Đề kiểm tra lần 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Mã đ 147 Trang 1/3
S GD&ĐT BÌNH PHƯC
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CHT LƯNG LN I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 147
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm
a
để đồ th hàm s
( )
log 0 1
a
y xa
= <≠
có đồ th là hình bên.
A.
1
2
a =
. B.
2a =
. C.
. D.
2a
=
Câu 2. Tìm tp nghim ca bất phương trình:
( )
2
log 2 1x−≤
.
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
[ ]
0;2
. D.
[
)
0;2
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
SA ABC
. B.
( )
BC SAB
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SBC
.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
SA a=
. Khong
cách giữa hai đường thng SBCD
A.
3a
. B.
2a
. C.
a
. D.
2
a
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AD
. B.
( )
AB ABC
. C.
( )
CD ABD
. D.
AC BD
.
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bng
3a
. Th tích khi chóp bng
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 7. Tng các nghim của phương trình
2
25
3 27
xx−−
=
A.
8
. B.
2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 8. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
a
bng:
A.
3
2
a
. B.
6
a
. C.
1
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 9. Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A.
25
. B.
24
. C.
23
. D.
22
.
Câu 10. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
60°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 11. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
,,abc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc với
c
thì
ab
.
Mã đ 147 Trang 2/3
B. Nếu
ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nằm trong
( ) ( )
, c
αα
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 12. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
S
trên mt phng
(
)
ABCD
là điểm
A.
C
. B.
A
. C.
O
. D.
B
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s logarit
5
logyx=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3;
+∞
.
b) Hàm s đã cho có tập xác định là
( )
0;+∞
.
c) Đồ th hàm s đã cho luôn nằm bên trên trc hoành.
d) Hàm s liên tc trên khong
(
)
1;
+∞
.
Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu
,ab∆⊥ ∆⊥
( )
,
ab P
thì
( )
P
∆⊥
.
b) Nếu
//ab
( )
bP
thì
( )
aP
.
c) Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
d) Nếu
( ) ( )
,a Pb P⊥⊂
thì
ab
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
,AB a SA a= =
,
( )
SA ABCD
. Xét tính
đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
BSC
là góc phng nh din ca góc nh din
[ ]
,,B SA C
.
b) Khong cách t
D
đến
( )
mp SBC
bng
2
3
a
.
c) Góc gia
( )
SAB
( )
SBC
bng
0
45
.
d) Khong cách giữa hai đường thng
BC
SA
bng
2a
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
O
C
A
B
D
S
Mã đ 147 Trang 3/3
a) Mt khi chóp có diện tích đáy là
B
, độ dài đường cao là
h
. Khi đó thể tích khi chóp là
1
.
3
V Bh=
.
b) Mt khối lăng trụ diện tích đáy là
B
, độ dài đường cao là
h
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
1
.
2
V Bh=
.
c) Mt khi lập phương có cạnh bng
2
a
, khi đó thể tích khi lập phương bằng
3
8
a
.
d) Mt khi chóp tam giác
.S ABC
,,
SA SB SC
đôi một vuông góc và
; 2; 3
SA a SB a SC a= = =
.
Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng
3
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá tr ca biu thc
22
log 4 log 8P = +
.
Câu 2: Tính tng các nghim của phương trình
4 12.2 32 0
xx
+=
.
Câu 3: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cạnh
1AB =
,
( )
SA ABCD
,
2SA
=
.
Tính s đo bằng độ ca góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
(Kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
1AB =
. Tính độ dài cnh
SA
sao cho
( ) ( )
SAB SCD
.(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có tt c các cnh bng 2. Tính khong cách t
A
đến mt
phng
( )
'A BC
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
3AB =
,
( )
SA ABC
,
2
SA
=
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
HT.
Mã đ 258 Trang 1/3
S GD&ĐT BÌNH PHƯC
TRƯNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
thi có 03 trang)
KIM TRA CHT LƯNG LN I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 258
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiu cao bng
3a
. Th tích khi chóp bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 2. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
,,abc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
ab
ca
thì
cb
.
B. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
ab
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong
( ) ( )
, c
αα
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 3. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
a
bng:
A.
2
3
a
. B.
6
a
. C.
3
2
a
. D.
1
6
a
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.
′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
90
°
. B.
45
°
. C.
30
°
. D.
60
°
.
Câu 5. Tìm tp nghim ca bất phương trình:
( )
2
log 2 1
x
−≤
.
A.
[
)
0;2
. B.
[
]
0;2
. C.
[
)
0;+∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
SA ABC
. B.
( )
BC SAB
. C.
(
)
BD SAC
. D.
(
)
CD SBC
.
Câu 7. Tng các nghim của phương trình
2
25
3 27
xx−−
=
A.
8
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
S
trên mt phng
(
)
ABCD
là điểm
A.
O
. B.
B
. C.
C
. D.
A
.
Câu 9. Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A.
22
. B.
25
. C.
24
. D.
23
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
SA a=
. Khong
cách giữa hai đường thng SBCD
A.
2a
. B.
3a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 11. Tìm
a
để đồ th hàm s
( )
log 0 1
a
y xa= <≠
có đồ th là hình bên.
O
C
A
B
D
S
Mã đ 258 Trang 2/3
A.
2
a =
B.
2a =
. C.
1
2
a =
. D.
1
2
a =
.
Câu 12. Cho t din
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC AD
. B.
( )
CD ABD
. C.
( )
AB ABC
. D.
AC BD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s logarit
5
logyx=
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
3; +∞
.
b) Hàm s đã cho có tập giá tr
( )
0;+∞
.
c) Đồ th hàm s đã cho luôn nằm bên phi trc tung.
d) Phương trình
5
log 2x =
có nghiệm duy nhất.
Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu
,
ab∆⊥ ∆⊥
,
a
ct
b
( )
,ab P
thì
( )
P∆⊥
.
b) Nếu
ab
(
)
bP
thì
( )
aP
.
c) Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
//
bP
.
d) Nếu
( ) ( )
,a Pb P⊥⊥
thì
//ab
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
,
AB a SA a= =
,
(
)
SA ABCD
. Xét tính
đúng, sai của các khẳng định sau:
a)
BAC
là góc phng nh din ca góc nh din
[ ]
,,B SA C
.
b) Khong cách t
D
đến
( )
mp SBC
bng
3
2
a
.
c) Góc gia
( )
SAB
( )
SBC
bng
0
60
.
d) Khong cách giữa hai đường thng
BC
SA
bng
a
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Mt khi chóp có din tích đáy là
B
, độ dài đường cao là
h
. Khi đó thể tích khi chóp là
1
.
2
V Bh=
.
Mã đ 258 Trang 3/3
b) Mt khối lăng trụ diện tích đáy là
B
, độ dài đường cao là
h
. Khi đó thể tích khối lăng trụ
1
.
3
V Bh=
.
c) Mt khi lập phương có cạnh bng
3a
, khi đó thể tích khi lập phương bằng
3
9
a
.
d) Mt khi chóp tam giác
.S ABC
,,SA SB SC
đôi một vuông góc và
; 2; 3
SA a SB a SC a
= = =
.
Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng
3
6a
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá tr ca biu thc
22
log 16 log 4
P
= +
.
Câu 2: Tính tng các nghim của phương trình
4 8.2 12 0
xx
+=
.
Câu 3: Cho khi chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2AB =
,
( )
SA ABCD
,
3SA =
.
Tính s đo bằng độ ca góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
(Kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
2AB =
. Tính độ dài cnh
SA
sao cho
( ) ( )
SAB SCD
. (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
có tt c các cnh bng
3
. Tính khong cách t
A
đến mt
phng
( )
'A BC
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2AB =
,
(
)
SA ABC
,
2SA =
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
HT.
ĐÁP ÁN ĐTHI THLN 1-KHỐI 11
MÃ ĐỀ 147
PHN I
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
147
B
D
D
C
A
A
B
D
D
B
B
C
PHN II
CÂU
1
2
3
4
a
b
c
d
PHN III
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
MÃ Đ258
PHN I
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
258
C
A
A
B
A
D
D
A
A
C
B
A
PHN II
CÂU
1
2
3
4
a
b
c
d
PHN III
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
MÃ Đ369
PHN I
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
369
C
B
C
C
B
A
C
B
B
A
A
A
PHN II
CÂU
1
2
3
4
a
b
c
d
PHN III
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
MÃ ĐỀ 428
PHN I
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
428
D
D
A
A
A
D
C
B
A
C
C
A
PHN II
CÂU
1
2
3
4
a
b
c
d
PHN III
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 147
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm a để đồ thị hàm số y = loga x(0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên. A. 1 a = .
B. a = 2 . C. 1 a = . D. a = 2 2 2
Câu 2. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log2 (2 − x) ≤1. A. [0;+∞). B. ( ;2 −∞ ). C. [0;2]. D. [0;2) .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA ⊥ ( ABC) .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. CD ⊥ (SBC).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SBCD
A. a 3 . B. 2a . C. a . D. a 2 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD .
B. AB ⊥ ( ABC) .
C. CD ⊥ ( ABD) .
D. AC BD .
Câu 6. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối chóp bằng 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a . D. a 3 . 4 6 12 4
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình 2x−2x−5 3 = 27 là A. 8 − . B. 2 . C. 2 − . D. 0 .
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 3 1 2 A. 2 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 9. Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn loga b = 3. Tính 2 3 log a b ? a A. 25 . B. 24 . C. 23. D. 22 .
Câu 10. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° .
Câu 11. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì ab . Mã đề 147 Trang 1/3
B. Nếu ab c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b .
D. Nếu a b cùng nằm trong (α ), (α )∥ c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC SB = SD . S A D O B C
Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm A. C . B. A . C. O . D. B .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số logarit y = log5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+ ∞) .
b) Hàm số đã cho có tập xác định là (0;+ ∞) .
c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên trên trục hoành.
d) Hàm số liên tục trên khoảng (1;+∞) .
Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu ∆ ⊥ a,∆ ⊥ b a,b ⊂ (P) thì ∆ ⊥ (P) .
b) Nếu a // b b ⊥ (P) thì a ⊥ (P) .
c) Nếu a // (P) và b a thì b ⊥ (P) .
d) Nếu a ⊥ (P),b ⊂ (P) thì a b .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a,SA = a , SA ⊥ ( ABCD) . Xét tính
đúng, sai của các khẳng định sau: a) 
BSC là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [B, , SA C].
b) Khoảng cách từ D đến mp(SBC) bằng a 2 . 3
c) Góc giữa (SAB) và (SBC) bằng 0 45 .
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SA bằng a 2
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau: Mã đề 147 Trang 2/3
a) Một khối chóp có diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối chóp là 1 V = . B h . 3
b) Một khối lăng trụ diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là 1 V = . B h . 2
c) Một khối lập phương có cạnh bằng 2a , khi đó thể tích khối lập phương bằng 3 8a .
d) Một khối chóp tam giác S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = ;
a SB = 2a;SC = 3a .
Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng 3 a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P = log 4 + log 8 . 2 2
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 12.2x − + 32 = 0.
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB =1, SA ⊥ ( ABCD) , SA = 2 .
Tính số đo bằng độ của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB =1. Tính độ dài cạnh SA sao cho (SAB) ⊥ (SCD)
.(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( A'BC) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 3, SA ⊥ ( ABC) , SA = 2 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). HẾT. Mã đề 147 Trang 3/3
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 258
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối chóp bằng 3 3 3 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. a 3 . 6 12 4 4
Câu 2. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu ab c a thì c b .
B. Nếu a b cùng vuông góc với c thì ab .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b .
D. Nếu a b cùng nằm trong (α ), (α )∥ c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 2 3 1 A. 3 a . B. 6 a . C. 2 a . D. 6 a .
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 90° . B. 45°. C. 30° . D. 60°.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log2 (2 − x) ≤1. A. [0;2) . B. [0;2]. C. [0;+∞). D. ( ;2 −∞ ).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA ⊥ ( ABC) .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BD ⊥ (SAC).
D. CD ⊥ (SBC).
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình 2x−2x−5 3 = 27 là A. 8 − . B. 2 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Biết SA = SC SB = SD . S A D O B C
Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm A. O . B. B . C. C . D. A .
Câu 9. Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn loga b = 3. Tính 2 3 log a b ? a A. 22 . B. 25 . C. 24 . D. 23.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SBCD A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a 2 .
Câu 11. Tìm a để đồ thị hàm số y = loga x(0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên. Mã đề 258 Trang 1/3
A. a = 2
B. a = 2 . C. 1 a = . D. 1 a = . 2 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC AD .
B. CD ⊥ ( ABD) .
C. AB ⊥ ( ABC) .
D. AC BD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số logarit y = log5 x . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3;+ ∞) .
b) Hàm số đã cho có tập giá trị là (0;+ ∞) .
c) Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm bên phải trục tung.
d) Phương trình log5 x = 2 có nghiệm duy nhất.
Câu 2: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Nếu ∆ ⊥ a,∆ ⊥ b , a cắt b a,b ⊂ (P) thì ∆ ⊥ (P) .
b) Nếu a b b ⊥ (P) thì a ⊥ (P) .
c) Nếu a ⊥(P) và b a thì b // (P).
d) Nếu a ⊥ (P),b ⊥ (P) thì a // b.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a,SA = a , SA ⊥ ( ABCD) . Xét tính
đúng, sai của các khẳng định sau: a) 
BAC là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [B, , SA C] .
b) Khoảng cách từ D đến mp(SBC) bằng a 3 . 2
c) Góc giữa (SAB) và (SBC) bằng 0 60 .
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SA bằng a
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) Một khối chóp có diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối chóp là 1 V = . B h. 2 Mã đề 258 Trang 2/3
b) Một khối lăng trụ diện tích đáy là B , độ dài đường cao là h . Khi đó thể tích khối lăng trụ là 1 V = . B h . 3
c) Một khối lập phương có cạnh bằng 3a , khi đó thể tích khối lập phương bằng 3 9a .
d) Một khối chóp tam giác S.ABC có ,
SA SB, SC đôi một vuông góc và SA = ;
a SB = 2a;SC = 3a .
Khi đó thể tích khối chóp đã cho bằng 3 6a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P = log 16 + log 4 . 2 2
Câu 2: Tính tổng các nghiệm của phương trình 4x 8.2x − +12 = 0 .
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB = 2 , SA ⊥ ( ABCD) , SA = 3.
Tính số đo bằng độ của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = 2 . Tính độ dài cạnh SA sao cho (SAB) ⊥ (SCD)
. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C ' có tất cả các cạnh bằng 3. Tính khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ( A'BC) (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2 , SA ⊥ ( ABC) , SA = 2 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). HẾT. Mã đề 258 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 1-KHỐI 11 MÃ ĐỀ 147 PHẦN I
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 147 B D D C A A B D D B B C PHẦN II CÂU 1 2 3 4 a b c d PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án MÃ ĐỀ 258 PHẦN I
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 258 C A A B A D D A A C B A PHẦN II CÂU 1 2 3 4 a b c d PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án MÃ ĐỀ 369 PHẦN I
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 369 C B C C B A C B B A A A PHẦN II CÂU 1 2 3 4 a b c d PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án MÃ ĐỀ 428 PHẦN I
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 428 D D A A A D C B A C C A PHẦN II CÂU 1 2 3 4 a b c d PHẦN III Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án
Document Outline

  • Ma_de_147
  • Ma_de_258
  • DAP AN 11