Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Gia Bình 1 – Bắc Ninh

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Gia Bình 1 – Bắc Ninh mã đề 101 được biên soạn nhằm đánh giá năng lực giáo viên để tuyển chọn giáo viên giỏi, đồng thời giúp quý thầy, cô giáo trau dồi nâng cao kiến thức bản thân, đề kiểm tra có đáp án.

SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề
Câu 1: Từ các chữ số
1,2,3,4,5,6,7
lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau ?
A .
3
7
C
B .
3
7
A
C .
3
P D .
7
3
Câu 2: Biết
2
3
lim 8.
3
x
xbxc
x
++
=
-
(, ).bcÎ Tính
.Pbc=+
A
.
13.P =-
B .
11.P =-
C .
5.P =
D
.
12.P =-
Câu 3: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:
23
14
5
x
t
yt
zt


đi qua điểm nào sau đây ?
A . (2; 1;0)
M
B . (8;9;10)
M
C
. (5;5;5)
M
D . (3; 4;5)
M
Câu 4: Cho sinx =
1
2
. Tính giá trị của
2
cos
x
.
A .
2
3
cos
4
x
B .
2
3
cos
2
x
C .
2
1
cos
4
x
D .
2
1
cos
2
x
Câu 5: Tìm các giá trị của m để biểu thức
2
() ( 1) 2 7 0fx x m x m x 
A .
2;6m
B .
(3;9)m
C .
(;2)(5;)m
D.
(9;3)m
Câu 6:
Cho hàm số

42
,,yax bx cabc
có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B . 3
C . 1
D . 0
Câu 7: Cho
1
sinx
2
và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức
sin cos
sin
x
A
x
cox
bằng
A .
23
B .
23
C .
23
D .
23
Câu 8: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là
A .
3
4
3
a
B .
3
2
3
a
C .
3
a
D .
3
1
3
a
Câu 9: Cho hàm s

yfx
có bảng biến thiên như
sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A . Phương trình
() 0fx
vô nghiệm
B . Hàm số có hai cực đại
C . Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D . Hàm số nghịch biến trên khoảng

1; 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm
(
)
4;2M thành điểm
(
)
'4;5M thì biến
điểm
()
2;5A thành điểm nào sau đây ?
A .
()
'5;2.A B .
()
'2;5.A C .
(
)
'1;6.A D .
()
'2;8.A
Câu 11: Cho hình chóp
.SABC

SA ABC
ABC
vuông ở
B
,
A
H
là đường cao của
SAB
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A .
AH AC
B .
AH BC
C .
SA BC
D .
AH SC
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (1;2; 3), (2;5;7), ( 3;1;4)
A
BC. Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là
A . (6;6;0)D B .
88
(0; ; )
33
D
C . (0;8;8)D
D
. (4; 2; 6)D 
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
(2)(3)9xy. Đường tròn có tâm và bán kính là
A. (2;3), 9
I
R B . (2; 3), 3
I
R C . (3;2), 3
I
R D . (2;3), 3
I
R
Câu 14: Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số
32
17
35
33
yxxx
mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại
điểm đó song song với trục tung
A . vô số B . 2 C . 0 D . 1
Câu 15: Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
ln(2018 ) ln(3 )aa
bằng
A .
2018
ln .
3
B .
ln(2015 ).a
C .
ln(2018 )
.
ln(3 )
a
a
D .
ln 2018
.
ln 3
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số
m
để hệ phương trình
2340
310
25 0
xy
xy
mx y m
ì
++=
ï
ï
ï
ï
+-=
í
ï
ï
ï+-=
ï
î
có duy nhất một nghiệm
A .
10.m =
B .
10.m =-
C .
10
.
3
m
=-
D .
10
.
3
m
=
Câu 17: Phương trình
2
2310xx
có tổng hai nghiệm bằng
A . Không tồn tại B .
1
2
C .
3
4
D .
3
2
Câu 18: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
2
30xx-=
?
A .
2
33 3.xx xx-= - B .
2
11
3.
33
xx
xx
+=+
--
C .
22 2
13 1.xx xx++=++
D .
2
23 2.xx xx+-=+-
Câu 19: Cho hàm số
()
()
[]
(]
2
2
khi ;0
1
1 khi 0;2
1 khi 2;5
x
x
xx
xx
fx
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ï
Î-¥
-
ï
=
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
. Tính
()
4.f
A . Không tính được. B .
()
2
4.
3
f
=
C .
()
4 15.f =
D .
(
)
45.f =
Câu 20: Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng?
A .
22ab
B .
,abcc
C .
ab
D .
,ac cb c
Câu 21: Cho hàm số liên tục trên và có . Tính
A .
8I
B .
16I
C .
3
2
I
D .
4I

fx

13
00
fxdx 2; fxdx 6


1
1
If2x1dx

Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD đim

1;1;1 , 2; 0; 2AB
,

1; 1; 0 , 0; 3; 4CD
. Trên các cạnh
,,AB AC AD
lần lượt lấy các điểm
', ', 'BCD
tha :
4
'''
AB AC AD
AB AC AD

. Viết phương trình mặt phẳng

'''BCD
biết tứ diện
'''AB C D
có thể tích nhỏ nhất ?
A .
16 40 44 39 0xyz
B .
16 40 44 39 0xyz
C .
16 40 44 39 0xyz
D .
16 40 44 39 0xyz
Câu 23: Ông An gửi tiết kiệm triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn tháng, lãi suất % một năm theo hình
thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như
lãi suất trong thời gian này % một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là:
(làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A . 62255910 đồng B . 59895767 đồng C . 59993756 đồng D . 63545193 đồng
Câu 24: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = - t
3
+ 3t
2
-2, trong đó t tính bằng giây S tính theo
mét. Chuyển động có vận tốc lớn nhất là
A . 1 m/s B . 4 m/s C . 3 m/s D . 2 m/s
Câu 25: Elip có một tiêu điểm
()
2;0F -
và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng
12 5
. Phương trình chính tắc của
elip là:
A .
22
1.
95
xy
+=
B .
22
1.
45 16
xy
+=
C .
22
1.
144 5
xy
+=
D .
22
1.
36 20
xy
+=
Câu 26: Cho số thực x > 0. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
1
2
n
x
x



biết rằng
1
21
1
2018
2
k
kkk
n
nnn
C
CCC
k

 trong đó k, n là những số nguyên dương thỏa mãn
2 kn
A .
1008
2016
C
B .
1009 1009
2018
.2C
C .
1008 1008
2016
.2C
D .
1007 1007
2014
.2C
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d:
250xy
và điểm
(4;8)A
. Gọi M đối xứng với B qua C, điểm
(5; 4)N
là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng
MD. Biết tọa độ
(;)Cmn
, giá trị của
mn
A . 6 B . - 6 C . 8 D . 7
Câu 28: Cho hàm số bảng biến thiên
như sau. Hàm số
(3)yfx
bao nhiêu điểm cực
trị?
A . 5
B . 6
C . 3
D . 1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
2
2018
log (2018 )
2
x
x
yxm xác định với mọi thuộc
A . B . C . D .
Câu 30: Cho khai triển
2n 2 2n
01 2 2n
(x x 6) a a x a x ... a x
, biết
012 2
... 1048576
n
aaa a . Khi đó
1
a
bằng
A. – 107769600
B. – 100776960 C. – 100770696 D. – 100707696
50 3
8, 4
12

