Đề kiểm tra Toán 11 lần 2 năm 2023 – 2024 trường THPT Tam Đảo 2 – Vĩnh Phúc

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng dạy chuyên đề môn Toán 11 lần 2 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tam Đảo 2, tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 201 202 203 204 205 206. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 201 Trang 1/2
Họ và tên thí sinh:.......................................................... SBD:...................................
Mã đề thi 201
PHN I.u trc nghim nhiu phương án la chọn (3,0 điểm). Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu
hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi mi
,ab
tha mãn
( )
23
33
log 3 log 4ab+=
, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
23
81ab =
. B.
23
27ab+=
. C.
33
1 81ab+ +=
. D.
23
27ab =
.
Câu 2. Cho dãy số
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
17
.
12
u =
B.
5
71
.
39
u =
C.
5
1
.
4
u =
D.
5
7
.
4
u =
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
. Chn mệnh đề đúng?
A.
( )
2
lim 2
x
fx
=
. B. m s gián đoạn ti
2x =
.
C.
( )
42f
=
. D. m s liên tc ti
2x
=
.
Câu 4. Phương trình
sin 1
3
x
π

−=


có nghiệm là
A.
5
6
xk
π
π
= +
. B.
5
2
6
xk
π
π
= +
. C.
2
3
xk
π
π
= +
. D.
2
3
x
π
π
= +
.
Câu 5. Bng s liu ghép nhóm sau cho biết chiu cao ca 40 hc sinh lớp 11A1 trường THPT Đội Cn.
Khong chiu cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
S hc sinh
5
12
8
7
8
Mt ca mu s liệu ghép nhóm này bằng ( kết qu làm tròn đến hàng phn trăm):
A.
153,18
. B.
153, 28
. C.
152,28
. D.
152,18
.
Câu 6. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phẳng nào trong các mặt phng
sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
(
)
ACC
′′
. D.
( )
BC D
.
Câu 7. Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Biết
(
)
1
5
PA=
,
( )
1
3
PB=
. Tính
( )
PA B
.
A.
1
15
. B.
3
5
. C.
8
15
. D.
2
15
.
Câu 8. Cho các giới hn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hi
( ) (
)
0
lim 3 4
xx
f x gx


bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 9. Tìm đo hàm ca hàm s
2024
x
y =
A.
2024
x
. B.
1
.2024
x
yx
=
. C.
2024 .ln 2024
x
y
=
. D.
2024
ln 2024
x
y
=
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3a
và chiều cao
2.a
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 11. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
6
mt,
10
cnh. B.
5
mt,
5
cnh. C.
5
mt,
10
cnh. D.
6
mt,
5
cnh.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau
ABCD
là hình vuông
tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO II
Đề thi có 02 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY CHUYÊN ĐỀ
LẦN 2 KHỐI 11 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đ 201 Trang 2/2
A.
()SA ABCD
. B.
()AB SBC
. C.
()SO ABCD
. D.
()AC SBC
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh tr li t u 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tìm đưc các gii hạn sau:
a)
2
5
2 15
lim
5
x
xx
x
→−
+−
= +∞
+
b)
2
1
23 3
lim
41 4
x
xx
x
→−
=
+
; c)
2
2
4
3 45
lim
44
x
xx
xx
→−
+−
=
+
. d)
(
)
3
0
lim 5 4 2 2
x
xx
+=
;
Câu 2. Cho hàm s
3
31yx x= +
có đồ th
()C
. Viết được phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti đim có hoành
độ bằng 2. Khi đó:
a) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thng
21yx= +
b) H s góc của phương trình tiếp tuyến bng
9.
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm
( )
1; 3A
d) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thng
9 15yx=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là vuông cạnh
3
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
33SA
=
.
V đường cao
AH
ca tam giác
SAB
.V đường cao
AK
ca tam giác
SAD
. Khi đó:
a)
BC AH
b) Khoảng cách từ
A
đến mt phng
()SBD
bằng:
32
7
c) Khoảng cách từ
A
đến mt phng
()SBC
bằng:
33
2
d) Khoảng cách từ
C
đến mt phng
()
AHK
bằng:
35
5
Câu 4. Cho các dãy số có s hng tổng quát
43
n
an=
;
23
4
n
n
b
=
;
2
n
cn=
. Khi đó
a)
(
)
n
a
là mt cp s cng vi công sai
4d =
.
b)
( )
n
b
là mt cp s cng vi s hạng đầu
1
1
4
b =
và công sai
3
4
d =
c)
( )
n
c
là mt cp s cng vi công sai
2d =
d)
(
)
n
a
là mt cp s cng vi s hạng đầu
1
1a =
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tổng các nghiệm ca phương trình sau:
22 2
3x 2 6x 5 2x 3x 7
44 4 1
xx−+ ++ ++
+= +
bng
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
3
2
a
SA SB SD
= = =
,
60BAD = °
. Gi
α
góc
giữa đường thng
SD
và mt phng
(
)
SBC
. Giá tr
cos
m
n
α
=
tính
22
32mn+
Câu 3. Cho hàm số
3sin 2 2 cos3yxx=
tính
( )
y
π
′′
Câu 4. Mt hp có
25
chiếc th cùng loại được đánh số t
1
đến
25.
Hai bạn An và Bình chơi trò chơi rút thẻ
trong hộp như sau: hai bạn lần lượt rút th, mi lượt rút ngẫu nhiên mt th ri ghi li s trên th vừa rút sau đó
tr li th vào hp. An s thng nếu rút được th ghi s chia hết cho
6,
Bình s thng nếu rút được th ghi s
chia hết cho
5.
Gi s An chơi trước, tính xác suất đ Bình thng có dng
a
b
tính
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cnh
3
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia
SA
và mt phng
()SBC
bng
0
45
Th tích khi chóp
.S ABC
bng
tính
abc++
Câu 6. Trong m 2019, diện tích rng trng mi ca tnh A
1000
ha. Gi s din tích rng trng mi ca tnh
A mi năm tiếp theo đều tăng
%6
so vi din tích rng trng mi ca năm lin trưc. K t sau năm 2019, m
nào là năm đầu tiên tnh A có din tích rng trng mới trong năm đó đạt trên
1400
ha.
------ HT ------
Phần
I II
III
Số câu
12
4 6
Câu\Mã đề
201 202 203 204 205 206
1
D C D A B D
2
D D B C A A
3
D C B B B D
4
B B B D D B
5
A C B A B A
6
D B C A C D
7
C A C B B A
8
D C B C B A
9
C A C D D A
10
A D A A B C
11
A C B C C A
12
C C B D A C
1
SSDD SSDD DSDS SDSD DSSD SSDD
2
SDSS SSSD
SDSD
SSDS
DSDS DDSS
3
DSDS SDDS SDSD DSSD SDDS
DSSS
4
DSSD SDSD
SSDS
DDSS
SSSD
DSDS
1
-3 -18 8 62 30 62
2
30 2025 62 -3 2025 -18
3
-18 -3 -18 2025 -18 30
4
62 8 -3 -18 -3 2025
5
8 30 2025 30 62 8
6
2025 62 30 8 8 -3
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO II
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY CHUYÊN ĐỀ
LẦN 2 KHỐI 11 NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề thi có 02 trang MÔN: TOÁN 11
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.......................................................... SBD:................................... Mã đề thi 201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với mọi a,b thỏa mãn log ( 2 3a ) 3
+ log b = 4 , khẳng định nào dưới đây đúng? 3 3 A. 2 3 a b = 81. B. 2 3
a + b = 27 . C. 3 3
a + b +1 = 81. D. 2 3 a b = 27 . 2
Câu 2. Cho dãy số  2n 1
u , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n 3 5 A. 17 u = . B. 71 u = . C. 1 u = . D. 7 u = . 5 12 5 39 5 4 5 4  x − 2  khi x ≠ 2
