Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên mã đề 101 gồm 24 câu trắc nghiệm và 04 câu tự luận, thời gian làm bài thi là 90 phút, đề thi có lời giải chi tiết phần tự luận, mời các bạn đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên học sinh: ………………………………………………………………………
Số báo danh (lớp):…………………………………………………………………………..
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu - 6,0 điểm).
Câu 1: Điểm cui ca cung
α
thuộc góc phần tư th ba ca đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau
đây là sai ?
A.
cot 0.
α
>
B.
cos 0.
α
<
C.
tan 0.
α
>
D.
sin 0.
α
>
Câu 2: Tập nghiệm
S
ca bất phương trình
32 1
x
−<
A.
( )
1; .S = +∞
B.
C.
( )
;1 .S
= −∞
D.
Câu 3: Tập nghiệm ca bất phương trình
2
5 40
xx + −<
A.
( )
1; 4
. B.
[ ]
1; 4
.
C.
(
] [
)
;1 4;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 4;−∞ +∞
.
Câu 4: Bất phương trình
3
1
x
có tập nghiệm là
A.
[
)
0;3 .S
=
B.
( )
[
)
; 0 3; .S = −∞ +∞
C.
[
)
3; .S = +∞
D.
(
] [
)
; 0 3; .S
= −∞ +∞
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
d
có vectơ ch phương
( )
3; 4u =
. Vectơ nào sau đây là
1 vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
d
?
A.
( )
3; 4n =−−
. B.
( )
4;3n =
.
C.
( )
4;3
n =
. D.
( )
3; 4n =
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
( ) ( )
22
2 1 25xy ++ =
. Toạ
độ tâm I và độ dài bán kính R
A.
(
)
2; 1 , 5IR
=
B.
( )
2; 1 , 5.IR=
C.
( )
2; 1 ,IR=
5
. D.
( )
2; -1 , 5.IR=
Câu 7: Đường tròn
22
2 4 40xy xy+ + −=
ct đường thẳng
: 2 0xy + −=
theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu ?
A.
5
. B.
3 2.
C.
10
. D.
34.
Câu 8: Cho góc
α
tha mãn
12
sin
13
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
cos .
α
A.
1
cos .
13
α
=
B.
5
cos .
13
α
=
C.
5
cos .
13
α
=
D.
1
cos .
13
α
=
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho tam thức bâc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
.Điều kiện để
( )
0fx<
với mọi số thc
x
A.
0
0
a
>
∆>
. B.
0
0
a
>
∆≤
. C.
0
0
a
<
∆<
. D.
0
0
a
<
∆≥
.
Câu 10: Khng định nào sai trong các khẳng định sau?
A.
2
1 cos 2
cos .
2
x
x
+
=
B.
2
1 cos 2
sin .
2
x
x
=
C.
2
cos2 2sin 1.xx
=
D.
sin 2sin cos .
22
xx
x
=
Câu 11: Tìm tất cả các giá tr thc của tham số
m
sao cho phương trình
2
2( 2) 2 1 0x m xm+ + −=
(
m
là tham số) có nghiệm .
A.
5
.
1
m
m
≤−
≥−
B.
5 1.m ≤−
C.
1
.
5
m
m
=
=
D.
5
.
1
m
m
<−
>−
Câu 12: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
số đo dưới đây có cùng điểm cui với cung lượng giác có số đo
0
1495 .
A.
0
55
. B.
0
60
. C.
0
50
. D.
0
45 .
Câu 13: Đơn giản biểu thức sau với giả thiết biểu thức đã có nghĩa
2
1 sin
cot cos .
cos
P
α
αα
α

+
=


A.
2.
P =
B.
2sin .P
α
=
C.
2 tan .P
α
=
D.
2 os .Pc
α
=
Câu 14: Chn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau
A.
sin cos
2
xx
π

