CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1 ,A
( )
2;3B
. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường
trung trực của đoạn thng
AB
.
A.
( )
1; 2n =
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
1; 2n =
. D.
( )
1; 2n =
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
biết
( )
1; 1 ,A −−
( )
1; 3B
,
( )
2;4C
. Tìm mt vectơ
pháp tuyến của đường cao kẻ t B ca tam giác
ABC
.
A.
( )
3;5n =
. B.
( )
3; 5n =
. C.
( )
5;3n =
. D.
( )
5;3n =
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ ch
phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
7;3u =
. B.
( )
3; 7u =
. C.
( )
3; 7u =
. D.
( )
2;3u =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
cho đường thẳng
: 10
4
2
3
xy
d +=
. Vectơ nào sau đây
một vectơ chỉ phương của d.
A.
( )
4
3; 2u =

. B.
( )
2
2;3u =

. C.
( )
1
2; 3u =

. D.
( )
3
3; 2u =

Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm vectơ ch phương phương trình tổng
quát là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 5;4 ; 1;0ABC
. Viết phương trình đường trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
ở dạng tham số.
A.
2
13
xt
yt
=
=−+
. B.
22
23
xt
yt
= +
= +
. C.
2
3
x
yt
=
=
. D.
2
23
xt
yt
=
= +
.
Câu 8: Đường trung trực ca đon
AB
vi
( )
4; 1A
( )
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy+=
B.
0.xy+=
C.
0.yx−=
D.
1.xy−=
d
0; 2M
3; 0u
: 0.dx
: 2 0.dy : 2 0.dy
: 2 0.dx
:3 2 6 0?dx y 
3
.
23
xt
yt

.
3
3
2
xt
yt

.
3
3
2
xt
yt

2
.
3
3
2
xt
yt

CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho điểm
(
)
2;3A
, đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Viết phương trình tham số đường thẳng đi
qua
A
và nhận vectơ pháp tuyến của
là vectơ chỉ phương.
A.
23
32
xt
yt
=
= +
. B.
23
32
xt
yt
= +
= +
. C.
22
33
xt
yt
= +
=
. D.
32
23
xt
yt
= +
=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( )
1; 2M
. Gi
,AB
hình chiếu ca
M
lên
,Ox Oy
. Viết
phương trình đường thẳng
AB
.
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 20xy
++=
. C.
2 20xy+−=
. D.
30xy
+−=
.
Câu 11: Trong mặt phẳng với h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;0A
¸
( )
0;3B
( )
3; 1C −−
. Đường thẳng
đi qua điểm
B
và song song với
AC
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
xt
yt
=
= +
B.
5
.
13
x
yt
=
= +
C.
.
35
xt
yt
=
=
D.
35
.
xt
yt
= +
=
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
( ) ( )
2; 1 ; 0;4AB
. Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
đi qua
A
và vuông góc với
AB
?
A.
2 5 90xy + −=
. B.
2 5 90
xy + +=
. C.
2 40
xy+=
. D.
2 3 10xy
+ −=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
( )
( ) ( )
1; 1, 2;1, 3;5D EF
.
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhn
EF

là một vectơ ch phương
b) Phương trình đường cao kẻ t
D
là:
0.xy+=
c) Gi
I
là trung điểm ca
DF
. To độ của điểm
I
( )
2;2
.
d) Đường trung tuyến kẻ t
E
có phương trình là:
20x −=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
phương trình của đường thẳng
BC
7580
+ −=xy
, phương trình các
đường cao kẻ t
,BC
lần lượt là
9 3 40, 20 −= +−=x y xy
.
a) Đim
B
có to độ
22
;
33



.
d) Điểm
C
có toạ độ
( 1; 3)
.
c) Phương trình đường cao kẻ t
A
5 7 60xy −=
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ t
A
13 4 0xy
+=
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
( )
4; 1A −−
, hai đường cao
BH
CK
phương
trình lần lượt là
2 30xy+=
3 2 60xy+ −=
.
a) Phương trình đường thẳng
AB
2 3 50xy +=
b) Phương trình đường thẳng
AC
2 60xy+ −=
c) Tọa độ điểm
B
ca tam giác
ABC
( )
1;1B
d) Phương trình đường thẳng
BC
10xy+ −=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 4: Chuyển động của vt th
M
được th hin trên mt phẳng toạ độ
Oxy
. Vt th
M
khởi hành từ
điểm
(5; 3)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc là
(1; 2)
v
.
a) Vectơ ch phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vt th
(1; 2)v
b) Vt th
M
chuyển động trên đường thẳng
2 3 10xy −=
c) To độ ca vt th
M
ti thi đim
( 0)>
tt
tính t khi khởi hành là
5
32
xt
yt
= +
= +
d) Khi
5=t
thì vt th
M
chuyển động được quãng đường dài bằng
55
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Chuyển động của vt th
M
được th hin trên mt phẳng toạ độ
Oxy
. Vt th
M
khởi hành từ
điểm
( )
5;3A
chuyển động thẳng đều vi vectơ vn tc
( )
1; 2v =
. Đường thẳng biểu din
chuyển động có vectơ pháp tuyến
( ) ( )
;,, 0n ab ab=
. Tính
a
b
.
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
5; 3M
và cắt hai trc tọa độ tại hai điểm
A
B
sao
cho
M
là trung điểm ca
AB
có dạng
0ax by c+ +=
. Tính giá trị
..abc
Câu 3: Đường thẳng
:1
xy
d
ab
+=
, vi
0a
,
0b
, đi qua điểm
( )
1; 6M
to vi các tia
Ox
,
Oy
một tam giác có diện tích bằng
4
. Tính
1000 6S ab= +
.
Câu 4: S chuyển động của mt tàu thủy được th hin trên mt mt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời
hành từ v trí
(
)
1; 2A
chuyển động thẳng đều vi vn tốc được biu th bi vectơ
(
)
3; 4v
=
.Khi
tàu thủy ở ta đ
( )
;xy
v trí ca tàu (trên mt phẳng tọa đ) ti thời điểm sau khi khởi hành
2
giờ ? Tính biu thc S=
100 200xy+
Câu 5: Hình v các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người th nht đi b xut phát
t
A
cách
B
khoảng
20
km, vi vn tc
4
km/gi, biu din bằng đường thẳng
( )
d
. Người th
2 đi xe đạp xuất phát từ
B
vi vn tc
12
km/gi, biểu diễn bằng đường thẳng
( )
d
. Hi hai
người gặp nhau sau mấy giờ?
Câu 6:
y°
Đông được tính theo công thức
153
21, 2
40
9
105,8
5
xt
yt
=
= +
. Hỏi bay chuyến t Ni đến Đà Nẵng
mt mấy giờ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 4
Sưu tm và biên son
PHN IV. Tự lun
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ, cho tam giác có ba đnh
( ) ( ) ( )
1;5 , 2;3 , 6;1A BC
. Lập phương trình
tổng quát của đường cao kẻ t
A
của tam giác
ABC
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
ct các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,AB
sao cho
2, 3OA OB= =
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
Câu 3: Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho tam giác
phương trình cạnh
AB
2 0,xy−=
phương trình cạnh
AC
2 50xy+ −=
. Biết trọng tâm của tam giác đim
( )
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng
0.x my n+ +=
Tìm
.mn+
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hình ch nht
ABCD
có tâm
(
)
6;2
I
, điểm
(
)
1;5M
nm trên
cnh
AB
và trung điểm
E
ca cnh
CD
thuc đường thẳng
: 50
dx y
+−=
. Viết phương trình
đường thẳng chứa cnh
AB
biết hoành độ điểm
E
lớn hơn
6
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho đường thẳng
đi qua điểm
(
)
2; 2M
cắt các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Tìm một vectơ pháp tuyến
của đường thẳng
.
Câu 6: Để tham gia một phòng tập th dục, người ta phi tr một khoản phí tham gia ban đầu và phí sử
dụng phòng tp. Đường thẳng
hình sau biu th tổng chi phí (trục tung đơn vị: triu đồng)
tham gia một phòng tập th dục theo thời gian của một người (trục hoành đơn vị: tháng).
Tổng chi phí người đó phải tr khi tham gia phòng tập th dục vi thời gian trong 1 năm
8
triệu đồng.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
1;1 ,A
( )
2;3B
. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường
trung trực của đoạn thng
AB
.
A.
( )
1; 2n =
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
1; 2n =
. D.
( )
1; 2n =
Li gii
Đường trung trực ca đon thẳng
AB
vuông góc với đoạn thng
AB
nên một vectơ pháp
tuyến
( )
1; 2n AB= =

.
Câu 2: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
biết
( )
1; 1 ,A −−
( )
1; 3B
,
( )
2;4C
. Tìm mt vectơ
pháp tuyến của đường cao kẻ t B ca tam giác
ABC
.
A.
( )
3;5n =
. B.
( )
3; 5n =
. C.
( )
5;3n =
. D.
( )
5;3n =
Li gii
Đường cao kẻ t B ca tam giác
ABC
vuông góc với đon thẳng
AC
nên một vectơ pháp
tuyến
( )
3;5n AC= =

.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:7 3 1 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây vectơ ch
phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
7;3u =
. B.
( )
3; 7u =
. C.
( )
3; 7u =
. D.
( )
2;3u =
.
Li gii
Đường thẳng
d
một vectơ pháp tuyến
( )
7;3n =
nên đường thẳng
d
một vectơ ch
phương là
( )
3; 7u =
.
Câu 4: Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
cho đường thẳng
: 10
4
2
3
xy
d +=
. Vectơ nào sau đây
một vectơ chỉ phương của d.
A.
( )
4
3; 2u =

. B.
( )
2
2;3u =

. C.
( )
1
2; 3u =

. D.
( )
3
3; 2u =

Li gii
Ta thấy đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 3
.
Do đó
( )
3
3; 2u =

là một vectơ ch phương của d.
Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm vectơ ch phương phương trình tổng
quát là:
A. B. C. D.
Li gii
3;0 3 1;0 0;1
0; 2
: 2 0.
dd
u
d
n
M
y
d




Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
A. B. C. D.
Li gii
d
0; 2M
3; 0u
: 0.dx
: 2 0.dy

