Đề kiểm tra Toán 12 (Mũ – Logarit – Khối tròn xoay) trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Đề kiểm tra Toán 12 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm, đây là đề kiểm tra kết hợp cả Giải tích và Hình học lớp 12, nội dung thuộc các chủ đề: mũ – loagritkhối tròn xoay, đề kiểm tra có đáp án.

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 25 câu / 3 trang)
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
LOGARIT KHỐI TRÒN XOAY
Thời gian làm bài: 45 phút
đề: 100
Họ tên:..........................................
Số báo danh: ......................................
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình tr
đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A
2π
p
2
3
. B
π
p
2
3
. C π
p
3. D
π
p
3
2
.
Câu 2. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
5x 6) Ê3
A (1;6). B (2;1) (6;7). C (7;+∞). D [2;1) (6; 7].
Câu 3. Tập xác định của hàm số y(x) =
s
4
µ
1
2
x
A [2;+∞). B (−∞;2]. C [0;+∞). D [2;+∞).
Câu 4. Một hình nón diện tích đáy bằng 16π dm
2
diện tích xung quanh bằng 20π dm
2
.
Thể tích của khối nón
A 16π dm
3
. B 8π dm
3
. C 32π dm
3
. D
16
3
π dm
3
.
Câu 5. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log
2
(2x 6) +log
2
(x +9) 4 = 0
A
12. B 6. C 6 D 12.
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a AC =
p
3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A ` = a. B ` =
p
2a. C ` =
p
3a. D ` =2a.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình log
2016
(
2x +1
)
2
=2017
A một. B ba. C không. D hai.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A a
p
2. B
a
p
2
2
. C a
p
3. D
a
p
3
2
.
Câu 9. Một hình trụ bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A 6π
p
3. B 3π
p
3. C
4π
p
2
3
. D
8π
p
2
3
.
Trang 1/3- đề thi 100
Câu 10. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối tr đó.
A 4. B 6. C 8. D 10.
Câu 11. Một hình trụ bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
A S
2
=
2
3
S
1
. B S
2
=
3
4
S
1
. C S
2
= S
1
. D S
2
=
4
5
S
1
.
Câu 12. t phương trình log
2
2
x 9log
8
x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A 4. B 8. C 6. D 4.
Câu 13. Cho hình lăng tr tam giác đều các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ.
A 7π. B
7π
2
. C
7π
3
. D
7π
6
.
Câu 14. Cho phương trình log
1
p
2
µ
x
2
+2x 2
x
2
3x +5
+2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu.
C Phương trình đã cho hai nghiệm âm phân biệt.
D Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ln(2
x
2)
A (0;+∞). B R. C (2;+∞). D (1;+∞).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A
5
p
15π
54
. B
5
p
15π
18
. C
4
p
3π
27
. D
5π
3
.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình log
p
2
¡
log
p
3
¡
x
3
+5x
2
+2x 5
¢¢
2 = 0
A 5. B 6. C 1. D 3.
Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
3
¡
x
2
+8x +7
¢
Ê3
A 32. B 14. C 26. D 24.
Câu 19. Một hình tr bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng tr tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A 2R
3
. B 3R
3
. C 4R
3
. D 5R
3
.
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình log
sin
(
π
3
)
µ
log
sin
(
π
6
)
µ
x
2
3x +2
x +1
¶¶
=0
A
5
2
. B
7
2
. C
3
2
. D
1
2
.
Trang 2/3- đề thi 100
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log
1
2
¡
x
3
9x
2
+23x 13
¢
+1 = 0
A hai. B ba. C một. D không.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
4
x
2
x+1
+1
¢
=2017
A hai. B ba. C một. D không.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
¡
x
2
19x +2
¢
=9
A 19. B 34. C 15. D 34.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
(x +1)
2
¢
+2log
2
(2 x) = 4
A hai. B một. C không. D ba.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y(x) =
q
log
1
2
(x 2)
A (2;3). B (2;+∞). C (2;3]. D [3;+∞).
