Đề kiểm tra tập trung môn Toán 11 trường THPT Phước Thanh – Tiền Giang lần 2

Tài liệu gồm 8 trang với 4 mã đề kiểm tra tập trung môn Toán 11 trường THPT Phước Thanh – Tiền Giang lần 2, mỗi đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2  bài tập tự luận.

SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Ngày kim tra: 10/04/2017
( Đề có 2 tran
g
) Mã đề 132
I. PHN TRC NGHIM:( 7 đim)
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y =
35
1
x
x
liên tục trên R
C. Hàm số y =
2
4
1
x
x
liên tục trên R D. Hàm số y = x
3
+ 2x
2
– 5x + 7 liên tục trên R
Câu 2. Cho hàm số
2
2
khi x 1
()
1
khi x < 1
1
xax
fx
x
x

. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1 B. 3 C. -1 D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
Câu 4. Cho phương trình : x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
11
(;)
2

D. Hàm số f(x) = x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 liên tục trên R
Câu 5.Tìm a để hàm số

2
910
khi x 1
1
6 khi x=1
xx
fx
x
ax

liên tục tại
1
x
A.a=2 B.a=3 C.a=4 D.a=5
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số
2
43
2
x
y
x
x
gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số
2
2
9
4
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 7. Hàm số
32
245
y
xxx
có đạo hàm là:
A.
2
'3 4 4
y
xx
. B.
2
'3 2 4
y
xx
. C.
2
'3 2
y
xx
. D.
2
'3 4 5
y
xx
Câu 8.m số
21
2
y
x
có đạo hàm là:
A.

2
5
'
2
y
x
B.

2
5
'
2
y
x
C.

2
3
'
2
y
x
D.

5
'
2
y
x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
x
y
x

bằng:
A. 2x + 1 B.
2
2
21
(1)
x
x
x

C.
2
2
2
(1)
x
x
x
D.
2
21
1
x
x
x

Câu 10. Cho hai hàm số
2
1
() 2; () .
1
fx x gx
x

Tính
'
'
(1)
.
(0)
f
g
A.
1 B.2 C.
0
D.2
Câu 11. Cho hàm số
3
() .yfx x
Giải phương trình
'( ) 3.fx
A.
1; 1.xx
B.
1
x
C.
1x 
D.
3x
Câu 12.Cho hàm số
32
() 5.yfx mx x x
Tìm
m
để
'
() 0fx
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình
(m),
2
2
1
gts
với g = 9,8 (m/s
2
). Vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s)
Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a b và b c thì a // c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a b. .
C. Nếu a // b và b c thì c a.
D. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =
2a
và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =
2
a
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 17: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng
BD ?
A.
()SBD
. B.
()SAB
. C.
()SCD
. D.
()SAC
.
Câu 18.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính tanφ, với
φ
là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy.
A.
2
tanφ
2

B.tan φ 2 3. C.tan φ 2. D. tan φ 2 6.
Câu19.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 90
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a
SA ABCD
.
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC B. DSCD C. DSAB D. DSBD
II. PHN T LUN: ( 3,0 đim)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số
2
32
khi x >1
1
()
1
m x + 3m + khi x 1
4
x
x
fx

.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình:
53
2420xx x
có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA =
2a
1) Chứng minh BC ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
( Đề có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Ngày kim tra: 10/04/2017
Mã đề 245
I. PHN TRC NGHIM:( 7 đim)
Câu 1.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b).
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
Câu 2. Cho phương trình : x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
11
(;)
2

C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 liên tục trên R
Câu 3. Hàm số
32
245
y
xxx
có đạo hàm là:
A.
2
'3 2 4
y
xx
. B.
2
'3 4 4
y
xx
. C.
2
'3 2
y
xx
. D.
2
'3 4 5
y
xx
Câu 4.m số
21
2
y
x
có đạo hàm là:
A.

2
5
'
2
y
x
B.

2
3
'
2
y
x
C.

2
5
'
2
y
x
D.

