Đề kiểm tra học kỳ II Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa

Đề kiểm tra học kỳ II Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, học sinh làm bài trong 75 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/1 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:……………..
I. Tự luận: (2đ) Thời gian 15 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d): 2x-3y+2=0 (1đ)
Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau:
22
2
sin sin 2 4cos
sin 2 2cos
xx x
A
xx
−−
=
(1đ)
----------- HẾT ----------
Mã đề: 232
Trang 1/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:……………..
II. Trắc nghiệm: (8đ) Thời gian 75 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60
0
.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách
nhau bao nhiêu km?
A.
10 7
B.
15 7
C.
20 7
D.
30 7
Câu 2: Tam giác ABC với AB = c, BC = a, AC = b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các
mệnh đề sau mệnh đề sai là:
A.
B.
asinB
sin
b
A
=
C.
2 sinCcR=
D.
2
sin
a
R
A
=
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 9; AC = 11; AB = 8. Diện tích của tam giác là:
A.
3 35
B.
6 35
C.
65
D.
12 5
Câu 4: Đường thẳng
đi qua hai điểm
(1; 3)A
,
(3; 2)B
có vectơ pháp tuyến
n
là:
A.
( 2;1)
n =
B.
(2;1)n
=
C.
( 1; 2)n =
D.
(1; 2)n =
Câu 5: Đường thẳng
đi qua
(2; 1)
A
nhận
(3; 2)u =
là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của
đường thẳng
là:
A.
23
12
xt
yt
=
=−−
B.
23
12
xt
yt
= +
=−−
C.
32
2
xt
yt
= +
=−−
D.
32
2
xt
yt
=
=−−
Câu 6: Khoảng cách giữa
1
:
+=
3 4 12xy
2
:
+−=6 8 11 0xy
bằng:
A. 1,3 B. 13 C. 3.5 D. 35
Câu 7: Cho 2 điểm A(3; 6) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
AB:
A. - x + 2y - 10 = 0 B. -x + 2y + 10 = 0 C. x + 2y - 8 = 0 D. x + 2y + 8 = 0
Câu 8: Cho
:3 0d xy

': 1 0d mx y
. Tìm
m
để
1
cos , '
2
dd
.
A.
0m
B.
3m 
C.
3m
hoặc
0m
D.
3m 
hoặc
0m
.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2); B(3; 4) và đường thẳng : x – 2y – 2 = 0. Tìm điểm
M sao cho
+
22
2
AM MB
có giá trị nhỏ nhất?
A.

=


26 2
;
15 15
M
B.

=


26 2
;
15 15
M
C.

=


29 28
;
15 15
M
D.

=


29 28
;
15 15
M
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
+ −=
22
90x y xy
B.
+ + −=
22
2 80xy x
. C.
+ −=
22
3 2 10xyy
D.
0132
22
=+ yx
yx
Câu 11: Cho A(14; 7) ,B(11; 8) ,C(13; 8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A. x
2
+ y
2
+ 24x + 12y + 175 = 0 B. x
2
+ y
2
+ 12x + 6y + 175 = 0
C. x
2
+ y
2
- 24x - 12y + 175 = 0 D. x
2
+ y
2
- 12x - 6y + 175 = 0
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :
+ −=3 4 10x ym
tiếp xúc đường tròn
(C):
+−=
22
16 0xy
?
A. m = 19 và m = -21 B. m = -19 và m = -21 C. m = 19 và m = 21 D. m = -19 và m = 21
Câu 13: Cho đường tròn có phương trình: x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường
tròn đi qua điểm B(3 ;–11) là:
A. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0 B. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0
C. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0 D. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0
Mã đề: 232
Trang 2/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
Câu 14: Đường Elip
+=
22
4 9 36xy
có tiêu cự bằng:
A.
27
B.
25
C.
5
D.
7
Câu 15: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:
A.
B.
1
xy
C.
+=
22
1
20 16
xy
D.
+=
22
1
20 12
xy
Câu 16: Điều kiện của bất phương trình
2
1
2 27
1
xx
x

là:
A.
2x 
B.
1x
C.
2x 
1x
D.
1x
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
+> +
+≤ +
3 12 7
4 3 2 21
xx
xx
là:
A.
{ }
6; 9
B.
)
6; 9
C.
(
6; 9
D.
)
6;
+∞
Câu 18: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
2
16 0x −≤
?
A.
( ) ( )
2
4 4 0.xx
+≥
B.
( )
( )
2
4 4 0.xx
−− +
C.
( )
4 4 0.xx+ +≥
D.
( )
4 4 0.xx+ −≤
Câu 19: Cho bảng xét dấu:
x
−∞
- 2
+∞
( )
fx
+
0
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A.
( )
=−−
84fx x
B.
( )
=−+84
fx x
C.
( )
16 8fx x=
D.
( )
= +
16 8fx x
Câu 20: Tập nghiệm bpt
24
0
3
x
x
là:
A. (2; 3] B. [2; 3) C. (2; 3) D. [2; 3]
Câu 21: Tập nghiệm bpt
39
1
1
x
x
:
A.
( 1; 5 ]
B.
[2; 5]
C.
( ; 2] [5; ) 
D.
( ; 2] [5; ) \ { 1} 
Câu 22: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số
( ) (
)
= ++
2
1 2 1 3( 2)
y mx mxm
có tập xác
định là
= D
?
A.
5m
B.
5m
1
2
m
C.
<1m
D.
1
2
m
Câu 23: Cp s
( )
3;1
là nghim ca bất phương trình:
A.
++<2 10xy
B.
++>20xy
C.
+ +>2 20xy
D.
++40xy
Câu 24: Min nghim ca h bất phương trình
2 20
2 20
xy
xy
−+≥
−− <
là min chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A. M =
(1;1)
B. N =
( 1;1)
C. P =
( 1; 1)−−
D. Q =
( 2; 1)−−
Câu 25: Đim
( )
0
1; 0M
thuc min nghim ca h bất phương trình:
A.
−>
+≤
23
10 5 8
xy
xy
B.
C.
−≤
+>
23
10 5 8
xy
xy
D.
Câu 26: Hàm số có kết quả xét dấu
x
−∞
-2 3
+∞
( )
fx
0
+
0
là hàm số:
A.
( )
+=
2
6fx x x
B.
(
)
=
2
22 12fx x x
Trang 3/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
C.
(
)
= −+
2
6
fx x x
D.
(
)
+
=−+
2
2
2 12x
fx x
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
+ +>
2
5 60
xx
là:
A.
( 1; 6)
B.
{ }
1; 6
C.
[ 1; 6 ]
D.
−∞ +∞
( ; 1) (6; )
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
+−
2
2
9
0
45
x
xx
là:
A.
−−
( 5; 3] (1;3]
B.
−∪
[ 5; 3) [1;3)
C.
−−[ 5; 3] [1;3]
D.
−−( 5; 3) (1;3)
Câu 29: Với giá trị nào của
m
thì pt:
2
2( 2) 3 0mx m x m
+− =
có 2 nghiệm trái dấu?
A.
03m<<
B.
0
m <
C.
0m <
hoặc
3m >
D.
3m >
Câu 30: Cho
=+−+
2
(x) (m 2) x 2 2f m mx
. Tìm m để f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân bit?
A. m ( - 4; 0) B. m C. m ( - 4; -2) D. m ( - 2; 0)
Câu 31: Góc
7
6
π
có số đo bằng độ là:
A. 30
0
B. 105
0
C. 150
0
D. 210
0
Câu 32: Một đường tròn có bán kính R = 75cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo
25
π
α
=
là:
A.
3
π
cm B.
4
π
cm C.
5
π
cm D.
6
π
cm.
Câu 34: Cho
0
2
π
α
<<
. Kết quả đúng là:
A.
sin 0;cos 0
αα
>>
B.
sin 0;cos 0
αα
<<
C.
sin 0;cos 0
αα
><
D.
sin 0;cos 0
αα
<>
Câu 35: Cho
3
cos
5
α
=
vi
3
2
π
πα
<<
. Tính
sin
α
?
A.
4
sin
5
α
=
B.
2
sin
5
α
=
C.
4
sin
5
α
=
D.
2
sin
5
α
=
Câu 36: Kết quả biểu thức rút gọn
22
[sin( - x) + cos(9 - x)] + [cos( - x)]
22
N
ππ
π
=
bằng:
A. N = 0 B. N = 1 C.
2
N sin x=
D.
2
N cos x=
Câu 37: Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A. cosa + cosb = 2
ab ab
cos .cos
22
+−
B. sina sinb = 2
ab ab
cos .sin
22
+−
C. sina + sinb = 2
ab ab
sin .cos
22
+−
D. cosa cosb = 2
ab ab
sin .sin
22
+−
Câu 38: sin4xcos5x – cos4xsin5x có kết qu là:
A. sinx B.sinx C.sin9x D. sin9x
Câu 39: Kết qu biu thc rút gn
sin6x sin7 sin8x
A
cos6x cos7x cos8x
x++
=
++
bng:
A.
A tan 6x=
B.
A tan 7x=
C.
A tan8x=
D.
A tan9x
=
Câu 33: Trên đường tròn luợng giác, cho điểm M
với AM = 1 như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM
là:
A.
3
k2
π
,
kZ
B.
π
−+ π
3
k2
,
k
Z
C.
π
2
k2
,
k
Z D.
π
−+ π
2
k2
,
k
Z
Trang 4/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
Câu 40: Vi giá tr nào ca n thì đẳng thức sau luôn đúng?
111111
cos12 cos , 0 .
222222 2 12
x
xx
n
π
+++ = <<
A. 0 B. 1 C.
1
3
D. 3
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 – Đáp án - TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Môn- lớp: Toán – 10
(hướng dẫn chấm và thang điểm gồm có 2 trang)
Mã đê: 232
I. TỰ LUẬN:
Nội dung
Điểm
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d):
2x-3y+2=0 (1đ)
1,0
- Phương trình đường thẳng () song song đường thẳng (d) dạng: 2x - 3y + c = 0.
(c≠2)
- Vì A(1; -2) () 2.1 - 3.(- 2) + c = 0 c = - 8.
- Vậy ():2x - 3y - 8 = 0.
0.25
0.25*2
0.25
Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau:
22
2
sin sin 2 4cos
sin 2 2cos
xx x
A
xx
−−
=
(1đ)
1,0
2 22 2 2
22
sin sin 2 4cos sin 2sin cos 4cos tan 2tan 4
sin 2 2cos 2sin cos 2cos 2tan 2
xxxxxxxxx
A
xx xxx x
−−
= = =
−−
2
( 4) 2.( 4) 4
2
2.( 4) 2
A
−−
= =
−−
0.25*2
0.25*2
Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
D
A
B
C
B
A
B
D
A
B
C
D
D
B
A
C
C
D
A
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.án
D
A
C
A
C
D
A
A
C
B
D
A
B
D
C
C
D
B
B
C
Trang 2/2 – Đáp án - TOAN10
Mã đê: 355
I. TỰ LUẬN:
Nội dung
Điểm
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng qua A(-2; 1) và vuông góc đường thẳng (d):
2x-3y+2=0 (1đ)
1,0
- Phương trình đường thẳng () vuông góc đường thẳng (d) có dạng: 3x + 2y + c = 0.
- Vì A(-2; 1) () 3*(-2) + 2*1 + c = 0 c = 4.
- Vậy ():3x + 2y + 4 = 0.
0.25
0.25*2
0.25
Câu 2: Cho tanx = - 3 . Tính giá trị biểu thức sau:
22
2
5cos sin 2 3sin
cos sin 2
xx x
A
xx
+−
=
(1đ)
1,0
2 22 2 2
22
5cos sin 2 3sin 5cos 2sin cos 3sin 5 2tan 3tan
cos sin 2 cos 2sin cos 1 2tan
xxx xxxx xx
A
x x x xx x
+− + +
= = =
−−
2
5 2*( 3) 3*( 3)
4
1 2.( 3)
A
+ −−
= =
−−
0.25*2
0.25*2
Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.án
C
B
D
A
C
C
D
C
D
D
B
A
A
A
B
B
B
C
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ.án
B
D
A
D
D
B
D
B
A
C
C
C
A
B
A
D
B
A
C
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………….. Mã đề: 232
I. Tự luận: (2đ) Thời gian 15 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1:
Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d): 2x-3y+2=0 (1đ) 2 2
sin x − sin 2x − 4 cos x
Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau: A = (1đ) 2
sin 2x − 2 cos x ----------- HẾT ----------
Trang 1/1 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn- lớp: Toán – 10
Ngày kiểm tra: 10/ 05/ 2018
(Thời gian: 90 phút - không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………..SBD:…………..Phòng thi:…………….. Mã đề: 232
II. Trắc nghiệm: (8đ) Thời gian 75 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1:
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600 .
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 10 7 B. 15 7 C. 20 7 D. 30 7
Câu 2: Tam giác ABC với AB = c, BC = a, AC = b và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các
mệnh đề sau mệnh đề sai là: a sinB a
A. b = 2 R sin A B. b =
C. c = 2R sinC D. = 2R sin A sin A
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 9; AC = 11; AB = 8. Diện tích của tam giác là: A. 3 35 B. 6 35 C. 6 5 D. 12 5 
Câu 4: Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm ( A 1; 3 − ) , B(3; 2
− ) có vectơ pháp tuyến n là:     A. n = ( 2 − ;1) B. n = (2;1) C. n = ( 1 − ;2) D. n = (1; 2) 
Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua ( A 2; 1) − nhận u = (3; 2
− ) là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 2 − 3tx = 2 + 3tx = 3 + 2tx = 3 − 2t A. B. C. D.  y = 1 − − 2ty = 1 − − 2ty = 2 − − ty = 2 − − t
Câu 6: Khoảng cách giữa 1 : 3x + 4y = 12 và 2 : 6x + 8y −11 = 0 bằng: A. 1,3 B. 13 C. 3.5 D. 35
Câu 7: Cho 2 điểm A(3; −6) , B(1 ; −2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. - x + 2y - 10 = 0 B. -x + 2y + 10 = 0 C. x + 2y - 8 = 0 D. x + 2y + 8 = 0
Câu 8: Cho d : 3x y  0 và d ' : mx y  1  0 . Tìm m để d d  1 cos , '  . 2 A. m  0 B. m   3 C. m
3 hoặc m  0 D. m   3 hoặc m  0 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1; 2); B(3; 4) và đường thẳng ∆: x – 2y – 2 = 0. Tìm điểm 2 2
M ∈ ∆ sao cho 2AM + MB có giá trị nhỏ nhất?  26 2   26 2   29 28   29 28  A. M = ;−   B. M =  ;  C. M =  ;  D. M = ;−    15 15   15 15   15 15   15 15 
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? 2 2 2 2
A. x + y xy − 9 = 0 B. x + y + 2x − 8 = 0 . C. 2 x + 2
3y − 2y −1 = 0 D. 2 2 x − y − 2x + 3y −1 = 0
Câu 11: Cho A(14; 7) ,B(11; 8) ,C(13; 8). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:
A. x2 + y2 + 24x + 12y + 175 = 0
B. x2 + y2 + 12x + 6y + 175 = 0
C. x2 + y2 - 24x - 12y + 175 = 0
D. x2 + y2 - 12x - 6y + 175 = 0
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆: 3x − 4y + m −1 = 0 tiếp xúc đường tròn (C): 2 x + 2 y −16 = 0 ? A. m = 19 và m = -21
B. m = -19 và m = -21 C. m = 19 và m = 21 D. m = -19 và m = 21
Câu 13: Cho đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường
tròn đi qua điểm B(3 ;–11) là:
A. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0
B. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y – 35 = 0
C. 4x – 3y + 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0
D. 4x – 3y – 45 = 0 và 3x + 4y + 35 = 0
Trang 1/4 - Mã đề thi 232-TOAN10 2 2
Câu 14: Đường Elip 4x + 9y = 36 có tiêu cự bằng: A. 2 7 B. 2 5 C. 5 D. 7
Câu 15: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1 1 1 1 100 36 B. + = 100 64 C. + = 20 16 D. + = 20 12
Câu 16: Điều kiện của bất phương trình 2 1
2 x  2  7x  là: x  1
A. x  2
B. x  1
C. x  2 x  1 D. x  1
 3x + 1 > 2x + 7
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: 4x + 3 ≤ 2x +  21 A. {6; } 9 B. 6; 9  ) C. (6;9 D. 6; +∞  )
Câu 18: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2 x −16 ≤ 0 ? 2 2
A. ( x − 4) ( x + 4) ≥ 0. B. − ( x − 4) ( x + 4) ≤ 0. C. x + 4 ( x + 4) ≥ 0.
D. x + 4 ( x − 4) ≤ 0.
Câu 19: Cho bảng xét dấu: x −∞ - 2 +∞ f (x ) + 0 −
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. f (x ) = −8 − 4x
B. f (x ) = −8 + 4x C. f (x ) = 16 − 8x
D. f (x ) = 16 + 8x 2x 4
Câu 20: Tập nghiệm bpt − ≥ 0là: 3 − x A. (2; 3] B. [2; 3) C. (2; 3) D. [2; 3] 3x  9
Câu 21: Tập nghiệm bpt  1 là: x  1 A. (1; 5] B. [2; 5] C. ( ;  2]  [5; )  D. ( ;  2]  [5; )  \ {  1} 2
Câu 22: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y = (m − ) 1 x − 2(m + )
1 x + 3(m − 2) có tập xác
định là D =  ? 1 1 A. m ≥ 5
B. m ≥ 5 m m m 2 C. < 1 D. ≤ 2
Câu 23: Cặp số (−3;1) là nghiệm của bất phương trình:
A.
−2x + y + 1 < 0
B. x + y + 2 > 0
C. x + 2y + 2 > 0
D. x + y + 4 ≤ 0
x y + ≥
Câu 24: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 2 0 
là miền chứa điểm nào trong các điểm
−x − 2y − 2 < 0 sau? A. M = (1;1) B. N = ( 1 − ;1) C. P = ( 1 − ; 1 − ) D. Q = ( 2 − ; 1) −
Câu 25: Điểm M 1; 0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 0 ( )
2x y > 3
2x y > 3
2x y ≤ 3
2x y ≤ 3 A. B. C. D. 10x + 5y ≤     8
10x + 5y ≥ 8
10x + 5y > 8
10x + 5y < 8
Câu 26: Hàm số có kết quả xét dấu x −∞ -2 3 +∞
f (x ) − 0 + 0 − là hàm số: 2 2
A. f (x ) = x + x − 6
B. f (x ) = 2x − 2x − 12
Trang 2/4 - Mã đề thi 232-TOAN10 2 2
C. f (x ) = −x x + 6
D. f (x ) = −2x + 2x + 12
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình − 2
x + 5x + 6 > 0 là: A. (−1; 6) B. {−1; } 6 C. [ − 1; 6]
D. (−∞; −1) ∪ (6; +∞) 2 x 9
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình − ≤ 0 là: 2 x + 4x − 5
A. (−5; −3] ∪ (1;3]
B. [ − 5; −3) ∪[1;3) C. − [ 5;−3]∪[1;3]
D. (−5; −3) ∪ (1;3)
Câu 29: Với giá trị nào của m thì pt: 2
mx − 2(m − 2)x + 3 − m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
A. 0 < m < 3 B. m < 0
C. m < 0 hoặc m > 3 D. m > 3 Câu 30: Cho f = m + 2 (x)
(m 2)x − 2mx + 2 . Tìm m để f(x) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt? A. m ∈ ( - 4; 0) B. m ∈ ∅ C. m ∈ ( - 4; -2)
D. m ∈ ( - 2; 0) Câu 31: Góc
có số đo bằng độ là: 6 A. 300 B. 1050 C. 1500 D. 2100 π
Câu 32: Một đường tròn có bán kính R = 75cm. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo α = là: 25 A. 3π cm B. 4π cm C. 5π cm D. 6π cm.
Câu 33: Trên đường tròn luợng giác, cho điểm M
với AM = 1 như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là: A. π + k2π ∈ k2 3 , k Z B. π − + π 3 , k ∈Z C. π + k2π k2 2 , k ∈Z D. π − + π 2 , k ∈Z π Câu 34: Cho −
< α < 0 . Kết quả đúng là: 2
A. sin α > 0; cosα > 0 B. sin α < 0; cosα < 0 C. sin α > 0; cosα < 0 D. sin α < 0; cosα > 0 3 3π
Câu 35: Cho cosα = − với π < α < . Tính sin α ? 5 2 4 2 4 2 A. sin α = B. sin α = C. sin α = − D. sin α = − 5 5 5 5 π π
Câu 36: Kết quả biểu thức rút gọn 2 2 N = [sin( - x) + cos(9π - x)] + [cos( - x)] bằng: 2 2 A. N = 0 B. N = 1 C. 2 N = sin x D. 2 N = cos x
Câu 37: Trong các công thức sau, công thức nào sai? a + b a − b a + b a − b A. cosa + cosb = 2 cos .cos
B. sina – sinb = 2 cos .sin 2 2 2 2 a + b a − b a + b a − b C. sina + sinb = 2 sin .cos
D. cosa – cosb = 2 sin .sin 2 2 2 2
Câu 38: sin4xcos5x – cos4xsin5x có kết quả là: A. sinx B. – sinx C. – sin9x D. sin9x
sin 6 x+ sin 7x + sin 8 x
Câu 39: Kết quả biểu thức rút gọn A = bằng: cos 6 x+ cos 7x + cos 8x A. A = tan 6x B. A = tan 7x C. A = tan 8x D. A = tan 9x
Trang 3/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
Câu 40: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng? 1 1 1 1 1 1 x π + + + cos12x = cos , 0 < x < . 2 2 2 2 2 2 2n 12 1 A. 0 B. 1 C. D. 3 3 ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 232-TOAN10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2017 - 2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Môn- lớp: Toán – 10
(hướng dẫn chấm và thang điểm gồm có 2 trang) Mã đê: 232 I. TỰ LUẬN: Nội dung Điểm
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(1; -2) và song song đường thẳng (d): 1,0 2x-3y+2=0 (1đ)
- Phương trình đường thẳng (∆) song song đường thẳng (d) có dạng: 2x - 3y + c = 0. 0.25 (c≠2)
- Vì A(1; -2) ∈ (∆) ⇒ 2.1 - 3.(- 2) + c = 0 ⇒ c = - 8. 0.25*2
- Vậy (∆):2x - 3y - 8 = 0. 0.25 2 2
sin x − sin 2x − 4 cos x
Câu 2: Cho tanx = - 4 . Tính giá trị biểu thức sau: A = (1đ) 1,0 2
sin 2x − 2 cos x 2 2 2 2 2
sin x − sin 2x − 4 cos x
sin x − 2 sin x cos x − 4 cos x
tan x − 2 tan x − 4 A = = = 2 2
sin 2x − 2 cos x
2 sin x cos x − 2 cos x 2 tan x − 2 0.25*2 2 − − − − ⇒ ( 4) 2.( 4) 4 A = = 2 − 0.25*2 2.( 4) − − 2
Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.2 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án D A B C B A B D A B C D D B A C C D A B Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án D A C A C D A A C B D A B D C C D B B C
Trang 1/2 – Đáp án - TOAN10 Mã đê: 355 I. TỰ LUẬN: Nội dung Điểm
Câu 1: Viết phương trình đường thẳng ∆ qua A(-2; 1) và vuông góc đường thẳng (d): 1,0 2x-3y+2=0 (1đ)
- Phương trình đường thẳng (∆) vuông góc đường thẳng (d) có dạng: 3x + 2y + c = 0. 0.25
- Vì A(-2; 1) ∈ (∆) ⇒ 3*(-2) + 2*1 + c = 0 ⇒ c = 4. 0.25*2
- Vậy (∆):3x + 2y + 4 = 0. 0.25 2 2
5 cos x + sin 2x − 3sin x
Câu 2: Cho tanx = - 3 . Tính giá trị biểu thức sau: A = (1đ) 1,0 2 cos x − sin 2x 2 2 2 2 2
5 cos x + sin 2x − 3sin x
5 cos x + 2 sin x cos x − 3sin x
5 + 2 tan x − 3 tan x A = = = 2 2 cos x − sin 2x
cos x − 2 sin x cos x 1− 2 tan x 0.25*2 2 + − − − ⇒ 5 2 * ( 3) 3* ( 3) A = = 4 − 0.25*2 1− 2.( 3 − )
Học sinh làm cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
II. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.2 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án C B D A C C D C D D B A A A B B B C C A Câu
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đ.án B D A D D B D B A C C C A B A D B A C D
Trang 2/2 – Đáp án - TOAN10
Document Outline

  • tu luan 232
  • trac nghiệm 232
  • Dap an