—- HẾT —-
Trang 3/3- đề thi 100
đề thi 100 ĐÁP ÁN
Câu 1. A
Câu 2. D
Câu 3. A
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. D
Câu 8. B
Câu 9. D
Câu 10. A
Câu 11. C
Câu 12. B
Câu 13. C
Câu 14. D
Câu 15. D
Câu 16. A
Câu 17. A
Câu 18. D
Câu 19. C
Câu 20. B
Câu 21. B
Câu 22. C
Câu 23. A
Câu 24. B
Câu 25. C
Trang 1/3- đề thi 100
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 25 câu / 3 trang)
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
LOGARIT KHỐI TRÒN XOAY
Thời gian làm bài: 45 phút
đề: 101
Họ tên:..........................................
Số báo danh: ......................................
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình log
p
2
¡
log
p
3
¡
x
3
+5x
2
+2x 5
¢¢
2 = 0
A 3. B 5. C 6. D 1.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
4
x
2
x+1
+1
¢
=2017
A không. B hai. C ba. D một.
Câu 3. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối tr đó.
A 10. B 4. C 6. D 8.
Câu 4. Một hình trụ bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A
8π
p
2
3
. B 6π
p
3. C 3π
p
3. D
4π
p
2
3
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A
5π
3
. B
5
p
15π
54
. C
5
p
15π
18
. D
4
p
3π
27
.
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
p
3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A ` = 2a. B ` = a. C ` =
p
2a. D ` =
p
3a.
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình tr
đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A
π
p
3
2
. B
2π
p
2
3
. C
π
p
2
3
. D π
p
3.
Câu 8. Một hình trụ bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
A S
2
=
4
5
S
1
. B S
2
=
2
3
S
1
. C S
2
=
3
4
S
1
. D S
2
= S
1
.
Câu 9. t phương trình log
2
2
x 9log
8
x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A 4. B 4. C 8. D 6.
Trang 1/3- đề thi 101
Câu 10. Tập xác định của hàm số y(x) =
s
4
µ
1
2
x
A [2;+∞). B [2; +∞). C (−∞; 2]. D [0; +∞).
Câu 11. Số nghiệm của phương trình log
2016
(
2x +1
)
2
=2017
A hai. B một. C ba. D không.
Câu 12. Cho phương trình log
1
p
2
µ
x
2
+2x 2
x
2
3x +5
+2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt.
B Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất.
C Phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 13. Một hình nón diện tích đáy bằng 16π dm
2
diện tích xung quanh bằng 20π dm
2
.
Thể tích của khối nón
A
16
3
π dm
3
. B 16π dm
3
. C
8π dm
3
. D 32π dm
3
.
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ln(2
x
2)
A (1;+∞). B (0; +∞). C R. D (2;+∞).
Câu 15. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
5x 6) Ê 3
A [2;1) (6;7]. B (1;6). C (2;1) (6;7). D (7; +∞).
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình log
sin
(
π
3
)
µ
log
sin
(
π
6
)
µ
x
2
3x +2
x +1
¶¶
=0
A
1
2
. B
5
2
. C
7
2
. D
3
2
.
Câu 17. Tập xác định của hàm số y(x) =
q
log
1
2
(x 2)
A [3;+∞). B (2; 3). C (2; +∞). D (2;3].
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
¡
x
2
19x +2
¢
=9
A 34. B 19. C 34. D 15.
Câu 19. Một hình tr bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng tr tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A 5R
3
. B 2R
3
. C 3R
3
. D 4R
3
.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A
a
p
3
2
. B a
p
2. C
a
p
2
2
. D a
p
3.
Câu 21. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log
2
(2x 6) +log
2
(x +9) 4 = 0
A 12. B 12. C 6. D 6
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
(x +1)
2
¢
+2log
2
(2 x) = 4
A ba. B hai. C một. D không.
Trang 2/3- đề thi 101
Câu 23. Cho hình lăng tr tam giác đều các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ.
A
7π
6
. B 7π. C
7π
2
. D
7π
3
.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log
1
2
¡
x
3
9x
2
+23x 13
¢
+1 = 0
A không. B hai. C ba. D một.
Câu 25. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
3
¡
x
2
+8x +7
¢
Ê3
A 24. B 32. C 14. D 26.