5
'
2
y
x
Câu 5. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y =
35
1
x
x
liên tục trên R
C. Hàm số y =
2
4
1
x
x
liên tục trên R D. Hàm số y = x
3
+ 2x
2
– 5x + 7 liên tục trên R
Câu 6. Cho hàm số
2
2
khi x 1
()
1
khi x < 1
1
xax
fx
x
x

. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1 B. 3 C. 0 D. -1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
x
y
x

bằng:
A. 2x + 1 B.
2
2
21
(1)
x
x
x

C.
2
21
1
x
x
x

D.
2
2
2
(1)
x
x
x
Câu 8. Cho hai hàm s
2
1
() 2; () .
1
fx x gx
x

Tính
'
'
(1)
.
(0)
f
g
A.
1
B.0 C.
2
D.
2
Câu 9. Cho hàm số
3
() .yfx x
Giải phương trình
'( ) 3.fx
A.
1
x
B.
1; 1 .xx
C.
1x 
D.
3x
Câu 10.Tìm a để hàm số

2
910
khi x 1
1
6 khi x=1
xx
fx
x
ax

liên tục tại
1
x
A.a=2 B.a=3 C.a=4 D.a=5
Câu 11.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số
2
43
2
x
y
x
x
gián đoạn tại x = -2 và x = 0
C. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số
2
2
9
4
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 và x = -2
Câu 12.Cho hàm số
32
() 5.yfx mx x x
Tìm
m
để
'
() 0fx
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
0m
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình
(m),
2
2
1
gts
với g = 9,8 (m/s
2
). Vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 98 (m/s) C. 49 (m/s) D. 10 (m/s)
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = 2a SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =
2
a
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 45
0
B . 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 16: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng
BD ?
A.
()SBD
. B.
()SAB
. C
()SAC
. D.
()SCD
.
Câu 17.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính
tanφ,
với
φ
là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy.
A.
2
tanφ
2

B.tan φ 2 3. C.tan φ 2. D. tan φ 2 6.
Câu18.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 90
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 45
0
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a
SA ABCD
.
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC B. DSBD C. DSCD D. DSAB
Câu 20 Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a b. .
B. Nếu a // b và b c thì c a.
C. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a b và b c thì a // c.
II. PHN T LUN: ( 3,0 đim)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số
2
32
khi x >1
1
()
1
m x + 3m + khi x 1
4
x
x
fx

.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình:
53
2420xx x
có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA =
2a
1) Chứng minh BC ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Ngày kim tra: 10/04/2017
( Đề có 2 trang)
Mã đề 576
I. PHN TRC NGHIM:( 7 đim)
Câu 1. Hàm số
32
245yx x x
có đạo hàm là:
A.
2
'3 2 4
y
xx
. B.
2
'3 2
y
xx
. C.
2
'3 4 4
y
xx
. D.
2
'3 4 5
y
xx
Câu 2. Cho hàm số
2
2
khi x 1
()
1
khi x < 1
1
xax
fx
x
x

. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1 B. -1 C. 3 D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
Câu 4.Tìm a để hàm số

2
910
khi x 1
1
6 khi x=1
xx
fx
x
ax

liên tục tại
1
x
A.a=2 B.a=3 C.a=5 D.a=4
Câu 5. Cho phương trình : x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
11
(;)
2

C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 liên tục trên R
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số
2
2
9
4
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 và x = -2
C. Hàm số
2
43
2
x
y
x
x
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = -2
Câu 7.m số
21
2
y
x
có đạo hàm là:
A.

2
5
'
2
y
x
B.

2
3
'
2
y
x
C.

2
5
'
2
y
x
D.

5
'
2
y
x
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
x
y
x

bằng:
A. 2x + 1 B.
2
2
21
(1)
x
x
x

C.
2
21
1
x
x
x

D.
2
2
2
(1)
x
x
x
Câu 9. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =
35
1
x
x
liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R
C. Hàm số y =
2
4
1
x
x
liên tục trên R D. Hàm số y = x
3
+ 2x
2
– 5x + 7 liên tục trên R
Câu 10. Cho hai hàm số
2
1
() 2; () .
1
fx x gx
x

Tính
'
'
(1)
.
(0)
f
g
A. 2
B.
1 C.
0
D.2
Câu 11. Cho hàm số
3
() .
yf
xx
Giải phương trình
'( ) 3.fx
A.
1
x
B.
1x 
C.
3x
D.
1; 1 .xx
Câu 12.Cho hàm số
32
() 5.yfx mx x x
Tìm
m
để
'
() 0fx
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0m B.1m C.0m D.0m
Câu 13: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a b. .
B. Nếu a // b và b c thì c a.
C. Nếu a b và b c thì a // c.
D. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =
2a và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =
2
a
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 30
0
Câu16.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 90
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a
SA ABCD
.
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC B. DSCD C. DSBD D. DSAB
Câu 18: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng
BD ?
A.
()SBD
. B.
()SAB
. C.
()SCD
. D.
()SAC
.
Câu 19.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính tanφ, với
φ
là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy.
A.
tan φ 2 6. B.
2
tanφ
2

