Đề kiểm tra Toán 10 bài số 5 năm 2019 – 2020 trường Đoàn Thượng – Hải Dương

Đề kiểm tra Toán 10 bài số 5 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương là đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 chương 3: phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Oxy, mời các bạn đón xem

1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2019 2020
Môn: TOÁN 10 I SỐ 5
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
đề thi 113
Câu 1. Đưng thng d:
3
53
xt
yt
= +
=−−
có phương trình tng quát là:
A.
3 –4 0
xy+=
. B.
3 40xy++=
. C.
–3 4 0xy =
. D.
3 12 0
xy++=
.
Câu 2. Vi giá tr o ca m thì 2 đưng thng sau đây vuông góc?
1
: (2 1) 10 0
m x my + −=
A. m = 0. B. Không m nào. C. m = 2. D.
3
8
m =
.
Câu 3. Vectơ
n
được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
khi nào ?
A.
0n

.
B.
n
vuông góc với
.
C.
0n

giá của
n
vuông góc với
.
D.
n
song song với vectơ chỉ phương của
.
Câu 4. Đim nào thuộc đường thẳng
d
có phương trình
–2 3 1 0xy
+=
.
A.
( )
3; 0
. B.
( )
1; 1
. C.
1
;0
2



. D.
1
0;
3



.
Câu 5. Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng
2 3–
: 50xy −=
?
A.
( )
3; 2
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
2; 3
.
Câu 6. Đường thẳng đi qua
( )
1; 2A
, nhận
(2; 4)n =
làm véctơ pháp tuyến phương
trình là:
A.
–2 –4 0xy =
. B.
40xy++=
.
C.
– 2 4 0xy
+=
. D.
–2 5 0xy+=
.
Câu 7. Khoảng cách từ điểm
( )
3; 4M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
bằng:
A.
12
5
. B.
24
5
. C.
12
5
. D.
8
.
5
2
Câu 8. Hai đường thẳng
12
: 4 3 18 0; :3 5 19 0d xy dxy+−= +−=
cắt nhau tại điểm có toạ độ:
A.
( )
3; 2
. B.
(
)
3; 2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;–2 , 1; –1 , 5;2 .A BC
Độ dài đường cao
AH
của tam giác
ABC
A.
10
5
B.
7
5
C.
9
5
D.
12
5
Câu 10. Phương trình tham s của đưng thng
d
đi qua
6(3; )
A
và vectơ ch phương
4
)
2
(
;
u
=
là:
A.
32
6
xt
yt
= +
=−−
B.
12
2
xt
yt
= +
=−−
C.
64
32
xt
yt
=−+
=
D.
24
12
xt
yt
=−+
=
Câu 11. Trong tam giác
ABC
, câu nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 .cosa b c bc A
=++
. B.
2 22
2 .cosa b c bc A=+−
.
C.
2 22
.cosa b c bc A
=++
. D.
2 22
.cosa b c bc A
=+−
.
Câu 12. Tính diện tích tam giác
ABC
biết
90= °A
,
10b =
,
20c
=
.
A.
90
. B.
50
. C.
200
. D.
100
.
Câu 13. Tam giác cm, cm cm. Khi đó đường nào của
tam giác có độ dài là cm:
A. Trung tuyến từ đỉnh B. B. Trung tuyến từ đỉnh A
.
CTrung tuyến từ đỉnh C D. Đường cao từ đỉnh A
Câu 14. Nếu tam giác
4
,3,4.
3
= = =
a bc
thì:
A. góc nhọn. B. là góc tù.
C. là góc vuông. D. là góc nhỏ nhất.
Câu 15. Tính góc
C
của tam giác
ABC
biết
ab
33 2 2
−= a b ac bc
.
A.
150C = °
. B.
120C = °
. C.
60C = °
. D.
30C = °
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
hai cạnh độ dài 6m. Tam giác
ABC
diện tích lớn
nhất khi :
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông . C. Có một góc
0
30
. D. một
góc
O
120
.
Câu 17. Cho tam giác
DEF
10DE DF= =
cm
12EF =
cm. Gọi
I
trung điểm của
cạnh
EF
. Đoạn thẳng
DI
có độ dài là:
A.
65,
cm. B.
7
cm. C.
8
cm. D.
4
cm.
Câu 18. Tam giác ba cạnh
6,10,8
. Bán nh đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng
bao nhiêu?
A.
3
. B.4. C.2. D.1.
ABC
9AB =
12AC =
15BC =
75,
ABC
A
A
A
A
3
Câu 19. Hình bình hành một cạnh
5
hai đường chéo là
6
8
. Tính độ dài cạnh kề
với cạnh có độ dài bằng
5
A.
3
. B.
1
. C.
56
. D.
5
.
Câu 20. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nội tiếp trong đường tròn tâm
O
bán kính
R
.
Biết
2=r
là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Khi đó
R
bằng:
A.
22+
. B.
22
2
+
. C.
12+
. D.
12
2
+
Câu 21. Tính góc giữa hai đường thẳng:
3 –1 0+=
xy
4 –2 –4 0=
xy
.
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
45
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1; 3 , 2; 0 , 5;1 .ABC−−
Phương trình đường cao vẽ từ
B
là:
A.
7 20xy
+=
. B.
3 60xy−+=
. C.
3 80xy
+ −=
. D.
3 12 0.xy
−+ =
Câu 23. Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh
3, 4.= =bc
Tính đường cao
A
h
.
A.
5
.
7
B.
5.
C.
7
.
5
D.
12
.
5
Câu 24. Tam giác
ABC
có đỉnh
( 1; 3)A
−−
. Phương trình đường cao
:5 3 25 0
BB x y
+−=
. Tọa
độ đỉnh
C
A.
(0; 4)
C
. B.
(0; 4)C
. C.
(4;0)
C
. D.
( 4;0)C
.
Câu 25. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 1 , 3; 3 ,−−AB
điểm
(,)
M ab
thuộc
( ):2 3 7 0 +=
xy
sao cho tổng
+MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
+ab
giá
trị là:
A.
2+=ab
. B.
0+=ab
. C.
7+=ab
. D.
2+=ab
.
---------- HẾT ----------
| 1/3

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2019 – 2020
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Môn: TOÁN 10 – BÀI SỐ 5
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề thi 113
Câu 1. Đường thẳng d: x = 3+t
có phương trình tổng quát là: y = 5 − − 3t
A. 3x + y – 4 = 0.
B. 3x + y + 4 = 0.
C. x – 3y – 4 = 0.
D. x +3y +12 = 0.
Câu 2.
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
∆ : (2m −1)x + my −10 = 0 và ∆ :3x + 2y + 6 = 0 1 2 A. m = 0.
B. Không m nào. C. m = 2. D. 3 m = . 8 
Câu 3. Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ khi nào ?   A. n ≠ 0 . B.
n vuông góc với ∆.   
C. n ≠ 0 và giá của n vuông góc với ∆. 
D. n song song với vectơ chỉ phương của ∆.
Câu 4. Điểm nào thuộc đường thẳng d có phương trình –2x +3y –1= 0 . A. (3;0). B. (1; ) 1 . C.  1 ;0    . D. 1 0; – . 2      3 
Câu 5. Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng
∆ : 2x − 3y – 5 = 0 ? A. (3;2). B. (2;3). C. (–3;2). D. (2;–3).
Câu 6. Đường thẳng đi qua  A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4
− ) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y – 4 = 0.
B. x + y + 4 = 0. C. – 2
x + y – 4 = 0 .
D. x – 2y + 5 = 0 .
Câu 7. Khoảng cách từ điểm M (3; 4
− ) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 bằng: A. 12 . B. 24 . C. 12 . D. 8. 5 5 5 5 1
Câu 8. Hai đường thẳng d : 4 x +3y −18 = 0; d :3x +5y −19 = 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ: 1 2 A. (3;2). B. ( 3 − ;2). C. (3; 2 − ) . D. ( 3 − ; 2 − ) .
Câu 9. Cho tam giác ABC A(2;–2), B(1; )
–1 ,C (5;2). Độ dài đường cao AH của tam giác ABC A. 10 B. 7 C. 9 D. 12 5 5 5 5
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua ( A 3; 6
− ) và có vectơ chỉ phương u = (4; 2−) là:
A.x = 3+ 2tx = + tx = − + tx = − + tB. 1 2  C. 6 4  D. 2 4  y = 6 − − ty = 2 − − ty = 3− 2ty =1− 2t
Câu 11.
Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2 .
bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2 .
bc cos A. C. 2 2 2
a = b + c + .
bc cos A. D. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A .
Câu 12. Tính diện tích tam giác ABC biết A = 90°, b =10, c = 20. A. 90. B. 50. C. 200 . D. 100.
Câu 13. Tam giác ABC AB = 9 cm, AC =12 cm và BC =15 cm. Khi đó đường nào của
tam giác có độ dài là 7,5 cm:
A. Trung tuyến từ đỉnh B.
B. Trung tuyến từ đỉnh A .
CTrung tuyến từ đỉnh C
D. Đường cao từ đỉnh A
Câu 14. Nếu tam giác ABC có 4
a = , b = 3, c = 4.thì: 3
A. A là góc nhọn.
B. A là góc tù.
C. A là góc vuông.
D. A là góc nhỏ nhất.
Câu 15. Tính góc C của tam giác ABC biết a b và 3 3 2 2
a b = ac bc . A. C =150° .
B. C =120° . C. C = 60° .
D. C = 30°.
Câu 16. Cho tam giác ABC có hai cạnh là độ dài là 6m. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi : A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông . C. Có một góc 0 30 . D. Có một góc O 120 .
Câu 17. Cho tam giác DEF DE = DF =10 cm và EF =12 cm. Gọi I là trung điểm của
cạnh EF . Đoạn thẳng DI có độ dài là: A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8cm. D. 4 cm.
Câu 18. Tam giác có ba cạnh là 6,10,8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu? A. 3 . B.4. C.2. D.1. 2
Câu 19. Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8. Tính độ dài cạnh kề
với cạnh có độ dài bằng 5 A. 3. B. 1. C. 5 6 . D. 5.
Câu 20. Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R .
Biết r = 2 là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Khi đó R bằng: A. 2 + 2 . B. 2+ 2 . C. 1+ 2 . D. 1+ 2 2 2
Câu 21. Tính góc giữa hai đường thẳng: 3x + y –1= 0 và 4x – 2y – 4 = 0. A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 45 .
Câu 22. Cho tam giác ABC A( 1; − 3), B( 2 − ;0),C (5; )
1 . Phương trình đường cao vẽ từ B là:
A. x −7y + 2 = 0.
B. 3x y + 6 = 0.
C. x +3y −8 = 0 .
D. 3x y +12 = 0.
Câu 23. Cho tam giác vuông tại Avới hai cạnh b = 3,c = 4. Tính đường cao h . A A. 5. B. 5. C. 7. D. 12. 7 5 5
Câu 24. Tam giác ABC có đỉnh ( A 1; − 3
− ) . Phương trình đường cao BB′:5
x + 3y − 25 = 0. Tọa độ đỉnh C A. C(0;4) . B. C(0; 4 − ) . C. C(4;0) . D. C( 4; − 0) .
Câu 25. Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;− ) 1 , B( 3
− ;3), điểm M (a,b) thuộc
(∆) : 2x − 3y + 7 = 0 sao cho tổng MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b có giá trị là:
A. a +b = 2 − .
B. a +b = 0.
C. a +b = 7 .
D. a +b = 2 .
---------- HẾT ---------- 3
Document Outline

  • de_hinh_10_ma_113_27520204