




Preview text:
lOMoAR cPSD| 58511332
ĐỀ KIỂM TRA MÔN PHÁP LUẬT KINH TẾ Họ tên: Họ tên: MSSV: MSSV:
Câu 1. Tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký
trong phạm vi ............... A. Toàn quốc B. Tỉnh C. Huyện D. Xã
Câu 2. Ngành nghề nào sau đây là bị cấm kinh doanh A. Kinh doanh bảo hiểm B. Kinh doanh casino C. Các loại bia, rượu
D. Kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người
Câu 3. Luật nào sau đây điều chỉnh trực tiếp về tổ chức, quản lý và hoạt động của doanh nghiệp A. Luật Thương mại B. Luật Doanh nghiệp C. Luật Dân sự D. Luật Đầu tư
Câu 4. Nhận định nào sau đây là sai
A. Tất cả cán bộ, công chức, viên chức không được thành lập, quản lý doanh nghiệp
B. Tất cả cán bộ, công chức, viên chức không được góp vốn vào doanh nghiệp
C. Người chưa thành niên không được thành lập, quản lý doanh nghiệp
D. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vủ trang nhân dân không được sử dụng tài sản nhà nước thành
lập doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình.
Câu 5. Cơ quan Đăng ký kinh doanh phải cấp Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp trong thời
hạn……ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ A. 03 ngày B. 07 ngày C. 15 ngày D. 30 ngày
Câu 6. Chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. Chủ nợ không có bảo đảm
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần
C. Chủ nợ có bảo đảm D. Người lao động
Câu 7. Cơ quan nào có thẩm quyền thực hiện thủ tục Đăng ký doanh nghiệp
A. Sở Kế hoạch Đầu tư B. Ủy ban Nhân dân xã
C. Ủy ban Nhân dân huyện D. Sở Tài chính
Câu 8. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty TNHH,
công ty hợp danh; tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần được gọi là A. Vốn đầu tư B. Vốn pháp định C. Vốn điều lệ D. Tất cả đều sai
Câu 9. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân theo quy định pháp luật doanh nghiệp A. DNTN B. Công ty Hợp danh C. Công ty TNHH D. Công ty Cổ phần
Câu 10. Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo các nguyên tắc sau: lOMoAR cPSD| 58511332
A. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không được C. Thiện chí, hợp tác, trung thực, ngay thẳng trái pháp
luật, đạo đức xã hội
B. Tự nguyện, bình đẳng D. Tất cả A, B,C
Câu 11. Luật Doanh nghiệp không quy định cơ cấu tổ chức đối với loại hình doanh nghiệp
............................. A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty TNHH C. Công ty hợp danh D. Công ty cổ phần
Câu 12. Theo quy định tổng thời gian tạm ngừng kinh doanh liên tiếp của doanh nghiệp không được quá A. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm
Câu 13. Cơ quan có thẩm quyền quyết định cao nhất trong công ty TNHH là
A. Hội đồng thành viên B. Ban kiểm soát C. Tổng Giám đốc D. Giám đốc
Câu 14. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây vừa có thành viên chịu trách nhiệm vô hạn vừa có
thành viên chịu trách nhiệm hữu hạn A. DNTN B. Công ty HD C. Công ty TNHH D. Công ty Cổ phần
Câu 15. Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố phá sản
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư B. Tòa án nhân dân C. Cục thuế
D. Viện kiểm sát nhân dân
Câu 16. Trong thời hạn ...… năm, kể từ ngày công ty được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho cổ đông sáng lập khác A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 17. Thứ tự thanh toán cho người lao động khi giải quyết phá sản được ưu tiên thứ mấy A. 01 B. 02 C. 03 D. 04
Câu 18. “Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân, số lượng thành viên không được quá 50” là nói đến
loại hình doanh nghiệp nào A. Doanh nghiệp tư nhân B. Công ty Hợp danh
C. Công ty TNHH 01 thành viên
D. Công ty TNHH 02 thành viên trở lên.
Câu 19. Thành viên công ty TNHH có 2 thành viên trở lên phải góp phần vốn góp cho công ty đủ và
đúng loại tài sản như đã cam kết khi đăng ký thành lập doanh nghiệp trong thời hạn .........…, kể
từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. A. 60 ngày B. 90 ngày C. 36 ngày D. 36 tháng
Câu 20. Cơ quan có thẩm quyền cao nhất trong Công ty TNHH hai thành viên trở lên A. Chủ tịch công ty
B. Đại hội đồng cổ đông C. Hội đồng thành viên D. Hội đồng quản trị
Câu 21. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền thành lập:
A. Công ty cổ phần B. Công ty hợp danh C. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Nhận định nào sau đây là Sai về Doanh nghiệp tư nhân
A. Do một cá nhân hoặc một tổ chức làm chủ lOMoAR cPSD| 58511332
B. Chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của mình về hoạt động của doanh nghiệp
C. Không được phát hành chứng khoán
D. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập một doanh nghiệp tư nhân
Câu 23. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phát hành cổ phần A. DNTN B. Công ty HD C. Công ty TNHH D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác nếu sở hữu hơn .............. vốn điều lệ
hoặc cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó A. 49% B. 50% C. 51% D. 55%
Câu 25. Cá nhân hoạt động thương mại không được thực hiện các hoạt động thương mại tại khu
vực, địa điểm nào sau đây:
A. Trường học, bệnh viện B. Cảng biển, bến xe
C. Vỉa hè, lề đường đô thị
D. Tất cả các khu vực trên
Câu 26. ....................... có từ 3 đến 11 thành viên. Quy định này liên quan đến:
A. Số lượng thành viên của hội đồng thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
B. Số lượng thành viên của hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên C. Số lượng
thành viên của hội đồng quản trị của Công ty Cổ phần
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27. Số lượng thành viên tối thiểu của hợp tác xã theo quy định Luật Hợp tác xã 2012 là ít nhất.... A. 03 thành viên B. 04 thành viên C. 07 thành viên D. 11 thành viên
Câu 28. Cơ quan nào có thẩm quyền đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh
A. Ủy ban Nhân dân cấp xã
B. Ủy ban Nhân dân cấp huyện
C. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh D. Tất cả đều sai
Câu 29. Nhận định nào sau đây là Sai về hộ kinh doanh
A. Hộ kinh doanh sử dụng dưới 10 lao động
B. Hộ kinh doanh được quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
C. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh phải là cá nhân hoặc nhóm người gồm các cá nhân là công dân Việt Nam
D. Hộ kinh doanh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình trong hoạt động kinh doanh.
Câu 30. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân A. DNTN B. Công ty HD C. Công ty TNHH D. Công ty cổ phần
Câu 31. Chủ thể nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
A. Cá nhân hoạt động thương mại độc lập nhưng không phải là thương nhân B. Hộ kinh doanh C. Hợp tác xã
D. Các loại hình doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp 2014
Câu 32. Công ty Cổ phần có số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và số lượng tối đa là…. A. 03 B. 05 C. 11 D. Không hạn chế lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 33. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể vừa có chế độ trách nhiệm vô hạn, vừa có chế
độ trách nhiệm hữu hạn A. DNTN
B. Công ty HD C. Công ty CP D. Công ty TNHH
Câu 34. Nhiệm kỳ của Ban kiểm soát Công ty TNHH và Công ty Cổ phần là không quá
A. 02 năm B. 03 năm C. 04 năm D. 05 năm
Câu 35. Thời hạn kháng cáo Bản án sơ thẩm giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại là:
A. 15 ngày B. 30 ngày C. 60 ngày D. 90 ngày
Câu 36. Hình thức thỏa thuận trọng tài nào sau đây là có giá trị pháp lý theo Luật TTTM 2010: A. Bằng lời nói B. Bằng hành vi cụ thể C. Bằng văn bản D. Tất cả đều đúng
Câu 37. Căn cứ theo hình thức đầu tư của hợp đồng thì Hợp đồng BOT là:
A. Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao
B. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh
C. Hợp đồng xây dựng-kinh doanh
D. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao
Câu 38. Hợp đồng thương mại theo quy định của pháp luật hiện nay được ký kết dưới hình thức… A. Bằng văn bản B. Bằng hành vi cụ thể C. Bằng lời nói D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Mức phạt tối đa theo quy định của Luật Thương mại 2005 trong hợp đồng thương mại là không quá
A. 8% giá phần nghĩa vụ vi phạm hợp đồng
B. 8% toàn bộ giá trị hợp đồng
C. 100% giá trị của hợp đồng
D. Tất cả đều sai.
Câu 40: Theo Luật Thương mại 2005 thì chủ thể trong hợp đồng thương mại phải là A. Cá nhân
B. Tổ chức C. Thương nhân D. Doanh nghiệp
Câu 41. Doanh nghiệp được quyền có bao nhiêu con dấu A. 01 B. 02 C. 03
D. Tùy vào quyết định của doanh nghiệp
Câu 42. Trường hợp nào bị cấm trong đặt tên doanh nghiệp
A. Đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký
B. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vủ trang nhân dân, tổ chức chính trị xã hội,….làm
toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp trừ trường hợp được sự đồng ý của cơ quan, đơn vị đó.
C. Sử dụng ký hiệu, từ ngữ vi phạm truyền thống văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục dân tộc D. Tất cả A, B, C lOMoAR cPSD| 58511332
Câu 43. Ông A muốn thành lập một doanh nghiệp do chính mình làm chủ sở hữu với vốn điều lệ
là 10 tỷ đồng trong lĩnh vực tư vấn đầu tư, xây dựng, chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi phần
vốn bỏ ra. Loại hình doanh nghiệp nào phù hợp với nhu cầu của ông A. A. DNTN
B. Công ty TNHH MTV C. Công ty HD D. Hộ kinh doanh
Câu 44. Công ty TNHH khi thay đổi vốn Điều lệ phải có nghĩa vụ thông báo cho Cơ quan đăng ký
kinh doanh trong thời hạn A. 03 ngày B. 07 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 45. Công ty TNHH là loại hình doanh nghiệp
A. Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ
B. Người thành lập phải có quốc tịch Việt Nam
C. Phải hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam
D. Chủ doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ nghĩa vụ của doanh nghiệp.
Câu 46. Trong hợp đồng thương mại, bên vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm trong trường hợp:
A. Các bên có thỏa thuận vi phạm đó được miễn
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng
C. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia D. Tất cả đều đúng
Câu 47. Thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp thương mại là……kể từ ngày quyền và lợi ích
hợp pháp bị xâm phạm A. 01 năm B.02 năm C. 03 năm D. 05 năm
Câu 48. Thời hạn khiếu nại về việc vi phạm đối với số lượng hàng hóa trong hợp đồng thương mại là:
A. 03 tháng kể từ ngày giao hàng
B. 03 tháng kể từ ngày ký thanh lý hợp đồng
C. 06 tháng kể từ ngày giao hàng
D. 06 tháng kể từ ngày thanh lý hợp đồng.
Câu 49. Chế tài nào trong Hợp đồng thương mại các bên phải thoả thuận mới áp dụng được
A. Tạm ngừng hợp đồng
B. Bồi thường thiệt hại C. Phạt vi phạm D. Huỷ bỏ hợp đồng.
Câu 50. Điểm khác nhau cơ bản giữa Hợp đồng dân sự và Hợp đồng kinh doanh, thương mại là:
A. Chủ thể của hợp đồng
B. Mục đích của hợp đồng C. Nội dung hợp đồng
D. Các chế tài trong hợp đồng