Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 2 | Trường đại học Lao động - Xã hội
Đề kiểm tra kinh tế quốc tế Số 2 | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế quốc tế (KTQT0522H)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ SỐ 2
Môn: Kinh tế quốc tế
Thời gian làm bài 45 phút Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D các chủ thể
Câu 1. Các bộ phận của nền kinh tế thế giới bao các tổ chức nhà nước
gồm ……. và các quan hệ nhà nướckinh tế quốc tế. các công ty kinh tế quốc kinh tế tế Các hoạt Tất cả các Thương mại
Câu 2. Nội dung của các quan hệ kinh tế quốc tế là: Hợp tác đầu
động dịch vụ đáp án đều quốc tế tư quốc tế quốc tế đúng
Câu 3. Yếu tố nào không phải là công cụ của chính Trợ cấp xuất Trợ cấp nhập Quota Thuế quan sách thương mại? khẩu khẩu
Câu 4. Nhận định sau đây đúng hay sai: Hàng hóa
ra vào khu công nghiệp phải đóng thuế xuất, nhập Đúng Sai khẩu
Câu 5. Nhận định sau đây đúng hay sai: Theo chủ
nghĩa trọng thương vàng và bạc không được coi là Đúng Sai
của cải, thể hiện sự giàu có của mỗi quốc gia.
Câu 6. Học thuyết trọng thương coi nguồn gốc của Ngoại Nông nghiệp Công nghiệp Vận tải của cải là thương Mua bán giữa Chính phủ không nên các quốc gia
Thị trường có can thiệp vào Tất cả các
Câu 7. Theo quan điểm mậu dịch tự do của Adam sẽ không bị tính chất hoạt động đáp án đều Smith thì: cản trở bởi cạnh tranh kinh tế của đúng các hàng rào hoàn hảo. thương mại. các doanh nghiệp.
Câu 8. Học thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam chi phí lao đầu tư sản
Smith cho rằng: Việc trao đổi hàng hóa căn cứ trên động để sản sản xuất chi phí đầu tư xuất
cơ sở … ra hàng hóa đó. xuất
Câu 9. Nhận định sau đúng hay sai: Theo học
thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo thì một
quốc gia có lợi thế so sánh khi quốc gia đó có khả Đúng Sai
năng sản xuất một hàng hóa với mức chi phí lao động
thấp hơn so với các quốc gia khác
Câu 10. ….. là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi,
bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu hoạt động hoạt động hoạt động thương mại
tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đầu tư thương mại kinh doanh đích sinh lợi khác.
Câu 11. Nhận định sau đúng hay sai: Thương mại
quốc tế là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các
quốc gia, thông qua mua bán, lấy tiền tệ làm môi Đúng Sai
giới, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm
đưa lại lợi ích cho các bên.
Câu 12. Nhận định sau đúng hay sai: Thuế chống
phá giá là một khoản thuế đặc biệt đánh vào sản
phẩm nhập khẩu để bù lại việc nhà sản xuất và xuất Đúng Sai
khẩu sản phẩm đó được Chính phủ nước xuất khẩu trợ cấp.
Câu 13. Nhận định sau đây đúng hay sai: Mục đích
của chế độ đối xử tối huệ quốc (MFN) là đảm bảo
cho các công dân và pháp nhân của các quốc gia có Đúng Sai .
cơ hội ngang nhau trong các quan hệ kinh tế, thương mại.
Câu 14. Nhận định sau đây đúng hay sai: Quốc gia
thành viên phải đảm bảo dành cho hàng hóa nhập
khẩu của các thành viên khác chế độ đãi ngộ thương Đúng Sai
mại (ưu đãi, miễn trừ) như chế độ mà họ áp dụng cho
hàng hóa trong nước mình được gọi là nguyên tắc Tối huệ quốc Nguyên tắc Không có Nguyên tắc Nguyên tắc
Câu 15. Nguyên tắc PR (Principle of reciprocity) là: Đối xử quốc đáp án nào
Tối Huệ quốc có đi có lại gia đúng
Câu 16. Nhận định sau đây đúng hay sai: Cạnh tranh
lành mạnh là đảm bảo cạnh tranh mở, bình đẳng và Đúng Sai không có sai phạm.
Câu 17. Nhận định sau đây đúng hay sai: Theo hiệp
định về chống bán phá giá của WTO thì một sản
phẩm bị coi là bán phá giá nếu giá sản phẩm đó Đúng Sai
bán cao hơn giá của sản phẩm cùng loại trên cùng một thị trường. Chính sách thả nổi có Nhà nước
Câu 18. Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là: Thả nổi Tự do hoàn toàn kiểm soát của nhà nước kiểm soát Được khuyến Được khuyến kích áp dụng khích áp Tất cả các
Câu 19. Trong khuôn khổ WTO, trợ cấp xuất khẩu Bị cấm áp đối với các dụng tùy đáp án đều thuộc loại trợ cấp: dụng. nước đang và từng mặt chậm phát đúng hàng. triển.
Câu 20. Nhận định sau đây đúng hay sai: Bán phá
giá là biện pháp được WTO khuyến khích để thúc Đúng Sai
đẩy hoạt động xuất khẩu của các nước thành viên Chủ đầu tư Chủ đầu tư Lợi nhuận từ Quyền quản nước ngoài hoạt động nước ngoài lý, quyền không trực trực tiếp đầu tư được điều hành đối
Câu 21. Đặc điểm quan trọng của đầu tư gián tiếp tiếp tham gia phân chia nước ngoài là: điều hành tham gia điều
theo tỉ lệ góp tượng đầu tư hành hoạt phụ thuộc hoạt động động của đối vốn trong vào mức độ của đối tượng vốn pháp tượng đầu tư góp vốn đầu tư định Của tư nhân hoặc công ty Mua cổ đầu tư vào Cho vay ưu Của chính phiếu, trái
Câu 22. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình một công ty đãi giữa phủ của nước phiếu của thức đầu tư? ở nước khác chính phủ này sang một doanh và trực tiếp các nước nước khác nghiệp ở điều hành nước khác. công ty đó. Do sự mất Do lợi ích cân đối giữa
Do mối quan thu được của Tất cả các
Câu 23. Nguyên nhân của đầu tư quốc tế là: các yếu tố hệ hợp tác đáp án đều các bên tham sản xuất của giữa các bên gia đúng các quốc gia
Câu 24. Nhận định sau đây đúng hay sai: "Khu chế
xuất" là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và Đúng Sai
thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, do
chính phủ thành lập hoặc cho phép thành lập. Do đề nghị của một hoặc Hết thời hạn các bên và
Câu 25. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cơ quan
chấm dứt hoạt động trong những trường hợp nào sau
hoạt động ghi quản lý nhà Do bị tuyên Do kinh trong Giấy bố phá sản. doanh thua lỗ đây, ngoại trừ: nước về đầu phép đầu tư. tư nước ngoài chấp thuận. Có thể gặp rủi ro nếu nhà đầu tư Có thể xảy ra Chất lượng Tất cả các
Câu 26. Bất lợi đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài không hiểu tình trạng lao động là: rõ về môi chảy máu thường đáp án đều đúng
trường đầu tư chất xám không cao. của nước nhận đầu tư
Câu 27. ………là một loại hợp đồng mà trong đó
các bên tham gia ký kết hợp đồng sẽ thỏa thuận về Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng Hợp đồng
việc hợp tác kinh doanh dưới hình thức là thành lập hợp tác quốc
một công ty mới hoàn toàn do các bên đồng thời làm kinh doanh ngoại thương tế liên doanh chủ sở hữu.
Câu 28. Căn cứ vào chức năng của các công ty thành Tất cả các
viên, tính chất của việc mua bán, sáp nhập (M&A), M&A chiều M&A chiều M&A kết đáp án đều ngang dọc hợp
hoạt động M&A được chia thành: đúng
Câu 29. Nhận định sau đây đúng hay sai: Một doanh
nghiệp chuyên phân phối các sản phẩm về săm lốp
sáp nhập với doanh nghiệp khác chuyên sản xuất về Đúng Sai
cao su. Hoạt động này được gọi là M&A kết hợp (Conglomerate). Không có
Câu 30. Đầu tư trực tiếp nước ngoài được viết tắt là: FDI ODA FPI đáp án nào đúng Mua các giấy tờ có giá Tất cả các Mua cổ phần; Mua trái
Câu 31. Đầu tư gián tiếp bao gồm các hoạt động: cổ phiếu phiếu khác theo qui đáp án đều định pháp đúng luật Giá trị quyền sở hữu công Thiết bị, máy Tiền Việt nghiệp, bí móc, nhà Nam không
Câu 32. Bên nước ngoài tham gia doanh nghiệp liên quyết kỹ Tiền ngoại tệ xưởng, công có nguồn gốc
doanh KHÔNG được góp vốn pháp định bằng: trình xây thuật, quy từ đầu tư tại trình công dựng khác nghệ, dịch vụ Việt Nam kỹ thuật.
Câu 33. Nhận định sau đây đúng hay sai: Bản chất
của dòng vốn ODA chứa đựng yếu tố trợ giúp mang Đúng Sai
tính quốc tế, nên còn gọi là dòng vốn tài trợ quốc tế.
Câu 34. Nhận định sau đây đúng hay sai: Theo Luật
Đầu tư tại Việt Nam, tổng giám đốc hoặc phó tổng Đúng Sai
Giám đốc thứ nhất là công dân Việt Nam.
Câu 35. Nhận định sau đây đúng hay sai: Thời hạn
hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài được ghi trong Giấy phép đầu tư đối với từng Đúng Sai
dự án theo quy định của Chính phủ, nhưng không quá 30 năm.
Câu 36. Nhận định sau đây đúng hay sai: Vốn ODA
không hoàn lại được ưu tiên sử dụng để thực hiện
chương trình, dự án phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế - Đúng Sai xã hội.
Câu 37. Cán cân thương mại được gọi là thặng dư Thu nhập Chi tiêu Xuất khẩu Đầu tư
nếu giá trị ......... vượt quá giá trị nhập khẩu. quốc dân chính phủ Giao dịch Giao dịch hàng hóa, ngoại tệ và dịch vụ, Giao dịch Giao dịch các phương ngoại tệ và
Câu 38. Thị trường ngoại hối là thị trường tiền tệ mua bán mua bán dịch tiện thanh các phương
quốc tế, diễn ra các giao dịch gồm: hàng hóa vụ
toán có giá trị tiện thanh tương đương toán có giá trị ngoại tệ tương đương ngoại tệ Nhầm lẫn, Lỗi sai sót Tất cả các
Câu 39. Trên thực tế cán cân thanh toán quốc tế Sai số thống bỏ qua khi khi nhập và đáp án đều
hiếm ở trạng thái cân bằng do: kê thống kê xử lý số liệu đúng
Câu 40. Thị trường tiền tệ quốc tế diễn ra các hoạt
động giao dịch các ngoại tệ và các phương tiện thanh Thị trường Thị trường Thị trường Thị trường tín dụng ngoại tệ tài chính ngoại hối
toán có giá trị như ngoại tệ, được gọi là:
Câu 41. Nhận định sau đúng hay sai: Trong cán cân
thường xuyên, cán cân chuyển giao đơn phương gồm
các giao dịch về thu nhập và các giao dịch chuyển Đúng Sai tiền đơn phương Cán cân Cán cân vốn Cán cân xuất Cán cân hàng thường
Câu 42. Trong cán cân luồng vốn, các cán cân bộ dài hạn và khẩu và cán hóa và dịch xuyên và cán phận bao gồm: vụ cán cân vốn cân nhập cân tài trợ ngắn hạn khẩu chính thức Can thiệp
Câu 43. Chính phủ có thể giải quyết việc mất cân Can thiệp Can thiệp vào thị Tất cả các
bằng cán cân thanh toán thông qua kiểm soát hoạt vào thương vào đầu tư đáp án đều trường ngoại động nào sau đây? mại quốc tế quốc tế hối đúng Không thay Ảnh hưởng
Câu 44. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay Không thay đổi tỷ giá hối Lạm phát của đến tỷ giá hối
đổi, nếu lãi suất ngắn hạn của một nước tăng lên đổi nhu cầu 2 quốc gia đoái giữa 2 đoái giữa 2
tương đối so với nước khác, điều nay sẽ dẫn đến về tiền gửi đồng tiền đều tăng đồng tiền Nghiệp vụ Nghiệp vụ Nghiệp vụ
Câu 45. Nghiệp vụ mà việc chuyển giao ngoại tệ Nghiệp vụ
được thực hiện sau 1 thời gian nhất định theo thỏa giao dịch giao dịch hoán đổi kinh doanh ngoại hối ngoại hối có chênh lệch tỷ
thuận trong hợp đồng được gọi là: SWAP giao ngay kỳ hạn giá hối đoái