CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐO HÀM
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
và có
( )
25f
=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
( )
y fx
=
tại
( )
2;1M
A.
5 11yx= +
. B.
59yx=
. C.
5 11yx=
. D.
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
( )
'0c =
(vi
c
là hằng số). B.
( )
22x
=
.
C.
( )
65
6xx
=
. D.
( )
2xx
=
(vi
0
x >
).
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
2, 0
, 0
ax bx x
fx
xa x
++ >
=
+≤
. Khi hàm s
(
)
fx
đạo hàm ti
0
0x =
. Hãy tính
T ab= +
.
A.
4T =
. B.
0T =
. C.
3T =
. D.
4T =
.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
2
2yx x=−+
ti
0
1x =
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
1
2
x
y
x
+
=
ti
0
1x =
A. Không tồn ti. B.
0
C.
1
. D.
3
.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
yx=
trên
( )
0; +∞
A.
2 x
. B.
1
2 x
. C.
1
x
. D.
x
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
3
1fx x= +
đồ th
( )
C
. Hê s góc của tiếp tuyến ca đ th
( )
C
tại điểm có
hoành độ
1
x =
là:
A.
( )
'1 3f =
. B.
( )
'1 3f =
. C.
(
)
'1 4f =
. D.
( )
'1 4f =
.
Câu 8: Mt chất điểm chuyển động phương trình
( )
2
42St t= +
, với
t
tính bằng giây
( )
s
S
được tính bằng mét
( )
m
. Vn tc tc thi ca chất điểm ti thi đim
( )
0
4ts=
.
A.
( )
4 32 /v ms=
. B.
( )
4 34 /v ms=
. C.
( )
4 36 /v ms=
. D.
( )
4 8/v ms=
.
CHƯƠNG
IX
ĐẠO HÀM
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Một chất điểm chuyển động quãng đường được cho bởi phương trình
( )
43 2
15
10
42
st t t t t
= −+ +
, trong đó
0t >
vi
t
tính bằng giây (s)
s
tính bằng mét (m). Hỏi
ti thi điểm gia tốc ca vật đạt giá trị nh nht thì vn tc ca vt bằng bao nhiêu ?
A.
13
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 10: Chuyển động ca mt vật phương trình
5 sin 0,8
6
st
π
π

=++


, trong đó
s
tính bng centimet
và thời gian
t
tính bằng giây. Tính giá trị tuyệt đi ca gia tc ca vt ti các thời điểm vn tc
bằng
0
.
A.
2
0,64
π
. B.
2
10,64
π
. C.
2
0,32
π
. D.
2
0,14
π
.
Câu 11: Cho hàm s
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s tại giao điểm vi
đường thẳng
2.
y =
A.
9 7; 2.
yxy
=−+ =
B.
2.y =
C.
9 7; 2.yx y=+=
D.
9 7; 2.yx y
=+=
Câu 12: Cho hàm s
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
9 7.yx= +
A.
9 7; 9 25.yx yx=+=
B.
9 25.
yx=
C.
9 7; 9 25.yx yx=−=+
D.
9 25.yx
= +
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2y fx x x
= = +
ti đim
0
1x
=
. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a)
( )
( ) ( )
1
1
1 lim
1
x
fx f
f
x
=
b)
( )
2
1
23
1 lim
1
x
xx
f
x
+−
=
c)
( ) ( )
1
1 lim 4
x
fx
= +
d)
( )
15f aa
=⇒>
Câu 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số
( )
3
2fx x=
. Khi đó:
a) Với bất kì
0
x
:
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx
x
xf
xx
f
=
b)
(
)
16f
=
c)
( )
00f
=
d)
( )
2 24f
=
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hàm s
( )
3
2
y fx x= =
đ th
( )
C
điểm
M
thuc
(
)
C
hoành độ
0
1x =
. Khi đó:
a) Hệ s góc của tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
bằng
6
b) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
đi qua điểm
( )
0; 4A
c) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
cắt đường thẳng
:3dy x=
ti điểm có hoành độ
bằng 4
d) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
vuông góc với đường thẳng
1
:
6
yx∆=
Câu 4: Viết được phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
9
1
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
: 2 20dx y +=
. Khi đó:
a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) H s góc của tiếp tuyến bằng
2
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 5A
d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
(
)
1; 7B
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số
2
21y xx= ++
ti
0
2
x =
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
34
khi 0
4
1
.
khi 0
4
x
x
fx
x
−−
=
=
Tính
( )
0.f
Câu 3: Cho chuyển động được xác đnh bởi phương trình
32
26s t tt=+−
, trong đó
t
được tính bằng
giây và
s
được tính bằng mét. Vận tc tc thi của chuyển động tại thi đim
3ts
=
là:
Câu 4: Cho hàm s
3
31yx x=−+
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th m s tại giao điểm ca đ th
hàm s vi trục tung có dạng:
y ax b= +
. Tính
25ab+
Câu 5: Cho hàm s
42
2yx x= +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti
( )
1;3M
có
dạng:
y ax b
= +
. Tính
25ab
+
Câu 6: Một vật di chuyển theo phương thẳng đứng lên trên từ độ cao
20m
so với mặt đất với vận tốc
ban đầu
15 /
ms
. Độ cao
s
của tính bằng mét sau
t
giây kể từ khi bắt đầu chuyển động
0t =
được cho bởi công thức
2
20 15 5s tt=+−
. Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất.
PHN IV. T lun
Câu 1: Tìm tham số thc
b
để hàm s
( )
2
2
khi 2
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x
=
−− >
+
có đạo hàm ti
2.
x =
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx x
++ >
=
+≤
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s
, mn
sao
cho
( )
fx
có đạo hàm tại điểm
0x =
.
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hàm số
32
32yx x
=−+
có đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
97yx= +
.
Câu 4: Mt viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
( )
2
196 4,9
st t t=
trong đó
0,
t >
t
tính bng
giây kể t thời điểm viên đạn được bắn lên cao
( )
st
khoảng cách của viên đạn so vi mt
đất đưc tính bằng mét. Tại thi đim vn tc ca viên đn bằng
0
thì viên đn cách mt đất bao
nhiêu mét?
Câu 5: Mt cht điểm chuyển động có phương trình
( )
32
3 92
st t t t= ++
, trong đó
0,t >
t
tính bng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Hỏi ti thi điểm nào thì bận tc ca vật đạt giá trị nh nht?
Câu 6: Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ nhiệt độ
0 C°
. Tại thời điểm
0t =
(giây) người ta cung
cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ tăng lên được ước tính bởi hàm số
( )
2
1y ft t t= = ++
(
o
C) với
( )
ft
nhiệt độ của bình nuôi cấy thời điểm
t
. Hãy tính tốc độ tăng của bình tại thời điểm
5t
=
giây.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
và có
( )
25f
=
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số
( )
y fx
=
tại
( )
2;1M
A.
5 11yx= +
. B.
59
yx
=
. C.
5 11yx=
. D.
.
Li gii
Ta có:
( )( ) ( ) ( )
00 0
5. 2 1 5 9y f x x x fx x x
= + = +=
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.
( )
'0c =
(vi
c
là hằng số). B.
( )
22x
=
.
C.
( )
65
6xx
=
. D.
( )
2xx
=
(vi
0x >
).
Li gii
Ta có:
( )
1
2
x
x
=
(vi
0x >
).
Câu 3: Cho hàm s
( )
2
2, 0
, 0
ax bx x
fx
xa x
++ >
=
+≤
. Khi hàm s
( )
fx
đạo hàm ti
0
0x =
. Hãy tính
T ab= +
.
A.
4
T =
. B.
0T
=
. C.
3T =
. D.
4T =
.
Lời giải
Ta có:
(
)
0fa=
.
( )
0
lim
x
fx
+
(
)
2
0
lim 2
x
ax bx
+
= ++
2=
.
( )
0
lim
x
fx
( )
0
lim
x
xa
= +
a=
.
Để m s có đạo hàm ti
0
0x =
thì hàm số phải liên tục ti
0
0x =
nên
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
fx fx f
+−
→→
= =
. Suy ra
2a =
.
Khi đó
( )
2
2 2, 0
2, 0
x bx x
fx
xx
++ >
=
+≤
.
( ) ( )
0
0
lim
x
fx f
x
+
2
0
2 22
lim
x
x bx
x
+
+ +−
=
( )
0
lim 2
x
xb
+
= +
b
=
.
( ) ( )
0
0
lim
x
fx f
x
0
22
lim
x
x
x
+−
=
( )
0
lim 1
x
=
1=
.
Hàm s có đạo hàm ti
0
0x =
thì
1b =
.
Vậy với
2a =
,
1b =
thì hàm số có đạo hàm ti
0
0x =
khi đó
3T =
.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
2
2yx x
=−+
ti
0
1
x =
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có
(
) (
)
22
1 11
1
2 1 ( 2 1)
lim lim lim
11 1
x xx
fx f
xx xx
xx x
→→
−+ +
= =
−−
[ ]
1
lim ( 1) 0
x
x
= −− =
Vậy
( )
'1 0
f =
.
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số
1
2
x
y
x
+
=
ti
0
1x =
A. Không tồn ti. B.
0
C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
(
) ( )
1 11
1
2
1
3( 1)
2
lim lim lim
1 1 ( 1)( 2)
x xx
x
fx f
x
x
x x xx
→→
+
+
= =
−−
1
3
lim 3
2
x
x
= =
. Vậy
(
)
'1 3
f
=
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
yx
=
trên
(
)
0;
+∞
A.
2 x
. B.
1
2 x
. C.
1
x
. D.
x
.
Lời giải
Ta có:
( )
y fx x
= =
Xét
x
là số gia của đối số tại điểm
x
Khi đó hàm số có số gia tương ứng:
( ) ( )
y fx x fx x x x = +∆ = +∆
Ta có:
( )
( )
00 0
00
lim lim lim
1 11
lim lim
2
xx x
xx
y xx x xxx
xx
xx x x
x
xxx xx x
xx x x
∆→ ∆→ ∆→
∆→ ∆→
+∆ +∆
= =
∆∆
+∆ +
= = = =
+∆ + +
+∆ +
Vậy
1
2
y
x
=
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
3
1fx x= +
đồ th
( )
C
. Hê s góc của tiếp tuyến ca đ th
( )
C
tại điểm có
hoành độ
1x =
là:
A.
( )
'1 3f =
. B.
( )
'1 3f =
. C.
( )
'1 4f =
. D.
(
)
'1 4f
=
.
Li gii
( )
( ) ( )
( )
1 1 11
33
2
1
12 1
' 1 lim lim lim lim 1 3
1 11
x x xx
fx f
xx
f xx
x xx
→→
+−
= = = = ++ =
−−
Câu 8: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
( )
2
42St t= +
, với
t
tính bằng giây
( )
s
S
là được tính bằng mét
( )
m
. Vn tc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
( )
0
4
ts
=
.
A.
( )
4 32 /v ms=
. B.
( )
4 34 /v ms=
. C.
( )
4 36 /v ms=
. D.
( )
4 8/v ms=
.
Li gii
Vn tc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
(
)
0
4ts=
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 7
Sưu tm và biên son
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
4 4 44
4 16
4
4 2 66
4 ' 4 lim lim lim lim 4 4 32.
4 44
t t tt
t
St S
t
vS t
t tt
→→
+−
= = = = = +=
−−
Câu 9: Một chất điểm chuyển động quãng đường được cho bởi phương trình
( )
43 2
15
10
42
st t t t t= −+ +
, trong đó
0t >
vi
t
tính bằng giây (s)
s
tính bằng mét (m). Hỏi
ti thi điểm gia tốc ca vật đạt giá trị nh nht thì vn tc ca vt bằng bao nhiêu ?
A.
13
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
Vn tc của chuyển động là:
(
)
32
3 5 10
vt t t t= ++
.
Gia tc của chuyển động là
(
)
2
3 65at t t
= −+
.
D thấy:
(
)
(
)
2
2
3 6 53 1 22
at t t t
= += +
vi mi
t
. Du “=” xảy ra khi
1t =
.
Khi đó, vận tc của chuyển động là
( )
1 13v =
( )
m/s
.
Câu 10: Chuyển động ca mt vật phương trình
5 sin 0,8
6
st
π
π

=++


, trong đó
s
tính bng centimet
và thời gian
t
tính bằng giây. Tính giá trị tuyệt đi ca gia tc ca vt ti các thời điểm vn tc
bằng
0
.
A.
2
0,64
π
. B.
2
10,64
π
. C.
2
0,32
π
. D.
2
0,14
π
.
Li gii
Ta có
0,8 cos 0,8
6
vs t
π
ππ

= = +


2
0,64 sin 0,8
6
av t
π
ππ

==−+


.
Thời điểm vn tc bằng
0
tương đương với
cos 0,8 0 sin 0,8 1
66
tt
ππ
ππ
 
+= + =
 
 
.
Khi đó,
22
0,64 sin 0,8 0,64
6
at
π
ππ π

= +=


.
Câu 11: Cho hàm s
32
3 2.
yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th m s tại giao điểm vi
đường thẳng
2.y =
A.
9 7; 2.yxy
=−+ =
B.
2.y =
C.
9 7; 2.
yx y=+=
D.
9 7; 2.yx y=+=
Li gii
Phương trình hoành độ giao điểm :
32
1
3 22 .
2
x
yx x
x
=
= + =−⇔
=
Vi
( )
2
1
19
y
x
ky
=
=−→
= −=
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
9 7.yx= +
Vi
( )
2
2
20
y
x
ky
=
=
= −=
. suy ra phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
2.y =
Câu 12: Cho hàm s
32
3 2.yx x=−+
Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng
9 7.yx= +
A.
9 7; 9 25.yx yx=+=
B.
9 25.yx=
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 8
Sưu tm và biên son
C.
9 7; 9 25.yx yx
=−=+
D.
9 25.yx= +
Li gii
Gọi
(
)
00
;
Mx y
là tọa độ tiếp điểm.
Ta tính được
( )
2
0 00
3 6.
k yx x x
= =
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng
97yx= +
nên
0
2
00
0
1
93 6 9 .
3
x
k xx
x
=
=−=
=
Vi
0
0
2
1
9
y
x
k
=
=−→
=
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
(
)
97y x loaii= +

(vì trùng với
đường thẳng đã cho).
Vi
0
0
2
3
9
y
x
k
=
=
=
. Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
9 25.yx=
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
2y fx x x= = +
ti đim
0
1x =
. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a)
( )
( ) ( )
1
1
1 lim
1
x
fx f
f
x
=
b)
( )
2
1
23
1 lim
1
x
xx
f
x
+−
=
c)
( ) (
)
1
1 lim 4
x
fx
= +
d)
( )
15f aa
=⇒>
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
( )
( ) ( )
( )( )
( )
2
1 11 1
1 13
23
1 lim lim lim lim 4
11 1
3
x xx x
fx f x x
xx
f
xx x
x
→→
−+
+−
= = = = =
−−
+
Vậy
( )
14f
=
.
a) Đúng:
( )
( ) ( )
1
1
1 lim
1
x
fx f
f
x
=
b) Đúng:
( )
2
1
23
1 lim
1
x
xx
f
x
+−
=
c) Sai:
( ) (
)
1
31 lim
x
xf
= +
d) Sai:
( )
15f aa
=⇒<
Câu 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số
( )
3
2fx x=
. Khi đó:
a) Với bất kì
0
x
:
(
)
( ) (
)
0
0
0
0
lim
xx
fx
x
xf
xx
f
=
b)
( )
16f
=
c)
( )
00f
=
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 9
Sưu tm và biên son
d)
(
)
2 24f
=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Vi bất kì
0
x
ta có:
(
)
( ) ( )
( )
( )
0 00
22
33
0 00
0
0
0
00 0
2.
22
lim lim lim
xx xx xx
x x x xx x
fx fx
xx
fx
xx xx xx
→→
++
= = =
−−
( )
0
22
00
2
0
2.
lim 6
1
xx
x xx x
x
++
= =
Vậy
( )
( )
32
26
fx x x
= =
trên
.
a) Đúng: Với bt kì
0
x
:
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx
x
xf
xx
f
=
b) Sai:
( )
16f
=
c) Đúng:
( )
00f
=
d) Đúng:
( )
2 24f
=
Câu 3: Cho hàm s
( )
3
2y fx x
= =
đ th
( )
C
điểm
M
thuc
( )
C
hoành độ
0
1x =
. Khi đó:
a) Hệ s góc của tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
bằng
6
b) Phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
ti
M
đi qua điểm
( )
0; 4A
c) Phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
ti
M
cắt đường thẳng
:3dy x=
ti điểm có hoành độ
bằng 4
d) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
vuông góc với đường thẳng
1
:
6
yx∆=
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
( )
( )
32
26fx x x
= =
nên tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
có h s góc là:
( )
( ) ( )
2
1 6. 1 6; 1 2ff
−= = −=
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
là:
( ) ( )
( )
161 261 64yf xy xyx = +⇔+= +⇔= +
a) Đúng: Hệ s góc của tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
M
bằng
6
b) Đúng: Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
đi qua điểm
( )
0; 4A
c) Sai: Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
cắt đường thẳng
:3dy x
=
ti đim có hoành
độ bằng
4
3
d) Đúng: Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
vuông góc với đường thẳng
1
:
6
yx∆=
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 4: Viết được phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
9
1
x
y
x
+
=
+
biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng
: 2 20dx y
+=
. Khi đó:
a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) H s góc của tiếp tuyến bằng
2
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
(
)
1; 5
A
d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 7
B
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Đường thẳng
1
: 2 20 1
2
dx y y x +=⇒= +
nên đường thẳng
d
có h s góc là
1
2
d
k =
.
Tiếp tuyến cần tìm có hệ s góc
k
vuông góc với đường thẳng
d
1
1 2.
d
d
kk k
k
=−⇒ = =
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình
2
1
8
2
3
( 1)
x
yk
x
x
=
= =
=
+
.
Vi
1
x =
, phương trình tiếp tuyến là
27yx=−+
.
Vi
3x =
, phương trình tiếp tuyến là
29yx=−−
.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là
1
: 2 7; 2 9
dyxyx=−+ =−−
.
a) Đúng: Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) Đúng: Hệ s góc của tiếp tuyến bằng
2
c) Đúng: Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 5A
d) Đúng: Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 7B
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số
2
21y xx
= ++
ti
0
2x =
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
22
0
2 2 1 11 2 10fx fx fx f x x x x
= = ++ = +−
Khi đó:
( ) ( )
( )
2
5
22
2
2 10
2
25
22 2
xx
fx f
xx
x
xx x

−+

+−

= = = +
−−
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
lim lim 2 5 9
2
xx
fx f
x
x
→→
= +=
. Vậy
( )
29
f
=
Câu 2: Cho hàm s
( )
34
khi 0
4
1
.
khi 0
4
x
x
fx
x
−−
=
=
Tính
( )
0.f
Li gii
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 11
Sưu tm và biên son
Xét
(
)
(
)
00 0
34 1
0
24
44
lim lim lim
04
xx x
x
fx f
x
x xx
→→
−−
−−
= =
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
0 00
24 24
11
lim lim lim .
16
424 424 424
x xx
xx
x
xx xx x
→→
−− +−
= = = =
+− +− +−
Câu 3: Cho chuyển động được xác đnh bởi phương trình
32
26s t tt=+−
, trong đó
t
được tính bằng
giây và
s
được tính bằng mét. Vận tc tc thi của chuyển động tại thi đim
3ts=
là:
Li gii
Ta có
( ) ( )
2
6 12 1
vt S t t t
= =+−
.
Vn tc tc thi của chuyển động khi
3ts=
là:
( ) ( )
2
3 6.3 12.3 1 89 /v ms= + −=
.
Câu 4: Cho hàm s
3
31yx x=−+
. Phương trình tiếp tuyến vi đ th m s tại giao điểm ca đ th
hàm s vi trục tung có dạng:
y ax b= +
. Tính
25ab+
Li gii
Ta có:
2
33yx
=
.
Đồ th hàm s ct
Oy
ti đim
(
)
00 0 0
; 01Ax y x y⇒==
.
Gọi tiếp tuyến
( )
d
tiếp xúc đồ th hàm s ti đim
( )
0;1A
H s góc
( ) ( )
0
03k yx y
′′
= = =
Phương trình tiếp tuyến
( ) (
)
: 3 01 31dy x y x
= +⇔ = +
.
Câu 5: Cho hàm s
42
2yx x= +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th
(
)
C
ti
( )
1;3M
có
dạng:
y ax b= +
. Tính
25ab
+
Li gii
Ta có:
( )
3
4 4 18y x xy
′′
= +⇒ =
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
ti
( )
1;3M
( )
8 13 8 5y x yx= +⇔ =
.
Câu 6: Một vật di chuyển theo phương thẳng đứng lên trên từ độ cao
20m
so với mặt đất với vận tốc
ban đầu
15 /ms
. Độ cao
s
của tính bằng mét sau
t
giây kể từ khi bắt đầu chuyển động
0
t =
được cho bởi công thức
2
20 15 5s tt=+−
. Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất.
Lời giải
Vận tốc của vật tại thời điểm
t
( ) ( )
15 10vt s t t
= =
Khi vật chạm đất thì
2
1
0 20 15 5 0
4
t
s tt
t
=
=⇒+ =
=
Vật sau khi chuyển động sẽ chm đất khi
4t
=
Vậy vận tốc của vật khi nó chạm đất là
( ) ( )
4 4 15 10.4 25vs
= =−=
(m/s).
Vậy tốc độ khi vật chạm đất là
25
(m/s).
PHN IV. T lun
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 1: Tìm tham số thc
b
để hàm s
(
)
2
2
khi 2
6 khi 2
2
xx
fx
x
bx x
=
−− >
+
có đạo hàm ti
2.
x =
Li gii
Để m s có đạo hàm ti
2x =
trước tiên hàm số phi liên tc ti
2x =
, tức là
( ) (
)
2
2
22 2 2
lim lim lim 6 lim 2 2 6 4 6.
2
xx x x
x
fx fx bx x b b
+− +
→→

= + = ⇔− + = =


Th li vi
6b
=
, ta có
( )
( )
22
22 2
10 6 10
2
22
lim lim lim
22 2
xx x
xx
bx x
fx f
xx x
++ +
→→
−+ −+
= =
−−
( )( )
( )
22
2 10
10
lim lim 4;
22 2
xx
xx
x
x
++
→→
−−
= = =
(
) (
)
2
22
2
4
lim lim 4.
22
xx
fx f
x
xx
−−
→→
= =
−−
( ) ( )
( ) ( )
22
22
lim lim
22
xx
fx f fx f
xx
+−
→→
−−
=
−−
nên hàm số có đạo hàm ti
2.x =
Câu 2: Cho hàm s
( )
2
2 2 khi 0
1 khi 0
mx x x
fx
nx x
++ >
=
+≤
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s
, mn
sao
cho
(
)
fx
có đạo hàm tại điểm
0x =
.
Li gii
Ta có
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
0 0 00
0 0 00
02
0
2 22 2
lim lim lim lim 2 2.
0
0
22
lim lim lim lim
0
x x xx
x x xx
f
fx f
mx x mx x
mx
x xx
fx f
nx nx
nn
x xx
+ + ++
−−
→→
→→
=
+ +− +
= = = +=
+−
= = = =
Hàm s có đạo hàm ti
0x =
khi và chỉ khi tồn tại giới hn
( ) (
)
0
0
lim
0
x
fx f
x
( ) ( ) ( ) ( )
00
00
lim lim 2
00
xx
fx f fx f
n
xx
−+
→→
−−
= ⇔=
−−
.
Câu 3: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ thị
(
)
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
C
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
97yx= +
.
Li gii
Xét m s
( )
32
32y fx x x= =−+
.
Ta có:
2
x36yx
=
.
tiếp tuyến song song với đường thẳng
97yx= +
nên
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 13
Sưu tm và biên son
( )
0
9fx
=
0
2
0
x
3 9
6
x
=
2
0 0
036x9x −=
0
0
1
3
x
x
=
=
.
Với
00
12
xy=−⇒ =
. Phương trình tiếp tuyến là
( )
9 12 9 7y x yx= + −⇔ = +
(Loại)
Với
00
32
xy
=⇒=
. Phương trình tiếp tuyến là
( )
9 3 2 9 25y x yx= +⇔=
(thỏa mãn).
Câu 4: Mt viên đạn được bắn lên cao theo phương trình
( )
2
196 4,9st t t=
trong đó
0,t >
t
tính bng
giây kể t thời điểm viên đạn được bắn lên cao
( )
st
khoảng cách của viên đạn so vi mt
đất đưc tính bằng mét. Tại thi đim vn tc ca viên đn bằng
0
thì viên đn cách mt đất bao
nhiêu mét?
Li gii
Ta tính được
(
)
196 9,8 .st t
=
Vn tc của viên đạn
(
) (
) (
)
196 9,8 0 196 9,8 0 20.
vt s t t vt t t
= = = = ⇔=
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng
( )
2
20 196.20 4,9.20 1960m.hs==−=
Câu 5: Mt cht điểm chuyển động có phương trình
( )
32
3 92st t t t= ++
, trong đó
0,t >
t
tính bng
giây và
( )
st
tính bằng mét. Hỏi ti thi điểm nào thì bận tc ca vật đạt giá trị nh nht?
Li gii
Ta tính được
(
)
2
3 6 9.
st t t
= −+
Vn tc ca chất điểm
( ) ( ) ( )
2
2
3 6 93 1 66.vt s t t t t
= = += +≥
Du
''
′′
=
xảy ra
1.t⇔=
Câu 6: Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ nhiệt độ
0
C°
. Tại thời điểm
0t =
(giây) người ta cung
cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ tăng lên được ước tính bởi hàm số
( )
2
1y ft t t= = ++
(
o
C) với
( )
ft
nhiệt độ của bình nuôi cấy thời điểm
t
. Hãy tính tốc độ tăng của bình tại thời điểm
5t
=
giây.
Lời giải
Gọi
t
là số gia của biến số tại
0
t
( ) (
)
( )
( )
2
2
0 0 00
11ytt tt tt = +∆ + +∆ + + +
22 2
0 0 0 00
2 11
t tt t t t t t= + +∆ + +∆ +
2
0
2tt t t= +∆ +∆
0
21
y
tt
t
= +∆ +
.
( ) ( )
0 00
00
lim lim 2 1 2 1
tt
y
ft t t t
t
∆→ ∆→
= = +∆ + = +
(
o
C/s)
Tốc độ tăng nhiệt tại thời điểm
5t =
giây
( )
5 2.5 1 11f
= +=
(
o
C/s).
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐO HÀM
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nếu
( ) ( )
3
3
lim 7
3
x
fx f
x
=
thì ta kết luận
A.
( )
'3 3
f =
. B.
. C.
(
)
'7 3
f
=
. D.
( )
'3 7
f =
.
Câu 2: Hàm số
( )
2
5
fx x x=
có đạo hàm tại
2x =
A.
( )
'2 1f =
. B.
. C.
( )
'2 6f
=
. D.
(
)
' 2 10f
=
.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm s
3
1yx= +
ti
0
2x =
A.
12
. B.
13
. C.
24
. D.
9
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
49
khi 0
2
1
khi 0
2
x
x
fx
x
−−
=
=
. Khi đó
( )
0f
là kết qu nào sau đây?
A.
1
4
. B.
1
16
. C.
1
32
. D.
1
12
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
1y
=
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D. Không xác định.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
1
1
y
x
=
+
trên tập xác định
A.
( )
2
1
1x
+
. B.
1
1x +
. C.
1
x
x +
. D.
(
)
2
1
x
x +
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
( )
32
35fx x x x= + +−
trên tp
A.
( )
2
3 61fx x x
= ++
. B.
( )
2
31fx x x
=++
.
C.
( )
2
3 61fx x x
= −+
. D.
( )
91fx x
= +
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
( )
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
trên các khoảng
( )
;1−∞
(
)
1;
+∞
A.
( )
2
25
1
xx
fx
x
−+
=
. B.
( )
( )
2
2
25
1
xx
fx
x
−+
=
. C.
( )
( )
2
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
. D.
( )
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
.
CHƯƠNG
IX
ĐẠO HÀM
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho hàm số
32
21yx x=−+ +
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
0
1x
=
của hàm số là
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Câu 10: Một vật chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
1
3
st t t=
, trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
3t =
bằng bao nhiêu?
A.
4/ms
. B.
1/ms
. C.
3/ms
. D.
2/ms
.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm số
1
21
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ
2x =
A.
14
33
yx= +
. B.
15
.
33
yx=−+
C.
24
33
yx=
. D.
24
33
yx
=−−
.
Câu 12: Cho hàm số
1yx=
. H s góc của tiếp tuyến ca đ th hàm s ti điểm có hoành độ
0
2x =
là?
A.
1
4
k
=
. B.
2k
=
. C.
1
2
k =
. D.
1
3
k
=
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm s
2
1
=
()fx
x
vi
1x
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Với bất kì
0
1x
, ta có:
(
)
( )(
)
0
0
0
2
11
−−
= lim
xx
x
fx
x
b)
(
)
22
=
f
c)
( )
1
3
3
=f
d)
( )
( )
3
23
2
′′
+=ff
Câu 2: Cho hàm số
2
31yx x
=++
đồ th
()
C
. Viết được phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti giao
điểm ca
()C
vi trục tung.
a) H s góc của phương trình tiếp tuyến bằng
3.
b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 3A
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng
21yx= +
tại điểm có hoành độ bằng
0
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1
1
3
yx=−+
Câu 3: Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =
.
a) H s góc của phương trình tiếp tuyến bằng
1.
b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 2M
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng
21yx= +
tại điểm có hoành độ bằng
4
3
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 3
Sưu tm và biên son
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
1yx= +
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
1
fx
x
=
có đồ th
( )
C
và điểm
( ) ( )
3; 1M C−∈
. Khi đó:
a) H s góc của tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
M
bằng
1
2
b) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
song song với đường thẳng
15
22
yx
=−−
c) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
vuông với đường thẳng
5
2
2
yx=−−
d) Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
đi qua điểm
5
0;
2
A



PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
xác định bởi
( )
2
41
khi 0
0k
1
hi 0
x
x
fx
x
x
=
+
=
. Giá trị
( )
0f
bằng
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
11
khi 0
.
0 khi 0
x
x
fx
x
x
=
=
+
Tính
( )
0.
f
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm s
32
11
khi 0
()
0 khi 0
xx
x
fx
x
x
+ +−
=
=
ti
0x =
.
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
32
461yx x=−+
ti điểm có hoành độ
1x =
có dng:
y ax b= +
. Tính
25ab+
Câu 5: Cho hàm số
3
32yx x=−+
có đồ th
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
(
)
C
tại điểm có hoành
độ
0
2x =
có dạng:
y ax b= +
. Tính
25ab+
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
(
)
32
1
49
3
st t t t=++
, trong đó
t
tính bằng
giây và
s
tính bằng mét. Tính quãng đường vật đi được từ lúc
0t =
đến lúc chuyển động có vận
tốc bằng không.
PHN IV. T lun
Câu 1: Tìm
,ab
để hàm s
( )
2
khi 1
khi 1
xx x
fx
ax b x
+≤
=
+>
có đạo hàm tại
1x =
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
2
khi 1
2
khi 1
x
x
fx
ax b x
+>
=
. Tìm tt c các giá tr ca các tham s
, ab
sao cho
( )
fx
có đạo hàm tại đim
1x =
.
Câu 3: Cho hàm s
32
3 41yx x x=+ ++
đồ th
( )
C
. S tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 45dy x= +
của đồ th hàm s
Câu 4: Mt cht điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình
(
)
32
3 5 10st t t t= ++
,
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 4
Sưu tm và biên son
trong đó
0t >
vi
t
tính bằng giây (s) và
s
tính bằng mét (m). Hi ti thi đim vn tc ca vt
đạt giá tr nh nhất thì quãng đường vật đi được bằng bao nhiêu?
Câu 5. Quãng đường đi được ca mt cht điểm chuyển động thẳng là mt hàm s ca thi gian
t
được
cho bởi phương trình
( )
32
37
23
22
st t t t=−+ + +
trong đó
s
tính bằng mét,
t
tính bằng giây.
Trong
1
giây k t khi bt đầu chuyển động, chất điểm đt vn tc ln nht bng bao nhiêu
( )
/ms
?
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Nếu
(
)
(
)
3
3
lim 7
3
x
fx f
x
=
thì ta kết luận
A.
( )
'3 3f =
. B.
. C.
( )
'7 3f =
. D.
( )
'3 7f =
.
Lời giải
3
( ) (3)
lim 7
3
x
fx f
x
=
nên
(
)
' 3 7.
f =
Câu 2: Hàm số
( )
2
5
fx x x=
có đạo hàm tại
2x =
A.
( )
'2 1f =
. B.
. C.
( )
'2 6f =
. D.
( )
' 2 10f =
.
Lời giải
Ta có:
(
) (
) (
)(
)
2
2 56 2 3fx f x x x x = +=
Với
2x
,
(
)
( )
23
( ) (2)
3
22
xx
fx f
x
xx
−−
= =
−−
Tính giới hn:
( )
22
( ) (2)
lim lim 3 1
2
xx
fx f
x
x
→→
= −=
Vậy
( )
' 2 1.f =
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm s
3
1yx= +
ti
0
2
x =
A.
12
. B.
13
. C.
24
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
33
2 22
2
19 8
lim lim lim
2 22
x xx
fx f
xx
x xx
→→
+−
= =
−−
2
2
( 2)( 2 4)
lim
2
x
x xx
x
++
=
2
2
lim( 2 4) 12
x
xx
= ++=
Vậy
(
)
' 2 12f =
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
49
khi 0
2
1
khi 0
2
x
x
fx
x
−−
=
=
. Khi đó
( )
0f
là kết qu nào sau đây?
A.
1
4
. B.
1
16
. C.
1
32
. D.
1
12
.
Lời giải
Với
0x
xét:
( ) ( )
0
0
lim
0
x
fx f
x
=
0
49 1
22
lim
x
x
x
−−
=
0
39
lim
2
x
x
x
−−
=
( )
( )
0
99
lim
23 9
x
x
xx
−−
+−
( )
0
1
lim
23 9
x
x
= =
+−
1
12
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 6
Sưu tm và biên son
Vậy
( )
1
'0
12
f =
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
1
y
=
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D. Không xác định.
Lời giải
Ta có:
( )
y fx x= =
. Lấy
0
x
bất kì thuc
.
Ta có:
( ) ( )
( )
00
0
0
00
11
lim lim 0 0.
xx xx
fx fx
fx
xx xx
→→
= =⇒=
−−
Vậy
0y
=
.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
1
1
y
x
=
+
trên tập xác định
A.
( )
2
1
1x
+
. B.
1
1x +
. C.
1
x
x +
. D.
( )
2
1
x
x +
.
Lời giải
( )
1
1
y fx
x
= =
+
. TXĐ:
{ }
\1D =
.
Xét
x
là số gia của đối số tại điểm
x
Khi đó hàm số có số gia tương ứng:
( )
( )
( ) (
) ( ) ( )
11
11
1
1. 1 1. 1
y fx x fx
xx x
xy
xx x x xx x
= +∆ =
+∆ + +
∆∆
= ⇒=
+∆ + + +∆ + +
.
Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
22
00
11 1
lim lim .
1. 1
11
xx
y
y
x xx x
xx
∆→ ∆→
∆−
= = ⇒=
+∆ + +
++
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
( )
32
35fx x x x= + +−
trên tp
A.
( )
2
3 61fx x x
= ++
. B.
( )
2
31fx x x
=++
.
C.
( )
2
3 61fx x x
= −+
. D.
( )
91fx x
= +
.
Lời giải
o
x∀∈
, ta có:
( )
( ) ( )
lim
o
o
o
xx
o
fx fx
fx
xx
=
32 32
33
lim
o
o
oo
xx
o
xxxxxx
xx
+ +−
=
( )
( )
22
33 1
lim
o
o oo o
xx
o
x x x xx x x x
xx
+++++
=
( )
22
lim 3 3 1
o
oo o
xx
x xx x x x
= +++++
2
361
oo
xx=++
.
Vậy
( )
2
3 61fx x x
= ++
.
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
( )
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1;
+∞
A.
( )
2
25
1
xx
fx
x
−+
=
. B.
( )
( )
2
2
25
1
xx
fx
x
−+
=
. C.
( )
( )
2
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
. D.
( )
2
23
1
xx
fx
x
−−
=
.
CHUYÊN Đ IXTOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Page 7
Sưu tm và biên son
Lời giải
Ta có:
( )
4
1
1
fx x
x
= −−
.
( ) ( )
;1 1;
o
x −∞ +
, ta có:
(
)
( )
( )
lim
o
o
o
xx
o
fx fx
fx
xx
=
44
11
lim
o
o
o
xx
o
xx
xx
xx
−+
−−
=
( )( )
4
lim 1
11
o
xx
o
xx

= +


−−

( )
2
4
1
1
o
x
= +
(
)
2
2
25
1
oo
o
xx
x
−+
=
.
Vậy
( )
( )
2
2
25
1
xx
fx
x
−+
=
.
Câu 9: Cho hàm số
32
21yx x=−+ +
. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
0
1
x
=
của hàm số là
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
7
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
2
32
1 11
1 33
1
23
lim lim lim
11 1
x xx
x xx
fx f
xx
xx x
→− →− →−
+ −+
−−
−+
= =
++ +
( )
2
1
lim 3 3 7
x
xx
→−
= −+ =
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
0
1x =
có hệ số góc:
7
Câu 10: Một vật chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
1
3
st t t=
, trong đó
t
tính bằng giây và
s
tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
3t =
bằng bao nhiêu?
A.
4/
ms
. B.
1/ms
. C.
3/ms
. D.
2/ms
.
Lời giải
( ) ( )
( ) ( )
( )
32 32 2
2
3 3 33 3
1 11
03
3
1
3 33
3 ' 3 lim lim lim lim lim 3.
3 3 3 33
t t tt t
tt tt tt
St S
vS t
t t tt
→→
−−
= = = = = = =
−=
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
3t =
bằng:
(
) ( )
2
3 3 2.3 3 / .v ms=−=
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của hàm số
1
21
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ
2x =
A.
14
33
yx= +
. B.
15
.
33
yx=−+
C.
24
33
yx=
. D.
24
33
yx=−−
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )( )
( )
2 22 2
1
1
2
2 11
21
lim lim lim lim
2 2 221 213
x xx x
x
fx f
x
x
x x xx x
→→
+
−+
= = =
−−
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
2
x =
1
3
;
( )
21y =
.
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ
2x =
là:
( )
1 15
21
3 33
y x yx= +⇔ = +
.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM ƠNG IX ĐẠO HÀM CHƯ
BÀI: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có f ′(2) = 5 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y = f (x) tại M (2; ) 1 là
A. y = 5x +11.
B. y = 5x − 9 .
C. y = 5x −11.
D. y = 5x + 3.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (c)' = 0 (với c là hằng số).
B. (2x)′ = 2 . C. ( 6 x )′ 5 = 6x .
D. ( x)′ = 2 x (với x > 0 ). 2  Câu 3: Cho hàm số + + > f (x) ax bx 2, x 0 = 
. Khi hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 0 . Hãy tính 0
x + a, x ≤ 0
T = a + b . A. T = 4 − .
B. T = 0 .
C. T = 3. D. T = 4.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = −x + 2x tại x =1 0 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 0 . Câu 5: +
Tính đạo hàm của hàm số x 1 y = tại x =1 x − 2 0
A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 − . D. 3 − .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x trên (0;+∞) là A. 2 x . B. 1 . C. 1 . D. x . 2 x x
Câu 7: Cho hàm số f (x) 3
= x +1 có đồ thị(C). Hê số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C)tại điểm có hoành độ x =1 là: A. f '( ) 1 = 3. B. f '( ) 1 = 3 − . C. f '( ) 1 = 4 . D. f '( ) 1 = 4 − .
Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình S (t) 2
= 4t + 2 , với t tính bằng giây (s) và S
được tính bằng mét (m) . Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 4 s . 0 ( )
A. v(4) = 32m / s .
B. v(4) = 34m / s .
C. v(4) = 36m / s .
D. v(4) = 8m / s . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Câu 9: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình s(t) 1 4 3 5 2
= t t + t +10t , trong đó t > 0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Hỏi 4 2
tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu ? A. 13. B. 11. C. 10. D. 12.  π
Câu 10: Chuyển động của một vật có phương trình s 5 sin 0,8πt  = + + 
, trong đó s tính bằng centimet 6   
và thời gian t tính bằng giây. Tính giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật tại các thời điểm vận tốc bằng 0 . A. 2 0,64π . B. 2 10,64π . C. 2 0,32π . D. 2 0,14π . Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = 2. − A. y = 9 − x + 7; 2
y = − . B. y = 2. −
C. y = 9x + 7; 2
y = − . D. y = 9x + 7; 2 y = . Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; 9 y = x − 25.
B. y = 9x − 25.
C. y = 9x − 7; 9 y = x + 25.
D. y = 9x + 25.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí

sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f (x) 2
= x + 2x tại điểm x =1. Xét tính đúng 0
sai của các khẳng định sau: f x f 1 a) f ′( ) ( ) ( ) 1 = lim x 1 → x −1 2 b) f ′( ) x + 2x − 3 1 = lim x 1 → x −1 c) f ′( ) 1 = lim(x + 4) x 1 → d) f ′( )
1 = a a > 5
Câu 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f (x) 3 = 2x . Khi đó: f x f x
a) Với bất kì x : f ′(x = lim 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ 0 x x x0 b) f ′( ) 1 = 6 − c) f ′(0) = 0 d) f ′(2) = 24 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) 3
= 2x có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ x = 1 − . Khi đó: 0
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(0;4)
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt đường thẳng d : y = 3x tại điểm có hoành độ bằng 4
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 1
∆ : y = − x 6
Câu 4: Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x + 9 y =
biết tiếp tuyến vuông góc với x +1
đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0. Khi đó:
a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 −
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;5)
d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B(1; 7 − )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2
y = 2x + x +1 tại x = 2 . 0 3− 4 − x  khi x ≠ 0
Câu 2: Cho hàm số f (x)  4 =  . Tính f ′(0). 1 khi x = 0 4
Câu 3: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
s = 2t + 6t t , trong đó t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 3s là: Câu 4: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung có dạng: y = ax + b . Tính 2a + 5b Câu 5: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (1;3) có
dạng: y = ax + b . Tính 2a + 5b
Câu 6: Một vật di chuyển theo phương thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc
ban đầu là 15m / s . Độ cao s của nó tính bằng mét sau t giây kể từ khi bắt đầu chuyển động
t = 0 được cho bởi công thức 2
s = 20 +15t − 5t . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất.
PHẦN IV.
Tự luận 2 x khi x ≤ 2
Câu 1: Tìm tham số thực b để hàm số f (x)  = 2  x
có đạo hàm tại x = 2. −
+ bx − 6 khi x > 2  2 2  Câu 2: Cho hàm số + + > f (x) mx 2x 2 khi x 0 = 
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , m n sao nx +1 khi x ≤ 0
cho f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0 . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 .
Câu 4: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t − 4,9t trong đó t > 0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt
đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?
Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất?
Câu 6: Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ ở nhiệt độ 0 C
° . Tại thời điểm t = 0 (giây) người ta cung
cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ tăng lên và được ước tính bởi hàm số y = f (t) 2
= t + t +1 (oC) với
f (t) là nhiệt độ của bình nuôi cấy ở thời điểm t . Hãy tính tốc độ tăng của bình tại thời điểm t = 5 giây.
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có f ′(2) = 5 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số y = f (x) tại M (2; ) 1 là
A. y = 5x +11.
B. y = 5x − 9 .
C. y = 5x −11.
D. y = 5x + 3. Lời giải
Ta có: y = f ′(x x x + f x = 5. x − 2 +1 = 5x −9 . 0 ) ( 0 ) ( 0) ( )
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. (c)' = 0 (với c là hằng số).
B. (2x)′ = 2 . C. ( 6 x )′ 5 = 6x .
D. ( x)′ = 2 x (với x > 0 ). Lời giải Ta có: ( x)′ 1 = (với x > 0 ). 2 x 2  Câu 3: Cho hàm số + + > f (x) ax bx 2, x 0 = 
. Khi hàm số f (x) có đạo hàm tại x = 0 . Hãy tính 0
x + a, x ≤ 0
T = a + b . A. T = 4 − .
B. T = 0 .
C. T = 3. D. T = 4. Lời giải
Ta có: f (0) = a . lim f (x) = lim + + = 2 . + ( 2 ax bx 2) x 0+ → x→0
lim f (x) = lim (x + a) = a . x 0− → x 0− →
Để hàm số có đạo hàm tại x = 0 thì hàm số phải liên tục tại x = 0 nên 0 0
lim f (x) = lim f (x) = f (0) . Suy ra a = 2 . x 0+ x 0− → → 2  Khi đó + + > f (x) 2x bx 2, x 0 =  .
x + 2, x ≤ 0
f (x) − f (0) 2 lim
2x + bx + 2 − 2 = lim
= lim (2x + b) = b . x 0+ → x x 0+ → x x 0+ →
f (x) − f (0) + − lim x 2 2 = lim = lim ( ) 1 =1. x 0− → x x 0− → x x 0− →
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 thì b =1. 0
Vậy với a = 2 ,b =1 thì hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi đó T = 3. 0
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số 2
y = −x + 2x tại x =1 0 A. 2 . B. 1 − . C. 2 − . D. 0 . Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
f (x) − f ( ) 2 2 1 Ta có −x + 2x −1 −(x − 2x +1) lim = lim = lim x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 → x −1 = lim[−(x −1)] = 0 x 1 → Vậy f '( ) 1 = 0 . Câu 5: +
Tính đạo hàm của hàm số x 1 y = tại x =1 x − 2 0
A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 − . D. 3 − . Lời giải x +1
f (x) − f ( ) + 2 1 Ta có x − 2 3(x −1) lim 3 = lim = lim = lim = 3 − . Vậy f '( ) 1 = 3 − x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1
→ (x −1)(x − 2) x 1 → x − 2
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x trên (0;+∞) là A. 2 x . B. 1 . C. 1 . D. x . 2 x x Lời giải
Ta có: y = f (x) = x Xét x
∆ là số gia của đối số tại điểm x
Khi đó hàm số có số gia tương ứng: y
∆ = f (x + x
∆ ) − f (x) = x + x ∆ − x Ta có: lim y ∆ = lim x+ x ∆ − x = lim x + x ∆ − x x ∆ →0 x ∆ →0 x ∆ →0 xxx ∆ ( x + x ∆ + x ) x ∆ 1 1 1 = lim = lim = = x ∆ →0 x ∆ ( x + x
∆ + x ) x∆→0 x + x ∆ + x x + x 2 x Vậy 1 y′ = . 2 x
Câu 7: Cho hàm số f (x) 3
= x +1 có đồ thị(C). Hê số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C)tại điểm có hoành độ x =1 là: A. f '( ) 1 = 3. B. f '( ) 1 = 3 − . C. f '( ) 1 = 4 . D. f '( ) 1 = 4 − . Lời giải 3 3 − f ( )
f (x) f ( ) 1 x +1− 2 x −1 ' 1 = lim = lim = lim = lim( 2 x + x + ) 1 = 3 x 1 → x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 x −1 →
Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình S (t) 2
= 4t + 2 , với t tính bằng giây
(s) và S là được tính bằng mét (m) . Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 4 s . 0 ( )
A. v(4) = 32m / s .
B. v(4) = 34m / s .
C. v(4) = 36m / s .
D. v(4) = 8m / s . Lời giải
Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 4 s là 0 ( ) Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM 2 2 − + − − v( S t S t t 4) = S '(4) ( ) (4) 4 2 66 4( 16) = lim = lim = lim
= lim 4(t + 4) = 32. t→4 t→4 t→4 t→4 t − 4 t − 4 t − 4
Câu 9: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình s(t) 1 4 3 5 2
= t t + t +10t , trong đó t > 0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Hỏi 4 2
tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu ? A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Lời giải
Vận tốc của chuyển động là: v(t) 3 2
= t − 3t + 5t +10 .
Gia tốc của chuyển động là a(t) 2
= 3t − 6t + 5.
Dễ thấy: a(t) 2
= 3t − 6t + 5 = 3(t − )2
1 + 2 ≥ 2 với mọi t . Dấu “=” xảy ra khi t =1.
Khi đó, vận tốc của chuyển động là v( ) 1 =13 (m/s).  π
Câu 10: Chuyển động của một vật có phương trình s 5 sin 0,8πt  = + + 
, trong đó s tính bằng centimet 6   
và thời gian t tính bằng giây. Tính giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật tại các thời điểm vận tốc bằng 0 . A. 2 0,64π . B. 2 10,64π . C. 2 0,32π . D. 2 0,14π . Lời giải  π  π
Ta có v = s = 0,8π cos 0,8πt  ′ +   và 2 a = v′ = 0,
− 64π sin 0,8πt + . 6      6   π   π
Thời điểm vận tốc bằng 0 tương đương với cos 0,8πt 0 sin 0,8πt  + = ⇔ + =     1.  6   6  Khi đó, 2  π  2
a = 0,64π sin 0,8πt + =   0,64π .  6  Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với
đường thẳng y = 2. − A. y = 9 − x + 7; 2
y = − . B. y = 2. −
C. y = 9x + 7; 2
y = − . D. y = 9x + 7; 2 y = . Lời giải x = 1 −
Phương trình hoành độ giao điểm : 3 2
y = x − 3x + 2 = 2 − ⇔  . x = 2 y = 2 − Với x = 1 − → 
. Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7. k = y′  (− )1 = 9 y = 2 − Với x = 2 → 
. suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 2. − k = y′  ( 2 − ) = 0 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng y = 9x + 7.
A. y = 9x + 7; 9 y = x − 25.
B. y = 9x − 25. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
C. y = 9x − 7; 9 y = x + 25.
D. y = 9x + 25. Lời giải
Gọi M (x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 )
Ta tính được k = y′(x ) 2
= 3x − 6x . Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên có 0 0 0 x = 1 − 2 0
k = 9 ⇔ 3x − 6x = 9 ⇔  . 0 0 x =  3 0 y = 2 − Với 0 x = 1 − →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x + 7(loaii) (vì trùng với 0  k = 9 đường thẳng đã cho). y = 2 Với 0 x = 3 →
. Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x − 25. 0  k = 9
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f (x) 2
= x + 2x tại điểm x =1. Xét tính đúng 0
sai của các khẳng định sau: f x f 1 a) f ′( ) ( ) ( ) 1 = lim x 1 → x −1 2 b) f ′( ) x + 2x − 3 1 = lim x 1 → x −1 c) f ′( ) 1 = lim(x + 4) x 1 → d) f ′( )
1 = a a > 5 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai 2 − + − − + f ′( )
f (x) f ( ) 1 x 2x 3 (x )1(x 3) 1 = lim = lim = lim = lim(x + 3) = 4 x 1 → − x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 x 1 → Vậy f ′( ) 1 = 4 . f x f 1 a) Đúng: f ′( ) ( ) ( ) 1 = lim x 1 → x −1 2 b) Đúng: f ′( ) x + 2x − 3 1 = lim x 1 → x −1 c) Sai: f ′( ) 1 = lim(x + 3) x 1 → d) Sai: f ′( )
1 = a a < 5
Câu 2: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f (x) 3 = 2x . Khi đó: f x f x
a) Với bất kì x : f ′(x = lim 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ 0 x x x0 b) f ′( ) 1 = 6 − c) f ′(0) = 0 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM d) f ′(2) = 24 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng 2 2 3 3 f x f x 2x − 2x
2 x x x + .xx + x
Với bất kì x ta có: f ′(x = lim = lim = lim 0 ) ( ) ( 0) ( 0 ) ( 0 0 ) 0 0 x→ 0 xx x x → 0 xx x x → 0 x x x 0 0 0 2( 2 2 x + . x x + x 0 0 ) 2 = lim = 6x 0 x→ 0 x 1
Vậy f ′(x) = ( 3x)′ 2 2 = 6x trên  . f x f x
a) Đúng: Với bất kì x : f ′(x = lim 0 ) ( ) ( 0) 0 x→ 0 x x x0 b) Sai: f ′( ) 1 = 6
c) Đúng: f ′(0) = 0
d) Đúng: f ′(2) = 24
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) 3
= 2x có đồ thị (C) và điểm M thuộc (C) có hoành độ x = 1 − . Khi đó: 0
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(0;4)
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt đường thẳng d : y = 3x tại điểm có hoành độ bằng 4
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 1
∆ : y = − x 6 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Ta có: f ′(x) = ( 3x)′ 2 2
= 6x nên tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc là: f ′(− ) = (− )2 1 6. 1 = 6; f (− ) 1 = 2 −
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: y f (− ) 1 = 6(x + )
1 ⇔ y + 2 = 6(x + )
1 ⇔ y = 6x + 4
a) Đúng: Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 6
b) Đúng: Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(0;4)
c) Sai: Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt đường thẳng d : y = 3x tại điểm có hoành độ bằng 4 − 3
d) Đúng: Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng 1
∆ : y = − x 6 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
Câu 4: Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x + 9 y =
biết tiếp tuyến vuông góc với x +1
đường thẳng d : x − 2y + 2 = 0. Khi đó:
a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 −
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;5)
d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B(1; 7 − ) Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng Đường thẳng 1
d : x − 2y + 2 = 0 ⇒ y = x +1 nên đường thẳng d có hệ số góc là 1 k = . 2 d 2
Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k vuông góc với đường thẳng d 1
k k = − ⇒ k = − = − d 1 2. kd −  = ′ 8 x 1
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình y = k ⇒ = 2 − ⇒ . 2 (x +1)  x = 3 −
Với x =1, phương trình tiếp tuyến là y = 2 − x + 7 . Với x = 3
− , phương trình tiếp tuyến là y = 2 − x − 9 .
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là d : y = 2 − x + 7; y = 2 − x − 9 . 1
a) Đúng: Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.
b) Đúng: Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2 −
c) Đúng: Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;5)
d) Đúng: Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B(1; 7 − )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của hàm số 2
y = 2x + x +1 tại x = 2 . 0 Lời giải
Ta có: f (x) − f (x ) = f (x) − f (2) 2 2
= 2x + x +1−11 = 2x + x −10 0  5 
f (x) f (2)
2 x − 2  x + 2 ( )  − Khi đó: 2x + x −10  2  = = = 2x + 5 x − 2 x − 2 x − 2
f (x) − f (2) Ta có lim
= lim(2x + 5) = 9 . Vậy f ′(2) = 9 x→2 x→2 x − 2 3− 4 − x  khi x ≠ 0
Câu 2: Cho hàm số f (x)  4 =  . Tính f ′(0). 1 khi x = 0 4 Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM 3− 4 − x 1
f (x) f (0) − − Xét 4 4 2 − 4 lim = lim = lim − x x→0 x→0 x→0 x − 0 x 4x
(2− 4−x)(2+ 4−x) x 1 1 = lim = lim = lim = . x→0 4x(2+ 4− x)
x→0 4x(2 + 4 − x ) x→0 4(2 + 4 − x ) 16
Câu 3: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình 3 2
s = 2t + 6t t , trong đó t được tính bằng
giây và s được tính bằng mét. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 3s là: Lời giải
Ta có v(t) = S′(t) 2 = 6t +12t −1.
Vận tốc tức thời của chuyển động khi t = 3s là: v( ) 2
3 = 6.3 +12.3−1 = 89(m / s) . Câu 4: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung có dạng: y = ax + b . Tính 2a + 5b Lời giải Ta có: 2
y′ = 3x − 3.
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm A(x ; y x = 0 ⇒ y =1. 0 0 ) 0 0
Gọi tiếp tuyến (d ) tiếp xúc đồ thị hàm số tại điểm A(0; ) 1
⇒ Hệ số góc k = y′( x = y′ 0 = 3 − 0 ) ( )
⇒ Phương trình tiếp tuyến (d ) : y = 3
− ( x − 0) +1 ⇔ y = 3 − x +1. Câu 5: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (1;3) có
dạng: y = ax + b . Tính 2a + 5b Lời giải Ta có: 3
y′ = 4x + 4x y′ ( ) 1 = 8.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (1;3) là y = 8(x − )
1 + 3 ⇔ y = 8x − 5 .
Câu 6: Một vật di chuyển theo phương thẳng đứng lên trên từ độ cao 20m so với mặt đất với vận tốc
ban đầu là 15m / s . Độ cao s của nó tính bằng mét sau t giây kể từ khi bắt đầu chuyển động
t = 0 được cho bởi công thức 2
s = 20 +15t − 5t . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm đất. Lời giải
Vận tốc của vật tại thời điểm t v(t) = s′(t) =15 −10t t = 1 − Khi vật chạm đất thì 2
s = 0 ⇒ 20 +15t − 5t = 0 ⇒   t = 4
Vật sau khi chuyển động sẽ chạm đất khi t = 4
Vậy vận tốc của vật khi nó chạm đất là v(4) = s′(4) =15 −10.4 = 25 − (m/s).
Vậy tốc độ khi vật chạm đất là 25 − (m/s).
PHẦN IV. Tự luận Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM 2 x khi x ≤ 2
Câu 1: Tìm tham số thực b để hàm số f (x)  = 2  x
có đạo hàm tại x = 2. −
+ bx − 6 khi x > 2  2 Lời giải
Để hàm số có đạo hàm tại x = 2 trước tiên hàm số phải liên tục tại x = 2 , tức là 2  
lim f (x) = lim f (x) x 2
⇔ lim − + bx − 6 = lim x ⇔ 2
− + 2b − 6 = 4 ⇔ b = 6. x 2+ x 2− x 2+ x 2  2 − → → → → 
Thử lại với b = 6, ta có 2 2 x x
f (x) − f ( ) − + bx −10 − + 6x −10 2 • 2 2 lim = lim = lim x 2+ − x 2+ − x 2 x 2 x 2 + → → → x − 2
(x − 2)(10− x) 10 = lim = lim − x = 4; x 2+ 2(x − 2) x 2+ → → 2
f (x) − f (2) 2 • x − 4 lim = lim = 4. x 2− − x 2 x 2 − → → x − 2
f (x) − f (2)
f (x) − f (2) Vì lim = lim
nên hàm số có đạo hàm tại x = 2. x 2+ − x 2 x 2 − → → x − 2 2  Câu 2: Cho hàm số + + > f (x) mx 2x 2 khi x 0 = 
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số , m n sao nx +1 khi x ≤ 0
cho f (x) có đạo hàm tại điểm x = 0 . Lời giải   f (0) = 2  
f (x) − f (0) 2 2 Ta có
mx + 2x + 2 − 2 mx + 2 lim = lim = lim
x = lim (mx+2) = 2. x→0+ − x→0+ x→0+ x→0 x 0 x x +  
f (x) − f (0) nx + 2 − 2 lim = lim
= lim nx = lim n = nx→0− − x→0− x→0− x→0 x 0 x x
f (x) − f (0)
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi và chỉ khi tồn tại giới hạn lim x→0 x − 0
f (x) − f (0)
f (x) − f (0) ⇔ lim = lim ⇔ n = 2 . x 0− − x 0 x 0 + → → x − 0 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 . Lời giải
Xét hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x + 2 . Ta có: 2
y′ = 3x − 6x .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM x = 1 − f ′(x = 9 2 ⇔ 3x − 6x = 9 2 ⇔ 3x − 6x − 9 = 0 0 ⇔ . 0 ) 0 0 0 0 x =  3 0 Với x = 1 − ⇒ y = 2
− . Phương trình tiếp tuyến là y = 9( x + )
1 − 2 ⇔ y = 9x + 7 (Loại) 0 0
Với x = 3 ⇒ y = 2 . Phương trình tiếp tuyến là y = 9(x −3) + 2 ⇔ y = 9x − 25(thỏa mãn). 0 0
Câu 4: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) 2
= 196t − 4,9t trong đó t > 0, t tính bằng
giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với mặt
đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? Lời giải
Ta tính được s′(t) =196 −9,8t.
Vận tốc của viên đạn v(t) = s′(t) =196 −9,8t v(t) = 0 ⇔ 196 −9,8t = 0 ⇔ t = 20.
Khi đó viên đạn cách mặt đất một khoảng h = s( ) 2 20 =196.20 − 4,9.20 =1960m.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 9t + 2 , trong đó t > 0, t tính bằng
giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì bận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? Lời giải
Ta tính được s′(t) 2
= 3t − 6t + 9.
Vận tốc của chất điểm v(t) = s′(t) 2
= 3t − 6t + 9 = 3(t − )2 1 + 6 ≥ 6. Dấu '' ′′ = xảy ra ⇔ t =1.
Câu 6: Một bình nuôi cấy vi sinh vật được giữ ở nhiệt độ 0 C
° . Tại thời điểm t = 0 (giây) người ta cung
cấp nhiệt cho nó. Nhiệt độ tăng lên và được ước tính bởi hàm số y = f (t) 2
= t + t +1 (oC) với
f (t) là nhiệt độ của bình nuôi cấy ở thời điểm t . Hãy tính tốc độ tăng của bình tại thời điểm t = 5 giây. Lời giải Gọi t
∆ là số gia của biến số tại t 0 y ∆ = ( t + t ∆ )2 + (t + t
∆ ) + )1 − ( 2t + t +1 0 0 0 0 ) 2 2 2 = t + 2t t ∆ + t ∆ + t + t
∆ +1− t t −1 2 = 2t t ∆ + t ∆ + t ∆ 0 0 0 0 0 0 y
∆ = 2t + t∆ +1. 0 t ∆ ′( = lim yf t = lim 2t + t ∆ +1 = 2t +1(oC/s) 0 ) ( 0 ) 0 t ∆ →0 t ∆ →0 t
Tốc độ tăng nhiệt tại thời điểm t = 5 giây là f ′(5) = 2.5 +1 =11(oC/s). Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM ƠNG IX ĐẠO HÀM CHƯ
BÀI: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA ĐẠO HÀM ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
f (x) − f (3) Câu 1: Nếu lim
= 7 thì ta kết luận x→3 x − 3 A. f '(3) = 3 . B. f '(7) = 0 . C. f '(7) = 3. D. f '(3) = 7 .
Câu 2: Hàm số f (x) 2
= x − 5x có đạo hàm tại x = 2 là A. f '(2) = 1 − . B. f '(2) = 9 . C. f '(2) = 6 − . D. f '(2) =10 .
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x +1 tại x = 2 0 A. 12. B. 13. C. 24 . D. 9. 4 − 9 − x  khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f (x)  2 = 
. Khi đó f ′(0) là kết quả nào sau đây? 1 khi x = 0 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 16 32 12
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y =1 là A. 1. B. 0 . C. 1 − .
D. Không xác định.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 1 y = trên tập xác định là x +1 A. 1 − . B. 1 . C. x . D. x . (x + )2 1 x +1 x +1 (x + )2 1
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f (x) 3 2
= x + 3x + x − 5 trên tập  là
A. f ′(x) 2 = 3x + 6x +1.
B. f ′(x) 2 = x + 3x +1.
C. f ′(x) 2 = 3x − 6x +1.
D. f ′(x) = 9x +1. 2
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f (x) x − 2x −3 = trên các khoảng (−∞ ) ;1 và (1;+ ∞) là x −1 2 2 2 2
A. f ′(x) x − 2x + 5 − + − − − − =
. B. f ′(x) x 2x 5 =
. C. f ′(x) x 2x 3 =
. D. f ′(x) x 2x 3 = . x −1 (x − )2 1 (x − )2 1 x −1 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = −x + 2x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm x = 1 − của hàm số là 0 A. 7 . B. 1. C. 1 − . D. 7 − .
Câu 10: Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s(t) 1 3 2
= t t , trong đó t tính bằng giây và s 3
tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3 bằng bao nhiêu?
A. 4m / s .
B. 1m / s .
C. 3m / s .
D. 2m / s . Câu 11: +
Phương trình tiếp tuyến của hàm số x 1 y =
tại điểm có hoành độ x = 2 là 2x −1 A. 1 4 y = x + . B. 1 5 y = − x + . C. 2 4 y = x − . D. 2 4 y = − x − . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 12: Cho hàm số y = x −1 . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 0 là? A. 1 k = . B. k = 2 . C. 1 k = . D. 1 k = . 4 2 3
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số 2 f (x) = với x ≠ 1. 1− x Mệnh đề Đúng Sai 2
a) Với bất kì x ≠ 1, ta có: f ′(x = lim 0 ) 0 x→ 0
x (1− x)(1− x0 )
b) f ′(2) = 2 c) f ′( ) 1 3 = 3
d) f ′( ) + f ′( ) 3 2 3 = 2 Câu 2: Cho hàm số 2
y = x + 3x +1 có đồ thị (C) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung.
a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 3.
b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;3)
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y = 2x +1 tại điểm có hoành độ bằng 0
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y = − x +1 3
Câu 3: Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y =
tại điểm có hoành độ x = 1 − . x −1 0
a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 1.
b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M ( 1; − 2)
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y = 2x +1 tại điểm có hoành độ bằng 4 3 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x +1
Câu 4: Cho hàm số f (x) 2 =
có đồ thị (C) và điểm M (3;− ) 1 ∈(C) . Khi đó: 1− x
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 1 2
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng 1 5 y = − x − 2 2
c) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M vuông với đường thẳng 5 y = 2 − x − 2
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm 5 A0;  −  2   
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  2 4x +1 −1
Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định bởi f (x)  khi x ≠ 0 =  x
. Giá trị f ′(0) bằng  0 khi x = 0  2 x +1 −1
Câu 2: Cho hàm số f (x)  khi x ≠ 0 =  x
. Tính f ′(0).  0 khi x = 0  3 2 x + x +1 −1
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số  khi x ≠ 0 f (x) =  x tại x = 0 .  0 khi x = 0
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = 4x − 6x +1 tại điểm có hoành độ x =1 có dạng:
y = ax + b . Tính 2a + 5b Câu 5: Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ x = 2 có dạng: y = ax + b . Tính 2a + 5b 0
Câu 6: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) 1 3 2
= − t + 4t + 9t , trong đó t tính bằng 3
giây và s tính bằng mét. Tính quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến lúc chuyển động có vận tốc bằng không.
PHẦN IV. Tự luận 2 
Câu 1: Tìm a, b để hàm số + ≤ f (x) x x khi x 1 = 
có đạo hàm tại x =1. ax + b khi x >1 2  x Câu 2:
Cho hàm số f (x)  khi x 1 =  2
. Tìm tất cả các giá trị của các tham số a, b sao cho
ax +b khi x >1
f (x) có đạo hàm tại điểm x =1. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + 4x +1 có đồ thị là (C). Số tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = 4x + 5 của đồ thị hàm số là
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình s(t) 3 2
= t − 3t + 5t +10 , Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
trong đó t > 0 với t tính bằng giây (s) và s tính bằng mét (m). Hỏi tại thời điểm vận tốc của vật
đạt giá trị nhỏ nhất thì quãng đường vật đi được bằng bao nhiêu?
Câu 5. Quãng đường đi được của một chất điểm chuyển động thẳng là một hàm số của thời gian t được
cho bởi phương trình s(t) 3 3 2 7 = t
− + t + t + 23 trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây. 2 2
Trong 1 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, chất điểm đạt vận tốc lớn nhất bằng bao nhiêu (m / s) ?
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
f (x) − f (3) Câu 1: Nếu lim
= 7 thì ta kết luận x→3 x − 3 A. f '(3) = 3 . B. f '(7) = 0 . C. f '(7) = 3. D. f '(3) = 7 . Lời giải − Vì
f (x) f (3) lim = 7 nên f '(3) = 7. x→3 x − 3
Câu 2: Hàm số f (x) 2
= x − 5x có đạo hàm tại x = 2 là A. f '(2) = 1 − . B. f '(2) = 9 . C. f '(2) = 6 − . D. f '(2) =10 . Lời giải
Ta có: f (x) − f ( ) 2
2 = x − 5x + 6 = (x − 2)(x − 3)
f (x) − f (2) (x − 2)(x − 3) Với x ≠ 2 , = = x − 3 x − 2 x − 2 − Tính giới hạn:
f (x) f (2) lim = lim(x −3) = 1 − x→2 x→2 x − 2 Vậy f '(2) = 1. −
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x +1 tại x = 2 0 A. 12. B. 13. C. 24 . D. 9. Lời giải
f (x) − f (2) 3 3 Ta có x +1− 9 x −8 lim = lim = lim x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2 x − 2 2
(x − 2)(x + 2x + 4) = lim 2
= lim(x + 2x + 4) =12 x→2 x − 2 x→2
Vậy f '(2) =12 . 4 − 9 − x  khi x ≠ 0
Câu 4: Cho hàm số f (x)  2 = 
. Khi đó f ′(0) là kết quả nào sau đây? 1 khi x = 0 2 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 16 32 12 Lời giải Với x ≠ 0 xét: 4 − 9 − x 1
f (x) − f (0) − − − 9 − (9 − x) lim 3 9 x = 2 2 lim = lim = lim x→0 x − 0 x→0 x x→0 2x
x→0 2x(3+ 9 − x ) 1 = lim = 1
x→0 2(3+ 9 − x ) 12 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM Vậy f ( ) 1 ' 0 = 12
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y =1 là A. 1. B. 0 . C. 1 − .
D. Không xác định. Lời giải
Ta có: y = f (x) = x . Lấy x bất kì thuộc 0  .
f (x) − f (x0 ) Ta có: 1−1 lim = lim
= 0 ⇒ f ′(x = 0. 0 ) x→ 0 x x x x → 0 x x x 0 0 Vậy y′ = 0 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 1 y = trên tập xác định là x +1 A. 1 − . B. 1 . C. x . D. x . (x + )2 1 x +1 x +1 (x + )2 1 Lời giải y = f (x) 1 = . TXĐ: D =  \{− } 1 . x +1 Xét x
∆ là số gia của đối số tại điểm x
Khi đó hàm số có số gia tương ứng: y
∆ = f (x + x ∆ ) − f (x) 1 1 = − x + x ∆ +1 x +1 xy ∆ 1 . = − ( ⇒ = − x + x ∆ + ) 1 .(x + ) 1 x ∆ (x + x ∆ + ) 1 .(x + ) 1 Suy ra y ∆ 1 − 1 1 lim = lim = − ⇒ y′ = − x ∆ → x x ∆ → ∆ (x + x ∆ + ) (x + ) . 1 . 1 (x + )2 1 (x + )2 0 0 1
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f (x) 3 2
= x + 3x + x − 5 trên tập  là
A. f ′(x) 2 = 3x + 6x +1.
B. f ′(x) 2 = x + 3x +1.
C. f ′(x) 2 = 3x − 6x +1.
D. f ′(x) = 9x +1. Lời giải f x f x 3 2 3 2
x + 3x + x x − 3x x x ∀ ∈ o f x = = lim o o o o  , ta có: ( o ) ( ) ( ) lim xo x x x xx x x o o o
(x x x + x x + x + x + x + o ) ( 2 2 o o 3 3 o ) 1 = lim = ( 2 2
lim x + x x + x + x + x + 2 = 3x + x + . o 6 o 1 o o 3 3 o ) 1 xo x x x xx o o Vậy f ′(x) 2
= 3x + 6x +1. 2
Câu 8: Đạo hàm của hàm số f (x) x − 2x −3 = trên các khoảng (−∞ ) ;1 và (1;+ ∞) là x −1 2 2 2 2
A. f ′(x) x − 2x + 5 − + − − − − =
. B. f ′(x) x 2x 5 =
. C. f ′(x) x 2x 3 =
. D. f ′(x) x 2x 3 = . x −1 (x − )2 1 (x − )2 1 x −1 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ IX – TOÁN – 11 – ĐẠO HÀM Lời giải Ta có: f (x) 4 = x −1− . x −1 x ∀ ∈ −∞ ∪ + ∞ , ta có: o ( ; ) 1 (1; ) 4 4 x − − x + o   ′( f x f x − − f x x 1 x 4 o 1 = = lim = lim 1+ o ) ( ) ( o ) lim  x→   o x x x xx x x xo x (x − )1(x −  o )1 o o o  4 2 − + =1+ x x o 2 o 5 = . (x − (x o )2 1 o )2 1 2
Vậy f ′(x) x − 2x + 5 = . (x − )2 1 Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = −x + 2x +1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm x = 1 − của hàm số là 0 A. 7 . B. 1. C. 1 − . D. 7 − . Lời giải
f (x) − f (− ) 1 −x + 2x − 3 (x + )1( 2 3 2 −x + 3x − 3) Ta có: lim = lim = lim x→ 1 − x→ 1 − x→ 1 x +1 x +1 − x +1 = lim ( 2
x + 3x − 3) = 7 − x→ 1 −
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = 1 − có hệ số góc: 7 − 0
Câu 10: Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s(t) 1 3 2
= t t , trong đó t tính bằng giây và s 3
tính bằng mét. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3 bằng bao nhiêu?
A. 4m / s .
B. 1m / s .
C. 3m / s .
D. 2m / s . Lời giải 1 3 2 1 3 2 1 2 t t − 0 t t t t − 3 ( S t S v 3) = S '(3) ( ) (3) ( ) 3 3 3 1 2 = lim = lim = lim = lim = lim t = 3. t→3 t→3 t→3 t→3 t→3 t − 3 t − 3 t − 3 t = 3 3
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3 bằng: v( ) 2
3 = 3 − 2.3 = 3 (m / s). Câu 11: +
Phương trình tiếp tuyến của hàm số x 1 y =
tại điểm có hoành độ x = 2 là 2x −1 A. 1 4 y = x + . B. 1 5 y = − x + . C. 2 4 y = x − . D. 2 4 y = − x − . 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải x +1
f (x) − f ( ) −1 2 Ta có: 2x −1 −x + 2 1 − 1 lim = lim = lim = lim − x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2
(x − 2)(2x − ) x→2 1 (2x − )1 3
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là 1 − ; y (2) =1. 3
Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là: 1 y = − (x − ) 1 5
2 +1 ⇔ y = − x + . 3 3 3 Page 7
Sưu tầm và biên soạn