Đề kiểm tra KSCĐ lần 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra khảo sát chuyên đề lần 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Hòa, tỉnh Vĩnh Phúc; thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề 103
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG:THPT XUÂN HÒA
Đề thi có 05 trang
ĐỀ KIM TRA KSCĐ LN 1
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: .....................
(Thí snh làm bài ghi rõ mã đề)
Mã đề thi
103
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A.
21n +
là số nguyên tố. B.
31 5+>
.
C. Ôi buồn quá! D. Bạn là cầu thủ bóng đá phải không?
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ B. là s l
C. Hình bình hành là đa giác có cạnh D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 3. Ph định của mệnh đề là:
A. B.
C. D.
Câu 4.Sử dụng khái niệm “điều kiện cần” để phát biểu định sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng
diện tích bằng nhau”. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Hai hình có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 5. Cho . Hỏi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là mt s t nhiên”?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho , số tập con của là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hình nào sau đây minh họa tập là con của tập ?
A. . B.
.
C. . D. .
Câu 9. Cho tập hợp . Tập được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hai tập hợp . Tìm tất cả các giá trị của tham số để .
A. B. C. D.
Câu 11. Cho hai tập hợp . Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn ?
A. B. . C. . D. .
Câu 12. Cho . Khi đó,
2
2017
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ + =
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ + >
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ +
2
" :2 5 2 0"xQ x x∀∈ +
2
" :2 5 2 0"xQ x x∀∈ + =
{ }
*
10; 3A x Nx x=∈<
A
2
3
4
5
3.N
3.N<
3.N
3.N
{ }
1; 2; 3A =
A
6
B
A
{ }
|5Ax x=∈≤
A
{ }
0;1; 2;4;5A =
{ }
1;2;3;4;5A =
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
{ }
0;1; 2;3; 4A =
[ ]
1; 3A =
[ ]
;1B mm= +
m
BA
1m =
12m<<
12m≤≤
2m =
{ } { }
, , ,,,A ab B abcd= =
X
AX B⊂⊂
6.
3
5
4
[ ]
4;7A =
( ) ( )
; 2 3;B = −∞ +∞
AB
Trang 2/6 - Mã đề 103
A. B. C. D.
Câu 13.Cho . Tập bng:
A. B. C. D.
Câu 14.Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hai tập hợp . Tập hợp bng tập hợp nào sau đay?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B=+−
. Tìm điều kiện của m để
AB
.
A.
1m ≤−
hoặc
0m
B.
10m−≤
C.
12m≤≤
D.
1m <
hoặc
2m >
Câu 17. Lớp 10A 45 học sinh trong đó 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học
giỏi môn Hóa, 11 em học gii c môn Toán môn Lý, 8 em học giỏi c môn Lý môn Hóa, 9 em học giỏi
cả môn Toán môn Hóa. Hỏi lớp 10A bao nhiêu bạn học giỏi c ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rng mi
học sinh trong lớp học gii ít nht một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18. Cho các tập hợp
( )
4;14A =
,
( )
3;Bm m=
. Tìm
m
để tập
AB
là tập rỗng.
A.
4 17m<<
. B.
4
17
m
m
. C.
4 17m≤≤
. D.
4
17
m
m
<
>
.
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 30xy−<
B.
43xy + >−
C.
2
2xy+≥
D.
22
46xy+≤
Câu 20. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
0
.
1
+>
>
xy
x
B.
2
.
5
+=
−=
xy
xy
C.
2 3 10
.
41
+>
−<
xy
xy
D.
0
.
41
>
−≤
y
x
Câu 21.Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ
31
22
xy
xy
−>
+≤
?
A.
( )
1; 0 .P
B.
( )
1;1 .N
C.
( )
1; 1 .M
D.
( )
0;1 .Q
Câu 22.Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
4 15 3 2 9x yx−+ >
là na mặt phẳng chứa điểm nào trong
các điểm sau?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
Câu 23. Trong các cặp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy+<
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 7
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;0
.