—- HẾT —-
Trang 3/3- đề thi 101
đề thi 101 ĐÁP ÁN
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. A
Câu 7. B
Câu 8. D
Câu 9. C
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. A
Câu 13. B
Câu 14. A
Câu 15. A
Câu 16. C
Câu 17. D
Câu 18. B
Câu 19. D
Câu 20. C
Câu 21. C
Câu 22. C
Câu 23. D
Câu 24. C
Câu 25. A
Trang 1/3- đề thi 101
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 25 câu / 3 trang)
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
LOGARIT KHỐI TRÒN XOAY
Thời gian làm bài: 45 phút
đề: 102
Họ tên:..........................................
Số báo danh: ......................................
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ln(2
x
2)
A (0;+∞). B (1; +∞). C R. D (2;+∞).
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình tr
đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A
2π
p
2
3
. B
π
p
3
2
. C
π
p
2
3
. D π
p
3.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình log
2016
(
2x +1
)
2
=2017
A một. B hai. C ba. D không.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình log
p
2
¡
log
p
3
¡
x
3
+5x
2
+2x 5
¢¢
2 = 0
A 5. B 3. C 6. D 1.
Câu 5. Một hình trụ bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A 6π
p
3. B
8π
p
2
3
. C 3π
p
3. D
4π
p
2
3
.
Câu 6. Cho phương trình log
1
p
2
µ
x
2
+2x 2
x
2
3x +5
+2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt.
C Phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 7. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log
2
(2x 6) +log
2
(x +9) 4 = 0
A 12. B 12. C 6. D 6
Câu 8. Một hình tr bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng tr tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A 2R
3
. B 5R
3
. C 3R
3
. D 4R
3
.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A a
p
2. B
a
p
3
2
. C
a
p
2
2
. D a
p
3.
Trang 1/3- đề thi 102
Câu 10. t phương trình log
2
2
x 9log
8
x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A 4. B 4. C 8. D 6.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A
5
p
15π
54
. B
5π
3
. C
5
p
15π
18
. D
4
p
3π
27
.
Câu 12. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
5x 6) Ê 3
A (1;6). B [2; 1) (6; 7] . C (2;1) (6;7). D (7; +∞).
Câu 13. Một hình nón diện tích đáy bằng 16π dm
2
diện tích xung quanh bằng 20π dm
2
.
Thể tích của khối nón
A 16π dm
3
. B
16
3
π dm
3
. C 8π dm
3
. D 32π dm
3
.
Câu 14. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
3
¡
x
2
+8x +7
¢
Ê3
A 32. B 24. C
14. D 26.
Câu 15. Một hình trụ bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
A S
2
=
2
3
S
1
. B S
2
=
4
5
S
1
. C S
2
=
3
4
S
1
. D S
2
= S
1
.
Câu 16. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối tr đó.
A 4. B 10. C 6. D 8.
Câu 17. Cho hình lăng tr tam giác đều các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ.
A 7π. B
7π
6
. C
7π
2
. D
7π
3
.
Câu 18. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
p
3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A ` = a. B ` = 2a. C ` =
p
2a. D ` =
p
3a.
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
¡
x
2
19x +2
¢
=9
A 19. B 34. C 34. D 15.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
4
x
2
x+1
+1
¢
=2017
A hai. B không. C ba. D một.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log
1
2
¡
x
3
9x
2
+23x 13
¢
+1 = 0
A hai. B không. C ba. D một.
Trang 2/3- đề thi 102
Câu 22. Tập xác định của hàm số y(x) =
s
4
µ
1
2
x
A [2;+∞). B [2; +∞). C (−∞; 2]. D [0; +∞).
Câu 23. Tập xác định của hàm số y(x) =
q
log
1
2
(x 2)
A (2;3). B [3; +∞). C (2; +∞). D (2;3].
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình log
sin
(
π
3
)
µ
log
sin
(
π
6
)
µ
x
2
3x +2
x +1
¶¶
=0
A
5
2
. B
1
2
. C
7
2
. D
3
2
.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
(x +1)
2
¢
+2log
2
(2 x) = 4
A hai. B ba. C một. D không.