yfx
x
0; .
9m 1m 01m 2m
Câu 31: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện , với a, b là
hai số nguyên dương. Tính a + b
A. 11 B . 4 C . 6 D . 8
Câu 32: Có bao nhiêu số thực a để
1
2
0
1
x
dx
ax
A . 2 B . 1 C . 0 D . 3
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD đáy ABCD hình vuông tam giác SAB đều nằm trên mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21
. Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu ?
A .
21
B .
21
C .
73
D . 7
Câu 34: Gi s hàm s
()
yfx= liên tục, nhận giá trị dương trên
(
)
0; và tha mãn
(
)
(
)
(
)
1, 31fefxfxx
¢
== +, với mọi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A .
(
)
10 5 11.f<<
B .
(
)
455.f<<
C .
(
)
11 5 12.f<<
D .
(
)
354.f<<
Câu 35: Cho hai số phức
12
,zz thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau 134;1 2zzmizmi (trong đó
m là số thực) và sao cho
12
zz
là lớn nhất. Khi đó giá trị của
12
zz
bằng
A .
2
B . 10 C . 2 D . 130
Câu 36: Lăng trụ tam giác
.
A
BCABC

có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30
0
. Hình
chiếu A' lên (ABC) là trung điểm I của BC. Thể tích khối lăng trụ là
A .
3
3
2
a
B .
3
3
12
a
C .
3
3
8
a
D .
3
3
6
a
Câu 37: Có bao nhiêu cặp điểm trên đồ thị hàm số
32
34yxx x=- + + -
đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A . 0 B . 3 C . 1 D . 2
Câu 38: Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho
2, 4, 3OA OA OB OB OC OC

. Tính tỉ số
.'''
.
OABC
O ABC
V
V
A .
1
24
B .
1
16
C .
1
12
D .
1
32
Câu 39: Gọi a, b lần lượt các nghiệm dương của phương trình
2018 2017 2016
... 1 0xxx x
2019 2018 2017
... 1 0xxx x
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A . b > a + 1 B . a > b + 1 C . alnb > blna D . blna > alnb
Câu 40: Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên từ tập S một phần tử. Xác suất để số chọn được
chia hết cho 7 và có số hàng đơn vị là 1
A .
157
11250
B .
643
45000
C .
1357
52133
D .
11
23576
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 8, BC = 6. Biết SA = 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC) . Tính thể tích hình cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc
với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC.
964
log x log y log x y
xab
y2

A .
16
9
B .
625
81
C .
256
81
D .
25
9
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số


12 7 2 6
5251yx m x m x
đạt cực đại tại
0x
?
A . 8 B . 9 C . vô số D . 10
Câu 43: Cho phương trình
32
10ax x bx
ba nghiệm dương. Khi
2
2
532
()
aab
P
aba

đạt giá trị nhỏ nhất thì
giá trị của
2
2
1
3Tb
a

A . 45 B . 100 C . 25 D . 30
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m không nhỏ hơn – 2018 để bất phương trình
2
(221)(2)0mx x x x
có nghiệm 0;1 3x



A . 2018 B . 2019 C . 2017 D . 2020
Câu 45: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
22 2 2
25
52
log (2 4 2 ) log 2 0xxm m xmxm

có hai nghiệm phân biệt
12
,
x
x thỏa mãn
22
12
3xx
.
A . 1 B . 0 C . 3 D . 2
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, đáy hình vuông cạnh bằng 1, cạnh bên AA’ = 2. Gọi (P)
mặt phẳng chứa
CD
và tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc
nhỏ nhất, cos
bằng
A .
10
5
B .
6
4
C .
3
2
D .
310
10
Câu 47: Xét tất cả các tam thức bậc hai:

2
0 , x , a < b.f x ax bx c
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
abc
A
ba

A . 2 B . 7 C . 4 D . 3
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
222
(1)(1)1xy z và đường thẳng d:
2
x
t
yt
zt


