Đề kiểm tra Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến – Bình Dương lần 5

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi khảo sát chất lượng theo định hướng thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm học 2018 – 2019.Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 5 NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
BK-TS
Họ và tên học sinh:.......................................................................
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y = x
3
3x?
A. Hàm số hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành đúng hai điểm.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; 1), B (2; 1; 3), C (3; 5; 1).Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD hình bình hành.
A. D (2; 8; 3). B. D (4; 8; 5). C. D (2; 2; 5). D. D (4; 8; 3).
Câu 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
3
+ 2x
2
+ 3x 4 trên đoạn [4; 0] lần
lượt M và n. Giá trị của tổng M + n bằng
A. 4. B.
28
3
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 4. Hàm số y = x
4
3x
2
+ 1 có:
A. một cực đại và 2 cực tiểu. B. một cực tiểu và cực đại.
C. một cực đại duy nhất. D. một cực tiểu duy nhất.
Câu 5. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a
2
(ab) =
1
2
log
a
b. B. log
a
2
(ab) = 2 + 2log
a
b.
C. log
a
2
(ab) =
1
2
+
1
2
log
a
b. D. log
a
2
(ab) =
1
4
log
a
b.
Câu 6. Tính thể tích của hình nón c đỉnh bằng 60
0
và diện tích xung quanh bằng 6πa
2
A. V =
3πa
3
2
4
. B. V = 3πa
3
. C. V =
πa
3
2
4
. D. V = πa
3
.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
a = (1; 2; 3) ,
b = (2; 2; 1) ,
c = (4; 0; 4)
tọa độ vectơ
d =
a
b + 2
c
A.
d = (7; 0; 4). B.
d = (7; 0; 4). C.
d = (7; 0; 4). D.
d = (7; 0; 4).
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = (4 x
2
)
2
3
A. D = (2; 2). B. D = R\2}. C. D = R. D. D = (2; +).
Câu 9. Chọn khẳng định đúng v hàm số y = x
4
3x
3
+ 2
A. Hàm số không cực trị. B. Số điểm cực trị của hàm số 2.
C. Số cực trị của hàm số 1. D. Hàm số giá trị cực tiểu bằng27.
Câu 10.
Cho hàm số ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a > 0, b < 0, c > 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0.
O
x
y
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2ax + b điểm cực tiểu A (2; 2). Tính a + b
A. -4. B. 2. C. 4. D. 2.
1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
u (1; 1; 2),
v (1; m; m 2). Khi đó |[
u ,
v ]| =
14 thì
A. m = 1; m =
11
5
. B. m = 1; m =
11
3
.
C. m = 1; m = 3. D. m = 1.
Câu 13. Tìm số tiệm cân đứng và ngang của đồ thi hàm số y =
x + 1
x
3
3x 2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = x.5
x
. Tổng các nghiệm của phương trình 25
x
+ f
0
(x) x.5
x
. ln 5 2 = 0
A. -2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 15. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx
4
+ (m 1) x
2
+ 1 2m chỉ một cực trị.
A. m 1. B. m 0. C. 0 m 1. D. m 0 m 1.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
a = (2; 2; 4) ,
b = (1; 1; 1). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A.
a +
b = (3; 3; 3). B.
a và
b cùng phương.
C.
b
=
3. D.
a
b .
Câu 17. Biết rằng đồ thi của hàm số y =
(a 3) x + a + 2018
x (b + 3)
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
và trục tung làm tiệm cân đứng. Khi đó giá trị của a + b là:
A. 3. B. -3. C. 6. D. 0.
Câu 18. bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = 2x
3
6x
2
m + 1 luôn cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
2a
3
6
. B.
2a
3
4
. C.
2a
3
. D.
2a
3
3
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm B (1; 2; 3) , C (7; 4; 2). Nếu điểm E
thỏa mãn đẳng thức
CE = 2
EB thì tọa độ điểm E
A.
3;
8
3
;
8
3
. B.
8
3
; 3;
8
3
. C.
3; 3;
8
3
. D. .
1; 2;
1
3
.
Câu 21. Cho hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1 (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường
thẳng d : y = 3x + 1 phương trình
A. y = 3x 1. B. y = 3x
26
3
. C. y = 3x 2. D. y = 3x
29
3
.
Câu 22. Với các số thực x, y dương thỏa mãn log
9
x = log
6
y = log
4
x + y
6
. Tính tỉ số
x
y
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 23. Một khối lăng trụ tam giác đáy tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2
3 tạo với
mặt phẳng đáy một c 30
o
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
9
4
. B.
