Đề kiểm tra một tiết ĐS&GT 11 chương 2 trường THPT số 1 Bảo Yên – Lào Cai

Nhằm đáp ứng yêu cầu kiểm tra tổng kết cuối chương II Đại số và Giải tích 11: tổ hợp và xác suất, trường THPT số 1 Bảo Yên, tỉnh Lào Cai tổ chức kiểm tra tập trung Đại số và Giải tích 11 chương 2 năm học 2019 – 2020.

TRƯNG THPT S 1 BO YÊN
KIM TRA MT TIT ĐS&GT 11 CHƯƠNG 2
Thi gian làm bài: 45 phút
Htên hc sinh: ................................................................ Lp: .................... MÃ Đ 01
I. UPHN TRC NGHIMU (5 đim): (Khoanh tròn vào ch cái trưc đáp án đưc la chn)
Câu 1: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8. Có th lp đưc bao nhiêu s chn có 4 ch s khác
nhau?
A. 5040 B. 930 C. 720 D. 210
Câu 2: Cho mt hp kín trong có cha 3 qu cu màu đ, 4 qu cu màu xanh. Nht ra 3 qu cu.
Xác sut đ nht đưc 3 qu cu cùng màu là:
A.
1
12
B.
1
5
C.
1
7
D.
1
6
Câu 3: T các ch s 1, 2, 3, 4. Có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s?
A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biu thc
32
1
3. 3. 52( 1)
nn
CAn
+
−=
. Khi đó giá tr n tha mãn là:
A. 5 B. 13 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho nh thc
9
2
1
x
x



. S hng cha xP
3
P :
A. 36 B. -36x
P
3
P C. 36xP
3
P D. 36
Câu 6: Mt chi đoàn 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 n. Có bao nhiêu cách chn ra 4
đoàn viên ca chi đoàn đó đ lp mt đi thanh niên tình nguyn.
A. 35 B. 1260 C 32760 D. 1365
Câu 7: S cách ly 3 con tú lơ khơ trong b bài 52 quân là:
A. 1304 B. 450 C. 22100 D. 2652
Câu 8: T các s 1, 2, 4, 6, 8, 9 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau?
A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Cho mt hp kín trong có cha 3 qu cu màu đ, 4 qu cu màu xanh. Nht ra 2qu cu.
Xác sut đ nht đưc 2 qu cu có đ c 2 màu là:
A.
1
3
B.
C.
2
3
D.
6
7
Câu 10: Gieo mt con súc sc cân đi đng cht hai ln. Xác sut đ tng s chm trên hai ln
gieo bng 6 là:
A.
5
36
B.
1
6
C.
7
36
D.
1
2
II. UPHN T LUNU (5 đim)
Câu 11 (2 đim): Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau to thành t các ch s đã cho.
Câu 12 (1 đim): Tìm h s ca x
P
2012
P trong khai trin ca nh thc



2011
2
3
2
x
x
.
Câu 13 (2 đim): Cho mt hp kín có cha 4 bi xanh, 5 bi vàng. Nht ngu nhiên 3 viên bi.
Tính xác sut ca các biến c:
a. Ba viên bi chn ra có cùng màu.
b. Ba viên bi ly ra ít nht 1 viên bi xanh.
---------- HT ----------
https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN THANG ĐIM ĐỀ S 01
I. UPHN TRC NGHIUM: Mi câu tr li đúng 0,5 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
B
C
B
C
D
C
A
A
A
II. UPHN T LUN
CÂU
NI DUNG ĐT ĐƯC
ĐIM
1
Gi s cn tìm là
abcd
.
Khi đó: a có 6 cách chn.
Các s còn li có
3
6
A
cách chn.
Vy có tt c là: 6.
3
6
A
= 720 (s).
0,5
0,5
0,5
0,5
2
S hng tng quát ca khai trin là
2 2011
2011
3
2
.( ) .( )
k kk
TC x
x
=
.
4022 2 3
2011
. .( 2) .
k k kk
TC x x
−−
=
.
4022 5
2011
.( 2) .
k kk
TC x
=
.
Để có s hng cha x
P
2012
P thì 4022 5k = 2012.
Suy ra k = 402.
Vy h s ca x
P
2012
P
402 402 402 402
2011 2011
.( 2) 2 .TC C= −=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Không gian mu là các trưng hp chn ra 3 viên bi t 9 viên bi.
S phn t ca không gian mu
3
9
( ) C 84n Ω= =
.
a. A:Ba viên bi chn ra cócùng màu”.
33
45
(A) C C 14n =+=
.
(A) 14 1
(A)
( ) 84 6
n
P
n
= = =
.
Vy xác sut đ 3 viên bi chn ra có cùng màu là 1/6.
b. B:Ba viên bi ly ra có ít nht 1 viên bi xanh”.
12 21 3
45 45 4
(B) . . 74.
(B) 74 37
(B) .
( ) 84 42
n CC CC C
n
P
n
= + +=
= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
TRƯNG THPT S 1 BO YÊN
KIM TRA MT TIT ĐS&GT 11 CHƯƠNG 2
Thi gian làm bài: 45 phút
Htên hc sinh: ................................................................ Lp: .................... MÃ Đ 02
I. UPHN TRC NGHIMU (5 đim): (Khoanh tròn vào ch cái trưc đáp án đưc la chn)
Câu 1: T các ch s 0, 1, 2, 5, 6, 9. Có th lp đưc bao nhiêu s chn có 5 ch s khác nhau?
A. 360 B. 312 C. 120 D. 192
Câu 2: Cho mt hp kín trong có cha 4 qu cu màu đ, 3 qu cu màu xanh. Nht ra 3 qu cu.
Xác sut đ nht đưc 3 qu cu cùng màu là:
A.
1
12
B.
1
5
C.
1
7
D.
1
6
Câu 3: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5. Có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s?
A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biu thc
32
1
3. 3. 52( 1)
nn
CAn
+
−=
. Khi đó giá tr n tha mãn là:
A. 5 B. 13 C. 7 D. 10
Câu 5: Cho nh thc
9
2
1
x
x



. S hng cha xP
6
P :
A. 9 B. 9x
P
6
P C. -9xP
6
P D. – 9
Câu 6: Mt chi đoàn 15 đoàn viên trong đó 7 nam và 8 n. Có bao nhiêu cách chn ra 4
đoàn viên ca chi đoàn đó đ lp mt đi thanh niên tình nguyn.
A.840 B. 32760 C. 70 D. 1365
Câu 7: S cách ly 2 con tú lơ khơ trong b i 52 quân là:
A. 1304 B. 450 C. 1326 D. 2652
Câu 8: T các s 1, 2, 4, 6, 8 có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau?
A. 720 B. 12 C. 36 D. 120
Câu 9: Cho mt hp kín trong có cha 4 qu cu màu đ, 3 qu cu màu xanh. Nht ra 2 qu cu.
Xác sut đ nht đưc 2 qu cu có đ c 2 màu là:
A.
1
3
B.
C.
2
3
D.
6
7
Câu 10: Gieo mt con súc sc cân đi đng cht hai ln. Xác sut đ tng s chm trên hai ln
gieo bng 8 :
A.
5
36
B.
1
6
C.
7
36
D.
1
2
II. UPHN T LUNU (5 đim)
Câu 11 (2 đim): Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau to thành t các ch s đã cho.
Câu 12 (1 đim): Tìm h s ca x
P
2018
P trong khai trin ca nh thc
2019
2
3
2
x
x