−=


. B.
( )
cos cosxx
π
+=
.
C.
( )
sin sinxx
π
−=
. D.
cos sin
2
xx
π

−=


.
Câu 15: Cặp số
( )
1; 1
là nghiệm ca bất phương trình
A.
41
xy+<
. B.
20xy
+−>
.
C.
3 10xy−− <
. D.
0xy−− <
.
Câu 16: Nếu
,ab
c
là các s bất kì và
ab>
thì bất đẳng nào sau đây đúng?
A.
acbc+>+
. B.
22
ab<
.
C.
ca cb>−
. D.
ac bc>
.
Câu 17: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
1
2 4.
2
x
xx
x
+ >+
+
A.
[
)
4; .x +∞
B.
( )
; 2.x −∞
C.
[
]
2; 4 .x
∈−
D.
(
]
2; 4 .x ∈−
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm
( ) ( )
2; 0 , 0; 4AB
. Phương trình tổng quát của đường
thng
AB
A.
2 14 0xy
+− =
. B.
2 30xy+−=
.
C.
2 50xy+−=
. D.
2 40xy+−=
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y+ −=
. Vecto nào sau đây là vecto
pháp tuyến ca
d
?
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
3; 2n =
. C.
( )
2; 3n =

. D.
( )
2;3n =
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101
Câu 20: Viết lại biểu thức
sin sin 5
P xx
=
+
dưới dạng tích
A.
6
P sin x=
. B.
= 2 3 . 2
P sin x cos x
.
C.
2 3 . 2P sin x cos x=
. D.
2 3 2 .P cos xsin x=
.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và có vectơ ch phương
( )
3; 5u =
có phương trình tham số
A.
32
:
5
xt
d
yt
= +
= +
. B.
3
:
52
xt
d
yt
= +
=
.
C.
13
:
25
xt
d
yt
= +
=−+
. D.
15
:
23
xt
d
yt
= +
=−−
.
Câu 22: Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 2
I −−
và tiếp xúc vi đường thẳng
: 5 12 10 0xy + −=
. Bán kính
R
ca đường tròn
( )
C
A.
24
13
R =
. B.
24
13
R =
. C.
44
13
R =
. D.
7
13
R =
.
Câu 23: Khi
0cos
α
=
thì α là góc nào dưới đây:
A.
2,
2
kk
π
απ
=+∈
. B.
2,kk
απ
=
.
C.
2,
2
kk
π
απ
=−+
. D.
,
2
kk
π
απ
=+∈
.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
:2 1 0d xy+ −=
. Trong các điểm sau,điểm nào
nằm trên đường
d
?
A.
(
)
2; 2
M
. B.
(
)
1; 1G
. C.
( )
2; 4H
. D.
( )
2; 0N
.
-----------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm).
Bài 1(1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính):
a)
2
2 7 50xx
+ −>
b)
2
( 2)( 1)
0
23
xx
x
−+
Bài 2( 1 điểm): Cho
4
sin
7
α
=
với
3
2
π
πα
<<
. Tính
cos , tan , cos 2 .
αα α
.
i 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác
ABC
biết
(3; 5)A
,
(1; 3)B
,
( 2; 1)
C
−−
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình
( )
22
2 4 26 0x y mx m y m+ +− =
(1). Tìm tất cả các giá trị nguyên
của
m
nằm trong đon
[ ]
10;10
để (1) là phương trình đường tròn.
----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm t ra không giải thích gì thêm
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KII
NĂM HỌC 2019 2020
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
(Bản Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung
… … …
II. Đáp án và thang điểm
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm).
Bài 1(1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính):
a)
2
2 7 50 xx
b)
2
( 2)( 1)
0
23

xx
x
Bài 2( 1 điểm): Cho
4
sin
7

với
3
2


. Tính
cos , tan , cos 2 .
.
i 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác
ABC
biết
(3; 5)
A
,
(1; 3)B
,
( 2; 1)C
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình
22
2 4 26 0
 x y mx m y m
(1). Tìm tất cả
các giá trị nguyên của
m
nằm trong đoạn
10;10