27
4
. C.
27
3
4
. D.
9
3
4
.
Câu 24. Đặt a = log
2
3, b = log
5
3. Nếu biểu diễn log
6
45 =
a (m + nb)
b (a + p)
thì m + n + p bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. -3.
2
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, Tam giác ABC với A (1; 3; 3) , B (2; 4; 5) , C (a; 2; b)
nhận điểm G (1; c; 3) làm trọng tâm của thì giá trị của tổng a + b + c bằng
A. -5. B. 3. C. 1. D. -1.
Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log
2
x + 1 2 log
2
(x 2) bằng
A. 12. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 27. Từ một khối đất sét hình trụ tròn chiều cao 20 cm, đường tròn đáy bán kính 8 cm. Bạn
Na muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng cùng bán kính 4 cm. Hỏi bạn Na thể
làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu?
A. 20. B. 30. C. 15. D. 45.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H(2; 1; 2), H hình chiếu vuông c
của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P ), số đo c giữa mặt (P ) và mặt phẳng (Q) : x y 11 = 0.
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 45
o
. D. 90
o
.
Câu 29. Trong không gian, hình chữ nhật ABCD AB = 1, AD = 2. Gọi M, N lần lượt trung
điểm của AD, BC. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD
quanh trục MN.
A. S
tp
= 2π. B. S
tp
= 4π. C. S
tp
= 6π. D. S
tp
= 8π.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD A (2; 1; 1), B (3; 0; 1),
C (2; 1; 3), D Oy và thể tích bằng 5. Tính tổng tung độ của các điểm D.
A. -6. B. 2. C. 7. D. -4.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 1; 5) , B (5; 5; 7) , M (x; y; 1). Với
giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x = 4; y 7. B. x = 4; y = 7. C. x = 4; y = 7. D. x = 4; y = 7.
Câu 32. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng.
A. log
a
b < 1 < log
b
a. B. 1 < log
a
b < log
b
a. C. log
a
b
2
< 1 < log
b
a. D. log
b
a < 1 < log
a
b.
Câu 33. Hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A. V =
5
15π
18
. B. V =
5
15π
54
. C. V =
4
3π
27
. D. V =
5π
3
.
Câu 34. Hàm số y =
(m + 1) x + 2m + 2
x + m
nghịch biến trên khoảng (1; +) khi và chỉ khi
A. m 1. B. 1 < m < 2. C. m < 1 hay m > 2. D. 1 m < 2.
Câu 35. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
(C). Tính tổng tung độ của các điểm M thỏa mãn M thuộc đồ thị
(C) đồng thời khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng khoảng cách từ M đến trục
Ox.
A. 4. B. 2. C. 0. D. -2.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Điểm M thỏa mãn
MA = 3
MB.
Mặt phẳng (P ) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P ) không cắt hình chóp.
B. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện một tứ giác.
C. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện một tam giác.
D. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện một ngũ giác.
3
Câu 37. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng
a
3
3
và
[
SAO = 30
0
,
[
SAB = 60
0
. Độ dài đường sinh của hình
nón theo a bằng
A. a
2. B. a
3. C. 2a
3. D. a
5 .
Câu 38. Hàm số y =
4
3
sin
3
2x + 2cos
2
2x (m
2
+ 3m) sin 2x 1 nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
khi và
chỉ khi:
A. m
3
5
2
m
3 +
5
2
. B. m 3 m 0.
C. 3 m 0. D.
3
5
2
m
3 +
5
2
.
Câu 39. Cho hàm số y =
x +
4x
2
3
2x + 3
(C). Gọi m số tiệm cận của đồ thị hàm số (C) và n giá
trị của hàm số (C) tại x = 1 thì tích m.n
A.
6
5
. B.
14
5
. C.
3
5
. D.
2
15
.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
A (3; 1; 2) , C (1; 5; 4). Biết
rằng tâm hình chữ nhật A
0
B
0
C
0
D
0
thuộc trục hoành, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
.
A.
91
2
. B.
5
3
2
. C.
74
2
. D.
7
3
2
.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; 1), đường thẳng d :
x 1
2
=
y + 1
1
=
z 2
1
và
mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P ) thỏa mãn đường thẳng AB vuông
c và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B
A. (6; 7; 0). B. (3; 2; 1). C. (3; 8; 3). D. (0; 3; 2).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông c với
mặt phẳng (ABCD). Biết AB = SB = a, SO =
a
6
3
. Tìm số đo của c giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD).
