Đề kiểm tra học kỳ I năm 2017-2018 sinh 11 Sở GD Quảng Nam (đề 402, có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra học kỳ I năm 2017-2018 sinh 11 Sở GD Quảng Nam (đề 402, có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ I năm 2017-2018 sinh 11 Sở GD Quảng Nam (đề 402, có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra học kỳ I năm 2017-2018 sinh 11 Sở GD Quảng Nam (đề 402, có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: SINH HỌC Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 402
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1.
Hô hp ngoài động vt là
quá trình
A.
tiếp nhn O
2
và CO
2
của cơ thể t môi trường sng và giải phóng năng lượng.
B.
cơ thể s dng O
2
và CO
2
để tạo ra năng lượng cho các hot đng sng.
C.
trao đổi khí đảm bảo cho cơ thể có đy đủ O
2
và CO
2
để oxi hóa các cht trong tế bào.
D.
trao đi khí giữa cơ thể với môi trưng sng thông qua b mặt trao đi khí.
Câu 2.
Nội dung nào sau đây là
đúng
khi nói v thoát hơi nước thc vt?
A.
Thoát hơi nước ch xy ra b mt trên ca lá.
B.
Thoát hơi nước ch yếu qua cutin.
C.
Thoát hơi nước ch yếu qua khí khng.
D.
Thoát hơi nước ch xy ra b mt dưi ca lá.
Câu 3.
Bón quá nhiu phân cây s héo dn ri chết, nguyên nhân là do
A.
tăng áp sut thm thu ca dung dch đt.
B.
dung dch đt tr thành môi trường nhược trương.
C.
tăng áp sut thm thu ca ry.
D.
r cây tr thành môi trường ưu trương.
Câu 4.
Phương án nào sau đây
đúng
vi trình t các pha trong chu kì hot đng ca tim?
(1) Pha co tâm tht.
(2) Pha dãn chung.
(3) Pha co tâm nhĩ.
A.
(2)→(3)→(1).
B.
(1)→(3)→(2).
C.
(3)→(1)→(2).
D.
(2)→(1)→(3).
Câu 5.
Nhận định nào sau đây
sai
khi nói v năng sut kinh tế?
A.
Khi lưng chất khô tích lũy được trong cơ th ca cây trng.
B.
Khi lưng chất khô được tích lũy trong c ca các loi cây ly c.
C.
Khi lưng chất khô được tích lũy trong cơ quan kinh tế.
D.
Khi lưng chất khô được tích lũy trong qu ca các loi cây ly qu.
Câu 6.
Đặc điểm nào sau đây
đúng
khi nói v quá trình tiêu hóa động vt có túi tiêu hóa?
A.
Thc ăn ch được tiêu hóa ngoi bào.
B.
Thc ăn ch được tiêu hóa ni bào.
C.
Thc ăn đưc tiêu hóa ngoi bào và tiêu hóa ni bào.
D.
Thc ăn trong túi tiêu hóa không đưc biến đổi hóa hc .
Câu 7.
bao nhiêu phát biu sau đây
sai
khi nói v ưu điểm ca tiêu hóa thc ăn trong ng
tiêu hóa so vi trong túi tiêu hóa?
(1) Thức ăn đi theo một chiu trong ng tiêu hóa không b trn ln vi cht thi (phân)
còn thc ăn trong túi tiêu hóa b trn ln cht thi.
(2) Trong ng tiêu hóa dch tiêu hóa không b hòa loãng, trong túi tiêu hóa dch tiêu hóa b
hòa loãng vi rt nhiều nước.
Trang 2
(3) Các b phn trong ng tiêu hóa chuyên hóa v chc năng cao hơn so vi túi tiêu hóa.
(4) Thức ăn đi qua ống tiêu hóa đưc tiêu hóa ni bào tr thành nhng chất dinh dưỡng
đơn giản và được hp th vào máu còn trong túi tiêu hóa thức ăn tiêu hóa ngoi bào thành cht
dinh dưỡng.
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 8.
Hô hp sáng thc vt C
3
xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng
A.
cao (lưng CO
2
cn kit, O
2
tích lũy nhiều).
B.
quá thấp (lượng O
2
cn kit, CO
2
tích lũy nhiều).
C.
quá thấp (lượng CO
2
cn kit, O
2
tích lũy nhiu).
D.
cao (lưng O
2
cn kit, CO
2
tích lũy nhiều).
Câu 9.
Phương án nào sau đây
đúng
vi trình t các giai đon ca chu trình Canvin?
(1) Giai đon c định CO
2
.
(2) Giai đon kh APG thành AlPG.
(3) Giai đon tái sinh cht nhn RiDP và tạo đường.
A.
(1)→(2)→(3).
B.
(2)→(3)→(1).
C.
(1)→(3)→(2).
D.
(2)→(1)→(3).
Câu 10.
Động lực nào sau đây
sai
khi nói v dòng nước các ion khoáng di chuyển được
t r lên lá nhng cây g cao ln hàng chc mét?
A.
S chênh lch áp sut thm thu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B.
Lc đy (áp sut r).
C.
Lc hút do thoát hơic lá.
D.
Lc liên kết gia các phân t nước vi nhau và vi thành mch g.
Câu 11.
Huyết áp là áp lc
A.
máu tác dng lên thành mch.
B.
máu tác dng lên tim.
C.
tác dng ca thành mch lên máu.
D.
tim tác dng lên máu.
Câu 12.
Hình dưới đây mô tả hai con đường xâm nhp của nước và ion khoáng t biu bì vào
mch g ca r. Nhn định nào dưới đây đúng?
A.
Theo con đưng 1: chm, được chn lc; theo con đường 2: nhanh, không được chn lc.
B.
Theo con đưng 1: chậm, không đưc chn lc; theo con đường 2: nhanh, đưc chn lc.
C.
Theo con đường 1: nhanh, không được chn lc; theo con đường 2: chậm, được chn lc.
D.
Theo con đường 1: nhanh, đưc chn lc; theo con đưng 2: chậm, không đưc chn lc.
1
2
Trang 3
Câu 13.
Giai đoạn nào sau đây có ở hô hp hiếu khí mà không có lên men?
A.
Chui vn chuyn electron.
B.
Đường phân.
C.
Phân gii C
6
H
12
O
6
.
D.
Giải phóng năng lưng.
Câu 14.
Nếu bắt giun để lên mặt đất khô ráo thì giun s chết vì da b
A.
khô nên O
2
và CO
2
khuếch tán qua da quá nhiu.
B.
khô nên O
2
và CO
2
không khuếch tán qua da đưc.
C.
mềm nhũn nên không hấp th O
2
và CO
2
đưc.
D.
mềm nhũn nên hấp th O
2
và CO
2
quá nhiu.
Câu 15.
Nhận định nào sau đây
đúng
khi nói v s biến đổi sinh hc trong h tiêu hóa ca
động vt có d y 4 ngăn?
A.
Thc ăn trong d lá sách đưc hp th bớt nước.
B.
Thc ăn đưc lên men bi vi sinh vt d c.
C.
Thc ăn đưc nhai ming 2 ln.
D.
D múi khế tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin trong thc ăn.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. Phân biệt một số đặc điểm (điều kiện sống, không gian thực hiện, thời gian thực hiện
pha tối, năng suất sinh học) về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C
3
và CAM.(2 điểm)
Câu 2:
a
.Hãy mô t đường đi của máu trong vòng tun hoàn ln (vòng tuần hoàn cơ th) h tun
hoàn kép ca thú (bt đu t tim). (2 đim)
b. Vì sao nói hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất so với động vật trên cạn? (1 điểm)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 11
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---
A/ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
Đáp án mã đề: 402
01. D; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. A;
14. B; 15. B;
B. ĐÁP ÁN T LUN
ĐỀ 402
Câu 1: Phân bit mt s đặc đim (điều kin sng, không gian thc hin, thi gian thc hin
pha tối, năng suất sinh hc) v quá trình quang hp các nhóm thc vt C
3
và CAM.(2 điểm)
Đặc điểm
Điu kin sng
Thi gian thc
hin pha ti
Năng suất sinh
hc
Trang 4
Nhóm
thc vt
Thc vt C3
Ch yếu vùng ôn
đới, á nhit đi
(0,25 đim)
Ban ngày
(0,25 đim)
Trung bình
(0,25 đim)
Thc vt CAM
Vùng sa mạc, điều
kin khô hn kéo
dài
(0,25 đim)
Ban ngày
ban đêm
(0,25 đim)
Thp
(0,25 đim)
Câu 2: t đường đi của máu trong vòng tun hoàn ln (vòng tuần hoàn thể) h tun
hoàn kép ca thú (bt đu t tim)?(2 đim)
a. Máu từ tim → Động mạch chủ → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
Hoặc Máu từ tâm thất trái → Động mạch chủ → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ phải.
(HS trình bày đúng trật tự, nhưng sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,3 điểm)
b. Vì sao nói hô hp chim đạt hiu qu cao nht so vi đng vt trên cn?
- H hô hp ca chim gm đưng dn khí, phi và h thng túi khí. Phổi chim được cu to
bi h thng ng khí giàu mao mch bao quanh.(0,5 điểm)
- Nh h thng túi khí mà phi chim luôn có không khí giàu oxi c khi hít vào và th ra. (0,5
điểm)
Nếu học sinh ghi đúng theo cách khác vẫn cho điểm ti đa.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
| 1/4

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 402
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1.
Hô hấp ngoài ở động vật là quá trình
A. tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng năng lượng.
B. cơ thể sử dụng O2 và CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
C. trao đổi khí đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 để oxi hóa các chất trong tế bào.
D. trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về thoát hơi nước ở thực vật?
A. Thoát hơi nước chỉ xảy ra ở bề mặt trên của lá.
B. Thoát hơi nước chủ yếu qua cutin.
C. Thoát hơi nước chủ yếu qua khí khổng.
D. Thoát hơi nước chỉ xảy ra ở bề mặt dưới của lá.
Câu 3. Bón quá nhiều phân cây sẽ héo dần rồi chết, nguyên nhân là do
A. tăng áp suất thẩm thấu của dung dịch đất.
B. dung dịch đất trở thành môi trường nhược trương.
C. tăng áp suất thẩm thấu của rễ cây.
D. rễ cây trở thành môi trường ưu trương.
Câu 4. Phương án nào sau đây đúng với trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim? (1) Pha co tâm thất. (2) Pha dãn chung. (3) Pha co tâm nhĩ. A. (2)→(3)→(1). B. (1)→(3)→(2). C. (3)→(1)→(2). D. (2)→(1)→(3).
Câu 5. Nhận định nào sau đây sai khi nói về năng suất kinh tế?
A. Khối lượng chất khô tích lũy được trong cơ thể của cây trồng.
B. Khối lượng chất khô được tích lũy trong củ của các loại cây lấy củ.
C. Khối lượng chất khô được tích lũy trong cơ quan kinh tế.
D. Khối lượng chất khô được tích lũy trong quả của các loại cây lấy quả.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa?
A. Thức ăn chỉ được tiêu hóa ngoại bào.
B. Thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào.
C. Thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. Thức ăn trong túi tiêu hóa không được biến đổi hóa học .
Câu 7. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai khi nói về ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống
tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa?
(1) Thức ăn đi theo một chiều trong ống tiêu hóa không bị trộn lẫn với chất thải (phân)
còn thức ăn trong túi tiêu hóa bị trộn lẫn chất thải.
(2) Trong ống tiêu hóa dịch tiêu hóa không bị hòa loãng, trong túi tiêu hóa dịch tiêu hóa bị
hòa loãng với rất nhiều nước. Trang 1
(3) Các bộ phận trong ống tiêu hóa chuyên hóa về chức năng cao hơn so với túi tiêu hóa.
(4) Thức ăn đi qua ống tiêu hóa được tiêu hóa nội bào trở thành những chất dinh dưỡng
đơn giản và được hấp thụ vào máu còn trong túi tiêu hóa thức ăn tiêu hóa ngoại bào thành chất dinh dưỡng. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 8. Hô hấp sáng ở thực vật C3 xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng
A. cao (lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều).
B. quá thấp (lượng O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều).
C. quá thấp (lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều).
D. cao (lượng O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều).
Câu 9. Phương án nào sau đây đúng với trình tự các giai đoạn của chu trình Canvin?
(1) Giai đoạn cố định CO2.
(2) Giai đoạn khử APG thành AlPG.
(3) Giai đoạn tái sinh chất nhận RiDP và tạo đường. A. (1)→(2)→(3). B. (2)→(3)→(1). C. (1)→(3)→(2). D. (2)→(1)→(3).
Câu 10. Động lực nào sau đây sai khi nói về dòng nước và các ion khoáng di chuyển được
từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét?
A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Lực đẩy (áp suất rễ).
C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 11. Huyết áp là áp lực
A. máu tác dụng lên thành mạch.
B. máu tác dụng lên tim.
C. tác dụng của thành mạch lên máu.
D. tim tác dụng lên máu.
Câu 12. Hình dưới đây mô tả hai con đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ biểu bì vào
mạch gỗ của rễ. Nhận định nào dưới đây đúng? 1 2
A. Theo con đường 1: chậm, được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, không được chọn lọc.
B. Theo con đường 1: chậm, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc.
C. Theo con đường 1: nhanh, không được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, được chọn lọc.
D. Theo con đường 1: nhanh, được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, không được chọn lọc. Trang 2
Câu 13. Giai đoạn nào sau đây có ở hô hấp hiếu khí mà không có ở lên men?
A. Chuỗi vận chuyển electron. B. Đường phân.
C. Phân giải C6H12O6.
D. Giải phóng năng lượng.
Câu 14. Nếu bắt giun để lên mặt đất khô ráo thì giun sẽ chết vì da bị
A. khô nên O2 và CO2 khuếch tán qua da quá nhiều.
B. khô nên O2 và CO2 không khuếch tán qua da được.
C. mềm nhũn nên không hấp thụ O2 và CO2 được.
D. mềm nhũn nên hấp thụ O2 và CO2 quá nhiều.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi sinh học trong hệ tiêu hóa của
động vật có dạ dày 4 ngăn?
A. Thức ăn trong dạ lá sách được hấp thụ bớt nước.
B. Thức ăn được lên men bởi vi sinh vật ở dạ cỏ.
C. Thức ăn được nhai ở miệng 2 lần.
D. Dạ múi khế tiết ra pepsin và HCl để tiêu hóa prôtêin trong thức ăn.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1
. Phân biệt một số đặc điểm (điều kiện sống, không gian thực hiện, thời gian thực hiện
pha tối, năng suất sinh học) về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 và CAM.(2 điểm) Câu 2:
a
.Hãy mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn (vòng tuần hoàn cơ thể) ở hệ tuần
hoàn kép của thú (bắt đầu từ tim). (2 điểm)
b. Vì sao nói hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất so với động vật trên cạn? (1 điểm)
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 11
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- --- A/ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Đáp án mã đề: 402
01. D; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. A; 14. B; 15. B;
B. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 402
Câu 1: Phân biệt một số đặc điểm (điều kiện sống, không gian thực hiện, thời gian thực hiện
pha tối, năng suất sinh học) về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3 và CAM.(2 điểm)
Đặc điểm Điều kiện sống Không
gian Thời gian thực Năng suất sinh thực hiện hiện pha tối học Trang 3 Nhóm thực vật Thực vật C3
Chủ yếu vùng ôn Lục lạp tế bào Ban ngày Trung bình đới, á nhiệt đới mô giậu (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Thực vật CAM
Vùng sa mạc, điều Lục lạp tế bào Ban ngày và Thấp
kiện khô hạn kéo mô giậu ban đêm dài (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)
Câu 2: Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn (vòng tuần hoàn cơ thể)ở hệ tuần
hoàn kép của thú (bắt đầu từ tim)?(2 điểm)
a. Máu từ tim → Động mạch chủ → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
Hoặc Máu từ tâm thất trái → Động mạch chủ → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ phải.
(HS trình bày đúng trật tự, nhưng sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,3 điểm)
b. Vì sao nói hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất so với động vật trên cạn?
- Hệ hô hấp của chim gồm đường dẫn khí, phổi và hệ thống túi khí. Phổi chim được cấu tạo
bởi hệ thống ống khí giàu mao mạch bao quanh.(0,5 điểm)
- Nhờ hệ thống túi khí mà phổi chim luôn có không khí giàu oxi cả khi hít vào và thở ra. (0,5 điểm)
Nếu học sinh ghi đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trang 4