Câu 24.Min nghim ca bất phương trình
32 6xy >−
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
[
) ( )
4; 2 3; 7−−
(
]
( )
; 2 3;−∞ +∞
[
) (
]
4; 2 3; 7−−
{ }
0;1; 2;3;4A =
{ }
2;3;4;5;6B =
\AB
{ }
0;1
{ }
1; 2
{ }
0
{ }
1; 5
A
AA
AA
A ∪∅
\AA
{ } { }
1;3;5;8 , 3;5;7;9XY= =
XY
{ }
1;3;5
{ }
3; 5
{ }
1; 7; 9
{ }
1;3;5;7;8;9
Trang 3/6 - Mã đề 103
A.
B.
C.
D.
Câu 25.Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 26. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 10
2 50
10
xy
xy
xy
−>
++>
+ +<
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1; 0
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
0; 2
.
Câu 27. Min tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn h
bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
.
Câu 28. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sản phẩm mi của công
ty) cần thuê xe để ch trên
140
người và trên
9
tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loi xe
A
B
. Trong đó xe
loi
A
10
chiếc, xe loại
B
9
chiếc. Một chiếc xe loi
A
cho thuê với giá
4
triệu, loại
B
giá
3
triu.
Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loi đ chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe
A
ch ch ti đa
20
người và
0,6
tấn hàng. Xe
B
ch ti đa
10
người và
1, 5
tn hàng.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Trang 4/6 - Mã đề 103
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Câu 29. Giá tr ln nht ca biết thc
( )
;2F xy x y= +
với điều kiện
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Câu 30..Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
(
)
sin 180 sin
αα
°
−=
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
C.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Câu 31. Cho góc
α
tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Câu 32. Giá tr của
cos30 sin 60
°°
+
bằng bao nhiêu?
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 33. Cho biết
2
cos
3
α
=
. Tính
tan
α
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 34. Đơn giản biu thc
sin
cot
1 cos
x
Ex
x
= +
+
ta được
A.
sin x
. B.
1
cos x
. C.
1
sin x
. D.
cos x
.
Câu 35. Cho
tan cot 3.
αα
−=
Tính giá tr của biểu thức sau:
22
tan cot
A
αα
= +
.
A.
12A =
. B.
11A =
. C.
13A =
. D.
5A =
.
Câu 36. Giá tr của biu thc
tan1 tan 2 tan 3 ...tan88 tan 89A
°°° ° °
=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 37. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2 22
2 cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
2 cosa b c bc C=+−
. D.
2 22
2 cosa b c bc B=+−
.
Câu 38. Cho tam giác ABC có
8, 10ab= =
, góc
C
bng
0
60
. Độ dài cạnh
c
là?
A.
3 21=c
. B.
72=c
. C.
2 11=c
. D.
2 21=c
.
Câu 39. Cho tam giác
ABC
4AB =
cm,
7BC =
cm,
9AC =
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A =
. B.
1
cos
2
A =
. C.
1
cos
3
A =
. D.
2
cos
3
A =
.
Câu 40.Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức sai:
A.
2.
sin
a
R
A
=
B.
sin .
2
a
A
R
=
C.
sin 2 .bBR=
D.
sin
sin .
cA
C
a
=
Câu 41. Cho tam giác
ABC
thoả mãn h thc
2bc a+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
cos cos 2cos .BC A+=
B.
sin sin 2sin .BC A+=
Trang 5/6 - Mã đề 103
C.
1
sin sin sin
2
BC A+=
. D.
sin cos 2sin .BC A+=
Câu 42. Cho
ABC
10 3S =
, nửa chu vi
10=p
. Độ dài bán kính đường tròn ni tiếp
r
của tam giác trên
là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 43. Cho tam giác
ABC
góc
60BAC = °
cạnh
3BC =
. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
A.
4
R
=
. B.
1R
=
. C.
2R =
. D.
3R =
.
Câu 44. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp đưc vì phải qua một đm lầy. Người ta
xác định được mt điểm
C
mà t đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
0
56 16'
. Biết
200
CA m=
,
180CB m=
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
180 .m
B.
224 .
m
C.
112 .
m
D.
168 .m
Câu 45. Tam giác
ABC
6, 4 2, 2.ab c
= = =
M
điểm trên cnh
BC
sao cho
3BM =
. Độ dài đoạn
AM
bằng bao nhiêu?
A.
9.
B.
9.
C.
3.
D.
1
108.