. Hai mặt
phẳng (P), (Q) chưa d, tiếp xúc với (S) tại T và T’. Điểm H(a;b;c) là trung điểm đoạn TT’, giá trị của biểu thức T =
a + b + c là
A . 0 B .
1
3
C .
2
3
D . 1
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2yxm
cắt đồ thị (H) của hàm số
23
2
x
y
x
tại
hai điểm
,
A
B
phân biệt sao cho
2018 2018
12
P
kk
đạt giá trị nhỏ nhất với
12
,kk
hệ số góc của tiếp tuyến tại
,
A
B
của đồ thị (H).
A .
3m 
B .
3m
C .
2m 
D .
2m
Câu 50: Cho hình chóp
.SABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành
4, 3AB BC
,
6SA SB SC SD
.
K
là hình chiếu vuông góc của
B
xuống
AC
. Tính độ dài d đoạn vuông góc chung của
SA
BK
.
A .
119
11
B .
4 229
13
C .
259
5
D .
4 119
15

| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài 90 phút không kể giao đề
Câu 1:
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau ? A . 3 C B . 3 A C . P D . 7 3 7 7 3 2 x +bx +c Câu 2: Biết lim = 8. ( , b c Î )
 . Tính P = b + . c x 3  x - 3 A . P = 13. - B . P = 11. - C . P = 5. D . P = 12. -
x  2  3t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d:  y  1   4t
đi qua điểm nào sau đây ? z  5t  A . M (2;1;0) B . M (8;9;10) M M  C . (5;5;5) D . (3; 4;5) 1
Câu 4: Cho sinx = . Tính giá trị của 2 cos x . 2 3 3 1 1 A . 2 cos x B . 2 cos x  C . 2 cos x  D . 2 cos x  4 2 4 2
Câu 5: Tìm các giá trị của m để biểu thức 2
f (x)  x  (m 1)x  2m  7  0 x   A . m 2;6 B . m( 3  ;9) C . m( ;  2) (5; )  D. m( 9  ;3) 4 2
Câu 6: Cho hàm số y ax bx ca, ,
b c   có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B . 3 C . 1 D . 0 1 sin x  cos x
Câu 7: Cho s inx  và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A  bằng 2 sin x cox A . 2   3 B . 2 3 C . 2   3 D . 2 3
Câu 8: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 4 2 1 A . 3 a B . 3 a C . 3  a D . 3 a 3 3 3
Câu 9: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A . Phương trình f (x)  0 vô nghiệm
B . Hàm số có hai cực đại
C . Đồ thị hàm số không có tiệm cận
D . Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M (4;2) thành điểm M '(4;5) thì nó biến
điểm A (2;5) thành điểm nào sau đây ? A . A '(5;2). B . A '(2;5). C . A '(1;6). D . A '(2;8).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA   ABC và ABC
vuông ở B , AH là đường cao của SAB  . Khẳng
định nào sau đây sai? A . AH AC B . AH BC C . SA BC D . AH SC
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm (
A 1;2; 3), B(2;5;7),C(3;1;4) . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là 8 8 A . D(6;6;0) B . D(0; ; ) C . D(0;8;8) D    3 3 D . ( 4; 2; 6)
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x  2)  ( y  3)  9 . Đường tròn có tâm và bán kính là I R IR I R I R  A. (2;3), 9 B . (2; 3), 3 C . ( 3;2), 3 D . ( 2;3), 3 1 7
Câu 14: Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y   x  3x  5x  mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại 3 3
điểm đó song song với trục tung A . vô số B . 2 C . 0 D . 1
Câu 15: Với a là số thực dương tuỳ ý, ln(2018a)  ln(3a) bằng 2018 ln(2018a) ln 2018 A . ln . B . ln(2015 ) a . C . . D . . 3 ln(3a) ln 3 2
ìï x +3y + 4 = 0 ï
Câu 16: Tìm giá trị thực của tham số ï
m để hệ phương trình 3 ïí x + y -1= 0
có duy nhất một nghiệm
ï2ïïmx +5y-m =0 ïî A . m =10. B . m = 10 - . C . 10 m = - . D . 10 m = . 3 3
Câu 17: Phương trình 2 2
x  3x 1 0 có tổng hai nghiệm bằng 1 3 3 A . Không tồn tại B .  C . D . 2 4 2
Câu 18: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2 x -3x = 0 ? A . 2 1 1 x
x -3 = 3x x -3. B . 2 x + = 3x + . x -3 x -3 C . 2 2 2 x + x 1 + = 3x + x 1 + . D . 2
x + x -2 = 3x + x -2. ìï 2 ï khi x ï Î(- ; ¥ 0) ï x-1 ïï
Câu 19: Cho hàm số f (x) ï
= í x +1 khi x Î[0;2] . Tính f (4). ïï 2 ïx -1 khi x Î (2;5] ïïïïî A . Không tính được. B . f ( ) 2 4 = . C . f (4) =15. D . f (4)= 5. 3
Câu 20: Cho a > b khẳng định nào sau đây là đúng?
A . 2a  2b
B . a b  , c c   C . a b  D . ac c , b c   1 3 1
Câu 21: Cho hàm số f x liên tục trên  và có f
 xdx  2; f xdx  6. Tính I  f   2x 1dx 0 0 1  3 A . I  8 B . I 16 C . I  D . I  4 2
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A1;1;  1 , B2;0;2 , C 1; 1;
 0,D0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B',C',D' thỏa : AB AC AD  
 4. Viết phương trình mặt phẳng B'C 'D' biết tứ diện AB'C 'D' có thể tích nhỏ nhất ?
AB' AC ' AD'
A . 16x  40 y  44z  39  0
B . 16x  40 y  44z  39  0
C . 16x  40 y  44z  39  0
D . 16x  40 y  44z  39  0
Câu 23: Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 8,4% một năm theo hình
thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như
cũ và lãi suất trong thời gian này là 12 % một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là:
(làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A . 62255910 đồng B . 59895767 đồng C . 59993756 đồng D . 63545193 đồng
Câu 24: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = - t3 + 3t2 -2, trong đó t tính bằng giây và S tính theo
mét. Chuyển động có vận tốc lớn nhất là A . 1 m/s B . 4 m/s C . 3 m/s D . 2 m/s
Câu 25: Elip có một tiêu điểm F (-2;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12 5 . Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A . + =1. B . + =1. C . + =1. D . + =1. 9 5 45 16 144 5 36 20
Câu 26: Cho số thực x > 0. Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức  1 nk 1   C k k k 2018 2x    biết rằng 2 1 n 1 C 2C C    
trong đó k, n là những số nguyên dương thỏa mãn 2  k n x n n n k A . 1008 C B . 1009 1009 C .2 C . 1008 1008 C .2 D . 1007 1007 C .2 2016 2018 2016 2014
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng d: 2x y  5  0 và điểm (
A 4;8) . Gọi M đối xứng với B qua C, điểm N(5; 4) là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng
MD. Biết tọa độ C( ;
m n), giá trị của m n là A . 6 B . - 6 C . 8 D . 7
Câu 28: Cho hàm số yf x có bảng biến thiên
như sau. Hàm số y f ( x  3 ) có bao nhiêu điểm cực trị? A . 5 B . 6 C . 3 D . 1 2 x
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log (2018x x
m) xác định với mọi x thuộc 0;. 2018 2 A . m  9 B . m 1 C . 0  m 1 D . m  2
Câu 30: Cho khai triển 2 n 2 2n
(x  x  6)  a  a x  a x ... a x , biết a a a  ... a  1048576 . Khi đó a 0 1 2 2n 0 1 2 2n 1 bằng A. – 107769600 B. – 100776960
C. – 100770696 D. – 100707696 x a  b
Câu 31: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x  log y  log x  y  9 6 4   và , với a, b là y 2
hai số nguyên dương. Tính a + b A. 11 B . 4 C . 6 D . 8 1 x
Câu 32: Có bao nhiêu số thực a để dx  1  2 a x 0 A . 2 B . 1 C . 0 D . 3
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều nằm trên mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng 21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu ? A . 21 B . 21 C . 7 3 D . 7
Câu 34: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+¥) và thỏa mãn f ( ) 1 = ,
e f (x) = f ¢(x) 3x + 1 , với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A . 10 < f (5) < 11.
B . 4 < f (5) < 5.
C . 11 < f (5) < 12.
D . 3 < f (5) < 4.