Câu 3. Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng? 4 khi x = 2
A. lim f (x) = 2.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . x→2
C. f (4) = 2 .
D. Hàm số liên tục tại x = 2 . Câu 4.  π
Phương trình sin x  − = 
 1 có nghiệm là  3  A. 5π π π π x = + kπ . B. 5 x = + k2π .
C. x = + k2π . D. x = + 2π . 6 6 3 3
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 40 học sinh lớp 11A1 trường THPT Đội Cấn. Khoảng chiều cao (cm)
[145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 5 12 8 7 8
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm): A. 153,18 . B. 153,28. C. 152,28 . D. 152,18.
Câu 6. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. (BCA′).
B. (BDA′) .
C. ( AC C ′ ). D. (BC D ′ ) . Câu 7. Cho ,
A B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( AB). 5 3 A. 1 . B. 3 . C. 8 . D. 2 . 15 5 15 15
Câu 8. Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 , hỏi lim 3 f
(x)− 4g (x) bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 6 − .
Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số 2024x y = x
A. 2024x . B. 1 .2024x y x − ′ = . C. 2024x y′ = .ln 2024 . D. 2024 y′ = . ln 2024
Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 2 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 2a .
Câu 11. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 10cạnh.
B. 5 mặt, 5 cạnh.
C. 5 mặt, 10cạnh. D. 6 mặt, 5 cạnh.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông
tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng? Mã đề 201 Trang 1/2
A. SA ⊥ (ABCD) .
B. AB ⊥ (SBC) .
C. SO ⊥ (ABCD) .
D. AC ⊥ (SBC) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tìm được các giới hạn sau: 2 2 2 a) x + 2x −15 lim − + − = +∞ b) 2x 3x 3 lim = − ; c) x 3x 4 5 lim = . d) lim( 3 5
x − 4x + 2) = 2; x 5 →− x + 5 x 1 →− 4x +1 4 2 x 4 →− x + 4x 4 x→0 Câu 2. Cho hàm số 3
y = x − 3x +1 có đồ thị (C) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2. Khi đó:
a) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = 2x +1
b) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 9.
c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A(1;3)
d) Phương trình tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x −15
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh 3. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3 3 .
Vẽ đường cao AH của tam giác SAB .Vẽ đường cao AK của tam giác SAD . Khi đó:
a) BC AH
b) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng: 3 2 7
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: 3 3 2
d) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AHK) bằng: 3 5 5
Câu 4. Cho các dãy số có số hạng tổng quát a n = n − ; 2 3 b − = ; 2
c = n . Khi đó n 4 3 n 4 n
a) (a là một cấp số cộng với công sai d = 4 . n ) b) ( 1
b là một cấp số cộng với số hạng đầu b = − và công sai 3 d = n ) 1 4 4
c) (c là một cấp số cộng với công sai d = 2 n )
d) (a là một cấp số cộng với số hạng đầu a =1 n ) 1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình sau: 2 2 2 x −3x+2 x +6x+5 2x +3x+7 4 + 4 = 4 +1bằng
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , a 3
SA = SB = SD = , 
BAD = 60°. Gọi α là góc 2
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) . Giá trị cos m α = tính 2 2 3m + 2n n
Câu 3. Cho hàm số y = 3sin 2x − 2cos3x tính y′′(π )
Câu 4. Một hộp có 25 chiếc thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 25. Hai bạn An và Bình chơi trò chơi rút thẻ
trong hộp như sau: hai bạn lần lượt rút thẻ, mỗi lượt rút ngẫu nhiên một thẻ rồi ghi lại số trên thẻ vừa rút sau đó
trả lại thẻ vào hộp. An sẽ thắng nếu rút được thẻ ghi số chia hết cho 6, Bình sẽ thắng nếu rút được thẻ ghi số
chia hết cho 5. Giả sử An chơi trước, tính xác suất để Bình thắng có dạng a tính a + b b
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, c
góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 0
45 Thể tích khối chóp S.ABC bằng  a  
tính a + b + c b   
Câu 6. Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm
nào là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 2/2 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 201 202 203 204 205 206 1 D C D A B D 2 D D B C A A 3 D C B B B D 4 B B B D D B 5 A C B A B A 6 D B C A C D 7 C A C B B A 8 D C B C B A 9 C A C D D A 10 A D A A B C 11 A C B C C A 12 C C B D A C 1 SSDD SSDD DSDS SDSD DSSD SSDD 2 SDSS SSSD SDSD SSDS DSDS DDSS 3 DSDS SDDS SDSD DSSD SDDS DSSS 4 DSSD SDSD SSDS DDSS SSSD DSDS 1 -3 -18 8 62 30 62 2 30 2025 62 -3 2025 -18 3 -18 -3 -18 2025 -18 30 4 62 8 -3 -18 -3 2025 5 8 30 2025 30 62 8 6 2025 62 30 8 8 -3
Document Outline

  • Ma_de_201
  • Đáp án toán 11 KS tháng 5
    • Sheet1