2
Câu 46. Gi
222
abc
Smmm=++
là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác
ABC
. Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
222
3
()
4
S abc= ++
. B.
222
Sabc=++
.
C.
222
3
()
2
S abc= ++
. D.
222
3( )
S abc= ++
.
Câu 47. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 48. Cho
ABC
6, 8, 10.
= = =abc
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 49. Hai chiếc tàu thu cùng xuất phát từ v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
0
60
. Tàu
th nht chạy với tc đ
30 /km h
, tàu thứ hai chạy với tc đ
40 /km h
. Hỏi sau
2
gi hai tàu cách nhau bao
nhiêu
km
?
A.
13.
B.
20 13.
C.
10 13.
D.
15.
Câu 50.Cho hình chữ nht
ABCD
cạnh
4, 6AB BC= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
là đim trên cnh
CD
sao cho
3
ND NC=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
------------------- Hết -------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích thêm!
Trang 6/6 - Mã đề 103
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA KSCĐ LẦN 1
TRƯỜNG:THPT XUÂN HÒA NĂM HỌC 2023-2024
Đề thi có 05 trang MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... SBD: ..................... Mã đề thi
(Thí snh làm bài ghi rõ mã đề) 103
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. 2n +1 là số nguyên tố. B. 3+1 > 5 . C. Ôi buồn quá!
D. Bạn là cầu thủ bóng đá phải không?
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là mệnh đề?
A. Hôm nay là thứ 2 B. 2017 là số lẻ
C. Hình bình hành là đa giác có 3 cạnh
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 3. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0" là: A. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 > 0" B. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0" C. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0" D. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0"
Câu 4.Sử dụng khái niệm “điều kiện cần” để phát biểu định lí sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có
diện tích bằng nhau”. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Hai hình có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để chúng có diện tích bằng nhau.
Câu 5. Cho A = { *
x N x <10; x3} . Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 6: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3 ≤ N.
B. 3 < N.
C. 3∈ N. D. 3 ⊂ N.
Câu 7: Cho A = {1;2; }
3 , số tập con của A là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 8: Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A ? A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho tập hợp A = {x∈ | x ≤ }
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0;1;2;4; } 5
B. A = {1;2;3;4; } 5
C. A = {0;1;2;3;4; }
5 D. A = {0;1;2;3; } 4
Câu 10. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B A . A. m =1
B. 1< m < 2 C. 1≤ m ≤ 2 D. m = 2
Câu 11. Cho hai tập hợp A = {a, }
b , B = {a,b,c,d} . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B ? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 12. Cho A = [ 4; − 7] và B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) . Khi đó, AB là Trang 1/6 - Mã đề 103 A. ( ; −∞ 2
− ) ∪[3;+∞) B. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7) C. ( ;
−∞ 2]∪(3;+∞) D. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]
Câu 13.Cho A = {0;1;2;3; } 4 và B = {2;3;4;5; }
6 . Tập A \ B bằng: A. {0; } 1 B. {1; } 2 C. { } 0 D. {1; } 5
Câu 14.Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A
A. AA .
B. AA .
C. A∪∅ .
D. A \ A .
Câu 15. Cho hai tập hợp X = {1;3;5; } 8 ,Y = {3;5;7; }
9 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đay? A. {1;3; } 5 . B. {3; } 5 . C. {1;7; } 9 . D. {1;3;5;7;8; } 9 .
Câu 16. Cho tập hợp A = [ ; m m + 2], B[ 1;
− 2] . Tìm điều kiện của m để A B . A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 B. 1 − ≤ m ≤ 0 C. 1≤ m ≤ 2
D. m <1 hoặc m > 2
Câu 17. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học
giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi
cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi
học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18. Cho các tập hợp A = (4;14) , B = (m −3;m) . Tìm m để tập AB là tập rỗng.
A. 4 < m <17 . B. m ≤ 4 m <  .
C. 4 ≤ m ≤17 . D. 4  . m ≥ 17 m > 17
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x − 3y < 0
B. x + 4y > 3 − C. 2
x + y ≥ 2 D. 2 2 x + 4y ≤ 6
Câu 20. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x + y > 0 x + y = 2 −
2x + 3y > 10  y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . x > 1 x y = 5
x − 4y < 1 x − 4 ≤ 1 3
x y >1
Câu 21.Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x + 2y ≤ 2 A. P( 1; − 0). B. N (1; ) 1 . C. M (1;− ) 1 . D. Q(0; ) 1 .
