Phát triển phục vụ thư tín dụng trong xuất nhập khẩu | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Phát triển phục vụ thư tín dụng trong xuất nhập khẩu là rất quan trọng để nâng cao hiệu quả giao dịch thương mại quốc tế. Ngân hàng cần chú trọng cải thiện quy trình, nâng cao chất lượng dịch vụ và áp dụng công nghệ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Qua đó, thư tín dụng không chỉ giúp bảo vệ quyền lợi của các bên mà còn góp phần thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam.

Machine Translated by Google
Phụ lục số 16
YÊU CẦU PHÁT TRIỂN PHỤC VỤ THƯ TÍN DỤNG
Kính gửi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi Ngày nhận : _ _ /_ _ /
_ _ _
Nhánh……………………… Người nhận:
Tên công ty: Number
Ký quĩ 100% CIF Sử dụng giới hạn giao dịch TTTM tại VCB cấp cho mã CIF
Với nhiệm vụ thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị ngân hàng phát hành thư tín ứng dụng với nội dung sau:
(1) Không hủy ngangCó thể chuyển nhượng Đã xác nhậnKhác________ Thư tín dụng phát hành Thư tínTelex/SWIFT
(2) Ngày & Nơi hết hạn (năm/tháng/ngày) --/--/-- (3) Ngày giao hàng gần nhất (năm/tháng/ngày) --/--/--
(4) Ngân hàng của người thụ hưởng (Họ tên & địa chỉ) Mã BIC (tốt nhất)
(5) Người nộp đơn Số CIF
Họ tên & địa chỉ Số tài
(6) Người thụ hưởng khoản
Tên đầy đủ & địa chỉ
(7) Đơn vị tiền tệ (ISO)
Số lượng
_______
% nhiều hơn hoặc ít hơn được phép ____
bằng chữ:
(8) Hối phiếu được ký phát tại
_____ Trả hàng________ ngày sau Ngày vận đơn Bản nháp không bắt buộc
(9)
Gửi từng phần (nếu để trống, Gửi từng phần sẽ bị cấm)Được
Chuyển tải (nếu để trống, chuyển tải sẽ bị cấm)Được phép
phép Không được phép Không được phép
(10) Lô hàng
Cảng phụ trách Cảng chất hàng Cảng dỡ hàng Cảng đích cuối cùng _______
(11) Điều kiện vận chuyển (INCOTERMS 2000)
FOBCPTFCACIF CFR EXW CIP
_________________________________
Cảng/nơi đến được đặt tên
Khác
(12) Mô tả hàng hóa và/hoặc Dịch vụ
(13) Tài liệu cần có Tài liệu
này. Tín dụng có sẵn khi xuất trình các chứng từ sau: hóa đơn thương mại đã ký, ______ bản
gốc, bản sao_ bộ vận đơn đường biển nguyên bộ, nguyên bộ, đã được xếp lên tàu, được
lập cho notifying____________________ vận đơn hàng không, bản gốc 3 (dành cho người gửi hàng) được ký gửi tới Giấy chứng nhận
kiểm định được cấp bởi_______bản gốc, _____ bản sao
________________________________________________________________
Giấy chứng nhận chất lượng và số lượng được cấp bởi_______bản gốc, bản saohợp đồng/giấy
___________________________________
chứng nhận bảo hiểm có thể thương lượng đầy đủ, bao gồm rủi
___________________________________
ro___________________________________giấy chứng nhận xuất xứ, được cơ quan có thẩm quyền xác nhận, 1 bản gốc, _____ bản sao danh sách đóng
gói, -gấp
_________________________________________________
___________________________________________________________________________________________ Giấy chứng nhận của Người hưởng lợi xác nhận rằng một
bộ chứng từ không thể chuyển nhượng cộng với đã được gửi bằng chuyển phát nhanh cho người yêu cầu trong vòng ____ ngày sau ngày B/
L kèm theo biên nhận. Các tài liệu khác: (vui lòng ghi
rõ)_______________________________________________________________________________
(14) Các điều kiện bổ sung:_________________________________________________________________________________________
Chứng từ phải được phát hành bằng tiếng Anh
Số tiền sử dụng phải được ký hậu ở mặt sau của L/C gốc.
(15) Cước phí:
Phí ngân hàng phát hành đối với tài khoản của Phí của các ngân hàng khác đối với tài khoản của
Người nộp đơnNgười thụ hưởng
Người đăng kýNgười thụ hưởng
(16) Thời hạn trình bày:
21 ngày sau ngày giao hàng
Khác:
_______________________________________________
Machine Translated by Google
Phụ lục số 16
(17) Hướng dẫn Ngân hàng Thanh toán/ Chấp nhận/ Thương lượng:
Khi nhận đượcTelex/ Swift đã kiểm tra phù hợp với các điều khoản và điều kiện của Tín dụng này, chúng tôi thực
Tài liệu hiện thanh toán/chấp nhận theo chỉ thị của Ngân hàng Trả tiền/Chấp nhận/Thương lượng
(18) Hướng dẫn khác:
Khoản tín dụng này tuân theo Quy tắc Thông lệ Thống nhất về Tín dụng Chứng từ của Phòng Thương mại Quốc tế, Xuất bản phổ biến.
Ủy quyền cam kết của bên bảo lãnh (chỉ sử dụng cho LC phát nh theo giới hạn của bên thứ ba không phải người mở LC)
Chúng tôi: ………..………………………………………………………..(Tên công ty bảo lãnh), Địa
chỉ: ……………………… …………………………………………
(địa chỉ công ty).
Số CIF: ………………………………………………………………….
Xin được cùng với ……… (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) đề nghị Ngân hàng phát hành thư tín dụng với nội dung nêu trên.
We cam kết:
(Tôi)
(ii)
(Tên công ty yêu cầu phát hành LC) có toàn quyền đối với các chỉ thị phát hành, sửa đổi, thanh toán , hủy, các giao dịch phát sinh và chịu mọi chi phí liên quan đến
các giao dịch theo LC say on.
Trường hợp ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) không có khả năng thanh toán/chấp nhận thanh toán vào ngày đến hạn chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm thanh
toán/chấp nhận thanh toán trước Ngân hàng.
Khi cần liên hệ với
........... , ngày .....
tháng …..
năm
………
Ông/Bà .........……….. (Chủ tài khoản, ký tên, đóng dấu)
Số điện thoại: ………..
Cam kết của yêu cầu mở LC
1. Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số ..........…… ngày.…........... Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm nhiệm vụ về giấy phép Nhập khẩu của mặt
hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.
2. Thư tín dụng này kiểm tra thủ thuật theo Quy tắc về thực thi hệ thống chứng từ tín hiệu ứng dụng tốt nhất từ ấn phẩm hành chính của Phòng thương mại quốc tế (ICC)
3. Nguồn vốn thanh toán
Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn vốn thanh toán LC theo các nguồn sau:
Tỷlệ
Số tiền Số tài khoản
Kí quĩ
Vay
Miễn ký quĩ, tự cân đối thanh
toán Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định vay nợ số..... ngày ……….
4. Thực hiện thanh toán Thư tín dụng
4.1. Chúng tôi cam kết thực hiện theo các thỏa thuận tại Hợp đồng tín dụng (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn
vay từ Vietcombank).
4.2. Chúng tôi cam kết (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn do chúng tôi tự cân đối):
Một. Có đủ ngoại lệ để thanh toán ngay khi nhận được thông báo của Quý Ngân hàng về bộ chứng từ / điện yêu cầu tiền đã đến Ngân hàng hoặc ngay khi Ngân hàng nhận
được yêu cầu kí quý của Ngân hàng nước ngoài. b. Ủy quyền cho
Vietcombank t động trích nợ tất cả các tài khoản của chúng tôi tại Vietcombank để thanh toán cho Thư tín dụng
this.
c. Trong trường hợp không có đủ số ngoại tệ cần thiết, đến ngày đến hạn thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay bắt buộc số ngoại tệ còn thiếu với lãi suất bằng 150% lãi suất
cho vay thông thường theo thông báo của Vietcombank tại time point NHẬN.
Trường hợp không thuộc đối tượng được nhận nợ vay bằng ngoại tệ theo quy định của Pháp luật và/hoặc Vietcombank tại thời điểm nhận nợ vay bắt buộc, chúng tôi cam
kết kết thúc nhận nợ vay bằng VNĐ tương đương với ngoại lệ còn thiếu mà Vietcombank phải trả thay theo Tỷ giá của Vietcombank, với lãi suất phạt theo thông báo của
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ (tối đa bằng 150% lãi suất cho vay thông thường). Chúng tôi tiếp nhận thanh toán các khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam
kết về thu xếp hạng nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
Chúng tôi cam kết chấp hành mọi quy định, chính sách của Vietcombank và luật pháp tại thời điểm nhận nợ. Văn bản này được coi là Giấy nhận nợ của chúng tôi đối với
Vietcombank. Chúng tôi cam kết thu đủ tiền để hoàn trả cho Vietcombank trong vòng 15 ngày sau ngày nhận nợ vay bắt buộc. Chúng tôi ủy quyền cho Vietcombank tự
động trích nợ tất cả các tài khoản của chúng tôi tại Vietcombank để hoàn trả cho Vietcombank số tiền Vietcombank đã thực hiện thanh toán theo Thư tín dụng này và các
khoản phí, phí phát sinh (nếu có) .
đ Thực hiện mua bán ngoại tệ của Vietcombank theo các thỏa thuận trong hợp đồng mua bán ngoại tệ (nếu có) nếu chúng tôi không có hoặc không có đủ số lượng ngoại tệ để
thanh toán (các) bộ chứng từ đòi tiền theo Thư tín dụng này khi đến hạn thanh toán nhưng có nguồn VNĐ và được Vietcombank đồng ý bán ngoại tệ. Chúng tôi tiếp nhận
thanh toán các khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp hạng
nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
5. Trong mọi trường hợp, chúng tôi cam kết không viện dẫn tranh chấp giữa các Bên đề nghị phát hành Thư tín dụng với Vietcombank và/hoặc bất kỳ
bất kỳ bên thứ ba nào để thực hiện lý do từ chối nhiệm vụ thanh toán cho Vietcombank theo Nghị quyết này.
Machine Translated by Google
Phụ lục số 16
6. Phí ngân hàng
Chúngtôi đề nghị nghị ngân hàng thu thủ tục phí, điện, bưu điện liên quan đến Thư tín dụng này theo c nguồn sau:
Bên chịu phí Phí trong nước
Phí bên ngoài
phí xác nhận Số tài khoản
Open LC
Người hưởng
nước
Trườnghợp phí do người hưởng, chúng tôi cam kết thanh toán cho Ngân hàng toàn bộ phí Ngân hàng không thu từ người hưởng.
Khi cần liên hệ
........... , ngày .....
tháng …..
năm
………
với Ông/Bà .........……….. Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản
Số điện thoại: ……….. (Ký tên) (Ký tên, đóng dấu)
| 1/3

Preview text:

Machine Translated by Google Phụ lục số 16
YÊU CẦU PHÁT TRIỂN PHỤC VỤ THƯ TÍN DỤNG
Kính gửi: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Chi
Ngày nhận : _ _ /_ _ / _ _ _
Nhánh……………………… Người nhận: Tên công ty: Number Ký quĩ 100% CIF
Sử dụng giới hạn giao dịch TTTM tại VCB cấp cho mã CIF
Với nhiệm vụ thuộc về phần mình, chúng tôi đề nghị ngân hàng phát hành thư tín ứng dụng với nội dung sau: (1)
Không hủy ngangCó thể chuyển nhượng
Đã xác nhậnKhác________ Thư tín dụng phát hành Thư tínTelex/SWIFT (2)
Ngày & Nơi hết hạn (năm/tháng/ngày) --/--/--
(3) Ngày giao hàng gần nhất (năm/tháng/ngày) --/--/-- (4)
Ngân hàng của người thụ hưởng (Họ tên & địa chỉ) Mã BIC (tốt nhất) (5) Người nộp đơn Số CIF
Họ tên & địa chỉ Số tài (6) Người thụ hưởng khoản
Tên đầy đủ & địa chỉ (7)
Đơn vị tiền tệ (ISO) Số lượng _______
% nhiều hơn hoặc ít hơn được phép ____ bằng chữ: (8)
Hối phiếu được ký phát tại
_____ Trả hàng________ ngày sau Ngày vận đơn
Bản nháp không bắt buộc (9)
Gửi từng phần (nếu để trống, Gửi từng phần sẽ bị cấm)Được
Chuyển tải (nếu để trống, chuyển tải sẽ bị cấm)Được phép phép Không được phép Không được phép (10) Lô hàng Cảng phụ trách Cảng chất hàng Cảng dỡ hàng
Cảng đích cuối cùng _______
(11) Điều kiện vận chuyển (INCOTERMS 2000) FOBCPTFCACIF CFR EXW CIP
_________________________________
Cảng/nơi đến được đặt tên Khác (12)
Mô tả hàng hóa và/hoặc Dịch vụ (13)
Tài liệu cần có Tài liệu
này. Tín dụng có sẵn
khi xuất trình các chứng từ sau: hóa đơn thương mại đã ký, ______ bản gốc, bản sao_
bộ vận đơn đường biển nguyên bộ, nguyên bộ, đã được xếp lên tàu, được lập cho
notifying____________________ vận đơn hàng không, bản gốc 3 (dành cho người gửi hàng) được ký gửi tới Giấy chứng nhận
kiểm định được cấp bởi_______bản gốc, _____ bản sao
________________________________________________________________
Giấy chứng nhận chất
lượng và số lượng được cấp bởi_______bản gốc,
bản saohợp đồng/giấy
___________________________________
chứng nhận bảo hiểm có thể thương lượng đầy đủ, bao gồm rủi
___________________________________
ro___________________________________giấy chứng nhận xuất xứ, được cơ quan có thẩm quyền xác nhận, 1 bản gốc, _____ bản sao danh sách đóng gói, -gấp
_________________________________________________
___________________________________________________________________________________________
Giấy chứng nhận của Người hưởng lợi
xác nhận rằng một
bộ chứng từ không thể chuyển nhượng cộng với
đã được gửi bằng chuyển phát nhanh cho người yêu cầu trong
vòng ____ ngày sau ngày B/
L kèm theo biên nhận. Các tài liệu khác: (vui lòng ghi
rõ)_______________________________________________________________________________ (14)
Các điều kiện bổ sung:_________________________________________________________________________________________
Chứng từ phải được phát hành bằng tiếng Anh
Số tiền sử dụng phải được ký hậu ở mặt sau của L/C gốc. (15) Cước phí:
Phí ngân hàng phát hành đối với tài khoản của
Phí của các ngân hàng khác đối với tài khoản của
Người nộp đơnNgười thụ hưởng
Người đăng kýNgười thụ hưởng
(16) Thời hạn trình bày: Khác:
21 ngày sau ngày giao hàng
_______________________________________________ Machine Translated by Google Phụ lục số 16
(17) Hướng dẫn Ngân hàng Thanh toán/ Chấp nhận/ Thương lượng:
Khi nhận đượcTelex/ Swift đã kiểm tra
phù hợp với các điều khoản và điều kiện của Tín dụng này, chúng tôi thực Tài liệu
hiện thanh toán/chấp nhận theo chỉ thị của Ngân hàng Trả tiền/Chấp nhận/Thương lượng
(18) Hướng dẫn khác: Khoản tín
dụng này tuân theo Quy tắc và Thông lệ
Thống nhất về Tín dụng Chứng từ của Phòng Thương mại Quốc tế, Xuất bản phổ biến.
Ủy quyền và cam kết
của bên bảo lãnh (chỉ sử dụng cho LC phát hành theo giới
hạn của bên thứ ba không phải là người mở LC) Chúng tôi:
………..………………………………………………………..(Tên công ty bảo lãnh), Địa chỉ:
………………………
………………………………………… (địa chỉ công ty).
Số CIF: ………………………………………………………………….

Xin được cùng với ……… (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) đề nghị Ngân hàng phát hành thư tín dụng với nội dung nêu trên. We cam kết: (Tôi)
(Tên công ty yêu cầu phát hành LC) có toàn quyền đối với các chỉ thị phát hành, sửa đổi, thanh toán , hủy, các giao dịch phát sinh và chịu mọi chi phí liên quan đến
các giao dịch theo LC say on. (ii)
Trường hợp ……….. (Tên công ty yêu cầu phát hành LC) không có khả năng thanh toán/chấp nhận thanh toán vào ngày đến hạn chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm thanh
toán/chấp nhận thanh toán trước Ngân hàng.
Khi cần liên hệ với
........... , ngày .....
tháng ….. năm………
Ông/Bà .........………..
(Chủ tài khoản, ký tên, đóng dấu)
Số điện thoại: ……….. Cam kết của yêu cầu mở LC
1. Thư tín dụng này được mở theo Hợp đồng thương mại số ..........…… ngày.…........... Đơn vị chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm nhiệm vụ về giấy phép Nhập khẩu của mặt
hàng Nhập khẩu theo Thư tín dụng này.
2. Thư tín dụng này kiểm tra thủ thuật theo Quy tắc về thực thi hệ thống chứng từ tín hiệu ứng dụng tốt nhất từ ấn phẩm hành chính của Phòng thương mại quốc tế (ICC)
3. Nguồn vốn thanh toán
Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn vốn thanh toán LC theo các nguồn sau: Tỷlệ Số tiền Số tài khoản Kí quĩ Vay
Miễn ký quĩ, tự cân đối thanh toán
Thư tín dụng này sử dụng vốn vay nước ngoài thuộc Hiệp định vay nợ số..... ngày ……….
4. Thực hiện thanh toán Thư tín dụng 4.1.
Chúng tôi cam kết thực hiện theo các thỏa thuận tại Hợp đồng tín dụng (trong trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn vay từ Vietcombank). 4.2. Chúng tôi cam kết (trong
trường hợp Thư tín dụng được thanh toán một phần hoặc toàn bộ bằng nguồn vốn do chúng tôi tự cân đối):
Một. Có đủ ngoại lệ để thanh toán ngay khi nhận được thông báo của Quý Ngân hàng về bộ chứng từ / điện yêu cầu tiền đã đến Ngân hàng hoặc ngay khi Ngân hàng nhận
được yêu cầu kí quý của Ngân hàng nước ngoài. b. Ủy quyền cho
Vietcombank tự động trích
nợ tất cả các tài
khoản của chúng tôi tại
Vietcombank để thanh toán cho Thư tín dụng this. c.
Trong trường hợp không có đủ số ngoại tệ cần thiết, đến ngày đến hạn thanh toán chúng tôi xin nhận nợ vay bắt buộc số ngoại tệ còn thiếu với lãi suất bằng 150% lãi suất
cho vay thông thường theo thông báo của Vietcombank tại time point NHẬN.
Trường hợp không thuộc đối tượng được nhận nợ vay bằng ngoại tệ theo quy định của Pháp luật và/hoặc Vietcombank tại thời điểm nhận nợ vay bắt buộc, chúng tôi cam
kết kết thúc nhận nợ vay bằng VNĐ tương đương với ngoại lệ còn thiếu mà Vietcombank phải trả thay theo Tỷ giá của Vietcombank, với lãi suất phạt theo thông báo của
Vietcombank tại thời điểm nhận nợ (tối đa bằng 150% lãi suất cho vay thông thường). Chúng tôi tiếp nhận thanh toán các khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam
kết về thu xếp hạng nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
Chúng tôi cam kết chấp hành mọi quy định, chính sách của Vietcombank và luật pháp tại thời điểm nhận nợ. Văn bản này được coi là Giấy nhận nợ của chúng tôi đối với
Vietcombank. Chúng tôi cam kết thu đủ tiền để hoàn trả cho Vietcombank trong vòng 15 ngày sau ngày nhận nợ vay bắt buộc. Chúng tôi ủy quyền cho Vietcombank tự
động trích nợ tất cả các tài khoản của chúng tôi tại Vietcombank để hoàn trả cho Vietcombank số tiền Vietcombank đã thực hiện thanh toán theo Thư tín dụng này và các
khoản phí, phí phát sinh (nếu có) . đ
Thực hiện mua bán ngoại tệ của Vietcombank theo các thỏa thuận trong hợp đồng mua bán ngoại tệ (nếu có) nếu chúng tôi không có hoặc không có đủ số lượng ngoại tệ để
thanh toán (các) bộ chứng từ đòi tiền theo Thư tín dụng này khi đến hạn thanh toán nhưng có nguồn VNĐ và được Vietcombank đồng ý bán ngoại tệ. Chúng tôi tiếp nhận
thanh toán các khoản phí, chi phí liên quan khác do vi phạm cam kết về thu xếp hạng
nguồn ngoại tệ theo quy định của Vietcombank (tối đa bằng 8% giá trị ngoại tệ Vietcombank đã bán cho chúng tôi để thanh toán cho Thư tín dụng này).
5. Trong mọi trường hợp, chúng tôi cam kết không viện dẫn tranh chấp giữa các Bên đề nghị phát hành Thư tín dụng với Vietcombank và/hoặc bất kỳ
bất kỳ bên thứ ba nào để thực hiện lý do từ chối nhiệm vụ thanh toán cho Vietcombank theo Nghị quyết này. Machine Translated by Google Phụ lục số 16 6. Phí ngân hàng
Chúng tôi đề nghị nghị ngân hàng thu thủ tục phí, điện, bưu điện liên
quan đến Thư tín dụng này theo các nguồn sau: Bên chịu phí Phí trong nước Phí bên ngoài phí xác nhận Số tài khoản Open LC Người hưởng nước
Trường hợp phí do người hưởng, chúng tôi
cam kết thanh toán cho Ngân hàng toàn bộ phí mà Ngân hàng không thu từ người hưởng. Khi cần liên hệ
........... , ngày .....
tháng ….. năm………
với Ông/Bà .........………..
Kế toán trưởng (nếu có) Chủ tài khoản
Số điện thoại: ……….. (Ký tên)
(Ký tên, đóng dấu)