: 2 0.dy

: 2 0.dx
:3 2 6 0?dx y 
3
.
23
xt
yt

.
3
3
2
xt
yt

.
3
3
2
xt
yt

2
.
3
3
2
xt
yt

CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 6
Sưu tm và biên son
03
:3 2 6 0
3; 2



d
xy
dx y
n
3
2;3
0;
2 1;
3
3
2
2
3
:.









d
A
x
d
t
u
t
dt
y
Câu 7: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 5;4 ; 1;0ABC
. Viết phương trình đường trung tuyến
AM
của tam giác
ABC
ở dạng tham số.
A.
2
13
xt
yt
=
=−+
. B.
22
23
xt
yt
= +
= +
. C.
2
3
x
yt
=
=
. D.
2
23
xt
yt
=
= +
.
Lời giải
Tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
BC
( )
2;2M
.
Véctơ
( )
0; 1AM =

.
Đường trung tuyến
AM
qua
A
nhận véc tơ
AM

là một véc tơ chỉ phương có dạng tham số là:
2
3
x
yt
=
=
.
Câu 8: Đường trung trực ca đon
AB
vi
( )
4; 1A
( )
1; 4B
có phương trình là:
A.
1.xy
+=
B.
0.xy+=
C.
0.yx−=
D.
1.xy−=
Li gii
Chn B
Gi I là trung điểm ca AB
d
là trung trực đoạn AB. Ta có
( )
( )
( ) ( )
55
4;1, 1;4 ;
22
: 0.
13 ; 3 3 ; 1
d
A
B
B
d
d
n
I
xy
d AB A
=

−→


=−− =
→ + =

Câu 9: Cho điểm
( )
2;3A
, đường thẳng
:2 3 1 0xy +=
. Viết phương trình tham số đường thẳng đi
qua
A
và nhận vectơ pháp tuyến của
là vectơ chỉ phương.
A.
23
32
xt
yt
=
= +
. B.
23
32
xt
yt
= +
= +
. C.
22
33
xt
yt
= +
=
. D.
32
23
xt
yt
= +
=
.
Lời giải
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 3n
=
.
Đường thẳng cần tìm đi qua
A
nhận vectơ
( )
2; 3n =
một vectơ chỉ phương có dạng tham
số là:
22
33
xt
yt
= +
=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( )
1; 2M
. Gi
,AB
hình chiếu ca
M
lên
,
Ox Oy
. Viết
phương trình đường thẳng
AB
.
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 20xy++=
. C.
2 20xy+−=
. D.
30xy+−=
.
Li gii
Ta có hình chiếu ca đim
(1; 2)M
lên
,Ox Oy
lần lượt là
A
B
. Do đó phương
trình đường thẳng
AB
1 2 20
12
xy
xy+ = +−=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 11: Trong mặt phẳng với h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( )
2;0A
¸
(
)
0;3B
( )
3; 1
C −−
. Đường thẳng
đi qua điểm
B
và song song với
AC
có phương trình tham số là:
A.
5
.
3
xt
yt
=
= +
B.
5
.
13
x
yt
=
= +
C.
.
35
xt
yt
=
=
D.
35
.
xt
yt
= +
=
Li gii
Gi
d
là đường thẳng qua
B
và song song với
AC
.
Ta có
( )
(
) (
)
( )
5; 1 1. 5;
3
1
0;3
5
:
d
B
d
d
xt
t
C
y
u
t
A
=
= =
=


= +

Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
( ) ( )
2; 1 ; 0;4AB
. Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng
đi qua
A
và vuông góc với
AB
?
A.
2 5 90xy + −=
. B.
2 5 90xy + +=
. C.
2 40xy
−+=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Li gii
Ta có
( )
2;5AB =

là một vectơ pháp tuyến ca đường thẳng
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
( ) ( )
2 25 10xy
+ +=
2 45 50xy
⇔− + + + =
2 5 90xy⇔− + + =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
( ) ( ) ( )
1; 1, 2;1, 3;5D EF
.
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhn
EF

là một vectơ ch phương
b) Phương trình đường cao kẻ t
D
là:
0.xy
+=
c) Gi
I
là trung điểm ca
DF
. To độ của điểm
I
( )
2;2
.
d) Đường trung tuyến kẻ t
E
có phương trình là:
20x −=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Sai: Đường cao kẻ t
D
là đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nên nhn
EF

là mt
vectơ pháp tuyến.
b) Sai: Do đó, đường cao kẻ t
D
có phương trình là:
( )
1 4 1 0 4 3 0.x y xy++=++=
c) Đúng: Gọi
I
là trung điểm ca
DF
. To độ của điểm
I
(
)
2;2
.
d) Đúng: Đường trung tuyến kẻ t
E
vectơ ch phương là
( )
0;1EI
=

nên nhn
( )
1; 0n =
một vectơ pháp tuyến. Do đó, đường trung tuyến kẻ t
E
có phương trình là:
20x −=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
phương trình của đường thẳng
BC
7580
+ −=
xy
, phương trình các
đường cao kẻ t
,BC
lần lượt là
9 3 40, 20 −= +−=x y xy
.
a) Đim
B
có to độ
22
;
33



.
d) Điểm
C
có toạ độ
( 1; 3)
.
c) Phương trình đường cao kẻ t
A
5 7 60xy
−=
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ t
A
13 4 0xy +=
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 8
Sưu tm và biên son
To độ ca đim
B
là nghiệm ca h phương trình:
2
7580
3
9 3 40 2
.
3
x
xy
xy
y
=
+ −=


−=

=
Suy ra điểm
B
có toạ độ
22
;
33



.
To độ ca đim
C
là nghiệm ca h phương trình:
7580 1
2 0 3.
xy x
xy y
+ −= =

+−= =
Suy ra điểm
C
có toạ độ
( 1; 3)
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
22
;
33
B



và nhận vectơ ch phương
1
(1; 1)u

ca
đường cao kẻ
t
C
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( 1) 3( 3) 0 3 8 0x y xy+ + =+ −=
To độ ca đim
A
là nghiệm ca h phương trình:
02
3 8 0 2.
xy x
xy y
−= =

+ −= =
Suy ra điểm
A
có toạ độ
(2; 2)
.
Phương trình đường cao kẻ t
(2; 2)A
và nhận vectơ ch phương
(5; 7)u
của đường thẳng
BC
làm vectơ pháp tuyến là:
5( 2) 7( 2) 0 5 7 4 0x y xy = +=
.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, ta có toạ độ của điểm
I
1 11
;
66



.
Do đó, ta có
13 1
;
66
IA




.
Đường trung tuyến kẻ t
A
nhn
(1; 13)n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
( 2) 13( 2) 0 13 24 0
x y xy =⇔− + =
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
(
)
4; 1
A −−
, hai đường cao
BH
CK
có phương
trình lần lượt là
2 30xy+=
3 2 60xy+ −=
.
a) Phương trình đường thẳng
AB
2 3 50xy +=
b) Phương trình đường thẳng
AC
2 60xy+ −=
c) Tọa độ điểm
B
ca tam giác
ABC
( )
1;1B
d) Phương trình đường thẳng
BC
10xy+ −=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng: Phương trình đường thẳng
AB
2 3 50xy +=
;
CK
vectơ pháp tuyến
( )
3; 2
CK
n
=
Đường thẳng
AB
vuông góc
CK
nên nhn
( )
3; 2
CK
n =
làm vectơ ch phương, thế
AB
vectơ pháp tuyến
( )
2; 3
AB
n
. Mặt khác
AB
đi qua
( )
4; 1A −−
nên có phương trình:
( ) ( )
2 43 10xy+ +=
2 3 50xy +=
.
b) Sai: Phương trình đường thẳng
AC
2 60xy+ −=
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 9
Sưu tm và biên son
Đường thẳng
AC
vuông góc
BH
nên nhn
( )
2; 1
BH
n
làm véctơ ch phương, thế
AC
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2
AC
n
=
. Mặt khác
AC
đi qua
( )
4; 1A −−
nên có phương trình:
( ) ( )
1 42 10xy+ + +=
2 60xy+ +=
.
c) Đúng: Tọa độ điểm
B
ca tam giác
ABC
(
)
1;1B
Gi
B
giao điểm ca
AB
BH
nên ta đ
B
nghiệm ca h:
2 3 50
2 30
xy
xy
+=
+=
1
1
x
y
=
=
Vậy tọa độ điểm
B
( )
1;1B
.
d) Sai: Phương trình đường thẳng
BC
10xy+ −=
Gi
C
là giao điểm ca
AC
CK
. Xét h:
2 60
3 2 60
xy
xy
+ +=
+ −=
6
6
x
y
=
=
( )
6; 6C⇒−
.
Đường thẳng
BC
véctơ ch phương
(
)
7; 7BC =

nên véctơ pháp tuyến
( )
7;7n =
.
Vậy
BC
có phương trình:
( ) ( )
7 17 10xy++ =
0xy⇔+=
.
Câu 4: Chuyển động của vt th
M
được th hin trên mt phẳng toạ độ
Oxy
. Vt th
M
khởi hành từ
điểm
(5; 3)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc là
(1; 2)
v
.
a) Vectơ ch phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vt th
(1; 2)v
b) Vt th
M
chuyển động trên đường thẳng
2 3 10xy −=
c) To độ ca vt th
M
ti thi đim
( 0)>
tt
tính t khi khởi hành là
5
32
xt
yt
= +
= +
d) Khi
5
=t
thì vt th
M
chuyển động được quãng đường dài bằng
55
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Vectơ ch phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vt th
(1; 2)v
,
do đó đường thẳng này có vectơ pháp tuyến là
(2; 1)n
. Mặt khác, đường thẳng
này đi qua điểm
(5; 3)A
nên có phương trình là:
2( 5) ( 3) 0 2 7 0x y xy = −=
.
Vt th khởi hành từ điểm
(5; 3)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc
(1; 2)v
nên v trí ca vt th ti thời điểm
( 0)tt>
có toạ độ là:
5
32
xt
yt
= +
= +
Gi
B
là vị trí ca vt th ti thời điểm
5t =
. Do đó, toạ độ của điểm
B
là:
5 5 10
3 2 5 13
B
B
x
y
=+=
=+⋅=
Khi đó quãng đường vật th đi được là
25 100 5 5AB = +=
PHN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Chuyển động của vt th
M
được th hin trên mt phẳng toạ độ
Oxy
. Vt th
M
khởi hành từ
điểm
( )
5;3A
chuyển động thẳng đều vi vectơ vn tc
( )
1; 2v =
. Đường thẳng biểu din
chuyển động có vectơ pháp tuyến
( ) ( )
;,, 0n ab ab=
. Tính
a
b
.
Li gii
Tr lời: -2
Ta có véc tơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động là
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 10
Sưu tm và biên son
(
)
( )
1; 2 2;1 2
a
uv n
b
== ⇒= =

.
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm
( )
5; 3
M
và cắt hai trc tọa độ tại hai điểm
A
B
sao
cho
M
là trung điểm ca
AB
có dạng
0ax by c+ +=
. Tính giá trị
..abc
Li gii
Tr lời: 450
Gi
( ) ( )
;0 ; 0;
AB
A Ox A x B Oy B y∈⇒ ∈⇒
Ta có
M
là trung điểm
AB
2 10
26
AB M A
AB M B
xx x x
yy y y
+= =

⇒⇒

+= =

Suy ra
( )
: 1 3 5 30 0
10 6
xy
AB x y+ =⇔−−=
. Nên
3; 5; 30ab c= =−=
suy ra
. . 450abc=
.
Câu 3: Đường thẳng
:1
xy
d
ab
+=
, vi
0a
,
0
b
, đi qua điểm
( )
1; 6M
to vi các tia
Ox
,
Oy
một tam giác có diện tích bằng
4
. Tính
1000 6S ab= +
.
Li gii
Tr lời: 2024
Ta có:
:1
xy
d
ab
+=
đi qua điểm
( )
1; 6M
( )
16
11
ab
+=
.
0; 0ab
>>
.
Đường thẳng
:1
xy
d
ab
+=
to vi các tia
Ox
;
Oy
tam giác có diện tích bằng
4
( )
82ab⇒=
T
( )
1
;
( )
2
16
1
8
ab
ab
+=
=
16
1
8
ab
ab
+=
=
6
1
8
8
b
b
ab
+=
=
4
2
b
a
=
=
(nhn) hoc
12
3
2
b
a
=
=
Khi đó:
1000 6 2024ab+=
.
Câu 4: S chuyển động của mt tàu thủy được th hin trên mt mt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời
hành từ v trí
( )
1; 2A
chuyển động thẳng đều vi vn tốc được biu th bi vectơ
( )
3; 4v =
.Khi
tàu thủy ở ta đ
( )
;xy
v trí ca tàu (trên mt phẳng tọa đ) ti thời điểm sau khi khởi hành
2
giờ ? Tính biu thc S=
100 200
xy+
Li gii
Tr lời: 2700
Gi v trí ca tàu (trên mt phẳng toạ độ) ti thi điểm sau khi khởi hành
2
giờ
( )
,( 0); yByx >
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 11
Sưu tm và biên son
Khi đó:
22
34 5
v
= +=
;
( )
1; 2AB x y=−−

Quãng đường tàu thủy chạy được sau
2
giờ là:
2.5 10=
.
Ta có:
( )
( )
(
) (
) ( )
22 22
2
1 2 10 1 2 10 1
ABxy xy= +− =⇔−+− =

AB

v
cùng phương nên
1 2 31
(2)
3 4 42
xy
xy
−−
= ⇔=
Thay
(
)
2
vào
( )
1
ta có:
( )
( )
2
2
22
10
31
1 2 10 25 100 1500 0 7
6
42
y
y y yy x
y loai
=

−− + = =⇔ =

=

.
Vậy
( ) ( )
; 7;10xy
=
nên
100 200 2700Sxy
=+=
.
Câu 5: Hình v là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người th nht đi b xut phát
t
A
cách
B
khoảng
20
km, vi vn tc
4
km/gi, biu din bằng đường thẳng
( )
d
. Người th
2 đi xe đạp xuất phát từ
B
vi vn tc
12
km/gi, biểu diễn bằng đường thẳng
( )
d
. Hi hai
người gặp nhau sau mấy giờ?
Li gii
Tr lời: 1,25
Đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
( )
0; 0 , 1; 4OM
nên có phương trình là
( )
4
xt
t
yt
=
=
.
Đường thẳng (d’) đi qua điểm
( ) ( )
0; 20 , 1; 8BP
nên có phương trình là
( )
1
8 12
xk
k
yk
= +
=
.
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ
1
1
5
4
4 8 12 5
4
4
k
tk
x
tk
t
=
= +
⇒=

=
=
.
Thời điểm hai người gặp nhau sau
5
1, 25
4
=
giờ.
Câu 6: Theo Google Maps, n bay Nội Bài có vĩ đ
21, 2°
Bắc, kinh độ
105,8°
Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ
16,1°
Bắc, kinh độ
108,2°
Đông. Một máy bay, bay từ Ni Bài đến sân bay Đà
Nẵng. Tại thời điểm
t
giờ, tính t lúc xuất phát, máy bay v trí đ
x°
Bắc, kinh độ
y°
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 12
Sưu tm và biên son
Đông được tính theo công thức
153
21, 2
40
9
105,8
5
xt
yt
=
= +
. Hỏi bay chuyến t Ni đến Đà Nẵng mất
mấy giờ? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Tr lời: 1,34
Thay
16,1x
= °
,
108,2y = °
vào công thức trên ta có
153
16,1 21,2
4
40
9
3
108, 2 105,8
5
t
t
t
=
⇒=
= +
Vậy chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất
4
1, 34
3
giờ.
PHN IV. Tự lun
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ba đỉnh
( ) ( ) ( )
1;5 , 2;3 , 6;1A BC
. Lập phương trình
tổng quát của đường cao kẻ t
A
của tam giác
ABC
.
Li gii
Đường cao kẻ t
A
ca tam giác
vuông góc với
BC
nên một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 2BC
=

.
Đường cao kẻ t
( )
1; 5A
ca tam giác
phương trình tổng quát
(
) ( )
4 12 5 0xy+− =
hay
4 2 14 0
xy+=
2 70
xy
−+=
.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
ct các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,AB
sao cho
2, 3OA OB= =
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
Li gii
ct các trc
,Ox Oy
ln lưt tại các điểm
,AB
sao cho
2, 3OA OB= =
nên
( )
đi qua các
điểm
( ) (
)
2;0 , 0;3AB
vec tơ chỉ phương
(
)
2;3u AB
= =

Phương trình tham số của đường thẳng
22
3
xt
yt
=
=
.
Câu 3: Trong mt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho tam giác
phương trình cạnh
AB
2 0,xy−=
phương trình cạnh
AC
2 50xy+ −=
. Biết trọng tâm của tam giác đim
( )
3; 2G
và phương trình đường thẳng
BC
có dạng
0.
x my n+ +=
Tìm
.mn+
Li gii
Tọa độ điểm
A
là nghiệm ca h
20 3
2 50 1
xy x
xy y
−= =


+ −= =

nên
( )
3;1A
Gi
( )
;2B bb
( )
5 2;C cc
G
là trọng tâm tam giác
nên
,bc
là nghiệm ca h
52 39 5
216 2
cb b
cb c
++= =

⇔⇒

+−+= =

( ) ( )
5; 3 ; 1; 2BC
( )
4; 1BC =−−

Chn mt vectơ pháp tuyến của đường thẳng
BC
( )
1; 4
BC
n =

suy ra phương trình đường
thẳng
BC
là:
( ) ( )
1 1 4 2 0 : 4 70x y BC x y =⇔ +=
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 13
Sưu tm và biên son
Vậy
4; 7mn=−=
nên
3mn+=
.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hình ch nht
ABCD
có tâm
(
)
6;2
I
, điểm
(
)
1;5M
nm trên
cnh
AB
và trung điểm
E
ca cnh
CD
thuc đường thẳng
: 50dx y+−=
. Viết phương trình
đường thẳng chứa cnh
AB
biết hoành độ điểm
E
lớn hơn
6
.
Li gii
Gi
N
là điểm đi xứng với
M
qua
I
khi đó:
( )
11; 1N
.
Gi s tọa độ điểm
(
)
;5 , 6Ea a da−∈ >
.
Ta có:
(
) ( )
6;3 , 11;6
IEa aNEa a=−− =
 
.
Do
(
)(
) ( )( )
6(l)
. 0 6 11 3 6 0
7(n)
a
IE NE IE NE a a a a
a
=
=−−+−−=
=
 
.
Vi
( )
7 1; 4a IE=⇒=

. Khi đó đường thẳng chứa cnh
AB
đi qua điểm
(
)
1;5M
và nhận
IE

làm VTPT nên có phương trình:
4 19 0xy +=
.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 2M
cắt các tia
,Ox Oy
lần lượt tại các điểm
,AB
sao cho diện tích tam giác
OAB
bằng
1
. Tìm một vectơ pháp tuyến
của đường thẳng
.
Li gii
Gi s
ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
( ) ( )
;0 , 0; , 0, 0 : 1
xy
Aa B b a b
ab
> > ⇒∆ + =
đi qua
( ) (
)
22
1; 2 1 1M
ab
+=
( )
12
. 12 2
22
ABO
ab
S OA OB ab b
a
= = = =⇒=
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được
2
1
22 2
1 1 20 2
2
2
a
a aa a
a
aa
a
=
−−
+ = += −−= =
=
Khi đó:
( )
1 : 1 2 2 0 1; 2
2
x
b y xy n= ⇒∆ + = + = =
.
Câu 6: Để tham gia một phòng tập th dục, người ta phi tr một khoản phí tham gia ban đầu và phí sử
dụng phòng tp. Đường thẳng
hình sau biu th tổng chi phí (trục tung đơn vị: triu đồng)
tham gia một phòng tập th dục theo thời gian của một người (trục hoành đơn vị: tháng).
Tổng chi phí người đó phải tr khi tham gia phòng tập th dục vi thời gian trong 1 năm
8
triệu đồng.
Li gii
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 14
Sưu tm và biên son
Đường thẳng
đi qua hai điểm ln lưt to độ
( ) ( )
0;1, 5 , 7; 5
nên
có mt vectơ pháp tuyến
( )
1; 2u
=
nên phương trình
2 30xy +=
Trong 1 năm gồm 12 tháng ứng với
12x =
.
T phương trình đường thẳng
ta có
13
2 30
22
xy y x += = +
Thay
12x =
vào đường thẳng ta có :
1 3 15
.12 7,5
2 22
y = += =
Vậy tổng chi phí người đó phải tr khi tham gia phòng tập th dục vi thời gian 12 tháng
7,5 triệu đồng.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
. Xác đnh
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
( )
1; 2=
n
. B.
( )
2; 1=
n
. C.
( )
2;1=
n
. D.
(
)
1; 2=
n
.
Câu 2: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 2n =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1
.2; 4u =