Câu 22.Miền nghiệm của bất phương trình 4(x − )
1 + 5( y −3) > 2x −9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (2;5) .
Câu 23. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y <1? A. ( 2; − ) 1 . B. (3; 7 − ) . C. (0; ) 1 . D. (0;0) .
Câu 24.Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y > 6 − là Trang 2/6 - Mã đề 103 y y 3 3 A. B. 2 x 2 − O O x y y 3 2 − C. D. O x 2 − O x 3
x + y − 2 ≤ 0
Câu 25.Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x − 3y + 2 > 0 A. (0;0) . B. (1; )1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − − )1.
2x − 5y −1 > 0 Câu 26.
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x + y + 5 > 0 ?  x + y +1<  0 A. (0;0) . B. (1;0) . C. (0; 2 − ) . D. (0;2) .
Câu 27. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ
bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x > 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. 5    
x − 4y ≥10 . B. 5
x − 4y ≤10 .
C. 4x −5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤10 . 5  x+ 4y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10
Câu 28. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công
ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe
loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu.
Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20
người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Trang 3/6 - Mã đề 103
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B .  0 ≤ y ≤ 4   x ≥ 0
Câu 29. Giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện  là
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0 A. 6 . B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 30..Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180° −α ) = −sinα .
B. cos(180° −α ) = cosα
C. tan (180° −α ) = tanα .
D. cot (180° −α ) = −cotα
Câu 31. Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sinα < 0 . B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. cotα < 0 .
Câu 32. Giá trị của cos30° sin 60° + bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1. 3 2 Câu 33. Cho biết 2 cosα = − . Tính tanα ? 3 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 4 2 2 2
Câu 34. Đơn giản biểu thức sin = cot x E x + ta được 1+ cos x A. sin x . B. 1 . C. 1 . D. cos x . cos x sin x
Câu 35. Cho tanα − cotα = 3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 A = tan α + cot α . A. A =12. B. A =11. C. A =13. D. A = 5.
Câu 36. Giá trị của biểu thức A tan1° tan 2° tan 3 .° .tan88° tan89° = là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 37. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2
a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2
a = b + c − 2bccos B .
Câu 38. Cho tam giác ABC có a = 8,b =10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c = 3 21 . B. c = 7 2 . C. c = 2 11 . D. c = 2 21.
Câu 39. Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 7 cm, AC = 9cm. Tính cos A. A. 2 cos A = − . B. 1 cos A = . C. 1 cos A = . D. 2 cos A = . 3 2 3 3
Câu 40.Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
A. a = 2R. B. sin a A = .
C. bsin B = 2R. D. csin sin A C = . sin A 2R a
Câu 41. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos .
A B. sin B + sinC = 2sin . A Trang 4/6 - Mã đề 103 C. 1
sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin . A 2
Câu 42. Cho ∆ABC S =10 3 , nửa chu vi p =10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 43. Cho tam giác ABC có góc 
BAC = 60° và cạnh BC = 3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. R = 4 . B. R =1. C. R = 2 . D. R = 3.
Câu 44. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 0
56 16' . Biết CA = 200m ,
CB =180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 180 . m B. 224 . m C. 112 . m D. 168 . m
Câu 45. Tam giác ABC a = 6,b = 4 2,c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu? A. 9 . B. 9. C. 3. D. 1 108. 2 Câu 46. Gọi 2 2 2 S = a m + b m + c
m là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào đúng? A. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . B. 2 2 2
S = a + b + c . 4 C. 3 2 2 2
S = (a + b + c ) . D. 2 2 2
S = 3(a + b + c ) . 2
Câu 47. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: A. 1
S = bcsin A. B. 1
S = acsin A. C. 1
S = bcsin B. D. 1
S = bcsin B. 2 2 2 2
Câu 48. Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 49. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0 60 . Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ? A. 13. B. 20 13. C. 10 13. D. 15.
Câu 50.Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh
CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 2 . D. 5 2 . 2 2
------------------- Hết -------------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Trang 5/6 - Mã đề 103 Trang 6/6 - Mã đề 103