—- HẾT —-
Trang 3/3- đề thi 102
đề thi 102 ĐÁP ÁN
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. B
Câu 7. C
Câu 8. D
Câu 9. C
Câu 10. C
Câu 11. A
Câu 12. B
Câu 13. A
Câu 14. B
Câu 15. D
Câu 16. A
Câu 17. D
Câu 18. B
Câu 19. A
Câu 20. D
Câu 21. C
Câu 22. A
Câu 23. D
Câu 24. C
Câu 25. C
Trang 1/3- đề thi 102
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 25 câu / 3 trang)
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
LOGARIT KHỐI TRÒN XOAY
Thời gian làm bài: 45 phút
đề: 103
Họ tên:..........................................
Số báo danh: ......................................
Câu 1. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
4
x
2
x+1
+1
¢
=2017
A hai. B một. C ba. D không.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log
2
¡
(x +1)
2
¢
+2log
2
(2 x) = 4
A hai. B không. C một. D ba.
Câu 3. Cho hình lăng tr tam giác đều các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ.
A 7π. B
7π
3
. C
7π
2
. D
7π
6
.
Câu 4. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối tr đó.
A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 5. Một hình tr bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng tr tứ giác đều nội tiếp hình trụ.
A 2R
3
. B 4R
3
. C 3R
3
. D 5R
3
.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log
2016
(
2x +1
)
2
=2017
A một. B không. C ba. D hai.
Câu 7. Một hình trụ bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. hiệu S
1
, S
2
lần lượt diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
A S
2
=
2
3
S
1
. B S
2
= S
1
. C S
2
=
3
4
S
1
. D S
2
=
4
5
S
1
.
Câu 8. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình log
2
(2x 6) +log
2
(x +9) 4 = 0
A 12. B 6 C 6. D 12.
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình log
2
¡
x
2
19x +2
¢
=9
A 19. B 15. C 34. D 34.
Câu 10. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log
1
2
(x
2
5x 6) Ê 3
A (1;6). B (7; +∞). C (2; 1) (6; 7). D [2;1) (6;7].
Trang 1/3- đề thi 103
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình tr
đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện.
A
2π
p
2
3
. B π
p
3. C
π
p
2
3
. D
π
p
3
2
.
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình log
sin
(
π
3
)
µ
log
sin
(
π
6
)
µ
x
2
3x +2
x +1
¶¶
=0
A
5
2
. B
3
2
. C
7
2
. D
1
2
.
Câu 13. t phương trình log
2
2
x 9log
8
x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng
A 4. B 6. C 8. D 4.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 1, mặt bên SAB tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A
5
p
15π
54
. B
4
p
3π
27
. C
5
p
15π
18
. D
5π
3
.
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A a
p
2. B a
p
3. C
a
p
2
2
. D
a
p
3
2
.
Câu 16. Một hình nón diện tích đáy bằng 16π dm
2
diện tích xung quanh bằng 20π dm
2
.
Thể tích của khối nón
A 16π dm
3
. B 32π dm
3
. C 8π dm
3
. D
16
3
π dm
3
.
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình log
p
2
¡
log
p
3
¡
x
3
+5x
2
+2x 5
¢¢
2 = 0
A 5. B 1. C 6. D 3.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y(x) =
q
log
1
2
(x 2)
A (2;3). B (2; 3]. C (2; +∞). D [3;+∞).
Câu 19. Số nghiệm của phương trình log
1
2
¡
x
3
9x
2
+23x 13
¢
+1 = 0
A hai. B một. C ba. D không.
Câu 20. Một hình trụ bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó.
A 6π
p
3. B
4π
p
2
3
. C 3π
p
3. D
8π
p
2
3
.
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = ln(2
x
2)
A (0;+∞). B (2; +∞). C R. D (1;+∞).
Trang 2/3- đề thi 103
Câu 22. Cho phương trình log
1
p
2
µ
x
2
+2x 2
x
2
3x +5
+2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Phương trình đã cho một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho hai nghiệm âm phân biệt.
C Phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y(x) =
s
4
µ
1
2
x
A [2;+∞). B [0; +∞). C (−∞; 2]. D [2; +∞).
Câu 24. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log
1
3
¡
x
2
+8x +7
¢
Ê3
A 32. B 26. C 14. D 24.
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC =
p
3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A ` = a. B ` =
p
3a. C ` =
p
2a. D ` =2a.
—- HẾT —-
Trang 3/3- đề thi 103
đề thi 103 ĐÁP ÁN
Câu 1. B
Câu 2. C
Câu 3. B
Câu 4. A
Câu 5. B
Câu 6. D
Câu 7. B
Câu 8. C
Câu 9. A
Câu 10. D
Câu 11. A
Câu 12. C
Câu 13. C
Câu 14. A
Câu 15. C
Câu 16. A
Câu 17. A
Câu 18. B
Câu 19. C
Câu 20. D
Câu 21. D
Câu 22. D
Câu 23. A
Câu 24. D
Câu 25. D
Trang 1/3- đề thi 103
| 1/16

Preview text:

SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MŨ – LOGARIT – KHỐI TRÒN XOAY ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 25 câu / 3 trang) Mã đề: 100
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. p p p 2π 2 π 2 p π 3 A . B . C π 3. D . 3 3 2
Câu 2. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 5x − 6) Ê −3 là 2 A (−1;6).
B (−2;−1) ∪ (6;7). C (7; +∞).
D [−2;−1) ∪ (6;7]. s µ 1 ¶x
Câu 3. Tập xác định của hàm số y(x) = 4 − là 2 A [−2;+∞). B (−∞;−2]. C [0; +∞). D [2; +∞).
Câu 4. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2.
Thể tích của khối nón là 16 A 16π dm3. B 8π dm3. C 32π dm3. D π dm3. 3
Câu 5. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x − 6) + log2(x + 9) − 4 = 0 là A −12. B −6. C 6 D 12. p
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A ` = a. B ` = 2a. C ` = 3a. D ` = 2a.
Câu 7. Số nghiệm của phương trình log2016 (2x + 1)2 = 2017 là A một. B ba. C không. D hai.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p a 2 p a 3 A a 2. B . C a 3. D . 2 2
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó. p p p p 4π 2 8π 2 A 6π 3. B 3π 3. C . D . 3 3
Trang 1/3- Mã đề thi 100
Câu 10. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A 4. B 6. C 8. D 10.
Câu 11. Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. 2 3 4 A S2 = S1. B S2 = S1. C S2 = S1. D S2 = S1. 3 4 5
Câu 12. Xét phương trình log2 x 2
− 9 log8 x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng A 4. B 8. C 6. D −4.
Câu 13. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 7π 7π 7π A 7π. B . C . D . 2 3 6 µ x2 + 2x − 2¶
Câu 14. Cho phương trình log 1
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? p2 x2 − 3x + 5
A Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
C Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
D Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = ln(2x − 2) là A (0; +∞). B R. C (2; +∞). D (1; +∞).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên S AB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p 5 15π 5 15π 4 3π 5π A . B . C . D . 54 18 27 3
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình logp ¡logp ¡x3 2 3
+ 5x2 + 2x − 5¢¢ − 2 = 0 là A −5. B −6. C −1. D −3.
Câu 18. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log ¡ 1 x2 + 8x + 7¢ Ê −3 là 3 A −32. B −14. C −26. D −24.
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A 2R3. B 3R3. C 4R3. D 5R3. µ µ x2 − 3x + 2¶¶
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình là logsin(π) logsin(π) = 0 là 3 6 x + 1 5 7 3 1 A . B . C . D . 2 2 2 2
Trang 2/3- Mã đề thi 100
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log ¡ 1
x3 − 9x2 + 23x − 13¢ + 1 = 0 là 2 A hai. B ba. C một. D không.
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log ¡ 2 4x − 2x+1 + 1¢ = 2017 là A hai. B ba. C một. D không.
Câu 23. Tổng các nghiệm của phương trình là log ¡ 2 x2 − 19x + 2¢ = 9 là A 19. B 34. C 15. D −34.
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log ¡
2 (x + 1)2¢ + 2 log2(2 − x) = 4 là A hai. B một. C không. D ba. Câu 25. q
Tập xác định của hàm số y(x) = log 1 (x − 2) là 2 A (2; 3). B (2; +∞). C (2; 3]. D [3; +∞). —- HẾT —-
Trang 3/3- Mã đề thi 100 Mã đề thi 100 ĐÁP ÁN Câu 1. A Câu 6. D Câu 11. C Câu 16. A Câu 21. B Câu 2. D Câu 7. D Câu 12. B Câu 17. A Câu 22. C Câu 3. A Câu 8. B Câu 13. C Câu 18. D Câu 23. A Câu 4. A Câu 9. D Câu 14. D Câu 19. C Câu 24. B Câu 5. B Câu 10. A Câu 15. D Câu 20. B Câu 25. C
Trang 1/3- Mã đề thi 100
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MŨ – LOGARIT – KHỐI TRÒN XOAY ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 25 câu / 3 trang) Mã đề: 101
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình logp ¡logp ¡x3 2 3
+ 5x2 + 2x − 5¢¢ − 2 = 0 là A −3. B −5. C −6. D −1.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log ¡ 2 4x − 2x+1 + 1¢ = 2017 là A không. B hai. C ba. D một.
Câu 3. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A 10. B 4. C 6. D 8.
Câu 4. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó. p p 8π 2 p p 4π 2 A . B 6π 3. C 3π 3. D . 3 3
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên S AB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p 5π 5 15π 5 15π 4 3π A . B . C . D . 3 54 18 27 p
Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A ` = 2a. B ` = a. C ` = 2a. D ` = 3a.
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. p p p π 3 2π 2 π 2 p A . B . C . D π 3. 2 3 3
Câu 8. Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. 4 2 3 A S2 = S1. B S2 = S1. C S2 = S1. D S2 = S1. 5 3 4
Câu 9. Xét phương trình log2 x 2
− 9 log8 x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng A −4. B 4. C 8. D 6.
Trang 1/3- Mã đề thi 101 s µ 1 ¶x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y(x) = 4 − là 2 A [2; +∞). B [−2;+∞). C (−∞;−2]. D [0; +∞).
Câu 11. Số nghiệm của phương trình log2016 (2x + 1)2 = 2017 là A hai. B một. C ba. D không. µ x2 + 2x − 2¶
Câu 12. Cho phương trình log 1
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? p2 x2 − 3x + 5
A Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
B Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
C Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 13. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2.
Thể tích của khối nón là 16 A π dm3. B 16π dm3. C 8π dm3. D 32π dm3. 3
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = ln(2x − 2) là A (1; +∞). B (0; +∞). C R. D (2; +∞).
Câu 15. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 5x − 6) Ê −3 là 2
A [−2;−1) ∪ (6;7]. B (−1;6).
C (−2;−1) ∪ (6;7). D (7; +∞). µ µ x2 − 3x + 2¶¶
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình là logsin(π) logsin(π) = 0 là 3 6 x + 1 1 5 7 3 A . B . C . D . 2 2 2 2 Câu 17. q
Tập xác định của hàm số y(x) = log 1 (x − 2) là 2 A [3; +∞). B (2; 3). C (2; +∞). D (2; 3].
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình là log ¡ 2 x2 − 19x + 2¢ = 9 là A −34. B 19. C 34. D 15.
Câu 19. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A 5R3. B 2R3. C 3R3. D 4R3.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p a 3 p a 2 p A . B a 2. C . D a 3. 2 2
Câu 21. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x − 6) + log2(x + 9) − 4 = 0 là A 12. B −12. C −6. D 6
Câu 22. Số nghiệm của phương trình log ¡
2 (x + 1)2¢ + 2 log2(2 − x) = 4 là A ba. B hai. C một. D không.
Trang 2/3- Mã đề thi 101
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 7π 7π 7π A . B 7π. C . D . 6 2 3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log ¡ 1
x3 − 9x2 + 23x − 13¢ + 1 = 0 là 2 A không. B hai. C ba. D một.
Câu 25. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log ¡ 1 x2 + 8x + 7¢ Ê −3 là 3 A −24. B −32. C −14. D −26. —- HẾT —-
Trang 3/3- Mã đề thi 101 Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 6. A Câu 11. A Câu 16. C Câu 21. C Câu 2. D Câu 7. B Câu 12. A Câu 17. D Câu 22. C Câu 3. B Câu 8. D Câu 13. B Câu 18. B Câu 23. D Câu 4. A Câu 9. C Câu 14. A Câu 19. D Câu 24. C Câu 5. B Câu 10. B Câu 15. A Câu 20. C Câu 25. A
Trang 1/3- Mã đề thi 101
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MŨ – LOGARIT – KHỐI TRÒN XOAY ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 25 câu / 3 trang) Mã đề: 102
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ln(2x − 2) là A (0; +∞). B (1; +∞). C R. D (2; +∞).