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 90
0
.
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi G trọng tâm tam giác ABC. Quay các cạnh của hình chóp
đã cho quanh trục SG. Hỏi tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 44. Cho hàm số y =
ln x 6
ln x 2m
với m tham số . Gọi S tập hợp các giá trị nguyên dương của
m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD đáy hình vuông cạnh
2a. Tam giác SAD cân tại S
và mặt bên (SAD) vuông c với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
4
3
a
3
. Tính
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
A. h =
4
3
a. B. h =
3
2
a. C. h =
2
5
5
a. D. h =
6
3
a.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A (1; 2; 3) , B (6; 5; 8) và
OM = a
i +b
k
trong đó a, b các số thực luôn thay đổi. Nếu
MA 2
MB
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của a b
bằng
A. -25. B. -13. C. 0. D. 26.
4
Câu 47. Cho hình trụ các đáy hai hình tròn tâm O, O
0
, bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O
0
lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích
khối tứ diện OO
0
AB bằng
A.
a
3
2
12
. B.
a
3
2
4
. C.
a
3
3
4
. D.
a
3
3
12
.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) như hình v bên dưới.
Đồ thị hàm số g (x) =
2f (x) (x 1)
2
tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
O
x
y
1 2 3
1
2
-1
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành và thể tích V = 270. Lấy điểm S’ trong
không gian thỏa mãn
SS
0
= 2
CB. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S
0
.ABCD.
A
B C
D
S
S
0
A. 120. B. 150. C. 180. D. 90.
Câu 50. Gọi a giá trị nhỏ nhất của f (n) =
(log
3
2) (log
3
3) (log
3
4) ... (log
3
n)
9
n
với n N, n 2.
bao nhiêu số n để f (n) = a?
A. 2. B. 4. C. 1. D. vô số.
5
ĐÁP SỐ
1 D
2 D
3 B
4 A
5 C
6 B
7 C
8 A
9 C
10 B
11 B
12 C
13 A
14 B
15 D
16 B
17 D
18 C
19 D
20 A
21 D
22 C
23 B
24 B
25 D
26 D
27 C
28 C
29 B
30 A
31 D
32 D
33 B
34 D
35 B
36 D
37 A
38 B
39 A
40 D
41 D
42 D
43 A
44 C
45 A
46 C
47 D
48 B
49 A
50 A
6
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA LẦN 5 NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BK-TS
Họ và tên học sinh:.......................................................................
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai về hàm số y = x3 − 3x?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành đúng hai điểm.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −1), B (2; −1; 3), C (−3; 5; 1).Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D (−2; 8; −3). B. D (−4; 8; −5). C. D (−2; 2; 5). D. D (−4; 8; −3). x3
Câu 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
+ 2x2 + 3x − 4 trên đoạn [−4; 0] lần 3
lượt là M và n. Giá trị của tổng M + n bằng 28 4 4 A. −4. B. − . C. . D. . 3 3 3
Câu 4. Hàm số y = x4 − 3x2 + 1 có:
A. một cực đại và 2 cực tiểu.
B. một cực tiểu và cực đại.
C. một cực đại duy nhất.
D. một cực tiểu duy nhất.
Câu 5. Cho các số thực dương a, b với a 6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. log log b. B. log b. a2 (ab) = 1 2 a a2 (ab) = 2 + 2loga C. log + 1 log b. D. log log b. a2 (ab) = 1 2 2 a a2 (ab) = 1 4 a
Câu 6. Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 và diện tích xung quanh bằng 6πa2 √ √ 3πa3 2 πa3 2 A. V = . B. V = 3πa3. C. V = . D. V = πa3. 4 4 − → − → − →
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (1; 2; 3) , b = (2; 2; −1) , c = (4; 0; −4) − → − → − → − →
tọa độ vectơ d = a − b + 2 c là − → − → − → − → A. d = (−7; 0; −4). B. d = (−7; 0; 4). C. d = (7; 0; −4). D. d = (7; 0; 4). 2
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = (4 − x2) 3 là A. D = (−2; 2). B. D = R\ {±2}. C. D = R. D. D = (2; +∞).