B.
( )
2
2; 4 .
u =

C.
( )
3
.1; 2u =

D.
( )
4
2;1 .u =

Câu 3: Cho tam giác
ABC
( ) (
) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1
ABC
. Đưng thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
có phương trình tổng quát là:
A.
5– 3 0xy+=
. B.
5 –3 0xy+=
. C.
5 15 0xy+=
. D.
15 15 0xy+=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 5;4 ; 1; 4ABC−−
. Viết phương trình tham sđường thẳng
OG
trong đó
O
là gốc tọa độ và điểm
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
12
4
xt
yt
= +
= +
. B.
2
24
xt
yt
= +
= +
. C.
2xt
yt
=
=
. D.
2
13
x
yt
=
= +
.
Câu 5: Đường trung trực ca đon
AB
vi
( )
1; 4A
( )
1; 2B
có phương trình là:
A.
1 0.y +=
B.
1 0.x +=
C.
1 0.y −=
D.
4 0.xy
−=
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( )
( )
2;5 ; 4;2AB
A.
22
53
xt
yt
= +
= +
. B.
52
23
xt
yt
= +
= +
C.
23
52
xt
yt
= +
= +
.D.
22
53
xt
yt
= +
=
.
Câu 7: Cho đường thẳng
d
phương trình tổng quát
2 3 30xy+ +=
. Vectơ ch phương của đường
thẳng
d
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3; 2u =
. C.
( )
2; 3
u =
. D.
( )
3; 2
u =
.
Câu 8: Cho điểm
( ) (
)
2;3 , 1;1AB
. Viết phương trình đường thẳng
AB
ở dạng tham số.
A.
23
32
xt
yt
=
= +
. B.
23
3
xt
yt
= +
=
. C.
23
32
xt
yt
= +
= +
. D.
32
23
xt
yt
= +
= +
.
CHƯƠNG
VII
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG MT PHNG
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho đường thẳng
d
phương trình tham số
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
A.
2 10xy+ −=
. B.
2 10xy
+ −=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
3;1 ; 4; 3AB
A.
34
13
xt
yt
= +
= +
. B.
13
21
xt
yt
= +
= +
.
C.
32
11
xt
yt
= +
= +
. D.
3
12
xt
yt
= +
= +
.
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;4 , 6;0AB
là:
A.
1
64
xy
+=
. B.
1
46
xy
+=
. C.
1
46
xy
+=
. D.
1
64
xy
+=
.
Câu 12: Trong mt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
đi qua
( )
0;1A
có h s góc
k
nguyên dương. Viết
phương trình đường thẳng
d
biết
d
to vi hai trc tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,5.
A.
: 2 20dx y +=
. B.
: 10dx y +=
. C.
: 10dx y+ −=
. D.
: 4 40dx y
+=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai đường thẳng
1
: 20 −+=xy
2
13
:
2
= +
=−+
xt
yt
.
a) Đường thẳng
1
có vectơ pháp tuyến
(1;1)n
b) Đường thẳng
2
có vectơ pháp tuyến là
(1; 3)n
c) Phương trình tham số của đường thẳng
1
2.
xt
yt
=
= +
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
2
3 70xy −=
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
DEF
(1; 1), (2;1), (3;5)D EF
.
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhn
EF

là một vec tơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ t
D
là:
0.xy+=
c) Gi
I
là trung điểm ca
DF
. To độ của điểm
I
(2; 2)
.
d) Đường trung tuyến kẻ t
E
có phương trình là:
20x −=
.
Câu 3: Cho tam giác
MNP
phương trình đường thẳng chứa cnh
MN
2 10+ +=
xy
, phương trình
đường cao
()
MK K NP
10+ −=
xy
, phương trình đường cao
()NQ Q MP
3 40−+=xy
.
a) Đim
M
có to độ
( 2;3)
.
b) Điểm
N
có to độ
( 1;1)
.
c) Phương trình đường thẳng
NP
2 30xy+=
.
d) Phương trình đường thẳng
MP
là:
2 3 50xy
+ −=
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(3; 4)A
, đường trung trực cnh
BC
phương trình
3 10 +=xy
, đường trung tuyến kẻ t
C
có phương trình
2 50+=xy
.
a) Gi
M
là trung điểm cnh
BC
. Khi đó
( )
9;39M
b) Phương trình đường thẳng
BC
là:
+−=3 63 0xy
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 3
Sưu tm và biên son
c) Tọa độ đỉnh
C
( )
1; 3C
d) Tọa độ đỉnh
B
15 142
;
77
B



PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Việc quy đổi nhit đ giữa đơn vị
o
C (Anders Celsius, 1701-1744) đơn vị
o
F (Daniel
Fahrenheit, 16861736) được xác định bi hai mc sau:
ớc đóng băng ở
0
o
C,
32
o
F; nước sôi ở
100
o
C,
212
o
F.
Trong quy đổi đó, nếu
a
o
C tương ứng với
b
o
F thì trên mt phẳng tọa đ
Oxy
, điểm
( )
;M ab
thuộc đường thẳng đi qua
( )
0;32A
( )
100;212
B
. Hi
100
o
F tương ứng với bao nhiêu
o
C?
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
các đim
(0; 2)M
,
(5; 3), ( 2; 2), (2; 4) −− NP Q
lần lượt thuc các đường thẳng chứa các cnh
,,,AB BC CD DA
.
Lập phương trình đường thẳng
AB
và tính diện tích hình vuông
ABCD
Câu 3: Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
( )
1;1H
phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y +=
, phương
trình cnh
: 4 7 21 0AC x y+ −=
. Một vectơ pháp tuyến ca cnh
BC
( )
;2
BC
na=

. Khi đó
giá trị ca
a
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
. Gi
,AM AD
ln lưt là đường trung tuyến
đường phân giác trong của tam giác. Các đường thẳng
,AM AD
lần lượt có phương trình
2 0, 0−−= =xy y
. Gi s
(1; 3)B
. Biết to độ của điểm
( )
;C ab
, Tính
ab+
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(2; 2), (1; 5)AB
và đnh
C
nm trên đưng
thẳng
:2 8 0
−=d xy
. To độ đỉnh
( )
;C ab
, biết rằng
C
tung độ âm diện tích tam giác
ABC
bằng 2. Tính
2ab+
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(1;1), (5; 2)AB
, đnh
C
thuc đường thẳng
40−=
y
, trng tâm
G
thuộc đường thẳng
3 2 60 +=xy
. m ta đ trng tâm
( )
;G ab
, tính
3ab+
PHN IV. Tự lun
Câu 1: Cho tam giác
ABC
vi
( 1; 2)−−A
và phương trình đường thẳng chứa cnh
BC
40−+=xy
.Viết phương trình đường cao
AH
của tam giác.
Câu 2: Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2; 3M
và ct hai trc ta đ tại hai điểm
A
B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân.
Câu 3: Viết phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
5; 7M
và ct hai trc ta đ tại hai điểm
A
B
sao cho
M
là trung điểm ca
AB
.
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
biết trc tâm
( )
1;1H
phương trình cạnh
:5 2 6 0AB x y +=
, phương trình cạnh
: 4 7 21 0AC x y+ −=
. Phương trình cạnh
BC
là:
Câu 5: Trong mặt phẳng với h ta đ
Oxy
, cho tam giác
có trc tâm
(
)
1;0H
, chân đường cao
h t đim
B
điểm
( )
0;2K
trung điểm cnh
AB
điểm
( )
3;1M
. Viết phương trình
đường thẳng chứa cnh
BC
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
có phương trình đường thẳng
AB
2 70xy++=
, phương trình đường thẳng
AD
4 10
xy
−=
và giao điểm của hai đường
chéo
,
AC BD
(
)
1; 2
I
. Phương trình của đường thẳng
BC
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 5
Sưu tm và biên son
NG DN GII CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho đường thẳng
d
có phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
. Xác đnh
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d
A.
( )
1; 2=
n
. B.
(
)
2; 1
=
n
. C.
(
)
2;1=
n
. D.
(
)
1; 2
=
n
.
Li gii
Đường thẳng
d
có phương trình
12
,
3
xt
t
yt
= +
=
nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
( )
2; 1=
u
do đó một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2=
n
.
Câu 2: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 2n =
. Trong các vectơ sau, vectơ nào mt
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
1
.2; 4
u
=

B.
( )
2
2; 4 .u =

C.
( )
3
.1; 2u =

D.
( )
4
2;1 .u =

Li gii
Đưng thng d VTPT:
(
)
4; 2n →
VTCP
( )
2; 4
u
hoc
( )
.
1
;2
2
1u =
Câu 3: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đưng thẳng
d
đi qua
B
và song song với
AC
có phương trình tổng quát là:
A.
5– 3 0xy+=
. B.
5 –3 0xy+=
. C.
5 15 0xy
+=
. D.
15 15 0xy+=
.
Li gii
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
0;3
0;3
:1 0 .
5;1
5 30
|
: 51
1; 5
5
|
0
AC
d
d
d
B
B
dd
u AC
n
x y xy
d AC
= =


−+ = + =
=

Câu 4: Cho tam giác
ABC
( )
(
) ( )
2;3 , 5;4 ; 1; 4ABC−−
. Viết phương trình tham sđường thẳng
OG
trong đó
O
là gốc tọa độ và điểm
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
A.
12
4
xt
yt
= +
= +
. B.
2
24
xt
yt
= +
= +
. C.
2xt
yt
=
=
. D.
2
13
x
yt
=
= +
.
Lời giải
Ta có tọa độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
( )
2;1
G
, véctơ
( )
2;1OG =

.
Đường thẳng
OG
đi qua
( )
0;0O
nhận véctơ
( )
2;1u =
làm véctơ ch phương có dạng tham số
là:
2xt
yt
=
=
.
Câu 5: Đường trung trực ca đon
AB
vi
(
)
1; 4
A
(
)
1; 2B
có phương trình là:
A.
1 0.y +=
B.
1 0.x +=
C.
1 0.y −=
D.
4 0.xy−=
Li gii
Gi I là trung điểm ca AB
d
là trung trực đoạn AB. Ta có
CHUYÊN Đ VII TOÁN 10 – CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG MT PHNG
Page 6
Sưu tm và biên son
( ) ( ) (
)
( )
(
)
1; 4 , 1; 2 1; 1
: 1 0.
10;6 6 0;
d
A
d
d
BI
dy
AB n AB
− →−
→ + =
→= = =

Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( ) ( )
2;5 ; 4;2AB
A.
22
53
xt
yt
= +
= +
. B.
52
23
xt
yt
= +
= +
C.
23
52
xt
yt
= +
= +
. D.
22
53
xt
yt
= +
=
.
Li gii
Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;5A
nhn
( )
2; 3
AB =

làm vectơ ch phương
nên có phương trình tham số
22
53
xt
yt
= +
=
.
Câu 7: Cho đường thẳng
d
phương trình tổng quát
2 3 30xy+ +=
. Vectơ ch phương của đường
thẳng
d
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3; 2u =
. C.
( )
2; 3u =
. D.
( )
3; 2u =
.
Li gii
Đường thẳng
d
có phương trình tổng quát
2 3 30xy+ +=
nên có vectơ pháp tuyến
(
)
2;3n =
một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
( )
3; 2u =
.
Câu 8: Cho điểm
(
)
(
)
2;3 , 1;1
AB
. Viết phương trình đường thẳng
AB
ở dạng tham số.
A.
23
32
xt
yt
=
= +
. B.
23
3
xt
yt
= +
=
. C.
23
32
xt
yt
= +
= +
. D.
32
23
xt
yt
= +
= +
.
Lời giải.
Ta có
( )
3; 2AB =−−

, véctơ
(
)
3;2
u AB
=−=

.
Đường thẳng
AB
đi qua
A
nhận véc tơ
( )
3;2u =
một véc tơ chỉ phương.
Phương trình đường thẳng
AB
ở dạng tham số là:
23
32
xt
yt
= +
= +
.
Câu 9: Cho đường thẳng
d
phương trình tham số
5
92
xt
yt
= +
=−−
.
Phương trình tổng quát của đường
thẳng
d
A.
2 10xy
+ −=
. B.
2 10xy + −=
. C.
2 10xy+ +=
. D.
2 3 10xy+ −=
.
Li gii
Đường thẳng
( )
5
:
92
xt
d
yt
= +
=−−
5
92
tx
yt
=
=−−
( )
92 5yx =−−
2 10xy + −=
.
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( ) (
)
3;1 ; 4;3
AB
A.
34
13
xt
yt
= +
= +
. B.
13
21
xt
yt
= +
= +
.
C.
32
11
xt
yt
= +
= +
. D.
3
12
xt
yt
= +
= +
.
Li gii

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG NG
ƯƠ VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG CH
BÀI. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B(2;3) . Tìm một vectơ pháp tuyến của đường
trung trực của đoạn thẳng AB .     A. n = (1; 2 − ) . B. n = (2; ) 1 . C. n = ( 1; − 2) . D. n = (1;2)
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1; − − ) 1 , B(1; 3
− ) , C (2;4) . Tìm một vectơ
pháp tuyến của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC .     A. n = (3;5) . B. n = (3; 5 − ) . C. n = (5;3) . D. n = ( 5; − 3)
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 7x + 3y −1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng d ?    
A. u = (7;3) . B. u = (3;7) . C. u = ( 3 − ;7) . D. u = (2;3) .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x y d
− +1 = 0 . Vectơ nào sau đây là 2 43
một vectơ chỉ phương của d.     A. u = 3; 2 − . B. u = 2;3 . C. u = 2; 3 − . D. u = 3;2 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 
Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm M 0;2 và có vectơ chỉ phương u 3;0 có phương trình tổng quát là:
A. d : x  0.
B. d : y 2  0.
C. d : y2  0.
D. d : x 2  0.
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3x 2y 6  0? x t x t x  2t
A. x  3t      . B.    3 . C.  3 . D.  3 . y  2t 3  y t 3 
y   t 3 y t 3  2  2  2
Câu 7: Cho tam giác ABC A(2;3), B(5;4);C ( 1;
− 0) . Viết phương trình đường trung tuyến AM
của tam giác ABC ở dạng tham số. x = 2tx = 2 + 2tx = 2 x = 2 − t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − + 3ty = 2 + 3ty = 3 − ty = 2 + 3t
Câu 8: Đường trung trực của đoạn AB với A(4;− ) 1 và B(1; 4
− ) có phương trình là:
A. x + y =1.
B. x + y = 0.
C. y x = 0.
D. x y =1. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 9: Cho điểm A(2;3) , đường thẳng ∆ :2x −3y +1= 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng đi
qua A và nhận vectơ pháp tuyến của ∆ là vectơ chỉ phương. x = 2 − 3tx = 2 + 3tx = 2 + 2tx = 3+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ 2ty = 3+ 2ty = 3− 3ty = 2 − 3t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2) . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Viết
phương trình đường thẳng AB .
A. x + 2y −1 = 0 .
B. 2x + y + 2 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 .
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;0) ¸ B(0;3) và C( 3 − ;− ) 1 . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x = 5tx = 5 x = tx = 3 + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 + ty = 1+ 3ty = 3 − 5ty = t
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(2;− )
1 ;B(0;4). Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với AB ? A. 2
x + 5y − 9 = 0 . B. 2
x + 5y + 9 = 0 . C. 2x y + 4 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF D(1;− ) 1 , E(2; ) 1 , F (3;5) . 
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận EF là một vectơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x + y = 0.
c) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là (2;2) .
d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x − 2 = 0 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7x + 5y −8 = 0 , phương trình các
đường cao kẻ từ B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0, x + y − 2 = 0.
a) Điểm B có toạ độ là  2 2 ;   . 3 3   
d) Điểm C có toạ độ là ( 1; − 3) .
c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x − 7y − 6 = 0
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A x −13y + 4 = 0
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A( 4; − − )
1 , hai đường cao BH CK có phương
trình lần lượt là 2x y + 3 = 0 và 3x + 2y − 6 = 0 .
a) Phương trình đường thẳng AB là 2x − 3y + 5 = 0
b) Phương trình đường thẳng AC x + 2y − 6 = 0
c) Tọa độ điểm B của tam giác ABC B( 1; − ) 1
d) Phương trình đường thẳng BC x + y −1 = 0 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 4: Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ điểm (
A 5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là v(1;2).
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là v(1;2)
b) Vật thể M chuyển động trên đường thẳng 2x − 3y −1 = 0 x = 5 + t
c) Toạ độ của vật thể M tại thời điểm t(t > 0) tính từ khi khởi hành là  y = 3 + 2t
d) Khi t = 5 thì vật thể M chuyển động được quãng đường dài bằng 5 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ
điểm A(5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là v = (1;2) . Đường thẳng biểu diễn 
chuyển động có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b),(a,b ≠ 0). Tính a . b
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (5; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB có dạng ax + by + c = 0. Tính giá trị . a . b c
Câu 3: Đường thẳng : x y d
+ = 1, với a ≠ 0 , b ≠ 0 , đi qua điểm M ( 1;
− 6) và tạo với các tia Ox , Oy a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S =1000a + 6b .
Câu 4: Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời 
hành từ vị trí A(1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v = (3;4) .Khi
tàu thủy ở tọa độ ( ;x y) vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2
giờ ? Tính biểu thức S=100x + 200y
Câu 5: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ A cách B khoảng 20 km, với vận tốc 4 km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d ) . Người thứ
2 đi xe đạp xuất phát từ B với vận tốc 12km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d′) . Hỏi hai
người gặp nhau sau mấy giờ?  153 x = 21,2 − t
Câu 6: y°Đông được tính theo công thức  40 
. Hỏi bay chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng 9 y =105,8+ t  5
mất mấy giờ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác có ba đỉnh A( 1
− ;5), B(2;3),C (6; ) 1 . Lập phương trình
tổng quát của đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm , A B
sao cho OA = 2,OB = 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G(3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + my + n = 0. Tìm m + . n
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I (6;2) , điểm M (1;5) nằm trên
cạnh AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x + y − 5 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB biết hoành độ điểm E lớn hơn 6 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;
− 2) và cắt các tia Ox,Oy
lần lượt tại các điểm ,
A B sao cho diện tích tam giác OA
B bằng 1. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ .
Câu 6: Để tham gia một phòng tập thể dục, người ta phải trả một khoản phí tham gia ban đầu và phí sử
dụng phòng tập. Đường thẳng ∆ ở hình sau biểu thị tổng chi phí (trục tung đơn vị: triệu đồng)
tham gia một phòng tập thể dục theo thời gian của một người (trục hoành đơn vị: tháng).
Tổng chi phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian trong 1 năm 8 triệu đồng.
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1; )
1 , B(2;3) . Tìm một vectơ pháp tuyến của đường
trung trực của đoạn thẳng AB .     A. n = (1; 2 − ) . B. n = (2; ) 1 . C. n = ( 1; − 2) . D. n = (1;2) Lời giải
Đường trung trực của đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng AB nên có một vectơ pháp  
tuyến n = AB = (1;2).
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1; − − ) 1 , B(1; 3
− ) , C (2;4) . Tìm một vectơ
pháp tuyến của đường cao kẻ từ B của tam giác ABC .     A. n = (3;5) . B. n = (3; 5 − ) . C. n = (5;3) . D. n = ( 5; − 3) Lời giải
Đường cao kẻ từ B của tam giác ABC vuông góc với đoạn thẳng AC nên có một vectơ pháp  
tuyến n = AC = (3;5).
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 7x + 3y −1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng d ?    
A. u = (7;3) . B. u = (3;7) . C. u = ( 3 − ;7) . D. u = (2;3) . Lời giải
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (7;3) nên đường thẳng d có một vectơ chỉ  phương là u = ( 3 − ;7) .
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x y d
− +1 = 0 . Vectơ nào sau đây là 2 43
một vectơ chỉ phương của d.     A. u = 3; 2 − . B. u = 2;3 . C. u = 2; 3 − . D. u = 3;2 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( ) Lời giải
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là (2; 3 − ) . 
Do đó u = 3;2 là một vectơ chỉ phương của d. 3 ( ) 
Câu 5: Đường thẳng d đi qua điểm M 0;2 và có vectơ chỉ phương u 3;0 có phương trình tổng quát là:
A. d : x  0.
B. d : y 2  0.
C. d : y2  0.
D. d : x 2  0. Lời giải
M 0;2 d     
d : y  2  0. u    n    d 3;0 31;0 d 0;  1
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : 3x 2y 6  0? x t x t x  2t
A. x  3t      . B.    3 . C.  3 . D.  3 . y  2t 3  y t 3 
y   t 3 y t 3  2  2  2 Lời giải Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
x  0  y  3
d : 3x 2y 6 0  
   n   d 3;2  A0;  3  d   x t       3   d : t  . u y t d 2;  3  2 1; 3          3   2  2
Câu 7: Cho tam giác ABC A(2;3), B(5;4);C ( 1;
− 0) . Viết phương trình đường trung tuyến AM
của tam giác ABC ở dạng tham số. x = 2tx = 2 + 2tx = 2 x = 2 − t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1 − + 3ty = 2 + 3ty = 3 − ty = 2 + 3t Lời giải
Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC M (2;2) .  Véctơ AM = (0;− ) 1 . 
Đường trung tuyến AM qua A nhận véc tơ AM là một véc tơ chỉ phương có dạng tham số là: x = 2  . y = 3 − t
Câu 8: Đường trung trực của đoạn AB với A(4;− ) 1 và B(1; 4
− ) có phương trình là:
A. x + y =1.
B. x + y = 0.
C. y x = 0.
D. x y =1. Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB d là trung trực đoạn AB. Ta có  A( ) B( )  5 5 4; 1 , 1; 4 I ;  − − → −  ∈ d   2 2  
d : x + y = 0.   
d AB n = B A = − − = −  d ( 3; 3) 3(1; )1
Câu 9: Cho điểm A(2;3) , đường thẳng ∆ :2x −3y +1= 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng đi
qua A và nhận vectơ pháp tuyến của ∆ là vectơ chỉ phương. x = 2 − 3tx = 2 + 3tx = 2 + 2tx = 3+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ 2ty = 3+ 2ty = 3− 3ty = 2 − 3t Lời giải
Đường thẳng ∆ có một vectơ pháp tuyến là n = (2;−3) . 
Đường thẳng cần tìm đi qua A nhận vectơ n = (2;− 3) là một vectơ chỉ phương có dạng tham x = 2 + 2t số là:  . y = 3− 3t
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1;2) . Gọi ,
A B là hình chiếu của M lên Ox,Oy . Viết
phương trình đường thẳng AB .
A. x + 2y −1 = 0 .
B. 2x + y + 2 = 0 .
C. 2x + y − 2 = 0 .
D. x + y − 3 = 0 . Lời giải
Ta có hình chiếu của điểm M (1;2) lên Ox,Oy lần lượt là A B . Do đó phương
trình đường thẳng AB x y
+ = 1 ⇔ 2x + y − 2 = 0 . 1 2 Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2;0) ¸ B(0;3) và C( 3 − ;− ) 1 . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: x = 5tx = 5 x = tx = 3 + 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 + ty = 1+ 3ty = 3 − 5ty = t Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC . B(0;3)∈dx = 5t Ta có   →  d :  (t ∈) u  = C A = − = − y = + t  − d ( 5; ) 1 1.(5; ) 1 3
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(2;− )
1 ;B(0;4). Viết phương trình tổng quát của đường
thẳng ∆ đi qua A và vuông góc với AB ? A. 2
x + 5y − 9 = 0 . B. 2
x + 5y + 9 = 0 . C. 2x y + 4 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 . Lời giải  Ta có AB = ( 2;
− 5) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ .
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ là: 2
− (x − 2) + 5( y + ) 1 = 0 ⇔ 2
x + 4 + 5y + 5 = 0 ⇔ 2
x + 5y + 9 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF D(1;− ) 1 , E(2; ) 1 , F (3;5) . 
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận EF là một vectơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x + y = 0.
c) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là (2;2) .
d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x − 2 = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng 
a) Sai: Đường cao kẻ từ D là đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nên nhận EF là một vectơ pháp tuyến.
b) Sai: Do đó, đường cao kẻ từ D có phương trình là: (x − )
1 + 4y +1 = 0 ⇔ x + 4y + 3 = 0.
c) Đúng: Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là (2;2) .  
d) Đúng: Đường trung tuyến kẻ từ E có vectơ chỉ phương là EI = (0; )
1 nên nhận n = (1;0) là
một vectơ pháp tuyến. Do đó, đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x − 2 = 0 .
Câu 2: Cho tam giác ABC có phương trình của đường thẳng BC là 7x + 5y −8 = 0 , phương trình các
đường cao kẻ từ B,C lần lượt là 9x − 3y − 4 = 0, x + y − 2 = 0.
a) Điểm B có toạ độ là  2 2 ;   . 3 3   
d) Điểm C có toạ độ là ( 1; − 3) .
c) Phương trình đường cao kẻ từ A là 5x − 7y − 6 = 0
d) Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A x −13y + 4 = 0 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG   2 7 + 5 − 8 = 0 x x y =  
Toạ độ của điểm B là nghiệm của hệ phương trình:  3  ⇔ 9x 3y 4 0  − − = 2  y = .   3
Suy ra điểm B có toạ độ là  2 2 ;   . 3 3   
7x + 5y −8 = 0 x = 1 −
Toạ độ của điểm C là nghiệm của hệ phương trình:  ⇔ x y 2 0  + − = y = 3.
Suy ra điểm C có toạ độ là ( 1; − 3) . 
Đường thẳng AB đi qua điểm 2 2 B ;  
và nhận vectơ chỉ phương u (1; 1 − ) của 3 3    1
đường cao kẻ̉ từ C làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
(x +1) + 3(y −3) = 0 ⇔ x + 3y −8 = 0 x y = 0 x = 2
Toạ độ của điểm A là nghiệm của hệ phương trình:  ⇔ x 3y 8 0  + − = y = 2.
Suy ra điểm A có toạ độ là (2;2) .
Phương trình đường cao kẻ từ (
A 2;2) và nhận vectơ chỉ phương u(5; 7 − ) của đường thẳng
BC làm vectơ pháp tuyến là: 5(x − 2) − 7(y − 2) = 0 ⇔ 5x − 7y + 4 = 0 .  −
Gọi I là trung điểm của 
BC , ta có toạ độ của điểm I là 1 11  ; . 6 6     Do đó, ta có 13 1 IA ;   . 6 6   
Đường trung tuyến kẻ từ A nhận n(1; 1
− 3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
(x − 2) −13(y − 2) = 0 ⇔ x −13y + 24 = 0 .
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A( 4; − − )
1 , hai đường cao BH CK có phương
trình lần lượt là 2x y + 3 = 0 và 3x + 2y − 6 = 0 .
a) Phương trình đường thẳng AB là 2x − 3y + 5 = 0
b) Phương trình đường thẳng AC x + 2y − 6 = 0
c) Tọa độ điểm B của tam giác ABC B( 1; − ) 1
d) Phương trình đường thẳng BC x + y −1 = 0 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Đúng: Phương trình đường thẳng AB là 2x − 3y + 5 = 0 ; CK có vectơ pháp tuyến n = CK (3;2) 
Đường thẳng AB vuông góc CK nên nhận n =
làm vectơ chỉ phương, vì thế AB CK (3;2)  vectơ pháp tuyến n
− . Mặt khác AB đi qua A( 4; − − ) 1 nên có phương trình: AB ( 2; 3)
2(x + 4) − 3( y + )
1 = 0 ⇔ 2x − 3y + 5 = 0.
b) Sai: Phương trình đường thẳng AC x + 2y − 6 = 0 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Đường thẳng AC vuông góc BH nên nhận n
− làm véctơ chỉ phương, vì thế AC BH ( 2; ) 1 
vectơ pháp tuyến n =
. Mặt khác AC đi qua A( 4; − − ) 1 nên có phương trình: AC (1;2) (
1 x + 4) + 2( y + )
1 = 0 ⇔ x + 2y + 6 = 0.
c) Đúng: Tọa độ điểm B của tam giác ABC B( 1; − ) 1
2x − 3y + 5 = 0 x = 1 −
Gọi B là giao điểm của AB BH nên tọa độ B là nghiệm của hệ:  ⇔ 
2x y + 3 = 0 y = 1
Vậy tọa độ điểm B B( 1; − ) 1 .
d) Sai: Phương trình đường thẳng BC x + y −1 = 0
x + 2y + 6 = 0 x = 6
Gọi C là giao điểm của AC CK . Xét hệ: ⇔ ⇒ C (6; 6 − ). 3  
x + 2y − 6 = 0 y = 6 −  
Đường thẳng BC có véctơ chỉ phương là BC = (7; 7
− ) nên có véctơ pháp tuyến là n = (7;7).
Vậy BC có phương trình: 7(x + ) 1 + 7( y − )
1 = 0 ⇔ x + y = 0 .
Câu 4: Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ điểm (
A 5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là v(1;2).
a) Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là v(1;2)
b) Vật thể M chuyển động trên đường thẳng 2x − 3y −1 = 0 x = 5 + t
c) Toạ độ của vật thể M tại thời điểm t(t > 0) tính từ khi khởi hành là  y = 3 + 2t
d) Khi t = 5 thì vật thể M chuyển động được quãng đường dài bằng 5 5 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Vectơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động của vật thể là v(1;2),
do đó đường thẳng này có vectơ pháp tuyến là n(2; 1)
− . Mặt khác, đường thẳng này đi qua điểm (
A 5;3) nên có phương trình là: 2(x − 5) − (y − 3) = 0 ⇔ 2x y − 7 = 0 .
Vật thể khởi hành từ điểm (
A 5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc x = 5 + t
v(1;2) nên vị trí của vật thể tại thời điểm t(t > 0) có toạ độ là:  y = 3 + 2tx = + = B 5 5 10
Gọi B là vị trí của vật thể tại thời điểm t = 5 . Do đó, toạ độ của điểm B là:  y = + ⋅ =  B 3 2 5 13
Khi đó quãng đường vật thể đi được là AB = 25 +100 = 5 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Chuyển động của vật thể M được thể hiện trên mặt phẳng toạ độ Oxy . Vật thể M khởi hành từ
điểm A(5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc là v = (1;2) . Đường thẳng biểu diễn 
chuyển động có vectơ pháp tuyến n = ( ;
a b),(a,b ≠ 0). Tính a . b Lời giải Trả lời: -2
Ta có véc tơ chỉ phương của đường thẳng biểu diễn chuyển động là Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG    = = (1;2) ⇒ = ( 2 − ; ) 1 a u v n ⇒ = 2 − . b
Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M (5; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao
cho M là trung điểm của AB có dạng ax + by + c = 0. Tính giá trị . a . b c Lời giải Trả lời: 450
Gọi AOx A(x
B Oy B y A; 0) ; (0; B )
x + x = xx = A B 2 M A 10
Ta có M là trung điểm AB ⇒  ⇒ y y y  + = y = −  A B 2 M B 6 Suy ra ( ): x y AB +
= 1 ⇔ 3x − 5y − 30 = 0 . Nên a = 3;b = 5 − ;c = 3 − 0 suy ra . a . b c = 450. 10 6 −
Câu 3: Đường thẳng : x y d
+ = 1, với a ≠ 0 , b ≠ 0 , đi qua điểm M ( 1;
− 6) và tạo với các tia Ox , Oy a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S =1000a + 6b . Lời giải Trả lời: 2024 Ta có: : x y d
+ = 1 đi qua điểm M ( 1; − 6) 1 6 ⇒ + = 1( )
1 . a > 0;b > 0 . a b a b Đường thẳng : x y d
+ = 1 tạo với các tia Ox ;Oy tam giác có diện tích bằng 4 ⇒ ab = 8(2) a b  1 − 6  1 − 6  b − 6 b  = 12 −  + = 1  + = 1  + = 1 b  = 4 Từ ( ) 1 ;(2) ⇒   a b ⇔  a b ⇔  8 b ⇔  (nhận) hoặc  3  a = 2 a = − ab = 8 ab = 8 ab = 8  2
Khi đó: 1000a + 6b = 2024.
Câu 4: Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng toạ độ như sau: Tàu khời 
hành từ vị trí A(1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc được biểu thị bởi vectơ v = (3;4) .Khi
tàu thủy ở tọa độ ( ;x y) vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2
giờ ? Tính biểu thức S=100x + 200y Lời giải Trả lời: 2700
Gọi vị trí của tàu (trên mặt phẳng toạ độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ là B( ; x y),(y > 0) Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG   Khi đó: 2 2
v = 3 + 4 = 5 ; AB = (x −1; y − 2)
Quãng đường tàu thủy chạy được sau 2 giờ là: 2.5 =10 . 
Ta có: AB = (x − )2 + ( y − )2 = ⇔ (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 10 1 2 =10 ( ) 1   AB − −
v cùng phương nên x 1 y 2 3 1 = ⇔ x = y − (2) 3 4 4 2 Thay (2) vào ( ) 1 ta có: 2  3 1   y =  y − −1 +  ( y − 2)2 10 2 2
= 10 ⇔ 25y −100y −1500 = 0 ⇔  ⇒ x = .  4 2  y = −  (loai) 7 6 Vậy ( ;
x y) = (7;10) nên S =100x + 200y = 2700 .
Câu 5: Hình vẽ là các đường thẳng biểu diễn chuyển động của hai người. Người thứ nhất đi bộ xuất phát
từ A cách B khoảng 20 km, với vận tốc 4 km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d ) . Người thứ
2 đi xe đạp xuất phát từ B với vận tốc 12km/giờ, biểu diễn bằng đường thẳng (d′) . Hỏi hai
người gặp nhau sau mấy giờ? Lời giải Trả lời: 1,25 x = t
Đường thẳng (d) đi qua điểm O(0;0), M (1;4) nên có phương trình là  (t ∈). y = 4tx = 1+ k
Đường thẳng (d’) đi qua điểm B(0;20), P(1;8) nên có phương trình là  (k ∈). y = 8 −12k  1  = 1 k t + k = 
Khi 2 người gặp nhau ta có hệ  4 5  ⇔  ⇒ x = . 4t = 8 −12k 5 4 t =  4
Thời điểm hai người gặp nhau sau 5 =1,25giờ. 4
Câu 6: Theo Google Maps, sân bay Nội Bài có vĩ độ là 21,2° Bắc, kinh độ 105,8°Đông, sân bay Đà
Nẵng có vĩ độ là 16,1° Bắc, kinh độ 108,2° Đông. Một máy bay, bay từ Nội Bài đến sân bay Đà
Nẵng. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát, máy bay ở vị trí có vĩ độ x° Bắc, kinh độ y° Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG  153 x = 21,2 − t
Đông được tính theo công thức  40 
. Hỏi bay chuyến từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất 9 y =105,8+ t  5
mấy giờ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Trả lời: 1,34  153 16,1 = 21,2 − t  Thay x  40 4
= 16,1°, y = 108,2° vào công thức trên ta có  ⇒ t = 9 3 108  ,2 =105,8 + t  5
Vậy chuyến bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất 4 ≈1,34 giờ. 3
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác có ba đỉnh A( 1
− ;5), B(2;3),C (6; ) 1 . Lập phương trình
tổng quát của đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . Lời giải
Đường cao kẻ từ A của tam giác ABC vuông góc với BC nên có một vectơ pháp tuyến là  BC = (4; 2 − ).
Đường cao kẻ từ A( 1;
− 5) của tam giác ABC có phương trình tổng quát là 4(x + ) 1 − 2( y −5) = 0
hay 4x − 2y +14 = 0 ⇔ 2x y + 7 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại các điểm , A B
sao cho OA = 2,OB = 3. Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ Lời giải
Vì ∆ cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại các điểm ,
A B sao cho OA = 2,OB = 3nên (∆) đi qua các  
điểm A(2;0), B(0;3) ⇒ vec tơ chỉ phương u = AB = ( 2; − 3) x = 2 − 2t
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là  . y = 3t
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB
x y − 2 = 0, phương trình cạnh AC x + 2y − 5 = 0 . Biết trọng tâm của tam giác là điểm
G(3;2) và phương trình đường thẳng BC có dạng x + my + n = 0. Tìm m + . n Lời giải
x y − 2 = 0 x = 3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  ⇔ nên A(3; ) 1 x 2y 5 0  + − = y = 1 Gọi B( ;
b b − 2) và C (5 − 2 ;
c c) và G là trọng tâm tam giác ABC nên ,
b c là nghiệm của hệ 5
 − 2c + b + 3 = 9 b = 5   ⇔ 
B(5;3); C (1;2) ⇒ BC = ( 4; − − ) 1
c + b − 2 +1 = 6 c = 2 
Chọn một vectơ pháp tuyến của đường thẳng BC n = − suy ra phương trình đường BC (1; 4) thẳng BC là: ( 1 x − )
1 − 4( y − 2) = 0 ⇔ BC : x − 4y + 7 = 0. Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Vậy m = 4;
n = 7 nên m + n = 3 .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I (6;2) , điểm M (1;5) nằm trên
cạnh AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x + y − 5 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AB biết hoành độ điểm E lớn hơn 6 . Lời giải
Gọi N là điểm đối xứng với M qua I khi đó: N (11;− ) 1 .
Giả sử tọa độ điểm E(a;5 − a)∈ d,a > 6 .  
Ta có: IE = (a − 6;3 − a), NE = (a −11;6 − a) .   a =
Do IE NE IE NE = ⇔ (a − )(a − ) + ( − a)( − a) 6(l) . 0 6 11 3 6 = 0 ⇔  . a = 7(n)  
Với a = 7 ⇒ IE = (1;− 4) . Khi đó đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M (1;5) và nhận IE
làm VTPT nên có phương trình: x − 4y +19 = 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;
− 2) và cắt các tia Ox,Oy
lần lượt tại các điểm ,
A B sao cho diện tích tam giác OA
B bằng 1. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ . Lời giải
Giả sử ∆ cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại ( ;0), (0; ), > 0, > 0 ⇒ ∆ : x y A a B b a b + = 1 a b Vì 2 − 2 1 ab 2 ∆ đi qua M (1;2) ⇒ + = 1( ) 1 mà S = = = ⇔ = ⇒ = ∆ OAOB ab b ABO . 1 2 (2) a b 2 2 a 2 − 2 2 − a = 1 − Thay (2) vào ( ) 1 ta được 2 + = 1 ⇔
+ a = 1 ⇔ a a − 2 = 0 ⇔ ⇒ a =  2 a 2 aa = 2 a  Khi đó: =1⇒ ∆ : x b
+ y = 1 ⇔ x + 2y − 2 = 0 ⇒ n = (1;2) . 2