Câu 2. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. p p p 2π 2 π 3 π 2 p A . B . C . D π 3. 3 2 3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình log2016 (2x + 1)2 = 2017 là A một. B hai. C ba. D không.
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình logp ¡logp ¡x3 2 3
+ 5x2 + 2x − 5¢¢ − 2 = 0 là A −5. B −3. C −6. D −1.
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó. p p p 8π 2 p 4π 2 A 6π 3. B . C 3π 3. D . 3 3 µ x2 + 2x − 2¶
Câu 6. Cho phương trình log 1
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? p2 x2 − 3x + 5
A Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.
C Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 7. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x − 6) + log2(x + 9) − 4 = 0 là A −12. B 12. C −6. D 6
Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A 2R3. B 5R3. C 3R3. D 4R3.
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p a 3 a 2 p A a 2. B . C . D a 3. 2 2
Trang 1/3- Mã đề thi 102
Câu 10. Xét phương trình log2 x 2
− 9 log8 x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng A 4. B −4. C 8. D 6.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên S AB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p 5 15π 5π 5 15π 4 3π A . B . C . D . 54 3 18 27
Câu 12. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 5x − 6) Ê −3 là 2 A (−1;6).
B [−2;−1) ∪ (6;7].
C (−2;−1) ∪ (6;7). D (7; +∞).
Câu 13. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2.
Thể tích của khối nón là 16 A 16π dm3. B π dm3. C 8π dm3. D 32π dm3. 3
Câu 14. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log ¡ 1 x2 + 8x + 7¢ Ê −3 là 3 A −32. B −24. C −14. D −26.
Câu 15. Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. 2 4 3 A S2 = S1. B S2 = S1. C S2 = S1. D S2 = S1. 3 5 4
Câu 16. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A 4. B 10. C 6. D 8.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 7π 7π 7π A 7π. B . C . D . 6 2 3 p
Câu 18. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A ` = a. B ` = 2a. C ` = 2a. D ` = 3a.
Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình là log ¡ 2 x2 − 19x + 2¢ = 9 là A 19. B −34. C 34. D 15.
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log ¡ 2 4x − 2x+1 + 1¢ = 2017 là A hai. B không. C ba. D một.
Câu 21. Số nghiệm của phương trình log ¡ 1
x3 − 9x2 + 23x − 13¢ + 1 = 0 là 2 A hai. B không. C ba. D một.
Trang 2/3- Mã đề thi 102 s µ 1 ¶x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y(x) = 4 − là 2 A [−2;+∞). B [2; +∞). C (−∞;−2]. D [0; +∞). Câu 23. q
Tập xác định của hàm số y(x) = log 1 (x − 2) là 2 A (2; 3). B [3; +∞). C (2; +∞). D (2; 3]. µ µ x2 − 3x + 2¶¶
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình là logsin(π) logsin(π) = 0 là 3 6 x + 1 5 1 7 3 A . B . C . D . 2 2 2 2
Câu 25. Số nghiệm của phương trình log ¡
2 (x + 1)2¢ + 2 log2(2 − x) = 4 là A hai. B ba. C một. D không. —- HẾT —-
Trang 3/3- Mã đề thi 102 Mã đề thi 102 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 6. B Câu 11. A Câu 16. A Câu 21. C Câu 2. A Câu 7. C Câu 12. B Câu 17. D Câu 22. A Câu 3. B Câu 8. D Câu 13. A Câu 18. B Câu 23. D Câu 4. A Câu 9. C Câu 14. B Câu 19. A Câu 24. C Câu 5. B Câu 10. C Câu 15. D Câu 20. D Câu 25. C
Trang 1/3- Mã đề thi 102
SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI
KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
MŨ – LOGARIT – KHỐI TRÒN XOAY ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 25 câu / 3 trang) Mã đề: 103
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Số nghiệm của phương trình log ¡ 2 4x − 2x+1 + 1¢ = 2017 là A hai. B một. C ba. D không.