Câu 9. Chọn khẳng định đúng về hàm số y = x4 − 3x3 + 2
A. Hàm số không có cực trị.
B. Số điểm cực trị của hàm số là 2.
C. Số cực trị của hàm số là 1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng−27. Câu 10.
Cho hàm số ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. y
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A. a > 0, b < 0, c > 0. O x
B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b > 0, c < 0.
Câu 11. Đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2ax + b có điểm cực tiểu là A (2; −2). Tính a + b A. -4. B. 2. C. 4. D. 2. 1 − → − → − → − →
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u (1; 1; 2), v (−1; m; m − 2). Khi đó |[ u , v ]| = √14 thì 11 11 A. m = 1; m = − . B. m = −1; m = − . 5 3 C. m = 1; m = −3. D. m = −1. x + 1
Câu 13. Tìm số tiệm cân đứng và ngang của đồ thi hàm số y = x3 − 3x − 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số f (x) = x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình 25x + f 0 (x) − x.5x. ln 5 − 2 = 0 là A. -2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 15. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số y = mx4 + (m − 1) x2 + 1 − 2m chỉ có một cực trị. A. m ≥ 1. B. m ≤ 0. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. m ≤ 0 ∪ m ≥ 1. − → − →
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a = (2; −2; −4) , b = (1; −1; 1). Mệnh đề nào dưới đây sai? − → − → − → − → A. a + b = (3; −3; −3). B. a và b cùng phương. − → √ − → − → C. b = 3. D. a ⊥ b . (a − 3) x + a + 2018
Câu 17. Biết rằng đồ thi của hàm số y =
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang x − (b + 3)
và trục tung làm tiệm cân đứng. Khi đó giá trị của a + b là: A. 3. B. -3. C. 6. D. 0.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = 2x3 − 6x2 − m + 1 luôn cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt? A. 2. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông √
góc với mặt phẳng đáy và SA =
2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. √ √ √ 2a3 2a3 √ 2a3 A. . B. . C. 2a3. D. . 6 4 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm B (1; 2; −3) , C (7; 4; −2). Nếu là điểm E − − → − − →
thỏa mãn đẳng thức CE = 2EB thì tọa độ điểm E là 8 8 8 8 8 1 A. 3; ; − . B. ; 3; − . C. 3; 3; − . D. . 1; 2; . 3 3 3 3 3 3 1 Câu 21. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + 3x + 1 (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường 3
thẳng d : y = 3x + 1 có phương trình là 26 29 A. y = 3x − 1. B. y = 3x − . C. y = 3x − 2. D. y = 3x − . 3 3 x + y x
Câu 22. Với các số thực x, y dương thỏa mãn log x = log y = log . Tính tỉ số 9 6 4 6 y A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. √
Câu 23. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2 3 tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30o. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: √ √ 9 27 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 a (m + nb)
Câu 24. Đặt a = log 3, b = log 3. Nếu biểu diễn log 45 = thì m + n + p bằng 2 5 6 b (a + p) A. 3. B. 4. C. 6. D. -3. 2
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, Tam giác ABC với A (1; −3; 3) , B (2; −4; 5) , C (a; −2; b)
nhận điểm G (1; c; 3) làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a + b + c bằng A. -5. B. 3. C. 1. D. -1. √
Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log
x + 1 ≤ 2 − log (x − 2) bằng 2 2 A. 12. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 27. Từ một khối đất sét hình trụ tròn có chiều cao 20 cm, đường tròn đáy có bán kính 8 cm. Bạn
Na muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4 cm. Hỏi bạn Na có thể
làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu? A. 20. B. 30. C. 15. D. 45.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H(2; 1; 2), H là hình chiếu vuông góc
của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng (P ), số đo góc giữa mặt (P ) và mặt phẳng (Q) : x − y − 11 = 0. A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 90o.
Câu 29. Trong không gian, hình chữ nhật ABCD có AB = 1, AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD, BC. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục M N . A. Stp = 2π. B. Stp = 4π. C. Stp = 6π. D. Stp = 8π.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A (2; −1; 1), B (3; 0; −1),
C (2; −1; 3), D ∈ Oy và có thể tích bằng 5. Tính tổng tung độ của các điểm D. A. -6. B. 2. C. 7. D. -4.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; −1; 5) , B (5; −5; 7) , M (x; y; 1). Với
giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng. A. x = 4; y − 7. B. x = −4; y = −7. C. x = 4; y = −7. D. x = −4; y = 7.
Câu 32. Cho hai số thực a và b với 1 < a < b. Chọn khẳng định đúng. A. log b < 1 < log a. B. 1 < log b < log a. C. log b2 < 1 < log a. D. log a < 1 < log b. a b a b a b b a
Câu 33. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. √ √ √ 5 15π 5 15π 4 3π 5π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 18 54 27 3 (m + 1) x + 2m + 2 Câu 34. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (−1; +∞) khi và chỉ khi x + m A. m ≤ 1. B. −1 < m < 2. C. m < 1 hay m > 2. D. 1 ≤ m < 2. 2x + 1 Câu 35. Cho hàm số y =
(C). Tính tổng tung độ của các điểm M thỏa mãn M thuộc đồ thị x − 1
(C) đồng thời khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của đồ thị (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox. A. 4. B. 2. C. 0. D. -2. −−→ −−→
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn M A = 3M B.
Mặt phẳng (P ) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P ) không cắt hình chóp.
B. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D. (P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác. 3
Câu 37. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng √ a 3
cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng và [ SAO = 300, [
SAB = 600. Độ dài đường sinh của hình 3 nón theo a bằng √ √ √ √ A. a 2. B. a 3. C. 2a 3. D. a 5 . 4 π Câu 38. Hàm số y =
sin32x + 2cos22x − (m2 + 3m) sin 2x − 1 nghịch biến trên khoảng 0; khi và 3 4 chỉ khi: √ √ −3 − 5 −3 + 5 A. m ≤ ∨ m ≥ . B. m ≤ −3 ∨ m ≥ 0. 2 2 √ √ −3 − 5 −3 + 5 C. −3 ≤ m ≤ 0. D. ≤ m ≤ . 2 2 √ x + 4x2 − 3 Câu 39. Cho hàm số y =
(C). Gọi m là số tiệm cận của đồ thị hàm số (C) và n là giá 2x + 3
trị của hàm số (C) tại x = 1 thì tích m.n là 6 14 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 15
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có A (3; 1; −2) , C (1; 5; 4). Biết
rằng tâm hình chữ nhật A0B0C0D0 thuộc trục hoành, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A0B0C0D0. √ √ √ √ 91 5 3 74 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 x − 1 y + 1 z − 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; −1), đường thẳng d : = = và 2 1 −1
mặt phẳng (P ) : x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc mặt phẳng (P ) thỏa mãn đường thẳng AB vuông
góc và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B là A. (6; −7; 0). B. (3; −2; −1). C. (−3; 8; −3). D. (0; 3; −2).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với √ a 6
mặt phẳng (ABCD). Biết AB = SB = a, SO =
. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) 3 và (SAD). A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Quay các cạnh của hình chóp
đã cho quanh trục SG. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. ln x − 6 Câu 44. Cho hàm số y =
với m tham số . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của ln x − 2m
m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. √
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAD cân tại S 4
và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3. Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). √ √ 4 3 2 5 6 A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a. 3 2 5 3 −−→ − → − →
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A (−1; 2; 3) , B (6; −5; 8) và OM = a i +b k − −→ −−→
trong đó a, b là các số thực luôn thay đổi. Nếu M A − 2M B đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của a − b bằng A. -25. B. -13. C. 0. D. 26. 4
Câu 47. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O, O0 , bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O0 lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích
khối tứ diện OO0AB bằng √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 12
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0 (x) như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị hàm số g (x) = 2f (x) − (x − 1)2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? y 2 1 O x 1 2 3 -1 A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và thể tích V = 270. Lấy điểm S’ trong −→ − − →
không gian thỏa mãn SS0 = −2CB. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S0.ABCD. S S0 A D B C A. 120. B. 150. C. 180. D. 90.
(log 2) (log 3) (log 4) ... (log n)
Câu 50. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f (n) = 3 3 3 3 với n ∈ N, n ≥ 2. Có 9n
bao nhiêu số n để f (n) = a? A. 2. B. 4. C. 1. D. vô số. 5 ĐÁP SỐ 1 D 6 B 11 B 16 B 21 D 26 D 31 D 36 D 41 D 46 C 2 D 7 C 12 C 17 D 22 C 27 C 32 D 37 A 42 D 47 D 3 B 8 A 13 A 18 C 23 B 28 C 33 B 38 B 43 A 48 B 4 A 9 C 14 B 19 D 24 B 29 B 34 D 39 A 44 C 49 A 5 C 10 B 15 D 20 A 25 D 30 A 35 B 40 D 45 A 50 A 6