
10xy−=
, khi đó:
A.
6; 4xy=−=
. B.
30; 20xy= =
.
C.
30; 20xy=−=
. D.
6; 4xy= =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
10
2
3 2 3 ( 2) 5
x y xy
= = = =
−−
2 3.2 6
3
x
x==>= =
2 2.2 4
2
y
y==>= =
Câu 5. Quan sát hình v bên.
Tng s đo hai góc
3
A
1
B
là:
A.
0
110
. B.
0
240
.
C.
0
180
. D.
0
220
.
3
70
°
c
3
1
B
A
b
a
Li gii
Chn C
Ta có:
//
ac
ab
bc
=>
Hai góc
3
B
1
B
là hai góc đối đỉnh nên
0
31
70BB
= =
Hai góc
3
A
3
B
là hai góc trong cùng phía nên
00
33 3
180 110AB A+= =>=
Vậy
0
31
180AB+=
Câu 6. Kết qu ca phép tính
93
11
:
39



là:
A.
3
1
3



. B.
3
1
3



. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
93 9 2 96 3
11 1 1 11 1
:: :
39 3 3 33 3

    
= = =

    
    


Câu 7. Kết qu làm tròn s
1,345
đến độ chính xác
0,005
A.
1, 33
. B.
1, 35
. C.
1, 34
. D.
1, 36
.
Li gii
Chn B
Do độ chính xác đến hàng phn nghìn nên ta làm tròn s
1,345
đến hàng phần trăm và có kết qu
1, 35
.
Câu 8. Cho đại ng
y
t l thun vi đi ng
x
theo h s t l
3k =
. Khi
9y =
thì giá tr ca
x
tương ứng là
A.
3
. B.
. C.
. D.
2
.
Li gii
Chn A
y
t l thun với đại lưng
x
theo h s t l
k
nên
y kx=
.
Thay và
3k =
9y =
ta được
3x =
Câu 9. S nào sau đây được viết dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn
A.
. B.
. C.
4
15
. D.
5
8
.
Li gii
Chn C
Câu 10. Mt hp sa có dng hình hp ch nht với các kích thước của đáy dưới là
4 , 5 cm cm
và chiu
cao là
12 cm
. Th tích ca hp sữa đó là
A.
3
480cm
. B.
3
120cm
. C.
3
216cm
. D.
3
240
cm
.
Li gii
Chn D
( )
3
4.5.12 240V cm= =
Câu 11. Công thức nào sau đây cho ta
y
t l thun vi
x
A.
2yx=
. B.
5
xy
=
. C.
3
y
x
=
. D.
2
yx=
.
Li gii
Chn A
Cho
k
là hng s khác
0
, ta nới đại lưng
y
t l thun với đại lưng
x
theo h s t l k nếu
y
liên h vi x theo công thc
y kx=
Câu 12. Chn câu tr lời đúng
A.Hai góc có tng s đo bằng
0
1 8 0
là hai góc k bù.
B.Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
C.Qua 1 điểm ngoài một đường thng có ít nhất 1 đường thng song song vi đường thng đó.
D.Đưng thng
c
cắt hai đường thng song song
a
b
thì: Hai góc đng v bng nhau, hai góc
so le trong bng nhau.
Li gii
Chn D
A.Hai góc có tng s đo bằng
0
1 8 0
là hai góc k bù.SAI
B.Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.SAI
C.Qua 1 điểm ngoài một đường thng có ít nhất 1 đường thng song song vi đưng thng
đó.SAI
D.Đưng thng
c
cắt hai đường thng song song
a
b
thì: Hai góc đồng v bng nhau, hai góc
so le trong bng nhau.ĐÚNG
Phn II. Bài tp t luân (7 đim)
Bài 1. (1,5 điểm)Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
a)
35 3
57 5

+− +−


b)
73 75 7 14
.. :
4 8 4 8 15 5
−−

−+ +


c)
( )
2
15 1
0,25 1,2 :1
20 2 12

−−


ng dn
a) Ta có
3 5 3 33 5 5
5 7 5 55 7 7
 
+− +− = +− =
 
 
.
b) Ta có
7 3 7 5 7 14 7 3 5 7 14 7 7 5 7 1 23
.. : : .
4 8 4 8 15 5 4 8 8 15 5 4 15 14 4 6 12
−

+ + = + + =−+ =−−=




c) Ta có
( )
(
)
22
151 2151
0,25 1,2 :1 0,5 1,2 :
20 2 12 20 2 12
 
−− = −−
 
 
7 20 25 1 2 25 1
.7
10 21 4 12 3 4 12
= −−=−−=
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm
x
biết:
a)
1 23
5 35
x +=
b)
2 134x −−=
c)
16 1
14
x
x
−+
=
+−
Li gii
a)
1 23
5 35
x +=
1 32
5 53
x =
11
5 15
x =
11
:
15 5
x =
1
3
x =
Vậy
1
3
x =
.
b)
2 134x −−=
2 1 43x −=+
2 17x −=
* Trường hp 1:
2 17x
−=
2 71
x = +
28x =
8:2x =
4
x =
* Trường hp 2:
21 7x −=
2 71x =−+
26x =
6:2x =
3x =
Vậy
{ }
3; 4x ∈−
.
c)
16 1
14
x
x
−+
=
+−
( )
( ) ( )
2
1 16 . 4x +=
( )
2
1 64x +=
( ) ( )
22
2
18 8x +==
* Trường hp 1:
18x +=
81x =
7
x
=
* Trường hp 2:
18x +=
81x =−−
9x =
Vậy
{ }
9;7
x
∈−
.
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trng cây. Biết rng s cây ca lp 7A, 7B, 7C trng
đưc ln t t l vi
6; 4; 5
và tng s cây hai lp 7A, 7B trng đưc nhiu hơn lp 7C là
50
cây. Tính s cây
mi lp trng đưc
Li gii
Gi s cây lp 7A, 7B, 7C trng được ln t là
, , xyz
(cây,
, , *xyz
)
Theo đề bài, ta có:
645
xyz
= =
50xyz+−=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
50
10
645645 5
x y z xyz+−
= = = = =
+−
Khi đó
10 6.10 60
6
x
x= ⇒= =
(TM)
10 4.10 40
4
y
y= ⇒= =
(TM)
10 5.10 50
5
z
z= ⇒= =
(TM)
Vậy s cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trng được ln t là
cây,
cây,
50
cây.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho
70BAC =
,
55ACB
=
, tia
Ax
tia phân giác ca
yAC
.
a) Tính s đo ca
yAC
,
yAx
.
b) Chng minh
// Ax BC
.
Li gii
a) Tính s đo ca
yAC
,
yAx
.
+) Vì
yAC
BAC
hai góc k nên ta có:
180yAC BAC+=
180yAC BAC=
180 70yAC =

110yAC
=
.
Vậy
110yAC =
.
+) Vì tia
Ax
tia phân giác ca
yAC
nên ta có:
110
55
22
yAC
yAx C Ax= = = =
.
55
0
y
C
B
70
0
A
x
Vậy
55yAx =
.
b) Chng minh
// Ax BC
.
+) Vì
CAx
,
ACB
hai góc so le trong
55
CAx ACB
= =
Nên ta suy ra
// Ax BC
.
Bài 5: (0,5 điểm):
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
(
)
2
4 1 2023P x xy
= + ++
.
b) Cho
,,abc
là 3 s thc khác 0, tho mãn điều kin
abc bca cab
cab
+ +− +
= =
.
Tính giá tr biu thc
111
bac
P
acb
 
=+++
 
 
.
Li gii
a) Tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
2
4 1 2023P x xy
= + ++
.
Ta có:
( )
2
40x +≥
10xy+≥
vi mi giá tr ca
,
xy
.
Nên:
( )
2
40x−+
10xy+≤
vi mi giá tr ca
,xy
.
Do đó:
( )
2
4 1 2023 2023P x xy= + ++
Du
""
=
bng xảy ra khi
( )
2
40x +=
10xy+=
Hay
40x +=
10xy +=
4x =
3y
=
.
Vậy giá trị ln nht ca biết thc
P
là 2023 khi
4x =
3y =
b) Cho
,,abc
là 3 s thc khác 0, tho mãn điều kin
abc bca cab
cab
+ +− +
= =
.
Tính giá tr biu thc
111
bac
P
acb
 
=+++
 
 
.
Áp dng tính chất dãy tỉ s bng nhau, ta có:
( ) ( ) ( )
1
abc bca cab
abc bca cab abc
c a b cab abc
+ + +− + +
+− + + ++
= = = = =
++ ++
Do đó:
abc c+−=
;
bca a+−=
;
cab b+−=
T đó ta có:
3;3;3
abc cabc aabc b++= ++= ++=
Suy ra
333abc= =
hay
abc= =
Khi đó ta có:
1
bac
acb
= = =
Vậy giá trị ca biu thc
(
)( )( )
1 1 1 111111 8
bac
P
acb
 
=+ + +=+++=
 
 
.
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
| 1/9

Preview text:

BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C D C A B A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D HƯỚNG DẪN
Câu 1. 4 có kết quả là: A. 2 − B. 2 . C. 16. D. 2 ± . Lời giải Chọn B Ta có: 4 = 2 Câu 2. Cho  0
xOy =130 , Oz là tia phân giác của góc xOy . Số đo của  yOz là: A. 0 60 . B. 0 75 . C. 0 65 . D. 0 70 . Lời giải Chọn C
Ta có:Oz là tia phân giác của góc xOy =>  =  1 =  1 0 0 xOz yOz xOy = .130 = 65 2 2
Câu 3. Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y =15. Hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x B. 5 − . B. 45 − . C. 45 . D.5 Lời giải Chọn C
Ta có:x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
.xy = a => a = 3.15 = 45 Câu 4. Cho x y =
x y =10 , khi đó: 3 2 − A. x = 6; − y = 4 .
B. x = 30; y = 20 − . C. x = 30 − ; y = 20 .
D. x = 6; y = 4 − . Lời giải Chọn D Ta có: x y x y 10 = = = = 2 3 2 − 3− ( 2) − 5
x = 2 => x = 3.2 = 6 3
y = 2 => y = 2.2 − = 4 − 2 −
Câu 5. Quan sát hình vẽ bên. c a A
Tổng số đo hai góc A B là: 3 1 3 A. 0 110 . B. 0 240 . 3 C. 0 180 . D. 0 220 . 70° b B 1 Lời giải Chọn C Ta có:
a c=> a/ /b b c
Hai góc B B là hai góc đối đỉnh nên  =  0 B B = 3 1 3 1 70
Hai góc A B là hai góc trong cùng phía nên  +  0 = =>  0 A B 180 A =110 3 3 3 3 3 Vậy  +  0 3 A 1 B =180 9 3
Câu 6. Kết quả của phép tính  1   1  :   là: 3  9     3 3 A.  1   1   . B. − . C. 1 . D. 1 − . 3       3  3 3 Lời giải Chọn A 3 9 3 9 2 9 6 3   Ta có:  1   1   1   1   1   1   1   :     :      :  = = = 3 9 3  3   3  3  3               
Câu 7. Kết quả làm tròn số 1,345 đến độ chính xác 0,005 là A. 1,33. B.1,35. C.1,34. D. 1,36. Lời giải Chọn B
Do độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta làm tròn số 1,345 đến hàng phần trăm và có kết quả là 1,35.
Câu 8. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3 − . Khi y = 9
− thì giá trị của x tương ứng là A.3 . B. 3 − . C. 2 − . D. 2 . Lời giải Chọn A
y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k nên y = kx . Thay và k = 3 − và y = 9 − ta được x = 3
Câu 9. Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 3 . B. 15 . C. 4 . D. 5 . 14 6 15 8 Lời giải Chọn C
Câu 10. Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4 c ,
m 5 cm và chiều
cao là 12 cm . Thể tích của hộp sữa đó là A. 3 480cm . B. 3 120cm . C. 3 216cm . D. 3 240cm . Lời giải Chọn D V = = ( 3 4.5.12 240 cm )
Câu 11. Công thức nào sau đây cho ta y tỉ lệ thuận với x A. y = 2 − x . B. xy = 5 . C. 3 y = . D. 2 y = x . x Lời giải Chọn A
Cho k là hằng số khác 0 , ta nới đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k nếu y
liên hệ với x theo công thức y = kx
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng
A.Hai góc có tổng số đo bằng 0 1 80 là hai góc kề bù.
B.Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
C.Qua 1 điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D.Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a b thì: Hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc so le trong bằng nhau. Lời giải Chọn D
A.
Hai góc có tổng số đo bằng 0
1 80 là hai góc kề bù.SAI
B.Hai góc bằng nhau và có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.SAI
C.Qua 1 điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó.SAI
D.Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a b thì: Hai góc đồng vị bằng nhau, hai góc
so le trong bằng nhau.ĐÚNG
Phần II. Bài tập tự luân (7 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 3  5   3  + − + − 5  7   5      b)  7 3 7 − 5  7 1 − 4 − . + . +   :  4 8 4 8  15 5 c) ( − ) 2 1  5  1 0,25 1,2 :1 − − − − 20  2    12 Hướng dẫn
a) Ta có 3  5   3   3 3   5  5 + − + − = − + − = − .
5  7   5   5 5   7          7 b) Ta có  7 3 7 − 5  7 14 −  7  3 5  7 14 − 7 7  5  7 1 23 − . + . +  : = − + +    : = − + . − = − − = −   4 8 4 8  15 5  4  8 8  15 5 4 15  14  4 6 12 c) Ta có ( − ) 2 2 1  5  1 − − − − =   ( − ) 21  5  1 0,25 1,2 :1 0,5 1,2 : − − − − 20 2 12 20  2      12 7 20 25 1 2 25 1 = − . − − − = − − − = 7 − 10 21 4 12 3 4 12 Bài 2. (
1,5 điểm) Tìm x biết: − + a) 1 2 3 x + = b) x 2x −1 − 3 = 4 c) 16 1 = 5 3 5 x +1 4 − Lời giải a) 1 2 3 x + = 5 3 5 1 3 2 x = − 5 5 3 1 1 x = − 5 15 1 1 x = − : 15 5 1 x = − 3 Vậy 1 x = − . 3 b) 2x −1 − 3 = 4 2x −1 = 4 + 3 2x −1 = 7
* Trường hợp 1: 2x −1 = 7 2x = 7 +1 2x = 8 x = 8: 2 x = 4
* Trường hợp 2: 2x −1 = 7 − 2x = 7 − +1 2x = 6 − x = 6 − : 2 x = 3 − Vậy x∈{ 3 − ; } 4 . − + c) 16 x 1 = x +1 4 − (x + )2 1 = ( 16 − ).( 4 − ) (x + )2 1 = 64 (x + )2 2 1 = 8 = ( 8 − )2
* Trường hợp 1: x +1 = 8 x = 8 −1 x = 7
* Trường hợp 2: x +1 = 8 − x = 8 − −1 x = 9 − Vậy x∈{ 9; − } 7 .
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia lao động trồng cây. Biết rằng số cây của lớp 7A, 7B, 7C trồng
được lần lượt tỉ lệ với 6; 4; 5 và tổng số cây hai lớp 7A, 7B trồng được nhiều hơn lớp 7C là 50 cây. Tính số cây
mỗi lớp trồng được Lời giải
Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x, y, z (cây, x, y, z ∈*) Theo đề bài, ta có: x y z
= = và x + y z = 50 6 4 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: + − x y z x y z 50 = = = = =10 6 4 5 6 + 4 − 5 5 Khi đó
x =10⇒ x = 6.10 = 60 (TM) 6
y =10⇒ y = 4.10 = 40(TM) 4
z =10⇒ z = 5.10 = 50 (TM) 5
Vậy số cây 3 lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 60 cây, 40 cây, 50 cây.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho  BAC = 70 ,  ACB = 55 , tia y
Ax là tia phân giác của  yAC . A x a) Tính số đo của  yAC ,  yAx . 700
b) Chứng minh Ax // BC . 550 B C Lời giải a) Tính số đo của  yAC ,  yAx . +) Vì  yAC và 
BAC là hai góc kề bù nên ta có:  +  yAC BAC =180  =  −  yAC 180 BAC yAC =180 − 70  yAC =110 . Vậy  yAC =110 . 
+) Vì tia Ax là tia phân giác của 
yAC nên ta có:  =   yAC 110 yAx CAx = = = 55 . 2 2 Vậy  yAx = 55.
b) Chứng minh Ax // BC . +) Vì  CAx , 
ACB là hai góc so le trong Và  =  CAx ACB = 55
Nên ta suy ra Ax // BC . Bài 5: (0,5 điểm):
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = −(x + )2
4 − x y +1 + 2023. + − + − + −
b) Cho a,b,c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện a b c b c a c a b = = . c a b
Tính giá trị biểu thức
1 b 1 a 1 c P  = + + +  . a c b      Lời giải
a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = −(x + )2
4 − x y +1 + 2023. Ta có: (x + )2
4 ≥ 0 và x y +1 ≥ 0 với mọi giá trị của x, y . Nên: −(x + )2
4 ≤ 0 và − x y +1 ≤ 0 với mọi giá trị của x, y .
Do đó: P = −(x + )2
4 − x y +1 + 2023 ≤ 2023
Dấu " = "bằng xảy ra khi (x + )2
4 = 0 và x y +1 = 0
Hay x + 4 = 0 và x y +1 = 0 x = 4 − và y = 3 − .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức P là 2023 khi x = 4 − và y = 3 − + − + − + −
b) Cho a,b,c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện a b c b c a c a b = = . c a b
Tính giá trị biểu thức
1 b 1 a 1 c P  = + + +  . a c b     
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a + b c b + c a c + a b (a + b c) + (b + c a) + (c + a b) a + b + c = = = = = 1 c a b c + a + b a + b + c
Do đó: a + b c = c ; b + c a = a ; c + a b = b
Từ đó ta có: a + b + c = 3c;a + b + c = 3a;a + b + c = 3b
Suy ra 3a = 3b = 3c hay a = b = c Khi đó ta có: b a c = = =1 a c b
Vậy giá trị của biểu thức
1 b 1 a 1 c P  = + + + = (1+ ) 1 (1+ ) 1 (1+ ) 1 =     8 .  a  c  b
---------- THCS.TOANMATH.com ----------
Document Outline

  • de-kiem-tra-hoc-ky-1-toan-7-nam-2022-2023-truong-marie-curie-ha-noi
  • TOÁN-7-ĐỀ-ĐA-HK1-THCS-MARIE CURIE-2022-2023