lOMoARcPSD| 59943509
Câu 1:
Nghip v 1: Mua thiết b phc v hoạt động giáo dc
Giá mua chưa thuế GTGT: 100.000
Thuế GTGT: 10% x 100.000 = 10.000
Chi phí vn chuyn: 5.000 (bao gm thuế GTGT) o Giá trưc thuế: 5.000 / (1
+ 10%) = 4.545 o Thuế GTGT: 5.000 - 4.545 = 455 Định khon: o Ghi
nhn tài sn:
N TK 211: 104.545 (100.000 + 4.545)
N TK 133: 10.455 (10.000 + 455)
Có TK 112: 115.000
Nghip v 2: Thanh lý thiết b ging dy
Nguyên giá thiết b: 200.000
Hao mòn lũy kế: 180.000
Giá bán: 25.000
Chênh lch thu - chi gi li: 25.000 - (200.000 - 180.000) =
5 .000
Định khon:
o Xoá nguyên giá và hao mòn:
N TK 214: 180.000
N TK 466: 20.000
Có TK 211: 200.000 o Ghi nhn doanh thu:
N TK 112: 25.000
Có TK 711: 25.000 o Ghi nhn chênh lch thu - chi gi
li:
N TK 711: 5.000
Có TK 421: 5.000
Hao mòn TSCĐ năm N:
Thiết b mi mua: 104.545 x 10% = 10.455
lOMoARcPSD| 59943509
Tng hao mòn cn trích: 125.000 + 10.455 = 135.455 Định khon:
o N TK 466: 135.455 o Có TK 214: 135.455
Câu 2:
Trường hp 1: Thiết b mua t quã phát trin hoạt động s nghip
Định khoản thay đổi: o N TK 211: 104.545 o N TK 133: 10.455 o Có TK
4312: 115.000
Trường hp 2: Thanh lý thiết b, chênh lch thu - chi np lên cp trên
Định khoản thay đổi:
o Khi np chênh lch:
N TK 421: 5.000
Có TK 112: 5.000
Câu 3:
Nghip v 1: Mua văn phòng phẩm nhp kho
Giá mua chưa thuế: 11.000 / (1 + 10%) = 10.000
Thuế GTGT: 11.000 - 10.000 = 1.000
Chi phí vn chuyn: 1.000 Định khon:
o Ghi nhn mua NVL:
N TK 152: 10.000
N TK 133: 1.000
Có TK 331: 11.000
o Ghi nhn chi phí vn chuyn:
N TK 152: 1.000
Có TK 111: 1.000
Nghip v 2: Mua văn phòng phẩm dùng ngay
Giá mua chưa thuế: 5.500 / (1 + 10%) = 5.000
lOMoARcPSD| 59943509
Thuế GTGT: 5.500 - 5.000 = 500 Định khon:
o N TK 611: 5.000 o N TK 133: 500 o Có TK
331: 5.500
Nghip v 3: Xuất kho văn phòng phẩm Định
khon:
o N TK 611: 10.000 o Có TK 152: 10.000
Nghip v 4: Thanh toán toàn b s tin n Định khon:
o N TK 331: 16.500 (11.000 + 5.500) o Có TK
112: 16.500
Cuối năm: Ghi nhận chi phí NVL xut dùng
Tng giá tr xut dùng: 50.000 Định khon:
o N TK 611: 50.000 o Có TK 152: 50.000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59943509 Câu 1:
Nghiệp vụ 1: Mua thiết bị phục vụ hoạt động giáo dục
Giá mua chưa thuế GTGT: 100.000 •
Thuế GTGT: 10% x 100.000 = 10.000 •
Chi phí vận chuyển: 5.000 (bao gồm thuế GTGT) o Giá trước thuế: 5.000 / (1
+ 10%) = 4.545 o Thuế GTGT: 5.000 - 4.545 = 455 Định khoản: o Ghi nhận tài sản:
Nợ TK 211: 104.545 (100.000 + 4.545)
Nợ TK 133: 10.455 (10.000 + 455) Có TK 112: 115.000
Nghiệp vụ 2: Thanh lý thiết bị giảng dạy
Nguyên giá thiết bị: 200.000 •
Hao mòn lũy kế: 180.000 • Giá bán: 25.000 •
Chênh lệch thu - chi giữ lại: 25.000 - (200.000 - 180.000) = 5 .000 • Định khoản:
o Xoá nguyên giá và hao mòn: Nợ TK 214: 180.000 Nợ TK 466: 20.000
Có TK 211: 200.000 o Ghi nhận doanh thu: Nợ TK 112: 25.000
Có TK 711: 25.000 o Ghi nhận chênh lệch thu - chi giữ lại: Nợ TK 711: 5.000 Có TK 421: 5.000 Hao mòn TSCĐ năm N:
Thiết bị mới mua: 104.545 x 10% = 10.455 lOMoAR cPSD| 59943509 •
Tổng hao mòn cần trích: 125.000 + 10.455 = 135.455 Định khoản:
o Nợ TK 466: 135.455 o Có TK 214: 135.455 Câu 2:
Trường hợp 1: Thiết bị mua từ quã phát triển hoạt động sự nghiệp
Định khoản thay đổi: o Nợ TK 211: 104.545 o Nợ TK 133: 10.455 o Có TK 4312: 115.000
Trường hợp 2: Thanh lý thiết bị, chênh lệch thu - chi nộp lên cấp trên
Định khoản thay đổi: o Khi nộp chênh lệch: Nợ TK 421: 5.000 Có TK 112: 5.000 Câu 3:
Nghiệp vụ 1: Mua văn phòng phẩm nhập kho
Giá mua chưa thuế: 11.000 / (1 + 10%) = 10.000 •
Thuế GTGT: 11.000 - 10.000 = 1.000 •
Chi phí vận chuyển: 1.000 Định khoản: o Ghi nhận mua NVL: Nợ TK 152: 10.000 Nợ TK 133: 1.000 Có TK 331: 11.000
o Ghi nhận chi phí vận chuyển: Nợ TK 152: 1.000 Có TK 111: 1.000
Nghiệp vụ 2: Mua văn phòng phẩm dùng ngay
Giá mua chưa thuế: 5.500 / (1 + 10%) = 5.000 lOMoAR cPSD| 59943509 •
Thuế GTGT: 5.500 - 5.000 = 500 Định khoản:
o Nợ TK 611: 5.000 o Nợ TK 133: 500 o Có TK 331: 5.500
Nghiệp vụ 3: Xuất kho văn phòng phẩm Định khoản:
o Nợ TK 611: 10.000 o Có TK 152: 10.000
Nghiệp vụ 4: Thanh toán toàn bộ số tiền nợ Định khoản:
o Nợ TK 331: 16.500 (11.000 + 5.500) o Có TK 112: 16.500
Cuối năm: Ghi nhận chi phí NVL xuất dùng
Tổng giá trị xuất dùng: 50.000 Định khoản:
o Nợ TK 611: 50.000 o Có TK 152: 50.000