Đề KSCL bồi dưỡng Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Quảng Xương 4 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng bồi dưỡng kiến thức môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quảng Xương 4, tỉnh Thanh Hóa; đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
Đáp án chi tiết
ĐỀ KSCL BỒI DƯỠNG LỚP 10
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Câu 1. [1] Trong các câu sau đây, câu nào không phi là mệnh đề?
A.
32 7+=
. B.
2
+1 > 0
x
. C.
2
20x−− <
. D.
4 + x
.
Lời giải
Chọn D
Phương án D chỉ là một biểu thức, không phải khẳng định.
Câu 2. [1] Số đo theo đơn vị rađian của góc
315
A.
7
2
. B.
. C.
2
7
. D.
4
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
315 7
315 .
180 4

(rađian).
Câu 3. [1] Cho tam giác
ABC
,,AB c AC b BC a= = =
, bán kính đường tròn ngoại tiếp nội tiếp
của tam giác lần lượt là
,Rr
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
sin
a
r
A
=
. B.
2.sin
a
R
A
=
. C.
sin
a
R
A
=
. D.
2.sin
a
r
A
=
.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý sin ta có
2
sin 2.sin
aa
RR
AA
= ⇔=
Câu 4. [1] Ba điểm
,,
ABC
thỏa mãn điều kiện
AB AC=
 
thì khi đó:
A. tam giác ABC là tam giác cân B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC D. điểm B trùng với điểm C
Lời giải
Chọn D
AB AC B C= ⇒≡
 
.
Câu 5. [1] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
5; 2A
,
(
)
10; 8B
Tìm tọa độ của vectơ
?AB

A.
( )
15; 10
. B.
( )
2; 4
. C.
( )
5; 6
. D.
(
)
50; 16
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
5; 6AB =

.
Câu 6. [1] Độ lệch chuẩn của một dãy số liệu thống kê được tính là giá trị nào sau đây của dãy?
A. Bình phương của phương sai. B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hai lần phương sai.
Lời giải
Chn C
Theo định nghĩa độ lệch chuẩn
Câu 7. [1] Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:" 15 "Px x x+≤
với
x
là sthc. Mnh đnào sau đây đúng?
A.
( )
0P
. B.
(
)
3P
. C.
( )
4P
. D.
( )
5P
.
Lời giải
Chn D
( )
2
5 :"5 15 5 "P +≤
.
Câu 8. [1] Trong hệ trục tọa độ
( )
; ; Oi j

tọa độ
ij+

là:
A.
( )
0; 1
. B.
(1; 1)
C.
( 1; 1)
D.
(1; 1)
Mã đề 101
Lời giải
Chọn D
Ta có
(
)
(
)
(
)
1; 0 , 0; 1 1; 1
i j ij
= = ⇒+ =

Câu 9. [1] Cho
{ }
1; 2; 3
A =
. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
A.
∅⊂A
. B.
1
A
. C.
{1; 2} A
. D.
{ }
2
A
.
Lời giải
Chọn D
A đúng do tập
là tập con của mọi tập hợp.
B đúng do
1
là một phần tử của tập
A
.
C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử
{
1; 2}
là tập con của tập
A
.
D sai do số
{ }
2
là một tập hợp nên
{ }
2 A
.
Câu 10. [1] Diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
1
sin
2
S AB BC A= ⋅⋅
. B.
1
cos
2
S AB BC A= ⋅⋅
.
C.
1
sin
2
S AB AC A= ⋅⋅
. D.
1
cos
2
S AB AC A= ⋅⋅
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích
S
của tam giác
ABC
1
sin
2
S AB AC A= ⋅⋅
.
Câu 11. [1] Cho tập hợp
{
}
|2 5Mx x= ≤<
. Hãy viết tập
M
dưới dng một khoảng hoc mt na
khoảng hoặc một đoạn.
A.
[
)
2;5M =
. B.
( )
2;5M =
. C.
[ ]
2;5M
=
. D.
(
]
2;5M =
.
Lời giải
ChnA
Ta có
( ) { }
2;5 | 2 5xx= <<
,
[ ]
{ }
2;5 | 2 5
xx= ≤≤
,
(
]
{ }
2;5 | 2 5xx= <≤
[
) { }
2; 5 | 2 5xx= ≤<
Câu 12. [1] Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 50
xy+ −≥
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1
M
. B.
( )
1; 1N
. C.
( )
3; 1P
. D.
( )
5; 5Q
.
Lời giải
Chọn B
Thay lần lưt ta đcác đim
, ,,M N PQ
vào bất phương trình
3 2 50xy+ −≥
ta thấy
( )
1; 1N
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 13. [1] Trên đường tròn bán kính
7 cm
, lấy cung có số đo
54°
. Độ dài
l
của cung tròn bằng
A.
( )
11
cm
20
π
. B.
( )
21
cm
10
π
. C.
( )
63
cm
20
π
. D.
( )
20
cm
11
π
.
Lời giải
Ta có
54 21
7. .
180 10
l
ππ
°