.
Câu 13 (2 đim): Cho mt hp kín có cha 4 bi đ, 5 bi xanh. Nht ngu nhiên 3 viên bi.
Tính xác sut ca các biến c:
a. Ba viên bi chn ra có cùng màu.
b. Ba viên bi ly ra ít nht 1 viên bi đ.
---------- HT ----------
https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN THANG ĐIM ĐỀ S 02
I. UPHN TRC NGHIUM: Mi câu tr li đúng 0,5 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
u 8
Câu 9
Câu 10
B
C
B
B
B
D
C
D
A
A
II. UPHN T LUUN
CÂU
NI DUNG ĐT ĐƯC
ĐIM
1
Gi s cn tìm là abc.
Khi đó: a có 6 cách chn.
Các s còn li có
2
6
A
cách chn.
Vy có tt c là: 6.30= 180 (s).
0,5
0,5
0,5
0,5
2
S hng tng quát ca khai trin là
2 2019
2019
3
2
.( ) .( )
k kk
TC x
x
=
.
4038 2 3
2019
. .( 2) .
k k kk
TC x x
−−
=
.
4038 5
2019
.( 2) .
k kk
TC x
=
.
Để có s hng cha x
P
2018
P thì 4038 5k = 2018.
Suy ra k = 404.
Vy h s ca x
P
2018
P
404 404 404 404
2019 2019
.( 2) 2 .TC C= −=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Không gian mu là các trưng hp chn ra 3 viên bi t 9 viên bi.
S phn t ca không gian mu
3
9
( ) C 84n Ω= =
.
a. A:Ba viên bi chn ra có cùng màu”.
33
45
(A) C C 14n =+=
.
(A) 14 1
(A)
( ) 84 6
n
P
n
= = =
.
Vy xác sut đ 3 viên bi chn ra có cùng màu là 1/6.
b. B:Ba viên bi ly ra có ít nht 1viên bi đ”.
12 21 3
45 45 4
(B) . . 74.
(B) 74 37
(B) .
( ) 84 42
n CC CC C
n
P
n
= + +=
= = =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS&GT 11 CHƯƠNG 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: .................... MÃ ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) U U
Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau? A. 5040 B. 930 C. 720 D. 210
Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu.
Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biểu thức 3 2 3.C
− 3.A = 52(n −1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: n 1 + n A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9  1 
Câu 5: Cho nhị thức x − 
 . Số hạng chứa x3 là: 2  P P x A. 36 B. -36x3 C. 36x3 D. – 36 P P P P
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4
đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A. 35 B. 1260 C 32760 D. 1365
Câu 7: Số cách lấy 3 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 22100 D. 2652
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau? A. 720 B. 1 C. 36 D. 24
Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2quả cầu.
Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 6 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) U U
Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho.  2 2 2011
Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x2012 trong khai triển của nhị thức x −  . 3  P P  x
Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi xanh, 5 bi vàng. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất của các biến cố:
a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu.
b. Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh.
---------- HẾT ----------
https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. U U Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B B C B C D C A A A II. PHẦN TỰ LUẬN U CÂU
NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1
Gọi số cần tìm là abcd . 0,5
Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 Các số còn lại có 3 A 0,5 6 cách chọn. Vậy có tất cả là: 6. 3 A6 = 720 (số). 0,5 2 0,25 kk 2
Số hạng tổng quát của khai triển là 2 2011 = .( ) .(− )k T C x . 2011 3 x k 4022−2k k 3 = . .( 2) − . − k T C x x . 2011 k k 4022 5 0,25 .( 2) . k T C x − = − . 2011
Để có số hạng chứa x2012 thì 4022 – 5k = 2012. P P 0,25 Suy ra k = 402.
Vậy hệ số của x2012 là 402 402 402 402 T = C .( 2) − = 2 .C . P P 2011 2011 0,25 3
Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi.
Số phần tử của không gian mẫu 3 n(Ω) = C = 84 . 0,25 9
a. A: “Ba viên bi chọn ra cócùng màu”. 0,25 3 3 n(A) = C + C = 14 . 0,25 4 5 n(A) 14 1 P(A) = = = 0,25 n(Ω . ) 84 6
Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6.
b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1 viên bi xanh”. 1 2 2 1 3
n(B) = C .C + C .C + C = 74. 4 5 4 5 4 0,75 n(B) 74 37 P(B) = = = . 0,25 n(Ω) 84 42
TRƯỜNG THPT SỐ 1 BẢO YÊN
KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐS&GT 11 CHƯƠNG 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: .................... MÃ ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án được lựa chọn) U U
Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 5, 6, 9. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 360 B. 312 C. 120 D. 192
Câu 2: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 3 quả cầu.
Xác suất đề nhặt được 3 quả cầu cùng màu là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 5 7 6
Câu 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 48 B. 120 C. 24 D. 100
Câu 4: Cho biểu thức 3 2 3.C
− 3.A = 52(n −1) . Khi đó giá trị n thỏa mãn là: n 1 + n A. 5 B. 13 C. 7 D. 10 9  1 
Câu 5: Cho nhị thức x − 
 . Số hạng chứa x6 là: 2  P P x A. 9 B. 9x6 C. -9x6 D. – 9 P P P P
Câu 6: Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4
đoàn viên của chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. A.840 B. 32760 C. 70 D. 1365
Câu 7: Số cách lấy 2 con tú lơ khơ trong bộ bài 52 quân là: A. 1304 B. 450 C. 1326 D. 2652
Câu 8: Từ các số 1, 2, 4, 6, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 720 B. 12 C. 36 D. 120
Câu 9: Cho một hộp kín trong có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 3 quả cầu màu xanh. Nhặt ra 2 quả cầu.
Xác suất để nhặt được 2 quả cầu có đủ cả 2 màu là: 1 1 2 6 A. B. C. D. 3 7 3 7
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai lần gieo bằng 8 là: 5 1 7 1 A. B. C. D. 36 6 36 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) U U
Câu 11 (2 điểm): Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho. 2019  2 
Câu 12 (1 điểm): Tìm hệ số của x2018 trong khai triển của nhị thức 2 x −   . P P 3  x
Câu 13 (2 điểm): Cho một hộp kín có chứa 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất của các biến cố:
a. Ba viên bi chọn ra có cùng màu.
b. Ba viên bi lấy ra ít nhất có 1 viên bi đỏ.
---------- HẾT ---------- https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. U U Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B C B B B D C D A A II. PHẦN TỰ LUẬN U U CÂU
NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC ĐIỂM 1
Gọi số cần tìm là abc. 0,5
Khi đó: a có 6 cách chọn. 0,5 Các số còn lại có 2 A cách chọn. 0,5 6
Vậy có tất cả là: 6.30= 180 (số). 0,5 2 0,25 kk 2
Số hạng tổng quát của khai triển là 2 2019 = .( ) .(− )k T C x . 2019 3 x k 4038−2k k 3 = . .( 2) − . − k T C x x . 2019 k k 4038 5 0,25 .( 2) . k T C x − = − . 2019
Để có số hạng chứa x2018 thì 4038 – 5k = 2018. P P 0,25 Suy ra k = 404.
Vậy hệ số của x2018 là 404 404 404 404 T = C .( 2) − = 2 .C . P P 2019 2019 0,25 3
Không gian mẫu là các trường hợp chọn ra 3 viên bi từ 9 viên bi. 0,25
Số phần tử của không gian mẫu 3 n(Ω) = C = 84 . 0,25 9
a. A: “Ba viên bi chọn ra có cùng màu”. 0,25 3 3 n(A) = C + C = 14 . 4 5 0,25 n(A) 14 1 P(A) = = = n(Ω . ) 84 6
Vậy xác suất để 3 viên bi chọn ra có cùng màu là 1/6.
b. B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất 1viên bi đỏ”. 0,75 1 2 2 1 3
n(B) = C .C + C .C + C = 74. 4 5 4 5 4 n(B) 74 37 P(B) = = = . 0,25 n(Ω) 84 42
Document Outline

  • Kiem tra 1 tiet