Câu 2. Số nghiệm của phương trình log ¡
2 (x + 1)2¢ + 2 log2(2 − x) = 4 là A hai. B không. C một. D ba.
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng 1. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 7π 7π 7π A 7π. B . C . D . 3 2 6
Câu 4. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt
cầu bán kính bằng 1. Tính thể tích của khối trụ đó. A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể
tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A 2R3. B 4R3. C 3R3. D 5R3.
Câu 6. Số nghiệm của phương trình log2016 (2x + 1)2 = 2017 là A một. B không. C ba. D hai.
Câu 7. Một hình trụ có bán kính bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy
của hình trụ. Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích xung quanh hình trụ, diện tích mặt
cầu. Trong các hệ thức sau, tìm hệ thức đúng. 2 3 4 A S2 = S1. B S2 = S1. C S2 = S1. D S2 = S1. 3 4 5
Câu 8. Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x − 6) + log2(x + 9) − 4 = 0 là A −12. B 6 C −6. D 12.
Câu 9. Tổng các nghiệm của phương trình là log ¡ 2 x2 − 19x + 2¢ = 9 là A 19. B 15. C 34. D −34.
Câu 10. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 1 (x2 − 5x − 6) Ê −3 là 2 A (−1;6). B (7; +∞).
C (−2;−1) ∪ (6;7).
D [−2;−1) ∪ (6;7].
Trang 1/3- Mã đề thi 103
Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện. p p p 2π 2 p π 2 π 3 A . B π 3. C . D . 3 3 2 µ µ x2 − 3x + 2¶¶
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình là logsin(π) logsin(π) = 0 là 3 6 x + 1 5 3 7 1 A . B . C . D . 2 2 2 2
Câu 13. Xét phương trình log2 x 2
− 9 log8 x = 4. Tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng A 4. B 6. C 8. D −4.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1, mặt bên S AB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p 5 15π 4 3π 5 15π 5π A . B . C . D . 54 27 18 3
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. p p p p a 2 a 3 A a 2. B a 3. C . D . 2 2
Câu 16. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π dm2 và diện tích xung quanh bằng 20π dm2.
Thể tích của khối nón là 16 A 16π dm3. B 32π dm3. C 8π dm3. D π dm3. 3
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình logp ¡logp ¡x3 2 3
+ 5x2 + 2x − 5¢¢ − 2 = 0 là A −5. B −1. C −6. D −3. Câu 18. q
Tập xác định của hàm số y(x) = log 1 (x − 2) là 2 A (2; 3). B (2; 3]. C (2; +∞). D [3; +∞).
Câu 19. Số nghiệm của phương trình log ¡ 1
x3 − 9x2 + 23x − 13¢ + 1 = 0 là 2 A hai. B một. C ba. D không.
Câu 20. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ đó. p p p 4π 2 p 8π 2 A 6π 3. B . C 3π 3. D . 3 3
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = ln(2x − 2) là A (0; +∞). B (2; +∞). C R. D (1; +∞).
Trang 2/3- Mã đề thi 103 µ x2 + 2x − 2¶
Câu 22. Cho phương trình log 1
+ 2 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? p2 x2 − 3x + 5
A Phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
B Phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt.
C Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
D Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt. s µ 1 ¶x
Câu 23. Tập xác định của hàm số y(x) = 4 − là 2 A [−2;+∞). B [0; +∞). C (−∞;−2]. D [2; +∞).
Câu 24. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log ¡ 1 x2 + 8x + 7¢ Ê −3 là 3 A −32. B −26. C −14. D −24. p
Câu 25. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 3a. Tính độ dài
đường sinh ` của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. p p A ` = a. B ` = 3a. C ` = 2a. D ` = 2a. —- HẾT —-
Trang 3/3- Mã đề thi 103 Mã đề thi 103 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 6. D Câu 11. A Câu 16. A Câu 21. D Câu 2. C Câu 7. B Câu 12. C Câu 17. A Câu 22. D Câu 3. B Câu 8. C Câu 13. C Câu 18. B Câu 23. A Câu 4. A Câu 9. A Câu 14. A Câu 19. C Câu 24. D Câu 5. B Câu 10. D Câu 15. C Câu 20. D Câu 25. D
Trang 1/3- Mã đề thi 103