Câu 6: Để tham gia một phòng tập thể dục, người ta phải trả một khoản phí tham gia ban đầu và phí sử
dụng phòng tập. Đường thẳng ∆ ở hình sau biểu thị tổng chi phí (trục tung đơn vị: triệu đồng)
tham gia một phòng tập thể dục theo thời gian của một người (trục hoành đơn vị: tháng).
Tổng chi phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian trong 1 năm 8 triệu đồng. Lời giải Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm lần lượt có toạ độ (0;1,5),(7;5) nên ∆ có một vectơ pháp tuyến  là u = (1; 2
− ) nên phương trình ∆ là x − 2y + 3 = 0
Trong 1 năm gồm 12 tháng ứng với x =12 .
Từ phương trình đường thẳng ∆ ta có 1 3
x − 2y + 3 = 0 ⇔ y = x + 2 2
Thay x =12 vào đường thẳng ∆ ta có : 1 3 15 y = .12 + = = 7,5 2 2 2
Vậy tổng chi phí mà người đó phải trả khi tham gia phòng tập thể dục với thời gian 12 tháng là 7,5 triệu đồng.
---------- HẾT ---------- Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG NG
ƯƠ VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG CH
BÀI. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x =1+ 2t
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 
,t ∈ . Xác định y = 3 − t
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (1;2) . B. n = (2;− ) 1 . C. n = ( 2; − ) 1 . D. n = ( 1; − 2) . 
Câu 2: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2
− ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 4 − . B. u = 2; − 4 .
C. u = 1;2 . D. u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 3: Cho tam giác ABC A(2;0), B( 0;3), C ( –3; )
1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là:
A. 5x y + 3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x + 5y –15 = 0 .
D. x –15y +15 = 0.
Câu 4: Cho tam giác ABC A(2;3), B(5;4);C ( 1;
− − 4). Viết phương trình tham số đường thẳng
OG trong đó O là gốc tọa độ và điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . x =1+ 2tx = 2 + tx = 2tx = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 + ty = 2 + 4ty = ty =1+ 3t
Câu 5: Đường trung trực của đoạn AB với A(1; 4
− ) và B(1;2) có phương trình là:
A. y +1 = 0.
B. x +1 = 0.
C. y −1 = 0.
D. x − 4y = 0.
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;5);B(4;2) là x = 2 + 2tx = 5 + 2tx = 2 + 3tx = 2 + 2t A.  . B.   .D.  . y = 5 + 3ty = 2 + 3t
C. y =5+2t y =5−3t
Câu 7: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x + 3y + 3 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d  là    A. u = (2;3) . B. u = (3;2) . C. u = (2; 3 − ). D. u = (3; 2 − ).
Câu 8: Cho điểm A(2;3), B( −1; )
1 . Viết phương trình đường thẳng AB ở dạng tham số. x = 2 − 3tx = 2 + 3tx = 2 + 3tx = 3+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ 2ty = 3 − ty = 3+ 2ty = 2 + 3t Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG x = 5 + t
Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường y = 9 − − 2t thẳng d
A. 2x + y −1 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 .
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3; )1;B(4;3) là x = 3 + 4tx =1+ 3tx = 3 + 2tx = 3 + t A.  . B.   . D.  . y =1+ 3ty = 2 +1t .
C. y =1+1ty = 1+ 2t
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4),B( 6; − 0) là: A. x y − − + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 6 4 4 6 − 4 6 − 6 4
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d đi qua A(0; )
1 có hệ số góc k nguyên dương. Viết
phương trình đường thẳng d biết d tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 0,5.
A. d : x − 2y + 2 = 0.
B. d : x y +1 = 0 .
C. d : x + y −1 = 0 .
D. d : x − 4y + 4 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x =1+ 3t
Câu 1: Cho hai đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0 và ∆ : . 1 2  y = 2 − + t
a) Đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến n(1;1) 1
b) Đường thẳng ∆ có vectơ pháp tuyến là n(1; 3 − ) 2 x = t
c) Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là 1  y = 2 + t.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ là x − 3y − 7 = 0 2
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác DEF D(1; 1
− ), E(2;1), F(3;5) . 
a) Đường thẳng vuông góc với đường thẳng EF nhận EF là một vec tơ chỉ phương
b) Phương trình đường cao kẻ từ D là: x + y = 0.
c) Gọi I là trung điểm của DF . Toạ độ của điểm I là (2;2) .
d) Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình là: x − 2 = 0 .
Câu 3: Cho tam giác MNP có phương trình đường thẳng chứa cạnh MN là 2x + y +1= 0 , phương trình
đường cao MK(K NP) là x + y −1 = 0 , phương trình đường cao NQ(Q MP) là
3x y + 4 = 0 .
a) Điểm M có toạ độ là ( 2; − 3) .
b) Điểm N có toạ độ là ( 1; − 1) .
c) Phương trình đường thẳng NP là 2x y + 3 = 0.
d) Phương trình đường thẳng MP là: 2x + 3y − 5 = 0
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có (
A 3;4) , đường trung trực cạnh BC
phương trình 3x y +1 = 0 , đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình 2x y + 5 = 0.
a) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Khi đó M (9;39)
b) Phương trình đường thẳng BC là: x + 3y − 63 = 0 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
c) Tọa độ đỉnh C C (−1;3)  
d) Tọa độ đỉnh B là 15 142 B ; 7 7   
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Việc quy đổi nhiệt độ giữa đơn vị oC (Anders Celsius, 1701-1744) và đơn vị oF (Daniel
Fahrenheit, 1686–1736) được xác định bởi hai mốc sau:
Nước đóng băng ở 0 oC, 32oF; nước sôi ở 100 oC, 212 oF.
Trong quy đổi đó, nếu a oC tương ứng với b oF thì trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M (a;b)
thuộc đường thẳng đi qua A(0;32) và B(100;212). Hỏi 100oF tương ứng với bao nhiêu oC?
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình vuông ABCD và các điểm M (0;2), N(5; 3) − , P( 2; − 2 − ),Q(2; 4
− ) lần lượt thuộc các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC,CD, DA .
Lập phương trình đường thẳng AB và tính diện tích hình vuông ABCD
Câu 3: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; )
1 và phương trình cạnh AB : 5x − 2y + 6 = 0, phương 
trình cạnh AC : 4x + 7y − 21 = 0. Một vectơ pháp tuyến của cạnh BC n = a − . Khi đó BC ( ; 2)
giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi AM , AD lần lượt là đường trung tuyến
và đường phân giác trong của tam giác. Các đường thẳng AM , AD lần lượt có phương trình là
x y − 2 = 0, y = 0 . Giả sử B(1;3) . Biết toạ độ của điểm C ( ;
a b) , Tính a + b
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có (
A 2;2), B(1;5) và đỉnh C nằm trên đường
thẳng d : 2x y −8 = 0. Toạ độ đỉnh C ( ;
a b) , biết rằng C có tung độ âm và diện tích tam giác
ABC bằng 2. Tính a + 2b
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 1;1), B(5; 2
− ) , đỉnh C thuộc đường thẳng
y − 4 = 0 , trọng tâm G thuộc đường thẳng 3x − 2y + 6 = 0. Tìm tọa độ trọng tâm G(a;b) , tính 3a + b
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC với ( A 1; − 2
− ) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC x y + 4 = 0
.Viết phương trình đường cao AH của tam giác.
Câu 2: Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M (2; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Câu 3: Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M (5 ; − 7) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm
A B sao cho M là trung điểm của AB . Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trực tâm H (1; ) 1 và phương trình cạnh
AB : 5x − 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC : 4x + 7y − 21 = 0 . Phương trình cạnh BC là:
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H (1;0) , chân đường cao
hạ từ điểm B là điểm K (0;2) và trung điểm cạnh AB là điểm M (3; ) 1 . Viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh BC .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có phương trình đường thẳng AB
là 2x + y + 7 = 0 , phương trình đường thẳng AD x − 4y −1 = 0 và giao điểm của hai đường
chéo AC, BD I (1; 2). Phương trình của đường thẳng BC
---------- HẾT ---------- Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. x =1+ 2t
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 
,t ∈ . Xác định y = 3 − t
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d     A. n = (1;2) . B. n = (2;− ) 1 . C. n = ( 2; − ) 1 . D. n = ( 1; − 2) . Lời giải x =1+ 2t
Đường thẳng d có phương trình 
, t ∈ nên một vectơ chỉ phương của đường thẳng y = 3 − t  
d u = (2;− )
1 do đó một vectơ pháp tuyến là n = (1;2) . 
Câu 2: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4; 2
− ) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 2; 4 − . B. u = 2; − 4 .
C. u = 1;2 . D. u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Đường thẳng d có VTPT: 1 n (4; 2 − ) 
→ VTCP u (2;4) hoặc u = ( ;2 1 ). 2
Câu 3: Cho tam giác ABC A(2;0), B( 0;3), C ( –3; )
1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là:
A. 5x y + 3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x + 5y –15 = 0 .
D. x –15y +15 = 0. Lời giải B(0;3)∈d      B (0;3)∈ d u  = AC = − → AC ( 5; ) 1    n  = d (1;5) d | AC 
d :1(x − 0) + 5( y − 3) = 0 ⇔ d : x + 5y −15 = . 0
Câu 4: Cho tam giác ABC A(2;3), B(5;4);C ( 1;
− − 4). Viết phương trình tham số đường thẳng
OG trong đó O là gốc tọa độ và điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . x =1+ 2tx = 2 + tx = 2tx = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 + ty = 2 + 4ty = ty =1+ 3t Lời giải 
Ta có tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC G (2 ) ;1 , véctơ OG = (2 ) ;1 . 
Đường thẳng OG đi qua O(0;0)nhận véctơ u = (2 )
;1 làm véctơ chỉ phương có dạng tham số x = 2t là:  . y = t
Câu 5: Đường trung trực của đoạn AB với A(1; 4
− ) và B(1;2) có phương trình là:
A. y +1 = 0.
B. x +1 = 0.
C. y −1 = 0.
D. x − 4y = 0. Lời giải
Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VII – TOÁN 10 – CHƯƠNG VII – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A(1; 4
− ), B(1;2) → I (1;−  ) 1 ∈d    
d : y +1 = 0.
d AB n = AB  = = d (0;6) 6(0; ) 1
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;5);B(4;2) là x = 2 + 2tx = 5 + 2tx = 2 + 3tx = 2 + 2t A.  . B.   . D.  . y = 5 + 3ty = 2 + 3t
C. y =5+2ty = 5 − 3t Lời giải 
Phương trình đường thẳng d
đi qua điểm A(2;5) nhận AB = (2; 3) làm vectơ chỉ phương x = 2 + 2t
nên có phương trình tham số là  . y = 5 − 3t
Câu 7: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x + 3y + 3 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d  là    A. u = (2;3) . B. u = (3;2) . C. u = (2; 3 − ). D. u = (3; 2 − ). Lời giải
Đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x + 3y + 3 = 0 nên có vectơ pháp tuyến n = (2;3) 
⇒một vectơ chỉ phương của đường thẳng d − là u = (3; 2) .
Câu 8: Cho điểm A(2;3), B( −1; )
1 . Viết phương trình đường thẳng AB ở dạng tham số. x = 2 − 3tx = 2 + 3tx = 2 + 3tx = 3+ 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3+ 2ty = 3 − ty = 3+ 2ty = 2 + 3t Lời giải.    Ta có AB = ( 3;
− − 2) , véctơ u = −AB = (3;2) . 
Đường thẳng AB đi qua A nhận véc tơ u = (3;2) là một véc tơ chỉ phương. x = 2 + 3t
Phương trình đường thẳng AB ở dạng tham số là:  . y = 3+ 2tx = 5 + t
Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Phương trình tổng quát của đường y = 9 − − 2t thẳng d
A. 2x + y −1 = 0 . B. 2
x + y −1 = 0 .
C. x + 2y +1 = 0 .
D. 2x + 3y −1 = 0 . Lời giải x = + t t  = x − 5 Đường thẳng (d ) 5 :  ⇔  ⇒ y = 9
− − 2(x − 5) ⇔ 2x + y −1 = 0. y = 9 − − 2ty = 9 − − 2t
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(3; )1;B(4;3) là x = 3 + 4tx = 1+ 3tx = 3 + 2tx = 3 + t A.  . B.   . D.  . y =1+ 3ty = 2 +1t .
C. y =1+1ty = 1+ 2t Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn