Đề kiểm tra Luật xuất nhập khẩu

Đề kiểm tra Luật xuất nhập khẩu

lOMoARcPSD|35884202
ĐỀ KIỂM TRA
Số 1
Câu 1: CIF_ Cost, Insurrance and Freight theo INCOTERMS 2010 thì?
A. Người bán phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
B. Người mua phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
C. Người bán giúp người mua thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
D. Người mua giúp người bán thông quan xuất khẩu cho hàng hoá Câu 2: Thanh toán quốc
tế chịu sự điều chỉnh của:
A. Pháp luật quốc gia
B. Văn bản pháp lý quốc tế
C. Các tập quán quốc tế do phòng thương mại quốc tế banh hành
D. Pháp luật quốc gia, văn bản pháp quốc tế, các tập quán quốc tế do phòng thương mại
quốc tế ban hành
Câu 3: Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms 2010 đã được sửa đổi và bổ sung?
A. 8 lần vào các năm 1936, 1953,1967,1976,1980,1990,và 2000, 2010
B. 5 lần vào các năm 1967,1976,1980,1990,và 2010
B. 12..........................................................................................................................................2
C. 13..........................................................................................................................................2
D. 14..........................................................................................................................................2
D. 9 lần vào các năm 1953,1967,1976,1980,1990,2000 và 2010, 2020
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của một hợp đồng ngoại thương?
A. Chủ thế ký kết hợp đồng là các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
B. Đối tượng của hợp đồnghàng hóa được chuyển hoặc sẽ được chuyển từ nước này sang
nước khác
C. Chào hàng và chấp nhận chào hàng có thể được lập ở các nước khác nhau
D. Việc xác định yếu tố nước ngoài trong hợp đồng mua bán ngoại thương dựa vào quốc tịch
của chủ thể ký kết hợp đồng
1
lOMoARcPSD|35884202
Câu 5: Thông thường một hợp đồng ngoại thương gồm có mấy phần chính?
Câu 6: FCA Free Carrier theo INCOTERMS 2010 thì người bán chịu mọi rủi ro về mất t
hoặc hư hại đối với hàng hoá và phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao?
A. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại cơ sở của người bán
B. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
C. Qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng
D. Cho người chuyên chở hoặc một người khác do người mua chỉ định, tại cở sở của người
bán hoặc tại địa điểm chỉ định khác
Câu 7: Tìm phát biểu “Sai” về Incortems
A. Incoterms là bộ điều kiện thương mại quốc tế
B. Cơ quan ban hành: International Chamber of Commerce (ICC), Paris
C. Cơ quan ban hành: International Chamber of Commerce (ICC), Liên Hợp Quốc.
D. Các điều kiên Incoterms không đề cập tới các phương thức thanh toán.
Câu 8 : Mục đích của Incoterms là? Tìm phát biểu Sai
A. Quy định phương thức thanh toán
B. Quy định trách nhiệm nghĩa vụ giữa người bán người mua trong lĩnh vực giao
nhận hàng hóa
C. Cung cấp một số thông tin về tạo lập chứng từ
D. Giúp bên mua bên bán tránh những hiểu lầm tranh chấp trong việc phân chia chi
phí và chuyển giao rủi ro về hàng hóa Câu 9: Incoterm 2010 có bao nhiêu quy tắc?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Câu 10: Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa, vận đơn được phân thành hai loại nào:
A. Vận đơn đã bốc hàng lên tàu và vận đơn nhận hàng để chở
B. Vận đơn hoàn hảo và vận đơn không hoàn hảo
C. Vận đơn đích danh và vận đơn theo lệnh
D. Vận đơn tàu chợ và vận đơn tàu chuyến
2
lOMoARcPSD|35884202
Câu 11: Người nào không có chức năng ký vào vận đơn?
A. Người chuyên chở
B. Thuyền trưởng
C. Đại lý của người chuyên chở
D. Nhà xuất khẩu
Câu 12: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là, ngoại trừ
A. Bill of exchange
B. Commercial invoice
C. B/L
D. C/O
Câu 13: FOB_ Free On Board theo INCOTERMS 2010 thì người bán
A. Giao hàng khi hàng hoá trên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp dỡ
B. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
C. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu cho hàng hoá.
D. Giao hàng khi hàng hoá trên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp dỡ m thủ
tục thông quan xuất nhập khẩu
Câu 14: Trình tự ưu tiên về tính pháp lý theo thứ tự giảm dần sẽ là:
A. Công ước luật quốc tế, Hiệp định đa biên song biên, Luật quốc gia, Thông lệ
tậpquán quốc tế.
B. Thông lệ và tập quán quốc tế, Luật quốc gia, Hiệp định đa biên và song biên, Công ướcvà
luật quốc tế.
C. Hiệp định đa biên song biên, Công ước luật quốc tế, Luật quốc gia, Thông lệ
tậpquán quốc tế.
D. Luật quốc gia, Công ước luật quốc tế, Hiệp định đa biên song biên, Thông lệ
tậpquán quốc tế.
Câu 15: Theo Inconterms 2010, những quy tắc nào được áp dụng cho phương thức vận tải biển?
A. FAS, FOB, CFR, CIF
B. FAS, FOB, CFR
C. FAS, FOB, CFR, CIP
D. FOB, CFR, CIP, CIF
3
lOMoARcPSD|35884202
Câu 16: CIF_ Cost, Insurrance and Freight - theo INCOTERMS 2010 thì … A.
Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải.
B. Người mua phải mua bảo hiểm hàng hải và thông quan nhập khẩu
C. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
D. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải thông quan xuất khẩuCâu 17: CPT – Carriage
Paid To -theo INCOTERMS 2010 thì?
A. Người bán phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi đến quy định
B. Người mua phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi đến quy định
C. Người bán phải ký kết hợp đồng bảo hiểm hàng hóa cho người mua
D. Người bán phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi quy định vàhợp
đồng bảo hiểm hàng hóa cho người mua Câu 18: CFR tên tiếng anh là gì?
A. Carriage Paid To
B. Carriage & insurance Paid to
C. Cost and Freight
D. Cost, Insurance and Freight
Câu 19: Loại hối phiếu có thể chuyển nhượng mà không cần kí hậu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu kỳ hạn
D. Hối phiếu vô danh
Câu 20: Người kí trả tiền kì phiếu là:
A. Nhà nhập khẩu
B. Nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng
D. Cả nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu
4
| 1/4

