-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 1 | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 1 | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Kinh tế quốc tế (KTQT0522H) 6 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 1 | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 1 | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế quốc tế (KTQT0522H) 6 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 1
Môn: Kinh tế quốc tế
Thời gian làm bài 45 phút Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D
Câu 1. Nền kinh tế thế giới là tổng thể các nền kinh phân công
tế của các quốc gia trên thế giới có mối liên hệ hữu thương mại đầu tư quốc thanh toán
cơ và tác động qua lại lẫn nhau thông qua các quan lao động quốc tế tế quốc tế
hệ kinh tế quốc tế trên cơ sở……. quốc tế
Câu 2. Toàn cầu hóa và ……là một xu thế khách hội nhập kinh
quan, vừa là cơ hội vừa là thách thức với các quốc thương mại tài chính đầu tư quốc hóa gia. tế quốc tế tế
Câu 3. Nhận định sau đây đúng hay sai: Các mối
quan hệ kinh tế quốc tế ra đời là một tất yếu khách Đúng Sai quan. Mỗi quốc gia Chi phí cơ Chỉ có vàng, Thể hiện sức bạc và các đều có lợi thế hội tạo nên
Câu 4. Tư tưởng chủ yếu của trường phái trọng mạnh của kim loại quý tuyệt đối về sự giầu có thương là: độc quyền mới tạo ra sự một mặt tập đoàn của các quốc giàu có của hàng. gia các quốc gia
Câu 5. Theo chủ nghĩa trọng thương thì ….. được sử kim cương vàng và bạc ngoại tệ USD
dụng làm tiền tệ trong thanh toán giữa các quốc gia.
Câu 6. Học thuyết trọng thương coi của cải là: Tự nhiên Ruộng đất Lương thực Vàng và bạc
Câu 7. Học thuyết……. khẳng định vai trò của cá
nhân và hệ thống kinh doanh tư nhân. Chính phủ Chu kỳ sống Lợi thế tuyệt Trọng thương quốc tế của Cạnh tranh
không cần can thiệp vào các hoạt động mậu dịch đối sản phẩm quốc tế.
Câu 8. Nhận định sau đây đúng hay sai: Học thuyết
lợi thế so sánh của David Ricardo cho rằng buôn bán
ngoại thương muốn bền vững phải mang tính chất Đúng Sai
bình đẳng (trao đổi ngang giá) và mang lại lợi ích cho cả hai bên.
Câu 9. Ý tưởng về lợi thế so sánh được đề cập đến Robert David Adam Smith Haberler
lần đầu tiên bởi tác giả: Torrens Ricardo
Câu 10. Nhận định sau đúng hay sai: Trong học
thuyết lợi thế so sánh, David Ricardo đã giả thiết mô Đúng Sai
hình chỉ có 2 quốc gia, 2 mặt hàng.
Câu 11. ……….. là việc hàng hóa được đưa ra khỏi
lãnh thổ hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh Xuất khẩu Nhập khẩu Đầu tư
thổ một nước được coi là khu vực hải quan riêng theo hàng hóa Chuyển khẩu hàng hóa
quy định của pháp luật.