C.tan φ 2 3. D.tan φ 2.
Câu 20. Một vật rơi tự do theo phương trình
(m),
2
2
1
gts
với g = 9,8 (m/s
2
). Vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 98 (m/s) D. 10 (m/s)
II. PHN T LUN: ( 3,0 đim)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số
2
32
khi x >1
1
()
1
m x + 3m + khi x 1
4
x
x
fx

.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình:
53
2420xx x
có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA =
2a
1) Chứng minh BC ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thi gian làm bài: 45 phút;
Ngày kim tra: 10/04/2017
( Đề có 2 trang)
Mã đề 819
I. PHN TRC NGHIM:( 7 đim)
Câu 1.Tìm a để hàm số

2
910
khi x 1
1
6 khi x=1
xx
fx
x
ax

liên tục tại
1
x
A.a=2 B.a=5 C.a=3 D.a=4
Câu 2.Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hàm số
2
2
9
4
x
y
x
gián đoạn tại x = 2 và x = -2 B. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = 2
C. Hàm số
2
43
2
x
y
x
x
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số
32
2
x
y
x
gián đoạn tại x = -2
Câu 3. Hàm số
32
245yx x x
có đạo hàm là:
A.
2
'3 2 4
y
xx
. B.
2
'3 4 4
y
xx
. C.
2
'3 2
y
xx
. D.
2
'3 4 5
y
xx
Câu 4.m số
21
2
y
x
có đạo hàm là:
A.

2
5
'
2
y
x
B .

2
3
'
2
y
x
C.

5
'
2
y
x
D.

2
5
'
2
y
x
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2
1
1
x
x
y
x

bằng:
A. 2x + 1 B.
2
2
21
(1)
x
x
x

C.
2
2
2
(1)
x
x
x
D.
2
21
1
x
x
x

Câu6. Cho hai hàm số
2
1
() 2; () .
1
fx x gx
x

Tính
'
'
(1)
.
(0)
f
g
A.
2
B.
1
C.0 D.
2
Câu 7. Cho hàm số
3
() .
yf
xx
Giải phương trình
'( ) 3.fx
A.
1
x
B.
1x 
C.
1; 1.xx
D.
3x
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA =
2a
và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA =
2
a
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là:
A. 45
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 90
0
Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
. Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng
BD ?
A.
()SBD
. B.
()SAC
. C.
()SAB
. D.
()SCD
.
Câu 11. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y =
35
1
x
x
liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R
C. Hàm số y =
2
4
1
x
x
liên tục trên R D. Hàm số y = x
3
+ 2x
2
– 5x + 7 liên tục trên R
Câu 12.Cho hàm số
32
() 5.yfx mx x x
Tìm
m
để
'
() 0fx
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Câu 13. Cho hàm số
2
2
khi x 1
()
1
khi x < 1
1
xax
fx
x
x

. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:
A. 1 B. 3 C. -1 D. 0
Câu 14.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên
khoảng (a;b)
Câu 15. Cho phương trình : x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng
11
(;)
2

B. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x
5
– 3x
4
+ 5x – 2 liên tục trên R
Câu 16.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính tanφ, với
φ
là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy.
A.
tan φ 2 3. B.
2
tan φ
2

C.
tan φ 2. D.tan φ 2 6.
Câu17.Cho hình chóp đều
.SABCD
có cạnh đáy
,a
cạnh bên SA =
3
2
a
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A. 90
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 60
0
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a
SA ABCD
.
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông.
A. DSBC B. DSCD C. DSAB D. DSBD
Câu 93. Một vật rơi tự do theo phương trình
(m),
2
2
1
gts
với g = 9,8 (m/s
2
). Vận tốc tức thời của vật tại thời
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 98 (m/s) C. 49 (m/s) D. 10 (m/s)
Câu 20: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a b. .
B. Nếu a // b và b c thì c a.
C. Nếu a b, c b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a b và b c thì a // c.
II. PHN T LUN: ( 3,0 đim)
Bài 1.(1,5 điểm)
1) Cho hàm số
2
32
khi x >1
1
()
1
m x + 3m + khi x 1
4
x
x
fx

.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.
2)Chứng minh phương trình:
53
2420xx x
có ít nhất 3 nghiệm.
Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA =
2a
1) Chứng minh BC ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).
| 1/8

Preview text:

SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: 10/04/2017 ( Đề có 2 trang) Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 3x  5
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y = liên tục trên R x 1 4  x C. Hàm số y = liên tục trên R
D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R 2 x 1 2
x ax khi x 1  Câu 2. Cho hàm số 2
f (x)   x 1
. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:  khi x < 1  x 1 A. 1 B. 3 C. -1 D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 4. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3) 11
C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng ( ;  ) 2
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R 2
x  9x 10  khi x  1
Câu 5.Tìm a để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1 ax 6 khi x=1 A.a=2 B.a=3 C.a=4 D.a=5
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai? 3x  2 4x  3 A. Hàm số y  gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số y
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 x  2 2 x  2x 3x  2 2 x  9 C. Hàm số y  gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số y
gián đoạn tại x = 2 và x = -2 x  2 2 x  4 Câu 7. Hàm số 3 2
y x  2x  4x  5 có đạo hàm là: A. 2
y '  3x  4x  4 . B. 2
y '  3x  2x  4 . C. 2
y '  3x  2x . D. 2
y '  3x  4x  5 2x 1
Câu 8. Hàm số y  có đạo hàm là: x  2 5  5 3 5 A. y'  y'  y'  y'   B. C. D. x  22 x22 x 2 2 x 2 2 x x 1
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  bằng: x 1 2 x  2x 1 2 x  2x 2 x  2x 1 A. 2x + 1 B. C. D. 2 (x 1) 2 (x 1) x 1 1 ' f (1)
Câu 10. Cho hai hàm số 2
f (x)  x  2; g(x)  . Tính . 1 x ' g (0) A.1 B. 2 C. 0 D. 2 Câu 11. Cho hàm số 3
y f (x)  x . Giải phương trình f '(x)  3.
A. x  1; x  1  . B. x 1 C. x  1  D. x  3 Câu 12.Cho hàm số 3 2
y f (x)  mx x x  5. Tìm m để '
f (x)  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  0 1
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình 2 s gt (m),
với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời 2
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s)
Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a  b và b  c thì a // c.
B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a  b. .
C. Nếu a // b và b  c thì c  a.
D. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và a SA =
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là: 2 A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng BD ? A. (SBD) . B.(SAB) . C.(SCD) . D.(SAC ) . a 3
Câu 18.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên 2 và mặt đáy. 2 A. tan φ   B. tan φ  2 3. C. tan φ  2. D. tan φ  2 6. 2 a 3
Câu19.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là: 2 A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và SA   ABCD .
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. DSBC B. DSCD C. DSAB D. DSBD
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)  x  3  2  khi x >1  1) Cho hàm số x 1 f (x)  
.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.  2 1 m x + 3m + khi x  1  4
2)Chứng minh phương trình: 5 3
2x x  4x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm. Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = a 2
1) Chứng minh BC  ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI). SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
MÔN : TOÁN – Khối 11 ( Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: 10/04/2017 Mã đề 245
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm)
Câu 1.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 2. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5) 11
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng ( ;  ) 2
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R Câu 3. Hàm số 3 2
y x  2x  4x  5 có đạo hàm là: A. 2
y '  3x  2x  4 . B. 2
y '  3x  4x  4 . C. 2
y '  3x  2x . D. 2
y '  3x  4x  5 2x 1
Câu 4. Hàm số y  có đạo hàm là: x  2 5  3 5 5 A. y'  y'  y'  y'   B. C. D. x  22 x 2 2 x22 x 2
Câu 5. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 3x  5
A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y = liên tục trên R x 1 4  x C. Hàm số y = liên tục trên R
D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R 2 x 1 2
x ax khi x 1  Câu 6. Cho hàm số 2
f (x)   x 1
. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:  khi x < 1  x 1 A. 1 B. 3 C. 0 D. -1 2 x x 1
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  bằng: x 1 2 x  2x 1 2 x  2x 1 2 x  2x A. 2x + 1 B. C. D. 2 (x 1) x 1 2  (x 1) 1 ' f (1)
Câu 8. Cho hai hàm số 2
f (x)  x  2; g(x)  . Tính . 1 x ' g (0) A.1 B. 0 C. 2 D. 2 Câu 9. Cho hàm số 3
y f (x)  x . Giải phương trình f '(x)  3. A. x 1
B. x  1; x  1  . 
C. x  1 D. x  3 2
x  9x 10  khi x  1
Câu 10.Tìm a để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1 ax 6 khi x=1 A.a=2 B.a=3 C.a=4 D.a=5
Câu 11.Kết luận nào sau đây là sai? 3x  2 4x  3 A. Hàm số y  gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số y
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 x  2 2 x  2x 3x  2 2 x  9 C. Hàm số y  gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số y
gián đoạn tại x = 2 và x = -2 x  2 2 x  4 Câu 12.Cho hàm số 3 2
y f (x)  mx x x  5. Tìm m để '
f (x)  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0
B. m  0 C. m 1 D. m  0 1
Câu 13. Một vật rơi tự do theo phương trình 2 s gt (m),
với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời 2
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s)
B. 98 (m/s) C. 49 (m/s) D. 10 (m/s)
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 450 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và a SA =
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là: 2 A. 450 B . 300 C. 600 D. 900
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng BD ? A. (SBD) . B.(SAB) .
C(SAC ) . D.(SCD) . a 3
Câu 17.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên 2 và mặt đáy. 2 A. tan φ   B. tan φ  2 3. C. tan φ  2. D. tan φ  2 6. 2 a 3
Câu18.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là: 2 A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và SA   ABCD .
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. DSBC B. DSBD C. DSCD D. DSAB
Câu 20 Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a  b. .
B. Nếu a // b và b  c thì c  a.
C. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a  b và b  c thì a // c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)  x  3  2  khi x >1  1) Cho hàm số x 1 f (x)  
.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1. 1  2 m x + 3m + khi x  1  4
2)Chứng minh phương trình: 5 3
2x x  4x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm. Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = a 2
1) Chứng minh BC  ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI). SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: 10/04/2017 ( Đề có 2 trang) Mã đề 576
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Câu 1. Hàm số 3 2
y x  2x  4x  5 có đạo hàm là: A. 2
y '  3x  2x  4 . B. 2
y '  3x  2x . C. 2
y '  3x  4x  4 . D. 2
y '  3x  4x  5 2
x ax khi x 1  Câu 2. Cho hàm số 2
f (x)   x 1
. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:  khi x < 1  x 1 A. 1 B. -1 C. 3 D. 0
Câu 3.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) 2
x  9x 10  khi x  1
Câu 4.Tìm a để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1 ax 6 khi x=1 A.a=2 B.a=3 C.a=5 D.a=4
Câu 5. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là:
A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5) 11
B. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng ( ;  ) 2
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R
Câu 6.Kết luận nào sau đây là sai? 3x  2 2 x  9 A. Hàm số y  gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số y
gián đoạn tại x = 2 và x = -2 x  2 2 x  4 4x  3 3x  2 C. Hàm số y
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số y  gián đoạn tại x = -2 2 x  2x x  2 2x 1
Câu 7. Hàm số y  có đạo hàm là: x  2 5  3 5 5 A. y'  y'  y'  y'   B. C. D. x  22 x 2 2 x22 x 2 2 x x 1
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y  bằng: x 1 2 x  2x 1 2 x  2x 1 2 x  2x A. 2x + 1 B. C. D. 2 (x 1) x 1 2  (x 1)
Câu 9. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 3x  5 A. Hàm số y =
liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R x 1 4  x C. Hàm số y = liên tục trên R
D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R 2 x 1 1 ' f (1)
Câu 10. Cho hai hàm số 2
f (x)  x  2; g(x)  . Tính . 1 x ' g (0) A. 2 B.1 C. 0 D. 2 Câu 11. Cho hàm số 3
y f (x)  x . Giải phương trình f '(x)  3. A. x 1 B. x  1 
C. x  3 D. x 1; x  1  . Câu 12.Cho hàm số 3 2
y f (x)  mx x x  5. Tìm m để '
f (x)  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 13: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a  b. .
B. Nếu a // b và b  c thì c  a.
C. Nếu a  b và b  c thì a // c.
D. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và a SA =
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là: 2 A. 450 B. 600 C. 900 D. 300 a 3
Câu16.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là: 2 A. 900 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và SA   ABCD .
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. DSBC B. DSCD C. DSBD D. DSAB
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng BD ? A. (SBD) . B.(SAB) . C.(SCD) . D.(SAC ) . a 3
Câu 19.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên 2 và mặt đáy. 2
A. tan φ  2 6. B. tan φ   C. tan φ  2 3. D. tan φ  2. 2 1
Câu 20. Một vật rơi tự do theo phương trình 2 s gt (m),
với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời 2
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 98 (m/s) D. 10 (m/s)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)  x  3  2  khi x >1  1) Cho hàm số x 1 f (x)  
.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1.  2 1 m x + 3m + khi x  1  4
2)Chứng minh phương trình: 5 3
2x x  4x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm. Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = a 2
1) Chứng minh BC  ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI). SỞ GD& ĐT TIỀN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG LẦN 2 - HK2
TRƯỜNG THPT PHƯỚC THẠNH
MÔN : TOÁN – Khối 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: 10/04/2017 ( Đề có 2 trang) Mã đề 819
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) 2
x  9x 10  khi x  1
Câu 1.Tìm a để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1 ax 6 khi x=1 A.a=2 B.a=5 C.a=3 D.a=4
Câu 2.Kết luận nào sau đây là sai? 2 x  9 3x  2 A. Hàm số y
gián đoạn tại x = 2 và x = -2 B. Hàm số y  gián đoạn tại x = 2 2 x  4 x  2 4x  3 3x  2 C. Hàm số y
gián đoạn tại x = -2 và x = 0 D. Hàm số y  gián đoạn tại x = -2 2 x  2x x  2 Câu 3. Hàm số 3 2
y x  2x  4x  5 có đạo hàm là: A. 2
y '  3x  2x  4 . B. 2
y '  3x  4x  4 . C. 2
y '  3x  2x . D. 2
y '  3x  4x  5 2x 1
Câu 4. Hàm số y  có đạo hàm là: x  2 5  3 5 5 A. y'  y'  y'  y'   B. C. D. x  22 x 2 2 x 2 x22 2 x x 1
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y  bằng: x 1 2 x  2x 1 2 x  2x 2 x  2x 1 A. 2x + 1 B. C. D. 2 (x 1) 2 (x 1) x 1 1 ' f (1)
Câu6. Cho hai hàm số 2
f (x)  x  2; g(x)  . Tính . 1 x ' g (0) A. 2 B.1 C. 0 D. 2 Câu 7. Cho hàm số 3
y f (x)  x . Giải phương trình f '(x)  3. A. x 1 B. x  1 
C. x  1; x  1  . D. x  3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = a 2 và SA vuông góc với
mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và a SA =
.Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là: 2 A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Mặt
phẳng nào vuông góc với đường thẳng BD ? A. (SBD) .
B.(SAC ) . C.(SAB) . D.(SCD) .
Câu 11. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 3x  5 A. Hàm số y =
liên tục trên R B. Hàm số y = sinx liên tục trên R x 1 4  x C. Hàm số y = liên tục trên R
D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R 2 x 1 Câu 12.Cho hàm số 3 2
y f (x)  mx x x  5. Tìm m để '
f (x)  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0 B. m  1
C. m  0 D. m  0 2
x ax khi x 1  Câu 13. Cho hàm số  2
f (x)  x 1
. Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng:  khi x < 1  x 1 A. 1 B. 3 C. -1 D. 0
Câu 14.Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b].Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
B. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a,b)
C. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b)
Câu 15. Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là: 11
A. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng ( ;  ) 2
B. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5)
C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3)
D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R a 3
Câu 16.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính tan φ, với φ là góc giữa cạnh bên 2 và mặt đáy. 2 A. tan φ  2 3. B. tan φ   C. tan φ  2. D. tan φ  2 6. 2 a 3
Câu17.Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, cạnh bên SA =
Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là: 2 A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,với SA = AB =a, AD = 2a và SA   ABCD .
Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. DSBC B. DSCD C. DSAB D. DSBD 1
Câu 93. Một vật rơi tự do theo phương trình 2 s gt (m),
với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời 2
điểm t= 10(s) là: A. 122,5 (m/s) B. 98 (m/s) C. 49 (m/s) D. 10 (m/s)
Câu 20: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu a vuông góc với mặt phẳng () và b // () thì a  b. .
B. Nếu a // b và b  c thì c  a.
C. Nếu a  b, c  b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c).
D. Nếu a  b và b  c thì a // c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Bài 1.(1,5 điểm)  x  3  2  khi x >1  1) Cho hàm số x 1 f (x)  
.Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1. 1  2 m x + 3m + khi x  1  4
2)Chứng minh phương trình: 5 3
2x x  4x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm. Bài 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = a 2
1) Chứng minh BC  ( SAB).
2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI).