Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh mã đề 357 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi, giáo viên làm bài trong 90 phút, đề nhằm đánh giá năng lực giáo viên, đồng thời thúc đẩy quý thầy, cô giáo phải luôn trau dồi kiến thức bản thân.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh mã đề 357 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan với 50 câu hỏi, giáo viên làm bài trong 90 phút, đề nhằm đánh giá năng lực giáo viên, đồng thời thúc đẩy quý thầy, cô giáo phải luôn trau dồi kiến thức bản thân.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/7 - Mã đề thi 357
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
(Đề chính thức)
ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
Môn: Toán học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Mã đề thi 357
Câu 1: Phương trình có?
A. Một nghiệm dương B. Một nghiệm kép
C. Hai nghiệm dương D. Phương trình vô nghiệm
Câu 2: Cho Mệnh để nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Giả sử tích phân
5
1
1
d .ln3 .ln5
1 3 1
I x a b c
x
(
Qcba
,,
.Khi đó:
A.
8
.
3
a b c
B.
4
.
3
a b c
C.
5
.
3
a b c
D.
7
.
3
a b c
Câu 4: Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
3 2
3 2
y x x
B.
3 2
3 4
y x x
C.
3 2
3 4
y x x
D.
3
4
y x
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn Tìm môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số liên tục trên Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
trục hoành và các đường thẳng được xác định bởi công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hàm số
3 2
đạo hàm là hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên.
Biết rằng đồ thị hàm số
y f x
tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
x x 1
3 3
log 3 1 .log 3 3 6
3 3 3
log 5 ,log 6 ,log 22 .a b c
3
270
log 3 2
121
a b c
3
270
log 3 2
121
a b c
3
270
log 3 2
121
a b c
3
270
log 3 2
121
a b c
1 3i
z .
1 i
w i.z z?
w 4 2
w 2
w 3 2
w 2 2
1 3 5 7 9
; ; ; ;
2 2 2 2 2
1;1;1;1;1
8; 6; 4; 2;0
3;1; 1; 2; 4
y f x
a;b .
y f x ,
x a,x b a b
b
a
S f x dx
b
a
S f x dx
b
a
S f x dx
a
b
S f x dx
Trang 2/7 - Mã đề thi 357
A. 1. B.
2
.
3
C.
3
.
2
D.
4
.
3
Câu 9: Gọi S tập các giá trị của tham sthực m để hàm số đồng biến trên tập
xác định của nó. Biết
QbabaS ,,;
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho các sphức
1 2
,z z
với
0
1
z
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
1 2
.
w z z z
đường
tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
là đường nào sau đây?
A. đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức
2
1
z
z
, bán kính bằng
1
1
z
B. đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
1
1
z
C. đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
1
z
D. đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức
2
1
z
z
, bán kính bằng
1
1
z
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm A ( 1;2;-3), B( 2;-3;1)
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Điểm trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức .
A. Phần thực là và phần ảo là B. Phần thực là và phần ảo là
C. Phần thực là và phần ảo là D. Phần thực là và phần ảo là
Câu 13: Gọi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số trục hoành. Hai đường
thẳng chia thành 3 phần diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trbiểu
thức bằng
2
K a b
K 5
K 0
K 5
K 2
1
2 5
3 2
x t
y t
z t
2
3 5
1 4
x t
y t
z t
3
8 5
5 4
x t
y t
z t
1
2 5
3 4
x t
y t
z t
M
z
z
2
3 .i
2
3.
3
2 .i
3
2.
H
2
4 y x x
y m
y n
H
4 4
Trang 3/7 - Mã đề thi 357
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) Đáy ABC nội tiếp
trong đường tròn đường kính AC kính bằng 4a .Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC nội tiếp hình trụ
T. Tính thể tích khối trụ T
A.
4
17
3
a
B.
8
1717
3
a
C.
8
17
3
a
D.
4
1717
3
a
Câu 15: Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và
. Tính biết diện tích tam giác OAB bằng 8.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hàm số f liên tục đạo hàm trên R,
0)0(,,1)(
fRxxf
thỏa mãn
2
f ' x x 1 2x f x 1.
Tính
f 3
A. 9 B. 7 C. 3 D. 0
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao bằng 2 cm. Diện ch xung quanh
của hình trụ bằng?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hai mặt cầu ( S
1
) và (S
2
) cùng có tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10 . Các điểm A,B thay
đổi trên (S
1
) còn C và D thay đổi trên (S
2
) sao cho có tứ diện ABCD. Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt
giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 10 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Dân số thế giới được ước tính theo công thức
.
.
n i
S Ae
trong đó A dân số của năm lấy làm
mốc, S dân ssau n năm, i tlệ tăng dân số hằng năm. Theo thống dân số thế giới tính đến tháng
01/2017, dân số Việt Nam 94,970 người và tỉ ltăng dân số 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không
đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 100 triệu người B. 100 triệu người C. 98 triệu người D. 104 triệu người
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Các mặt bên
,
SAB SAC
cùng vuông
góc với mặt đáy
ABC
; Góc giữa
SB
mặt
ABC
bằng
0
60
. (P) mặt phẳng đi qua AB vuông
góc với (SBC) cắt SC tại điểm D. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.
A.
8
3
a
B.
6
3
a
C.
9
2
3
a
D.
4
3
a
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-1;1), B(0;1;-2) điểm M thay đổi trên mặt phẳng
Oxy. Tìm giá trị lớn nhất của
A.
.
B.
. C. 6.
D.
.
320
9
T
512
15
T
405
T
75
2
T
SA a.
1
i z
z
2 2.
z
2
z
4
z
4 2
z
2
2 cm
2
8
cm
3
2
8 cm
2
4 cm
cos2x
sin 2xdx C, C
2
sin 2xdx cos2x C,C
sin 2xdx 2cos2x C,C
cos2x
sin 2xdx C,C
2
MA MB
14
14
6
Trang 4/7 - Mã đề thi 357
Câu 23: Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn
1
12
log12
2
2
x
y
yxx
Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
124
212
yxeP
x
A.
2
1
B. 1 C.
2
1
D. -1
Câu 24: Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Bạn Hải rút ngẫu nghiên cùng một lúc ba
tấm thẻ. Hỏi bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị ?
A.
1771
. B.
1350
. C.
1768
. D.
2024
.
Câu 25: bao nhiêu g trị nguyên của tham số để hàm số
đồng biến trên
A. 2018 B. 2020 C. 2019 D. 2017
Câu 26: Cực trị của hàm số y = sinx + cosx + x là
A.
2
2
2
kx
kx
B.
2
2
2
kx
kx
C.
2
2
4
3
kx
kx
D.
2
4
3
2
2
kx
kx
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn ( C) phương trình x
2
+ y
2
-2x +2y 3 = 0. Từ
điểm A ( 1;1) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C)
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 28: Một gia đình có khu vườn hình chữ nhật chiều i và chiều rộng lần lượt 9m 4m. Chủ
nhà muốn đào một chiếc ao hình Elip, hỏi diện tích mặt ao lớn nhất bằng
A. .
2
9 m
B.
2
10 m
. C.
2
4
81
m
. D.
2
4 m
.
Câu 29: Cho các số thực x
1
, x
2
, x
3,
...,x
n
thuộc khoảng
1;
4
1
. Với mỗi n hiệu u
n
giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
4
1
log
4
1
log
4
1
log
132
21
xxxS
n
xxx
. Tìm giới hạn
n
u
n
n

1
lim
A. 2 B. 1 C.
2
1
D.
2
Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của
n
4
1
x x
x
với
x 0
, nếu biết rằng n số
nguyên dương thỏa mãn
2 1
n n
C C 44
.
A. 485. B. 525. C. 165. D. 238.
Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn . Khi đó tổng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho phương trình . Biết tập tất cả giá trị để phương trình đúng
nghiệm phân biệt là khoảng . Khi đó bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33: Trong không gian mặt phẳng Tính khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
m 2018;2 8[ ]01
2
y x 1 mx 1
;
 
M
m
3 2
3 9 35
y x x x
4; 4
m M
11.
55
48.
1 .
2 2
2
4 2 6
x x
m
m
4
;a b
b a
1
4
5
3
,Oxyz
: 6 3 2 6 0.
P x y z
d
1; 2;3
M
.P
31
7
d
12 85
85
d
12
7
d
18
7
d
Trang 5/7 - Mã đề thi 357
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 60
0
, SA = SB = SC = 2a.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
a
C.
6
3
3
a
D.
2
3
a
Câu 35: Trên gsách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36: Biết đường thẳng cắt đồ thhàm số tại ba điểm phân biệt
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
D.
.
Câu 37: Bất phương trình có nghiệm là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38: Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(3;1;0) B(1;3;0) C thay đổi trên Oz. Trực
tâm H của tam giác ABC thay đổi trên mặt cầu cố định (S). Bán kính của mặt cầu (S) bằng
A.
4
1
. B.
22
1
. C.
2
1
D.
2
2
.
Câu 39: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên
x

2
1
1
'y
+ 0 + 0
0 +
y
1

1
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
D. Hàm số đạt cực trị tại
2x
Câu 40: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng Hình chiếu H của A trên mặt phẳng là trung điểm của B’C’. Tính theo a
khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ .
A. B. C. D.
Câu 41: Cho f(x) = x
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e 4 nghiệm phân biệt hệ s
thỏa mãn 2ce+d
2
= 28. Số nghiệm và tích các nghiệm của đa thức g(x) = [f’(x)]
2
+ f(x)f ’’(x) lần lượt là
A. 5 và 28 B. 5 và -1 C. 6 và 1 D. 6 và 14
Câu 42: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
\ 0
thỏa mãn:
2 2
x f x 2x 1 f x x.f ' x 1
với
x \ 0
đồng thời
f 1 2.
Tính
2
1
f x dx
3
4
37
42
10
21
2
7
y m x m
3 2
3 1
y x x
m
0;1
1;0
3
1;
2
3
;2
2
1 2 3
2 2
x x
4
x
4
x
4
x
4
x
ABC.A'B'C'
0
30 .
A'B'C'
ABC.A'B'C'
a
2
a
3
a 3
2
a 2
2
Trang 6/7 - Mã đề thi 357
A.
ln 2 3
2 2
B.
1
ln 2
2
C.
ln 2
1
2
D.
3
ln 2
2
Câu 43: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đểu cạnh bằng
a. Tính thể tích V của khối nón theo a
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Biết đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau:
x
0
- 0 + 0 0 -
3
-1 -1
Tìm m để phương trình
4 2
4 x x m
có đúng 4 nghiệm phân biệt
A.
B.
4 0 m
C.
D.
4 0 m
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm Gọi lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng Phương trình của mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
log23
2
3
2
x
xxx
y là:
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 47:
2
x
x 3
lim
x 2

bằng
A.
2.
B.
3
2
C.
1.
D.
0.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M cắt các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm
tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)
A. 3x+2y+z-14 = 0 B.
2x y z 9 0
C.
3x 2y z 14 0
D.
2x y 3z 9 0
Câu 49: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
2 4
+ 0
+
3
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực đại tại
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Phương trình mặt
phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là
A.
B.
C.
D.
-----------------------------------------------
---------- HẾT ----------
3
3
24
a
V
3
3
a
V
3
3
6
a
V
3
3
12
a
V
4 2
4 3
y x x
2
2

'f x
f x


1;3 0
m
0
m
A 1;2;3 .
1 2 3
A A A
Oyz , Ozx , Oxy .
1 2 3
A A A
x y z
1
3 6 9
x y z
1
2 4 6
x y z
1
1 2 3
x y z
0
1 2 3
y f x
x

y'
y

2
x 2
x 3
x 2
x 4
2 2 2
S : x y z 6x 4y 2z 5 0.
Q : 2y z 0
Q : 2x z 0
Q : y 2z 0
Q : 2y z 0
Trang 7/7 - Mã đề thi 357
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Môn: Toán học
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề chính thức)
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã đề thi 357
Câu 1: Phương trình log  x 3  1 .log  x 1 3    3  6 3 3  có?
A. Một nghiệm dương B. Một nghiệm kép
C. Hai nghiệm dương
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 2: Cho log 5  a, log 6  b, log 22  c. Mệnh để nào sau đây đúng? 3 3 3  270   270  log
a  3b  2c log
a  3b  2c 3   3   A.  121  B.  121   270   270  log
a  3b  2c log
a  3b  2c 3   3   C.  121  D.  121  5 1
Câu 3: Giả sử tích phân I  dx a  . b ln 3  . c ln 5 
( a,b,c Q .Khi đó: 1  3x  1 1 8 4 5 7
A. a b c  .
B. a b c  .
C. a b c  .
D. a b c  . 3 3 3 3
Câu 4: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 2
y  x  3x  2 B. 3 2
y  x  3x  4 C. 3 2
y x  3x  4 D. 3
y  x  4 1 3i
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z 
. Tìm môđun của số phức w  i.z  z ? 1 i w  4 2 w  2 w  3 2 w  2 2 A. B. C. D.
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? 1 3 5 7 9 ; ; ; ; B. 1;1;1;1;1
C. 8; 6; 4; 2; 0
D. 3;1; 1; 2; 4 A. 2 2 2 2 2
Câu 7: Cho hàm số y  f x liên tục trên a; b. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
y  f x, trục hoành và các đường thẳng x  a, x  b a  b được xác định bởi công thức nào sau đây b b b a S  f x dx S  f x dx S  f x dx S  f x dx           A. a B. a C. a D. b Câu 8: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đạo hàm là hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết rằng đồ thị hàm số y f x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số
y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
Trang 1/7 - Mã đề thi 357 2 3 4 A. 1. B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 9: Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số 2
y  x  ln x  m  2 đồng biến trên tập
xác định của nó. Biết S   ; a b , a,b Q Tính tổng K  a  b là A. K  5 B. K  0 C. K  5 D. K  2
Câu 10: Cho các số phức z , z với z  0 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w z .z z là đường 1 2 1 1 2
tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường nào sau đây? z 1
A. đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức 2  , bán kính bằng z z 1 1 1
B. đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng z1
C. đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng z 1 z 1
D. đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức 2 , bán kính bằng z z 1 1
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm A ( 1;2;-3), B( 2;-3;1) x  1 tx  2  tx  3  tx  1 t    
y  2  5t y  3   5t y  8   5t
y  2  5t z  3   2tz 1 4t
z  5  4tz  3 4t A. B. C. D.
Câu 12: Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 . i
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3  .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .i
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2.
Câu 13: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y   x  4x và trục hoành. Hai đường
thẳng y m y n chia  H  thành 3 phần có diện tích bằng nhau (tham khảo hình vẽ). Giá trị biểu 3 3
thức T  4  m  4  n bằng
Trang 2/7 - Mã đề thi 357 320 512 75 T  . T
. C. T  405 . T  . A. 9 B. 15 D. 2
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA  a. Đáy ABC nội tiếp
trong đường tròn có đường kính AC kính bằng 4a .Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC nội tiếp hình trụ
T. Tính thể tích khối trụ T 17 3 a  17 17 3 a  17 3 a  17 17 3 aA. B. C. D. 4 8 8 4
Câu 15: Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z và
1  iz . Tính z biết diện tích tam giác OAB bằng 8. z  2 2. z  2 z  4 z  4 2 A. B. C. D.
Câu 16: Cho hàm số f liên tục và có đạo hàm trên R, f (x)   ,
1 x R, f (0)  0 và thỏa mãn   2 f ' x
x 1  2x f x 1. Tính f  3 A. 9 B. 7 C. 3 D. 0
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng? 8 2 2 2 2 A. 2cm cm C. 8 c  m D. 4cm B. 3
Câu 18: Cho hai mặt cầu ( S1) và (S2) cùng có tâm I và bán kính lần lượt là 2 và 10 . Các điểm A,B thay
đổi trên (S1) còn C và D thay đổi trên (S2) sao cho có tứ diện ABCD. Khi thể tích khối tứ diện ABCD đạt
giá trị lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 10 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? cos2x sin 2xdx   C, C       sin 2xdx cos2x C, C   A. 2 B.
sin 2xdx  2cos2x  C, C     C.   cos2x sin 2xdx C, C   D. 2
Câu 20: Dân số thế giới được ước tính theo công thức n.  . i S
A e trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng
01/2017, dân số Việt Nam có 94,970 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không
đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 100 triệu người
B. 100 triệu người C. 98 triệu người
D. 104 triệu người
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên SAB,SAC  cùng vuông
góc với mặt đáy  ABC  ; Góc giữa SB và mặt  ABC  bằng 0
60 . (P) là mặt phẳng đi qua AB và vuông
góc với (SBC) cắt SC tại điểm D. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD. 3 a 3 a 2 3 a 3 a A. B. C. D. 8 6 9 4
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;-1;1), B(0;1;-2) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
Oxy. Tìm giá trị lớn nhất của MA MB A. 14 . B. 14 . C. 6. D. 6 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 357 2y  1
Câu 23: Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn 2
x  2x y  1  log
Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 x  1 thức 2 x 1 P   e  4 2
x  2 y  1 là 1 1 A. B. 1 C. D. -1 2 2
Câu 24: Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Bạn Hải rút ngẫu nghiên cùng một lúc ba
tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi
trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị ? A. 1771. B. 1350 . C. 1768 . D. 2024 .
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [2018; 2018] để hàm số 2 y  x  1  mx  1 đồng biến trên  ;   A. 2018 B. 2020 C. 2019 D. 2017
Câu 26: Cực trị của hàm số y = sinx + cosx + x là         3 x   k  2 x   k  2 x   k  2 x   k  2  2 A.  2 B.  2 C.  4 D.       3
x    k  2
x    k  2
x    k  2 x    k  2  4
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường tròn ( C) có phương trình x2 + y2 -2x +2y – 3 = 0. Từ
điểm A ( 1;1) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn (C) A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Câu 28: Một gia đình có khu vườn hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 9m và 4m. Chủ
nhà muốn đào một chiếc ao hình Elip, hỏi diện tích mặt ao lớn nhất bằng 81 A. . 2 9 m B. 2 10 m . C. 2  m . D. 2 4 m . 4  1 
Câu 29: Cho các số thực x1, x2, x3, ...,xn thuộc khoảng  1
;  . Với mỗi n kí hiệu un là giá trị nhỏ nhất của  4   1   1   1  u biểu thức S  log  . Tìm giới hạn n lim x xx x 2   log x   3    log x   1  1  4  2  4  n  4 
n 1  n 1 A. 2 B. 1 C. D. 2 2 n  1 
Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x x  
với x  0 , nếu biết rằng n là số 4   x  nguyên dương thỏa mãn 2 1 C  C  44 . n n A. 485. B. 525. C. 165. D. 238.
Câu 31: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  9 x  35 trên đoạn  4
 ; 4 . Khi đó tổng m M bằng bao nhiêu? A. 11. B. 55 C. 48. D. 1. 2 2
Câu 32: Cho phương trình x x 2 4  2
 6  m . Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4
nghiệm phân biệt là khoảng  ;
a b . Khi đó b a bằng: A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P : 6x  3y  2z  6  0. Tính khoảng cách d từ điểm
M 1; 2;3 đến mặt phẳng  P. 31 12 85 12 18 d  . d  . d  . d  . A. 7 B. 85 C. 7 D. 7
Trang 4/7 - Mã đề thi 357
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600, SA = SB = SC = 2a.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 3 6 2
Câu 35: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 3 37 10 2 . . . . A. 4 B. 42 C. 21 D. 7
Câu 36: Biết đường thẳng y  3m  
1 x  6m  1 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  1 tại ba điểm phân biệt
sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?   3   3  0;  1 . 1;0 . 1; ; 2 . A. B.     C.  2  D.  2  x 1  2 x3      
Câu 37: Bất phương trình  có nghiệm là:      2   2  A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
Câu 38: Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(3;1;0) và B(1;3;0) và C thay đổi trên Oz. Trực
tâm H của tam giác ABC thay đổi trên mặt cầu cố định (S). Bán kính của mặt cầu (S) bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. D. . 4 2 2 2 2
Câu 39: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên  2  1  x 1 y ' + 0 + 0  0 +  y 1  1
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1
D. Hàm số đạt cực trị tại x  2 
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng A 'B 'C ' là trung điểm của B’C’. Tính theo a
khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A ' B'C ' . a a a 3 a 2 A. B. C. D. 2 3 2 2
Câu 41: Cho f(x) = x4 + bx3 + cx2 + dx + e có 4 nghiệm phân biệt và có hệ số
thỏa mãn 2ce+d2 = 28. Số nghiệm và tích các nghiệm của đa thức g(x) = [f’(x)]2 + f(x)f ’’(x) lần lượt là A. 5 và 28 B. 5 và -1 C. 6 và 1 D. 6 và 14 Câu 42: Cho hàm số
y  f x xác định và liên tục trên  \   0 thỏa mãn: 2 2 2 x f x  2x  
1 f x  x.f 'x 1 với x    \   0 đồng thời f   1  2  . Tính f  x dx  1
Trang 5/7 - Mã đề thi 357 ln 2 3 1 ln 2 3 A.   B.  ln 2  C.  1 D.  ln 2  2 2 2 2 2
Câu 43: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó được thiết diện là tam giác đểu cạnh bằng
a. Tính thể tích V của khối nón theo a 3  a 3 3  a 3  a 3 3  a 3 V V V D. V A. 24 B. 3 C. 6 12
Câu 44: Biết đồ thị hàm số 4 2
y x  4 x  3 có bảng biến thiên như sau: x   2 0 2  f ' x - 0 + 0 0 -    3  f x -1 -1 Tìm m để phương trình 4 2
x  4x m có đúng 4 nghiệm phân biệt
m  1;3   0
B. 4  m  0 m  0   m A. C. D. 4 0
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;3. Gọi A A A lần lượt là hình 1 2 3
chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng Oyz, Ozx , Oxy. Phương trình của mặt phẳng A A A 1 2 3  là x y z x y z x y z x y z    1    1    1    0 A. 3 6 9 B. 2 4 6 C. 1 2 3 D. 1 2 3
 2x 3x  2 log x
Câu 46: Số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 y  là: 2 x 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 x  3 Câu 47: lim bằng 2 x x  2 3 A. 2  . B. C. 1. D. 0. 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các
trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm
tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) A. 3x+2y+z-14 = 0
B. 2x  y  z  9  0
C. 3x  2y  z 14  0 D. 2x  y  3z  9  0
Câu 49: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau x  2 4  y' + 0  + y 3    2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2
B. Hàm số đạt cực đại tại x  3
C. Hàm số đạt cực đại tại x   2
D. Hàm số đạt cực đại tại x  4
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2 2 2
S : x  y  z  6x  4y  2z  5  0. Phương trình mặt
phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là Q : 2y  z  0 Q : 2x  z  0 Q : y  2z  0 Q : 2y  z  0 A. B. C. D.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 357
Trang 7/7 - Mã đề thi 357