Câu 12. Nhận định sau đúng hay sai: Hàng hóa kinh
doanh chuyển khẩu phải được đưa vào, đưa ra khỏi
nước chuyển khẩu tại cùng một khu vực cửa khẩu và Đúng Sai
chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan từ
khi hàng được đưa vào cho tới khi hàng được đưa ra
khỏi lãnh thổ nước đó
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Nguyên tắc
tối huệ quốc là nguyên tắc mà người nước ngoài và
pháp nhân nước ngoài được hưởng các quyền và các
ưu đãi ngang bằng với các quyền và ưu đãi mà nước Đúng Sai
sở tại dành cho người nước ngoài và pháp nhân nước
ngoài của bất kì nước thứ ba nào trong hiện tại và tương lai. Đầu tư trực
Câu 14. Nguyên tắc Tối huệ quốc (MFN) trong WTO Thương mại Thương mại
Sở hữu trí tuệ tiếp nước
được áp dụng trong lĩnh vực nào sau đây, ngoại trừ: hàng hóa dịch vụ ngoài
Câu 15. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một quốc
gia sẽ dành một số quyền lợi cho thể nhân và pháp
nhân nước ngoài giống như quyền lợi hoặc ưu đãi mà Đúng Sai
các thể nhân và pháp nhân của nước này cũng được
hưởng ở nước ngoài đó gọi là nguyên tắc Đối xử ngang bằng. Giấy phép Tất cả các
Câu 16. Các công cụ của chính sách thương mại quốc Thuế quan Hạn ngạch xuất, nhập đáp án đều tế: khẩu đúng
Câu 17. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu là hình thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dụng xuất khẩu hỗ trợ Đúng Sai
cho hệ thống ngân hàng thương mại đảm bảo gánh
chịu rủi ro cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
Câu 18. Trong các điều kiện khác không đổi, nếu Mỹ Không thay Tất cả các
tăng mức lãi suất tiền gửi trong khi Việt Nam vẫn giữ Tăng lên Giảm xuống đáp án đều đổi
nguyên thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ: sai Khuyến Khuyến Khuyến Khuyến kích
Câu 19. Bán phá giá hàng hóa là biện pháp: khích nhập
khích du lịch khích đầu tư xuất khẩu khẩu nước ngoài nước ngoài
Câu 20. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trợ cấp
xuất khẩu là hình thức khuyến khích xuất khẩu bằng
cách nhà nước lập các quỹ tín dụng xuất khẩu để hỗ Đúng Sai
trợ cho hệ thống ngân hàng thương mại, bảo đảm
gánh chịu rủi ro nhằm tăng cường tín dụng cho hoạt động xuất khẩu.
Câu 21. Nhận định sau đây đúng hay sai: Phá giá tiền
tệ có phạm vi ảnh hưởng giống như bán phá giá hàng Đúng Sai hóa Tất cả các OAD không ODA cho vay ODA hỗn
Câu 22. Các hình thức của ODA là: đáp án đều hoàn lại ưu đãi hợp đúng
Câu 23. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư
quốc tế là một hình thức di chuyển quốc tế về vốn,
trong đó vốn được di chuyển từ quốc gia này sang Đúng Sai
quốc gia khác để thực hiện một hoặc một số dự án
đầu tư nhằm đem lại lợi ích cho các bên tham gia
Câu 24. Nhận định sau đây đúng hay sai: "Khu công
nghiệp" là khu chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực
hiện các dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt Đúng Sai
động xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, do
Chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập.
Câu 25. Nhận định sau đây đúng hay sai: Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài phải mở tài khoản
bằng tiền Việt Nam và tiền nước ngoài tại Ngân hàng Đúng Sai
Việt Nam hoặc tại Ngân hàng liên doanh hoặc tại chi
nhánh Ngân hàng nước ngoài đặt tại Việt Nam. Giảm chi phí Tránh được Khai thác do tận dụng Tất cả các
Câu 26. Lợi thế của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối được nguồn được nguồn
với nước chủ đầu tư là: hàng rào bảo nguyên liệu lao động giá đáp án đều hộ mậu dịch đúng tại chỗ rẻ tại nước sở tại
Câu 27. Thông thường vốn pháp định của công ty
30% vốn đầu 40% vốn đầu 50% vốn đầu 60% vốn đầu
liên doanh ít nhất phải bằng: tư. tư tư tư
Câu 28. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thông qua
M&A, doanh nghiệp có thể tận dụng công nghệ hay Đúng Sai
kỹ thuật của nhau để tạo lợi thế cạnh tranh.
Câu 29. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một công ty
sản xuất chăn, ga, gối, đệm sáp nhập với một công ty Đúng Sai
sản xuất giường, điều này sẽ được gọi là M&A theo chiều dọc (Vertical).
Câu 30. Nhận định sau đây đúng hay sai: Đầu tư gián
tiếp nước ngoài ( Foreign Portfolio Investment-FPI)
là hoạt động mua tài sản tài chính nước ngoài nằm Đúng Sai
mục đích kiếm lời, chủ sở hữu vốn không trực tiếp
điều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn.
Câu 31. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tại Việt
Nam, mọi giao dịch liên quan đến hoạt động đầu tư
gián tiếp phải thực hiện bằng đồng USD và thông Đúng Sai
qua một tài khoản ngân hàng theo quy định.
Câu 32. Nhận định sau đây đúng hay sai: ODA là Đúng Sai
hình thức đầu tư trực tiếp
Câu 33. Nhận định sau đây đúng hay sai: Giá trị thiết
bị, máy móc dùng để góp vốn để thành lập công ty Đúng Sai
liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài phải được tổ
chức giám định độc lập cấp chứng chỉ giám định.
Câu 34. Nhận định sau đây đúng hay sai: Tổng giám
đốc và các phó tổng giám đốc do Hội đồng cổ đông Đúng Sai bổ nhiệm, miễn nhiệm.
Câu 35. Nhận định sau đây đúng hay sai: Trong quá
trình hoạt động của công ty liên doanh, doanh nghiệp Đúng Sai
có vốn đầu tư nước ngoài được phép điểu chỉnh vốn pháp định.
Câu 36. Nhận định sau đây đúng hay sai: Vốn ODA
là nguồn vốn của các tổ chức kinh tế quốc tế hoặc
của Chính phủ một nước đầu tư cho các nước đang Đúng Sai
phát triển nhằm hỗ trợ quá trình phát triển kinh tế -
xã hội, bảo đảm phúc lợi và an sinh xã hội nước đó.
Câu 37. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thành viên
rút khỏi Hợp đồng hợp tác kinh doanh không có Đúng Sai
quyền yêu cầu nhận lại tài sản đã đóng góp, được
chia phần tài sản trong khối tài sản chung. Mua bán hàng hóa, Mua bán Các giao dịch Giao dịch
Câu 38. Cán cân thường xuyên (current account) ghi dịch vụ và hàng hóa và chuyển giao chuyển giao
lại tất cả các giao dịch nào? các giao dịch dịch vụ đa phương chuyển giao một phần đơn phương Tín dụng với Dự trữ ngoại Các giao Các giao dịch IMF, ngân
Câu 39. Cán cân tài trợ chính thức là: hối của quốc dịch trong quốc tế do hàng nước gia nước và quốc các tổ chức ngoài tế của chính của Nhà nước thực hiện để điều
phủ tiến hành chỉnh tất cả để điều chỉnh các giao dịch
các giao dịch khác được khác ghi trong cán cân thanh toán quốc tế
Câu 40. Tập hợp các quy tắc, thể lệ và cách thức tổ Hệ thống Hệ thống Hệ thống tài Hệ thống
chức nhằm tác động đến các quan hệ tài chính tiền tệ tiền tệ quốc tiền tệ quốc
tiền tệ nội địa chính tiền tệ
giữa các quốc gia trên thế giới được gọi là gì? gia tế Xuất khẩu Nhập khẩu Nhập khẩu Tất cả các
Câu 41. Cán cân thương mại được coi là ở trong tình vượt quá
vượt quá xuất tương đương đáp án đều trạng thâm hụt nếu: nhập khẩu khẩu xuất khẩu đúng Các dòng Luồng ngoại Luồng nội tệ Luồng hàng chảy của vốn
Câu 42. Cán cân luồng vốn (capital account) ghi lại
các giao dịch quốc tế có liên quan đến…… tệ đi vào của của một quốc hoá và dịch vào và ra một quốc gia gia vụ quốc tế khỏi một nước
Cân bằng cán Bất lợi cho
Câu 43. Việc giảm giá trị nội tệ so với ngoại tệ có tác Bất lợi cho nhập khẩu, Không có tác cân thanh
động đến thương mại như thế nào? xuất khẩu toán quốc tế có lợi cho động xuất khẩu Không thay Không thay Ảnh hưởng
Câu 44. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi nhu cầu đổi tỷ giá hối
đến tỷ giá hối Lạm phát
đổi, nếu thu nhập quốc dân trong nước tăng lên trong về hàng hóa giữa 2 quốc đoái giữa 2 đoái giữa 2
khi thu nhập quốc dân của nước ngoài không đổi thì: và dịch vụ đồng tiền đồng tiền gia đều tăng nhập khẩu Được thực Chậm nhất là Chậm nhất là hiện ngay và 5 ngày làm 7 ngày làm trễ nhất là 2
việc kể từ khi việc kể từ khi ngày làm
Câu 45. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao ngay Được thực thỏa thuận thỏa thuận việc kể từ
được hiểu là việc chuyển giao ngoại tệ: hiện sau hợp đồng hợp đồng thỏa thuận mua bán mua bán hợp đồng ngoại tệ ngoại tệ mua bán ngoại tệ