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA

Số 1

Câu 1: CIF_ Cost, Insurrance and Freight theo INCOTERMS 2010 thì?

  1. Người bán phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
  2. Người mua phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
  3. Người bán giúp người mua thông quan xuất khẩu cho hàng hoá
  4. Người mua giúp người bán thông quan xuất khẩu cho hàng hoá Câu 2: Thanh toán quốc tế chịu sự điều chỉnh của:
  5. Pháp luật quốc gia
  6. Văn bản pháp lý quốc tế
  7. Các tập quán quốc tế do phòng thương mại quốc tế banh hành
  8. Pháp luật quốc gia, văn bản pháp lý quốc tế, các tập quán quốc tế do phòng thương mại quốc tế ban hành

Câu 3: Từ ngày ra đời đến nay, Incoterms 2010 đã được sửa đổi và bổ sung?

  1. 8 lần vào các năm 1936, 1953,1967,1976,1980,1990,và 2000, 2010
  2. 5 lần vào các năm 1967,1976,1980,1990,và 2010

C. 4 lần vào các năm 1976,1980,1990,và 2010A 2

B 3

C 4

D 5

D. 9 lần vào các năm 1953,1967,1976,1980,1990,2000 và 2010, 2020

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của một hợp đồng ngoại thương?

  1. Chủ thế ký kết hợp đồng là các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
  2. Đối tượng của hợp đồng là hàng hóa được chuyển hoặc sẽ được chuyển từ nước này sang nước khác
  3. Chào hàng và chấp nhận chào hàng có thể được lập ở các nước khác nhau
  4. Việc xác định yếu tố nước ngoài trong hợp đồng mua bán ngoại thương dựa vào quốc tịch của chủ thể ký kết hợp đồng

Câu 5: Thông thường một hợp đồng ngoại thương gồm có mấy phần chính?

Câu 6: FCA – Free Carrier theo INCOTERMS 2010 thì người bán chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hại đối với hàng hoá và phí tổn cho đến thời điểm hàng hoá đã được giao?

  1. Cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại cơ sở của người bán
  2. Qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
  3. Qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng
  4. Cho người chuyên chở hoặc một người khác do người mua chỉ định, tại cở sở của người bán hoặc tại địa điểm chỉ định khác

Câu 7: Tìm phát biểu “Sai” về Incortems

  1. Incoterms là bộ điều kiện thương mại quốc tế
  2. Cơ quan ban hành: International Chamber of Commerce (ICC), Paris
  3. Cơ quan ban hành: International Chamber of Commerce (ICC), Liên Hợp Quốc.
  4. Các điều kiên Incoterms không đề cập tới các phương thức thanh toán.

Câu 8 : Mục đích của Incoterms là? Tìm phát biểu Sai

  1. Quy định phương thức thanh toán
  2. Quy định trách nhiệm và nghĩa vụ giữa người bán và người mua trong lĩnh vực giao nhận hàng hóa
  3. Cung cấp một số thông tin về tạo lập chứng từ
  4. Giúp bên mua và bên bán tránh những hiểu lầm và tranh chấp trong việc phân chia chi phí và chuyển giao rủi ro về hàng hóa Câu 9: Incoterm 2010 có bao nhiêu quy tắc?

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 10: Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa, vận đơn được phân thành hai loại nào:

  1. Vận đơn đã bốc hàng lên tàu và vận đơn nhận hàng để chở
  2. Vận đơn hoàn hảo và vận đơn không hoàn hảo
  3. Vận đơn đích danh và vận đơn theo lệnh
  4. Vận đơn tàu chợ và vận đơn tàu chuyến

Câu 11: Người nào không có chức năng ký vào vận đơn?

  1. Người chuyên chở
  2. Thuyền trưởng
  3. Đại lý của người chuyên chở
  4. Nhà xuất khẩu

Câu 12: Trong các chứng từ sau, chứng từ thương mại là, ngoại trừ

  1. Bill of exchange
  2. Commercial invoice
  3. B/L
  4. C/O

Câu 13: FOB_ Free On Board theo INCOTERMS 2010 thì người bán

  1. Giao hàng khi hàng hoá trên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp dỡ
  2. Giao hàng khi hàng hoá đã qua lan can tàu tại cảng dỡ hàng quy định .
  3. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu cho hàng hoá.
  4. Giao hàng khi hàng hoá trên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp dỡ và làm thủ tục thông quan xuất nhập khẩu

Câu 14: Trình tự ưu tiên về tính pháp lý theo thứ tự giảm dần sẽ là:

  1. Công ước và luật quốc tế, Hiệp định đa biên và song biên, Luật quốc gia, Thông lệ và tậpquán quốc tế.
  2. Thông lệ và tập quán quốc tế, Luật quốc gia, Hiệp định đa biên và song biên, Công ướcvà luật quốc tế.
  3. Hiệp định đa biên và song biên, Công ước và luật quốc tế, Luật quốc gia, Thông lệ và tậpquán quốc tế.
  4. Luật quốc gia, Công ước và luật quốc tế, Hiệp định đa biên và song biên, Thông lệ và tậpquán quốc tế.

Câu 15: Theo Inconterms 2010, những quy tắc nào được áp dụng cho phương thức vận tải biển?

  1. FAS, FOB, CFR, CIF
  2. FAS, FOB, CFR
  3. FAS, FOB, CFR, CIP
  4. FOB, CFR, CIP, CIF

Câu 16: CIF_ Cost, Insurrance and Freight - theo INCOTERMS 2010 thì … A. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải.

  1. Người mua phải mua bảo hiểm hàng hải và thông quan nhập khẩu
  2. Phải thông quan xuất khẩu cho hàng hoá .
  3. Người bán phải mua bảo hiểm hàng hải và thông quan xuất khẩuCâu 17: CPT – Carriage Paid To -theo INCOTERMS 2010 thì?
  4. Người bán phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi đến quy định
  5. Người mua phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi đến quy định
  6. Người bán phải ký kết hợp đồng bảo hiểm hàng hóa cho người mua
  7. Người bán phải ký hợp đồng vận tải hàng hóa từ địa điểm giao hàng tới nơi quy định vàhợp đồng bảo hiểm hàng hóa cho người mua Câu 18: CFR tên tiếng anh là gì?
  8. Carriage Paid To
  9. Carriage & insurance Paid to
  10. Cost and Freight
  11. Cost, Insurance and Freight

Câu 19: Loại hối phiếu có thể chuyển nhượng mà không cần kí hậu là:

  1. Hối phiếu đích danh
  2. Hối phiếu theo lệnh
  3. Hối phiếu kỳ hạn
  4. Hối phiếu vô danh

Câu 20: Người kí trả tiền kì phiếu là:

  1. Nhà nhập khẩu
  2. Nhà xuất khẩu
  3. Ngân hàng
  4. Cả nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu