Câu 1 Hàng hóa công cộng thuần túy có đăc điểm?*
0. Tính cạnh tranh
A. Tính loại trừ
B. Tính cạnh tranh và tính loại trừ
C. Tính không cạnh tranh và tính không loại trừ
Câu 2 Chính phủ sử dụng công cụ thu, chi NSNN như thế nào để thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế?*
0. Tăng thuế, giảm chi tiêu công
A. Chi ngân sách trực tiếp cho doanh nghiệp vay vốn
B. Bơm thêm tiền vào nền kinh tế
C. Giảm thuế thu nhập cho các doanh nghiệp, tăng chi đầu tư cơ sở hạ tầng
Câu 3 Thu NSNN của một quốc gia tăng lên khi?*
0. Quốc gia đó khai thác được nhiều tài nguyên thiên nhiên
A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tăng lên
B. Thu nhập bình quân đầu người của quốc gia tăng lên
C. Cả bốn đáp án đều đúng
Câu 4 Khi lạm phát xảy ra do nguyên nhân tổng cầu tăng lên, Chính phủ sẽ
sử dụng công cụ thu, chi NSNN như thế nào?*
0. Giảm thuế tiêu dùng, tăng lương cho người lao động
A. Tăng chi thường xuyên
B. Tăng thuế tiêu dùng, Tăng chi thường xuyên
C. Giảm thuế nhập khẩu hàng hóa, chi NSNN tiết kiệm, hiệu quả
Câu 5 NHTW bán giấy tờ có giá cho NHTM nhằm ….dự trữ ngân hàng và…
cung tiền*
0. tăng, tăng
A. giảm, giảm
B. tăng, giảm
C. giảm, tăng
Câu 6 Bội chi cơ cấu là?*
0. Bội chi do nguyên nhân biến động chu kỳ kinh tế
A. Bội chi do nguyên nhân là sự thay đổi chính sách thu chi của Nhà nước
B. Bội chi do cả nguyên nhân biến động chu kỳ kinh tế và sự thay đổi chính
sách thu chi của Nhà nước
C. Bội chi do tình trạng tham nhũng
Câu 7 Đặc điểm của thuế trực thu?*
0. Người nộp thuế và người chịu thuế khác nhau
A. Cơ sở đánh thuế là thu nhập hoặc tài sản của các chủ thể
B. Có sự chuyển giao gánh nặng thuế
C. Điều tiết việc lưu thông hàng hóa dịch vụ trên thị trường
Câu 8 Tỷ giá chính thức là?*
0. Tỷ giá thỏa thuận giữa doanh nghiệp và NHTM
A. Tỷ giá NHTM niêm yết tại quầy giao dịch
B. Tỷ giá NHTW công bố làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu
C. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng
Câu 9 Khi tỷ giá hối đoái USD/VND tăng có tác động nào sau đây?*
0. Có lợi cho nhà xuất khẩu của Việt Nam
A. Có lợi cho nhà nhập khẩu của Việt Nam
B. Có hại cho cả nhà xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam
C. Có lợi cho cả nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu của Việt Nam
Câu 10 Đâu là nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?*
0. Nợ bảo hiểm xã hội
A. Nguồn vốn huy động từ phát hành trái phiếu
B. Nguồn vốn huy động từ phát hành cổ phiếu
C. Thuê tài chính
Câu 11 Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?*
0. Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh
nghiệp bỏ ra trong một thời kỳ nhất định.
A. Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để đạt
được doanh thu trong 1 thời kỳ nhất định
B. Là chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ
một loại sản phẩm nhất định
C. Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được nhờ đầu tư kinh doanh trong 1
thời kỳ nhất định
Câu 12 Ưu điểm của kênh huy động vốn từ phát hành cổ phiếu là?*
0. Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp
A. Tăng vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ
B. Thủ tục đơn giản, nhanh chóng
C. Tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 13 Chọn mệnh đề đúng?*
0. Ngân sách nhà nước và các quỹ tài chính công ngoài ngân sách đều chịu sự
đều chỉnh của luật ngân sách nhà nước
A. Ngân sách nhà nước và các quỹ tài chính công ngoài ngân sách hoạt động có
tính chất linh hoạt; dễ dàng thay đổi các nội dung thu, chi tùy thuộc vào bối cảnh
của nền kinh tế
B. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và quỹ tài chính công
ngoài ngân sách
C. Quỹ tài chính công ngoài ngân sách hoạt động độc lập với ngân sách nhà
nước, và được sử dụng cho những mục đích cụ thể theo quy định của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
Câu 14 Quyết định đầu tư của doanh nghiệp là?*
0. Quyết định cấu trúc nguồn tài chính của doanh nghiệp
A. Quyết định cơ cấu tài sản của doanh nghiệp
B. Quyết định tỷ lệ lợi nhuận sau thuế tái đầu tư của doanh nghiêp
C. Quyết định chính sách khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
Câu 15 Khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá so với các đồng tiền khác?*
0. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên đắt hơn, hàng hóa nước
ngoài ở quốc gia đó trở nên rẻ hơn
A. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn, hàng hóa nước ngoài
ở quốc gia đó trở nên đắt hơn
B. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên đắt hơn, hàng hóa nước
ngoài ở quốc gia đó trở nên đắt hơn
C. Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn, hàng hóa nước ngoài
ở quốc gia đó trở nên rẻ hơn
Câu 16 Khi cán cân thanh toán thâm hụt, trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn
toàn, tỷ giá có xu hướng?
0. Giảm xuống
A. Tăng lên
B. Không thay đổi
Câu 17 Về mặt tài chính, chủ sở hữu của loại hình doanh nghiệp nào phải chịu
trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp?*
0. Công ty cổ phần
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên
C. Doanh nghiệp tư nhân và công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở
lên
Câu 18 Mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ có đặc điểm?*
0. NHTW độc lập với Chính phủ
A. NHTW phụ thuộc Chính phủ trong điều hành chính sách tiền tệ
B. Độc lập hoàn toàn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
C. NHTW điều hành cả chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
Câu 19 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc về?*
0. Chi phí khác
A. Chi phí tài chính
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 20 Khoản mục nào sau đây được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính?
*
0. Cổ tức và lợi nhuận được chia
A. Lãi tiền gửi ngân hàng
B. Tiền lãi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán
C. Cả 3 đáp án dều đúng
Câu 21 Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?*
0. Thả nổi tự do
A. Thả nổi có điều tiết
B. Cố định
Câu 22 Trong hợp đồng cho thuê tài chính tài sản cố định, bên nào chịu trách
nhiệm khấu hao tài sản?*
0. Bên đi thuê
A. Bên cho thuê
B. Bên đi thuê và bên cho thuê
C. Tài sản đi thuê không tính khấu hao
Câu 23 Khi NHTW sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở để điều hành
chính sách tiền tệ thì?*
0. NHTW bị động, khó sửa chữa sai lầm trong điều hành chính sách
A. Không phù hợp với nền kinh tế có thị trường chứng khoán phát triển
B. NHTW chủ động, linh hoạt, dễ sửa chữa sai lầm trong điều hành chính sách
tiền tệ
C. Các NHTW có mô hình tổ chức trực thuộc Quốc hội không sử dụng công cụ
này
Câu 24 Khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động, chủ thể nào sẽ nhận phần tài
sản cuối cùng?*
0. Trái chủ
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
Câu 25 Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và
ngay sau đó thuê lại chính tài sản này thì được gọi là loại hình?*
0. Bán và tái thuê
A. Thuê vận hành
B. Thuê tài sản
C. thuê tài chính
Câu 26 Đâu không phải là nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp?*
0. Nguồn vốn chủ sở hữu
A. Lợi nhuận giữ lại tái đầu tư
B. Các khoản nợ phải thu
C. Các khoản vay dài hạn
Câu 27 Chính sách tài khóa được hiểu là?*
0. Chính sách ổn định lưu thông tiền tệ
A. Là một bộ phận của chính sách tài chính quốc gia có các công cụ thu, chi
ngân sách nhà nước và các công cụ ổn định lưu thông tiền tệ
B. Là một bộ phận của chính sách tài chính quốc gia nhằm ổn định và tăng
trưởng kinh tế bằng các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước
C. Chính sách tài chính quốc gia
Câu 28 Các công cụ trực tiếp của chính sách tiền tệ có đặc điểm?*
0. Tác động đến mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao
nhất
A. Linh hoạt, phù hợp với nền kinh tế thị trường
B. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống NHTM
C. Tác động ngay đến mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao nhất một cách
nhanh chóng
Câu 29 Nhận định nào dưới đây là chính xác?*
0. Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm điều tiết lưu thông hàng hoá
A. Thuế tiêu dùng là một loại thuế gián thu có thể tác động đến sở hữu tài sản
B. Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm giảm chênh lệch thu nhập giữa
các tầng lớp dân cư
C. Thuế tiêu dùng là một loại thuế gián thu nhằm giảm chênh lệch trong phát
triển các vùng miền
Câu 30 Ưu điểm của công cụ lãi suất tái chiết khấu trong điều hành chính
sách tiền tệ là?*
0. NHTW chắc chắn thu hồi được khoản vay
A. Tạo sự chủ động cho NHTW trong điều hành chính sách tiền tệ
B. Có thể gây ra sự hiểu lầm về định hướng điều hành chính sách tiền tệ
Câu 31 Chính sách tiền tệ bao gồm?*
0. Chính sách tỷ giá và chính sách lãi suất
A. Chính sách tỷ giá, chính sách lãi suất, chính sách đối với ngân sách nhà nước
B. Chính sách tỷ giá, chính sách tín dụng, chính sách đối với ngân sách nhà
nước
C. Chính sách ngoại hối, chính sách tín dụng, chính sách đối với ngân sách nhà
nước
Câu 32 Mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ bao gồm?
0. Dự trữ của hệ thống ngân hàng và lãi suất thị trường liên ngân hàng
A. Khối lượng tiền cung ứng, lãi suất thị trường
B. Dự trữ của hệ thống ngân hàng, lãi suất thị trường
C. Khối lượng tiền cung ứng, lãi suất thị trường liên ngân hàng
Câu 33 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?*
0. Chính sách tiền tệ thắt chặt được NHTW sử dụng khi nền kinh tế rơi vào
tình trạng suy thoái trầm trọng
A. Để thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt NHTW sẽ tăng lãi suất tái chiết
khấu, mua giấy tờ có giá trên thị trường mở
B. Chính sách tiền tệ mở rộng được NHTW sử dụng khi nền kinh tế có lạm
phát cao
C. Để thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, NHTW sẽ giảm lãi suất, mua giấy
tờ có giá từ NHTM, giảm dự trữ bắt buộc

Preview text:

Câu 1 Hàng hóa công cộng thuần túy có đăc điểm?* 0. Tính cạnh tranh A. Tính loại trừ B.
Tính cạnh tranh và tính loại trừ C.
Tính không cạnh tranh và tính không loại trừ
Câu 2 Chính phủ sử dụng công cụ thu, chi NSNN như thế nào để thúc đẩy
tăng trưởng kinh tế?*
0.
Tăng thuế, giảm chi tiêu công A.
Chi ngân sách trực tiếp cho doanh nghiệp vay vốn B.
Bơm thêm tiền vào nền kinh tế C.
Giảm thuế thu nhập cho các doanh nghiệp, tăng chi đầu tư cơ sở hạ tầng
Câu 3 Thu NSNN của một quốc gia tăng lên khi?* 0.
Quốc gia đó khai thác được nhiều tài nguyên thiên nhiên A.
Lợi nhuận của các doanh nghiệp trong nền kinh tế tăng lên B.
Thu nhập bình quân đầu người của quốc gia tăng lên C.
Cả bốn đáp án đều đúng
Câu 4 Khi lạm phát xảy ra do nguyên nhân tổng cầu tăng lên, Chính phủ sẽ
sử dụng công cụ thu, chi NSNN như thế nào?*
0.
Giảm thuế tiêu dùng, tăng lương cho người lao động A. Tăng chi thường xuyên B.
Tăng thuế tiêu dùng, Tăng chi thường xuyên C.
Giảm thuế nhập khẩu hàng hóa, chi NSNN tiết kiệm, hiệu quả
Câu 5 NHTW bán giấy tờ có giá cho NHTM nhằm ….dự trữ ngân hàng và… cung tiền* 0. tăng, tăng A. giảm, giảm B. tăng, giảm C. giảm, tăng
Câu 6 Bội chi cơ cấu là?* 0.
Bội chi do nguyên nhân biến động chu kỳ kinh tế A.
Bội chi do nguyên nhân là sự thay đổi chính sách thu chi của Nhà nước B.
Bội chi do cả nguyên nhân biến động chu kỳ kinh tế và sự thay đổi chính
sách thu chi của Nhà nước C.
Bội chi do tình trạng tham nhũng
Câu 7 Đặc điểm của thuế trực thu?* 0.
Người nộp thuế và người chịu thuế khác nhau A.
Cơ sở đánh thuế là thu nhập hoặc tài sản của các chủ thể B.
Có sự chuyển giao gánh nặng thuế C.
Điều tiết việc lưu thông hàng hóa dịch vụ trên thị trường
Câu 8 Tỷ giá chính thức là?* 0.
Tỷ giá thỏa thuận giữa doanh nghiệp và NHTM A.
Tỷ giá NHTM niêm yết tại quầy giao dịch B.
Tỷ giá NHTW công bố làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu C.
Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng
Câu 9 Khi tỷ giá hối đoái USD/VND tăng có tác động nào sau đây?* 0.
Có lợi cho nhà xuất khẩu của Việt Nam A.
Có lợi cho nhà nhập khẩu của Việt Nam B.
Có hại cho cả nhà xuất khẩu và nhập khẩu của Việt Nam C.
Có lợi cho cả nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu của Việt Nam
Câu 10 Đâu là nguồn vốn ngắn hạn của doanh nghiệp?* 0. Nợ bảo hiểm xã hội A.
Nguồn vốn huy động từ phát hành trái phiếu B.
Nguồn vốn huy động từ phát hành cổ phiếu C. Thuê tài chính
Câu 11 Chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?* 0.
Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh
nghiệp bỏ ra trong một thời kỳ nhất định. A.
Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để đạt
được doanh thu trong 1 thời kỳ nhất định B.
Là chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ
một loại sản phẩm nhất định C.
Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được nhờ đầu tư kinh doanh trong 1 thời kỳ nhất định
Câu 12 Ưu điểm của kênh huy động vốn từ phát hành cổ phiếu là?* 0.
Phù hợp với mọi loại hình doanh nghiệp A.
Tăng vốn chủ sở hữu, giảm hệ số nợ B.
Thủ tục đơn giản, nhanh chóng C.
Tiết kiệm chi phí huy động vốn
Câu 13 Chọn mệnh đề đúng?* 0.
Ngân sách nhà nước và các quỹ tài chính công ngoài ngân sách đều chịu sự
đều chỉnh của luật ngân sách nhà nước A.
Ngân sách nhà nước và các quỹ tài chính công ngoài ngân sách hoạt động có
tính chất linh hoạt; dễ dàng thay đổi các nội dung thu, chi tùy thuộc vào bối cảnh của nền kinh tế B.
Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước và quỹ tài chính công ngoài ngân sách C.
Quỹ tài chính công ngoài ngân sách hoạt động độc lập với ngân sách nhà
nước, và được sử dụng cho những mục đích cụ thể theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 14 Quyết định đầu tư của doanh nghiệp là?* 0.
Quyết định cấu trúc nguồn tài chính của doanh nghiệp A.
Quyết định cơ cấu tài sản của doanh nghiệp B.
Quyết định tỷ lệ lợi nhuận sau thuế tái đầu tư của doanh nghiêp C.
Quyết định chính sách khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp
Câu 15 Khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá so với các đồng tiền khác?* 0.
Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên đắt hơn, hàng hóa nước
ngoài ở quốc gia đó trở nên rẻ hơn A.
Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn, hàng hóa nước ngoài
ở quốc gia đó trở nên đắt hơn B.
Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên đắt hơn, hàng hóa nước
ngoài ở quốc gia đó trở nên đắt hơn C.
Hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên rẻ hơn, hàng hóa nước ngoài
ở quốc gia đó trở nên rẻ hơn
Câu 16 Khi cán cân thanh toán thâm hụt, trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn
toàn, tỷ giá có xu hướng?
0. Giảm xuống A. Tăng lên B. Không thay đổi
Câu 17 Về mặt tài chính, chủ sở hữu của loại hình doanh nghiệp nào phải chịu
trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp?*
0. Công ty cổ phần A. Doanh nghiệp tư nhân B.
Công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên C.
Doanh nghiệp tư nhân và công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên
Câu 18 Mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ có đặc điểm?* 0.
NHTW độc lập với Chính phủ A.
NHTW phụ thuộc Chính phủ trong điều hành chính sách tiền tệ B.
Độc lập hoàn toàn giữa chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ C.
NHTW điều hành cả chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ
Câu 19 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc về?* 0. Chi phí khác A. Chi phí tài chính B. Chi phí bán hàng C.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 20 Khoản mục nào sau đây được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính? * 0.
Cổ tức và lợi nhuận được chia A. Lãi tiền gửi ngân hàng B.
Tiền lãi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán C. Cả 3 đáp án dều đúng
Câu 21 Chế độ tỷ giá hối đoái của Việt Nam là?* 0. Thả nổi tự do A. Thả nổi có điều tiết B. Cố định
Câu 22 Trong hợp đồng cho thuê tài chính tài sản cố định, bên nào chịu trách
nhiệm khấu hao tài sản?*
0. Bên đi thuê A. Bên cho thuê B.
Bên đi thuê và bên cho thuê C.
Tài sản đi thuê không tính khấu hao
Câu 23 Khi NHTW sử dụng công cụ nghiệp vụ thị trường mở để điều hành
chính sách tiền tệ thì?*
0.
NHTW bị động, khó sửa chữa sai lầm trong điều hành chính sách A.
Không phù hợp với nền kinh tế có thị trường chứng khoán phát triển B.
NHTW chủ động, linh hoạt, dễ sửa chữa sai lầm trong điều hành chính sách tiền tệ C.
Các NHTW có mô hình tổ chức trực thuộc Quốc hội không sử dụng công cụ này
Câu 24 Khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động, chủ thể nào sẽ nhận phần tài sản cuối cùng?* 0. Trái chủ A. Cổ đông ưu đãi B. Cổ đông thường
Câu 25 Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác và
ngay sau đó thuê lại chính tài sản này thì được gọi là loại hình?*
0. Bán và tái thuê A. Thuê vận hành B. Thuê tài sản C. thuê tài chính
Câu 26 Đâu không phải là nguồn vốn dài hạn của doanh nghiệp?* 0. Nguồn vốn chủ sở hữu A.
Lợi nhuận giữ lại tái đầu tư B. Các khoản nợ phải thu C. Các khoản vay dài hạn
Câu 27 Chính sách tài khóa được hiểu là?* 0.
Chính sách ổn định lưu thông tiền tệ A.
Là một bộ phận của chính sách tài chính quốc gia có các công cụ thu, chi
ngân sách nhà nước và các công cụ ổn định lưu thông tiền tệ B.
Là một bộ phận của chính sách tài chính quốc gia nhằm ổn định và tăng
trưởng kinh tế bằng các công cụ thu, chi ngân sách nhà nước C.
Chính sách tài chính quốc gia
Câu 28 Các công cụ trực tiếp của chính sách tiền tệ có đặc điểm?* 0.
Tác động đến mục tiêu hoạt động, mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao nhất A.
Linh hoạt, phù hợp với nền kinh tế thị trường B.
Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống NHTM C.
Tác động ngay đến mục tiêu trung gian và đạt mục tiêu cao nhất một cách nhanh chóng
Câu 29 Nhận định nào dưới đây là chính xác?* 0.
Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm điều tiết lưu thông hàng hoá A.
Thuế tiêu dùng là một loại thuế gián thu có thể tác động đến sở hữu tài sản B.
Thuế thu nhập là một loại thuế trực thu nhằm giảm chênh lệch thu nhập giữa các tầng lớp dân cư C.
Thuế tiêu dùng là một loại thuế gián thu nhằm giảm chênh lệch trong phát triển các vùng miền
Câu 30 Ưu điểm của công cụ lãi suất tái chiết khấu trong điều hành chính sách tiền tệ là?* 0.
NHTW chắc chắn thu hồi được khoản vay A.
Tạo sự chủ động cho NHTW trong điều hành chính sách tiền tệ B.
Có thể gây ra sự hiểu lầm về định hướng điều hành chính sách tiền tệ
Câu 31 Chính sách tiền tệ bao gồm?* 0.
Chính sách tỷ giá và chính sách lãi suất A.
Chính sách tỷ giá, chính sách lãi suất, chính sách đối với ngân sách nhà nước B.
Chính sách tỷ giá, chính sách tín dụng, chính sách đối với ngân sách nhà nước C.
Chính sách ngoại hối, chính sách tín dụng, chính sách đối với ngân sách nhà nước
Câu 32 Mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ bao gồm? 0.
Dự trữ của hệ thống ngân hàng và lãi suất thị trường liên ngân hàng A.
Khối lượng tiền cung ứng, lãi suất thị trường B.
Dự trữ của hệ thống ngân hàng, lãi suất thị trường C.
Khối lượng tiền cung ứng, lãi suất thị trường liên ngân hàng
Câu 33 Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?* 0.
Chính sách tiền tệ thắt chặt được NHTW sử dụng khi nền kinh tế rơi vào
tình trạng suy thoái trầm trọng A.
Để thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt NHTW sẽ tăng lãi suất tái chiết
khấu, mua giấy tờ có giá trên thị trường mở B.
Chính sách tiền tệ mở rộng được NHTW sử dụng khi nền kinh tế có lạm phát cao C.
Để thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng, NHTW sẽ giảm lãi suất, mua giấy
tờ có giá từ NHTM, giảm dự trữ bắt buộc