Câu 35: Cho hai số phức z , z thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau z 1  34; z 1 mi z m  2i (trong đó 1 2
m là số thực) và sao cho z z là lớn nhất. Khi đó giá trị của z z bằng 1 2 1 2 A . 2 B . 10 C . 2 D . 130
Câu 36: Lăng trụ tam giác ABC.A BC
  có đáy tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Hình
chiếu A' lên (ABC) là trung điểm I của BC. Thể tích khối lăng trụ là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A .  B .  C .  D .  2 12 8 6
Câu 37: Có bao nhiêu cặp điểm trên đồ thị hàm số 3 2 y = x
- + x + 3x-4 đối xứng nhau qua gốc tọa độ. A . 0 B . 3 C . 1 D . 2
Câu 38: Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho V 2OA  ,
OA 4OB  OB, 3OC  OC . Tính tỉ số O.A'B'C' VO.ABC 1 1 1 1 A . B . C . D . 24 16 12 32
Câu 39: Gọi a, b lần lượt là các nghiệm dương của phương trình 2018 2017 2016 xxx
... x 1 0 và 2019 2018 2017 xxx
... x 1 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng A . b > a + 1 B . a > b + 1 C . alnb > blna D . blna > alnb
Câu 40: Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên từ tập S một phần tử. Xác suất để số chọn được
chia hết cho 7 và có số hàng đơn vị là 1 157 643 1357 11 A . B . C . D . 11250 45000 52133 23576
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 8, BC = 6. Biết SA = 6 và SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC) . Tính thể tích hình cầu có tâm thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc
với tất cả các mặt của hình chóp S.ABC. 16 625 256 25 A .  B .  C .  D .  9 81 81 9
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 12
y x  m   7 x   2 m   6 5
25 x 1 đạt cực đại tại x  0 ? A . 8 B . 9 C . vô số D . 10 2 5a  3ab  2
Câu 43: Cho phương trình 3 2
ax x bx 1  0 có ba nghiệm dương. Khi P
đạt giá trị nhỏ nhất thì 2
a (b a) 1 giá trị của 2 T   3b là 2 a A . 45 B . 100 C . 25 D . 30
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m không nhỏ hơn – 2018 để bất phương trình 2
m( x  2x  2 1)  x(2  x)  0
có nghiệm x  0;1 3   A . 2018 B . 2019 C . 2017 D . 2020 Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 2 2 2 log
(2x x  4m  2m)  log
x mx  2m  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 2 2 x x  3. 2 5 52 1 2 1 2 A . 1 B . 0 C . 3 D . 2
Câu 46: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, đáy là hình vuông cạnh bằng 1, cạnh bên AA’ = 2. Gọi (P) là
mặt phẳng chứa CD và tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc  nhỏ nhất, cos bằng 10 6 3 3 10 A . B . C . D . 5 4 2 10
Câu 47: Xét tất cả các tam thức bậc hai: f x 2
ax bx c  0 , x   , a
< b. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c A  là b a A . 2 B . 7 C . 4 D . 3 x  2  t
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x  ( y 1)  (z 1)  1 và đường thẳng d: y t . Hai mặt z  t
phẳng (P), (Q) chưa d, tiếp xúc với (S) tại T và T’. Điểm H(a;b;c) là trung điểm đoạn TT’, giá trị của biểu thức T = a + b + c là 1 2 A . 0 B . C . D . 1 3 3
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số 
m để đường thẳng y  2
x m cắt đồ thị (H) của hàm số 2x 3 y  tại x  2 hai điểm ,
A B phân biệt sao cho 2018 2018 P kk
đạt giá trị nhỏ nhất với k , k là hệ số góc của tiếp tuyến tại , A B 1 2 1 2 của đồ thị (H). A . m  3  B . m  3 C . m  2  D . m  2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có AB  4, BC  3 , SA SB SC SD  6 . K
là hình chiếu vuông góc của B xuống AC . Tính độ dài d đoạn vuông góc chung của SA BK . 119 4 229 259 4 119 A . B . C . D . 11 13 5 15