để (1) là phương trình đường tròn.
--------------------------------ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính):
a)
2
2 7 50 xx
b)
2
( 2)( 1)
0
23

xx
x
a) Tam thức
2
() 2 7 5 fx x x
có hệ số
20 a
và có hai nghiệm phân biệt
12
5
1;
2
xx
.
Vậy
5
( ) 0 (1; )
2
fx x
Tập nghiệm của bpt là:
5
(1; )
2
S
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
2
( 2)( 1)
0
23

xx
x
(*)
Ta có:
20 2 xx
10 1 
xx
3
2 30
2

xx
0,25 đ
Bảng xét dấu của biểu thức vế trái của (*)
x

-1
3
2
2

VT(*)
+ 0 +
- 0 +
(HS có thể dùng các dạng bảng xét dấu khác)
Tập nghiệm của bất phương trình (*):
3
;2 1
2
S


0,25 đ
0,25 đ
Bài 2( 1 điểm): Cho
4
sin
7

với
3
2


.
Tính
cos , tan , cos 2 .
.
3
2


nên
cos 0.
Áp dụng công thức
22 2 2
sin cos 1 cos 1 sin . 
2
33
cos 1 sin .
7
 
sin 4 33
tan
cos 33

22
4
cos2 12sin 12( )
7
 
x
17
49
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
i 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác
ABC
biết
(3; 5)A
,
(1; 3)
B
,
( 2; 1)C
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
a)
( 2; 8)

AB
Phương trình tham số của đường thẳng AB:
12
38


xt
yt
( 5; 4)AC 

Phương trình tham số của đường thẳng AC:
35
54


xt
yt
(HS viết PTTQ đúng vẫn cho điểm tối đa)
b) Vì
CH A B
nên ta chọn véc tơ pháp tuyến của đường CH là
(1; 4)


CH
n
Phương trình của đường cao CH:
1( 2) 4( 1) 0 4 2 0 x y xy
Phương trình tổng quát của đường cao CH:
4 20 xy
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình
22
2 4 26 0  x y mx m y m
(1). Tìm tất cả
các giá trị nguyên của
m
nằm trong đoạn
10;10


để (1) là phương trình đường tròn.
Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:
22
(2( 2)) (6 ) 0 
mm m
2
1
5 15 10 0
2
m
mm
m

Do
10;10 ,



mm
nên ta có
10; 9;..., 0; 3;...10m 
.
0,25 đ
0,25 đ
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Ch đề/ Chun
KTKN
Cấp độ tư duy
Nhn biết
Thông hiu
Vận dụng thp
Vận dụng cao
CNG
Ch đề 1
Bất phương
trình và h bpt 1
n,2 n
Giải được các
bất phương trinh
và h bt
phương trình
bc nht
Ứng dụng gii
bài toán tìm
TXĐ.
S câu
S điểm
T l
S câu: 3
S điểm 0.75
S câu: 1
S điểm 0.25
S câu: 0
S điểm:0
0%
S câu: 0
S điểm 0
S câu: 3.
1,0điểm
10%
Ch đề 2
Du ca nh
thc bc nht
Gii các bt
phương trình có
cha n mu..
Gii các bt
phương trình
dạng tích
thương các nh
thc
S câu:
S điểm
T l
S câu: 0
S điểm 0.
S câu: 1
S điểm 0,25
S câu: 1
S điểm 0,75
S câu: 0
S điểm 0.
S câu 0
1,0điểm
10%
Ch đề 3
Du ca tam
thc bậc hai
Gii các bt
phương trình
bc hai .
Giải được bt
phương trình
bc hai
Giải được bt
phương trình
chatham s m
liên quan ti
điều kin có
nghim.
S câu :
S điểm
T l
S câu:
1TN+1TL
S điểm:1,0
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu: 0
S điểm:0
S câu:4
S điểm:1.5
15%
Ch đề 4
Cung và góc
lượng giác.
Giá trị lương
giác của 1 cung.
Nhn biết được
các công thc
giá tr ng
giác ca mt
cung bi 2
π
các cung liên
kết.
Xác đnh cung
khi biết pt lượng
giác cơ bn, xác
định giá tr
ng giác khi
biết mt giá tr
ng giác và
điều kin ca
cung đó.
S câu :
S điểm
T l
S câu: 2
S điểm:0.5
S câu: 2+1TL
S điểm:1,5
S câu: 0
S điểm:0
S câu:
S điểm:0
S câu:5
S điểm:2
20%
5. Công thc
ng giác.
- Nhn biết
được công thc
cng, công thc
nhân đôi
- Cho 1 t s
ng giác. Tính
giá tr ng
giác ca cung
nhân đôi
- Biến đổi công
thc t tích
thành tng và
tng thành tích
- Xác định đẳng
thc thích hp
dạng rút gn
S câu :
S điểm
T l
S câu: 1
S điểm:0.25
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu:0
S điểm:0
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu:3
S điểm:0,75
2
6. Phương trình
đuờng thng.
- Biết ch ra
VTCP, VTPT
của đường thng
- Biết viết
phương trình
đường thng
biết điểm đi qua
và VTPT hoc
VTCP
Biết viết
phương trình
đường thng
biết điểm đi qua
và VTPT hoc
VTCP,qua hai
điểm
-Tính khong
cách
S câu :
S điểm
T l
S câu: 4
S điểm:1,0
S câu:
1TN+2TL
S điểm:1,25
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu:
S điểm:0,
S câu:8
S điểm:2.5
7. Phương trình
đường tròn.
- Biết xác định
tâm và bán kính
của đường tròn
- Xác đnh tham
s m để phương
trình cho trước
là phương trình
đường tròn
- Xét tương giao
đường thng
đường tròn
S câu :
S điểm
T l
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu:
S điểm:0
S câu: 1TL
S điểm:0,5
S câu: 1
S điểm:0,25
S câu:3
S điểm:1.0
Cng
S câu : 13
S điểm 3,75
T l 37,5%
S câu : 10
S điểm 3,75
T l :37,5%
S câu : 4
S điểm 2
T l: 20%
S câu : 2
S điểm 0,5
T l 5%
S câu :
S điểm 10
T l 100%
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn TOÁN– Lớp 10
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 101
Họ tên học sinh: ………………………………………………………………………

Số báo danh (lớp):…………………………………………………………………………..
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (24 câu - 6,0 điểm).
Câu 1: Điểm cuối của cung α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. cotα > 0. B. cosα < 0. C. tanα > 0. D. sinα > 0.
Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình 3 − 2x < 1 là
A. S = (1;+∞). B. S = . 
C. S = (−∞ ) ;1 . D. S = . ∅
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 5x − 4 < 0 là A. (1;4) . B. [1;4]. C. ( ; −∞ ] 1 ∪[4;+∞). D. ( ; −∞ ) 1 ∪ (4;+∞) .
Câu 4: Bất phương trình 3 ≤ 1 có tập nghiệm là x A. S = [0;3). B. S = (− ; ∞ 0) ∪[3;+∞).
C. S = [3;+∞). D. S = (− ; ∞ 0] ∪[3;+∞). 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u = (3; 4
− ) . Vectơ nào sau đây là
1 vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?   A. n = ( 3 − ; 4 − ) . B. n = (4;3).   C. n = ( 4; − 3) . D. n = (3;4).
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x − )2 + ( y + )2 2 1 = 25 . Toạ
độ tâm I và độ dài bán kính R
A. I (–2; – ) 1 , R = 5 B. I (2; – ) 1 , R = 5. C. I (2; ) 1 , R = 5 . D. I (2; - ) 1 , R = 5.
Câu 7: Đường tròn 2 2
x + y − 2x + 4y − 4 = 0 cắt đường thẳng ∆ : x + y − 2
= 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5. B. 3 2. C. 10. D. 34.
Câu 8: Cho góc α thỏa mãn 12 π sinα =
và < α < π . Tính cosα. 13 2 A. 1 cosα = . B. 5 cosα = . 13 13 C. 5 cosα = − . D. 1 cosα = − . 13 13
Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho tam thức bâc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) .Điều kiện để f (x) < 0với mọi số thực x là a > 0 a > 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ > 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0
Câu 10: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. 2 1 cos 2 cos x x + = . B. 2 1 cos 2 sin x x − = . 2 2 C. 2
cos 2x = 2sin x −1. D. sin 2sin x cos x x = . 2 2
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2
x + 2(m + 2)x − 2m −1 = 0
( m là tham số) có nghiệm . m ≤ −5 A.  .
B. −5 ≤ m ≤ −1. m ≥ −1 m = 1 − m < −5 C.  . D.  . m = 5 − m > 1 −
Câu 12: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung lượng giác có
số đo dưới đây có cùng điểm cuối với cung lượng giác có số đo 0 1495 . A. 0 55 . B. 0 60 . C. 0 50 . D. 0 45 . 2  +  Câu 13: α
Đơn giản biểu thức sau với giả thiết biểu thức đã có nghĩa 1 sin P = cotα  − cosα .  cosα  A. P = 2. B. P = 2sinα. C. P = 2 tanα. D. P = 2 os c α.
Câu 14: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau A.  π sin x − = −   cos x .
B. cos(π + x) = −cos x .  2  C. sin (π  π
x) = −sin x . D. cos x − = −   sin x .  2 
Câu 15: Cặp số (1; 1
− ) là nghiệm của bất phương trình
A. x + 4y < 1 .
B. x + y − 2 > 0. C. x
− − 3y − 1 < 0 . D. x
− − y < 0 .
Câu 16: Nếu a,b c là các số bất kì và a > b thì bất đẳng nào sau đây đúng?
A. a + c > b + c . B. 2 2 a < b .
C. c a > c b .
D. ac > bc .
Câu 17: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x −1 x + > 2 + 4 − x. x + 2
A. x ∈[4;+∞). B. x ∈( ; −∞ 2 − ). C. x ∈[ 2; − 4]. D. x ∈( 2; − 4].
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0), B(0;4). Phương trình tổng quát của đường thẳng AB
A. 2x + y −14 = 0 .
B. 2x + y − 3 = 0 .
C. 2x + y − 5 = 0 .
D. 2x + y − 4 = 0
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Vecto nào sau đây là vecto
pháp tuyến của d ?     A. n = (2;3). B. n = (3; 2 − ) . C. n = (2; 3 − ) . D. n = ( 2; − 3) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 101
Câu 20: Viết lại biểu thức P = sin x + sin 5x dưới dạng tích A. P = sin6x .
B. P = − 2sin3 .xcos2x .
C. P = 2si 3 n . x cos2x .
D. P = 2cos3xsin2 .x.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2
− ) và có vectơ chỉ phương
u = (3;5) có phương trình tham số là x = 3 + 2tx = 3 + t A. d :  . B. d :  . y = 5 + ty = 5 − 2tx = 1+ 3tx = 1+ 5t C. d :  . D. d :  . y = 2 − + 5ty = 2 − − 3t
Câu 22: Đường tròn (C) có tâm I ( 2; − 2
− ) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 5x +12y −10 = 0 . Bán kính
R của đường tròn (C) là A. 24 R = − . B. 24 R = . C. 44 R = . D. 7 R = . 13 13 13 13
Câu 23: Khi cosα = 0 thì α là góc nào dưới đây: A. π
α = + k2π ,k ∈  .
B. α = k2π , k ∈  . 2 C. π α π
= − + k2π , k ∈  .
D. α = + kπ , k ∈  . 2 2
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + y −1 = 0 . Trong các điểm sau,điểm nào
nằm trên đường d ? A. M (2; 2 − ). B. G(1;− ) 1 . C. H (2; 4 − ) . D. N ( 2; − 0) .
-----------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm).
Bài 1(1,5 điểm):
Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) 2 2
x + 7x − 5 > 0 2
b) (x − 2)(x +1) ≤ 0 2x − 3
Bài 2( 1 điểm): Cho 4 π sinα = − với 3 π < α <
. Tính cosα, tanα, cos 2α.. 7 2
Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết ( A 3; 5
− ) , B(1;3) ,C( 2 − ; 1) −
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình 2 2
x + y − 2mx − 4(m − 2) y + 6 − m = 0 (1). Tìm tất cả các giá trị nguyên
của m nằm trong đoạn [ 10
− ;10]để (1) là phương trình đường tròn. ----------- HẾT ----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Trang 3/3 - Mã đề thi 101 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
(Bản Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung … … …
II. Đáp án và thang điểm
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 câu - 4,0 điểm).
Bài 1(1,5 điểm):
Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) 2
2x  7x  5  0 2
b) (x  2)(x  1)  0 2x  3
Bài 2( 1 điểm): Cho 4 sin  với 3  . Tính cos , tan , cos 2 . . 7 2
Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết (
A 3; 5), B(1; 3) ,C(2;1)
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình 2 2
x y  2mx  4 m  2y  6  m  0 (1). Tìm tất cả
các giá trị nguyên củam nằm trong đoạn 10;10 
 để (1) là phương trình đường tròn.
--------------------------------ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau (không dùng máy tính): a) 2
2x  7x  5  0 2
b) (x  2)(x  1)  0 2x  3 a) Tam thức 2
f (x)  2x  7x  5 có hệ số a  2  0 và có hai nghiệm phân biệt 0,25 đ 5
x  1; x  . 1 2 2 0,25 đ Vậy 5
f (x)  0  x  (1; ) 2 Tập nghiệm của bpt là: 5 0,25 đ S  (1; ) 2 2
b) (x  2)(x  1)  0 (*) 2x  3
Ta có: x  2  0  x  2 0,25 đ
x  1  0  x  1 3
2x  3  0  x  2 Trang 1/3 - Mã đề thi 101
Bảng xét dấu của biểu thức vế trái của (*) x  -1 3 2  2 0,25 đ VT(*) + 0 +  - 0 +
(HS có thể dùng các dạng bảng xét dấu khác)  
Tập nghiệm của bất phương trình (*): 3 S    ;2  1 0,25 đ 2 
Bài 2( 1 điểm): Cho 4 sin  với 3  . 7 2 Tính cos , tan , cos 2 . . 0,25 đ Vì 3  nên cos  0. 2 Áp dụng công thức 2 2 2 2
sin  cos  1  cos  1  sin . 33 2
 cos   1  sin   . 0,25 đ 7 sin 4 33 0,25 đ tan   cos 33 0,25 đ 4 2 2
cos 2 1  2 sin x  1  2( )  17 7 49
Bài 3( 1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABC biết (
A 3; 5), B(1; 3) ,C(2;1)
a) Viết phương trình hai cạnh AB và AC của tam giác.
b)Viết phương trình tổng quát của đường cao CH.  a)AB  (2; 8) 0,25 đ x  
Phương trình tham số của đường thẳng AB: 1 2  t  y  3  8  t  0,25 đ AC  (5; 4) x  
Phương trình tham số của đường thẳng AC: 3 5  t  y  5  4  t
(HS viết PTTQ đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,25 đ 
b) Vì CH AB nên ta chọn véc tơ pháp tuyến của đường CH là n  (1;4) CH 0,25 đ
Phương trình của đường cao CH: 1(x  2)  4(y  1)  0  x  4y  2  0
Phương trình tổng quát của đường cao CH:x  4y  2  0
Bài 4( 0,5 điểm): Cho phương trình 2 2
x y  2mx  4 m  2y  6  m  0 (1). Tìm tất cả
các giá trị nguyên củam nằm trong đoạn 10;10 
 để (1) là phương trình đường tròn.
Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là: 2 2
m  (2(m  2))  (6  m)  0 0,25 đ   m 1 2 5m 15m 10 0        m  2 
Do m  10;10 ,m  0,25 đ  
 nên ta có m  10;9;..., 0; 3;...10 .
KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề/ Chuẩn Cấp độ tư duy KTKN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao CỘNG Chủ đề 1 Giải được các Ứng dụng giải Bất phương
bất phương trinh bài toán tìm
trình và hệ bpt 1 và hệ bất TXĐ. ẩn,2 ẩn phương trình bậc nhất Số câu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 3. Số điểm Số điểm 0.75 Số điểm 0.25 Số điểm:0 Số điểm 0 1,0điểm Tỉ lệ 0% 10% Chủ đề 2 Giải các bất Dấu của nhị Giải các bất phương trình có thức bậc nhất
phương trình có dạng tích
chứa ẩn ở mẫu.. thương các nhị thức Số câu: Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu 0 Số điểm Số điểm 0. Số điểm 0,25 Số điểm 0,75 Số điểm 0. 1,0điểm Tỉ lệ 10% Chủ đề 3 Giải các bất Giải được bất Giải được bất Dấu của tam phương trình phương trình phương trình thức bậc hai bậc hai . bậc hai chứatham số m liên quan tới điều kiện có nghiệm. Số câu : Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 0 Số câu:4 Số điểm 1TN+1TL Số điểm:0,25 Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:1.5 Tỉ lệ Số điểm:1,0 15% Chủ đề 4
Nhận biết được Xác định cung Cung và góc các công thức khi biết pt lượng lượng giác. giá trị lượng giác cơ bản, xác Giá trị lương giác của một định giá trị
giác của 1 cung. cung bội 2π và lượng giác khi các cung liên biết một giá trị kết. lượng giác và điều kiện của cung đó. Số câu : Số câu: 2
Số câu: 2+1TL Số câu: 0 Số câu: Số câu:5 Số điểm Số điểm:0.5 Số điểm:1,5 Số điểm:0 Số điểm:0 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% 5. Công thức - Nhận biết - Biến đổi công - Xác định đẳng lượng giác.
được công thức thức từ tích thức thích hợp
cộng, công thức thành tổng và dạng rút gọn nhân đôi tổng thành tích - Cho 1 tỷ số lượng giác. Tính giá trị lượng giác của cung nhân đôi Số câu : Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:0 Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm Số điểm:0.25 Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:0,25 Số điểm:0,75 Tỉ lệ
6. Phương trình - Biết chỉ ra Biết viết -Tính khoảng đuờng thẳng. VTCP, VTPT phương trình cách
của đường thẳng đường thẳng - Biết viết biết điểm đi qua phương trình và VTPT hoặc đường thẳng VTCP,qua hai
biết điểm đi qua điểm và VTPT hoặc VTCP Số câu : Số câu: 4 Số câu: Số câu: 1 Số câu: Số câu:8 Số điểm Số điểm:1,0 1TN+2TL Số điểm:0,25 Số điểm:0, Số điểm:2.5 Tỉ lệ Số điểm:1,25
7. Phương trình - Biết xác định
- Xác định tham - Xét tương giao đường tròn. tâm và bán kính
số m để phương đường thẳng và của đường tròn trình cho trước đường tròn là phương trình đường tròn Số câu : Số câu: 1 Số câu: Số câu: 1TL Số câu: 1 Số câu:3 Số điểm Số điểm:0,25 Số điểm:0 Số điểm:0,5 Số điểm:0,25 Số điểm:1.0 Tỉ lệ Cộng Số câu : 13 Số câu : 10 Số câu : 4 Số câu : 2 Số câu : Số điểm 3,75 Số điểm 3,75 Số điểm 2 Số điểm 0,5 Số điểm 10 Tỉ lệ 37,5% Tỉ lệ :37,5% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ 5% Tỉ lệ 100% 2
Document Outline

  • De KTHKII_Toán 10
  • Đapan KTHKII_Toán10_Tự luận
  • Matran KTHK II_Toan 10