= =

°

( )
cm
.
Câu 14. [1] Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
. B.
22
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
. C.
2
2
2 54
36
xy
xy
+<
+>
. D.
25 4
36
xy
xy
−+ <
+>
.
Lời giải
Chn D
Câu 15. [1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
OO
sin 0 cos 0 0+=
. B.
OO
sin 90 cos90 1+=
.
C.
OO
sin180 cos180 1+=
. D.
OO
31
sin 60 cos60
2
+
+=
.
Lời giải
Ta có
OO
sin 0 cos 0 1+=
.
Câu 16. [1] Cho
ABC
4; 5; 6
= = =AB AC BC
. Giá tr
cos A
A.
0,125
. B.
0, 25
. C.
0,5
. D.
0,0125
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng hệ quả Định lí Côsin ta có:
222
cos
2. .
+−
=
AB AC BC
A
AB AC
222
456
cos 0,125.
2.4.5
+−
⇒= =A
Câu 17. [1] Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Khi đó
OA BO+
 
bằng
A.
OC OB+
 
. B.
AB

. C.
OC DO+
 
. D.
CD

.
Lời giải
Chọn D
OA BO BA CD+==
   
.
Câu 18. [1] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
0
xy−>
. B.
22
30xy+≤
. C.
50xy−≥
. D.
2
3 20xy+<
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,xy
có dạng tổng quát
0ax by+<
(hoặc
0ax by+≤
; hoặc
0ax by+>
; hoặc
0ax by+≥
)
Trong đó
,,a bc
là những số thực đã cho,
a
b
không đồng thời bằng
0
;
,xy
là các ẩn số.
Câu 19. [1] Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC=
 
B.
2AB a=

C.
2AB a=

D.
AB AB=

Lời giải
Đáp án C
Vì tam giác đều nên
2AB AB a= =

Câu 20. [1] Sgiầy bán được trong một quý của mt cửa hàng bán giầy được thống trong bảng sau
đây:
Size Việt Nam
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Tổng
Tần số (số đôi
giầy bán được)
61 66 84 87 93 75 64 60 49 639
Mốt của bảng trên là:
A.
39
. B.
93
. C.
639
. D.
35
.
Lời giải
Chọn A
Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số cao nhất trong mẫu số liệu đó, vì vậy mốt
39
O
M
=
.
Câu 21. [2] Cho
n
là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
,1nnn∀+
là số chính phương. B.
( )
,1
nnn∀+
là số lẻ.
C.
( )( )
, 12nnn n ++
là số lẻ. D.
( )( )
, 12nnn n ++
là số chia hết cho
6
.
Lời giải
Chn D
Ta
( )( )
, 12n nn n∀∈ + +
tích ca 3 stự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn một schia
hết cho
2
và một số chia hết cho
3
nên nó chia hết cho
2.3 6=
.
Câu 22. [2] Cho
A
tập hợp c hình thoi,
B
tập hợp các hình chữ nhật
C
tập hợp các hình
vuông. Khi đó
A.
ABC∩=
. B.
ABC∪=
. C.
\AB C=
. D.
\BA C=
.
Lời giải
Chọn A
Vì tứ giác là nh vuông là trường hợp đặc biệt của hình thoi, hình chữ nhật, nên nh vuông vừa
là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Câu 23. [2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
{
}
x x1∈<
. B.
{ }
2
x 6 7 10xx +=
.
C.
{ }
2
x x 4 20
x +=
. D.
{ }
2
x 4 30
xx +=
.
Lời giải
Chọn C
{
}
{
}
x x 1 0.= <⇒=
AA
{ }
2
x 6 7 10= +=B xx
. Ta có
2
6 7 10 +=xx
1
1
6
=
=
x
x
{
}
1.
⇒=
B
{ }
2
x x 4 20= +=Cx
. Ta có
2
4 20 +=xx
22
22
=−∉
=+∉
x
x
⇒=C
{ }
2
x 4 30= +=D xx
. Ta có
2
4 30 +=xx
1
3
=
=
x
x
{ }
1; 3 .
⇒=D
Câu 24. [2] Cho hình vẽ sau
Miền không tô đậm trong hình trên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
2 20
10
xy
xy
−<
+ −<
. B.
2 20
10
xy
xy
−<
+ −>
. C.
2 20
10
xy
xy
−−>
+ −>
. D.
2 20
10
xy
xy
−−>
+ −<
.
Lời giải
Chn C
Lấy điểm
( )
3;1
M
thuộc phần không tô đậm.
Ta thấy tọa độ điểm
M
chthỏa mãn hệ bất phương trình
2 20
10
xy
xy
−−>
+ −>
.
Câu 25. [2] Cho
tan 5
, với
3
2

. Khi đó
cos
bằng:
A.
6
6
. B.
6
. C.
6
6
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
1
1 tan
cos

2
156
.
Mặt khác
3
2

nên
6
cos
6

.
Câu 26. [2] Cho tam giác
ABC
5, 6, 7abc= = =
. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
A.
6
6
. B.
26
3
. C.
6
3
. D.
9
.
Lời giải
Ta có:
.
S
S pr r
p
= ⇔=
.
Với: +
567
9
22
abc
p
++ ++
= = =
.
+
(
)
(
)
( )
9.4.3.2 6 6
S pp a p b p c= −= =
66 26
93
S
r
p
⇒= = =
.
Câu 27. [2] Cho tam giác
ABC
, có bao nhiêu điểm
M
thoả mãn:
1MA MB MC++ =
  
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Lời giải
Chọn D
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
Ta có
1
3 31
3
MA MB MC MG MG MG++ = = = =
   
Tập hợp các điểm
M
thỏa mãn
1MA MB MC++ =
  
đường tròn
tâm
G
bán kính
1
3
R
=
.
Câu 28. [2] Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
3; 4M
Gọi
12
,MM
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
trên
,.Ox Oy
Khẳng định nào đúng?
A.
1
3.OM =
B.
2
4.
OM
=
C.
( )
12
3; 4OM OM =−−
 
. D.
(
)
12
3; 4
OM OM
+=
 
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
( )
1
3; 0M =
,
( )
2
0; 4M =
A. Sai vì
1
3.OM =
B. Sai vì
2
4.
OM =
C. Sai vì
(
)
1 2 21
3; 4OM OM M M−= =
  
.
Câu 29. [2] Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu tứ giác
ABCD
là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
B. Nếu
ab=
thì
..
ac bc=
.
C. Nếu
ab>
thì
22
>ab
.
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì số đó chia hết cho 3 và 2.
Lời giải
Chọn D
3 và 2 là các số nguyên tố cùng nhau nên ta có
, , 6 6 3.2. 3kn n n k k n ⇒= = 
2.n
Câu 30. [2] Miền không gạch chéo (không kể bờ
d
) trong hình sau là miền nghiệm ca bất phương trình
nào trong các bất phương trình dưới đây?
A.
24xy+<
. B.
24xy+≥
. C.
24xy+≥
. D.
24xy+>
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
( )
0; 2
( )
4;0
nên có phương trình là
24xy+=
.
Vì miền nghiệm không kể bờ
d
nên suy ra bất phương trình cần tìm là
( )
12 4 xy+>
hoặc
( )
22 4 xy+<
.
Điểm
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm n
( )
0;0
không nghiệm của bất phương trình cần
tìm.
Vậy bất phương trình cần tìm là
24xy+>
.
Câu 31. [2] Biu thc
4 22 2
( ) cos cos .sin sinfx x x x x=++
có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
222 2 22
( ) cos (cos sin ) sin cos sin 1fx xxx x xx= + +=+=
Câu 32. [2] Cho tam giác
ABC
5 3, 60BC BAC
ο
= =
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2 15
3
. B.
5
. C.
5
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Theo định lý hàm số Sin:
2
sin
BC
R
A
=
, ta có:
53 53
5
2sin 2.sin 60
3
2.
2
a
R
A
ο
= = = =
.
Câu 33. [2] Cho
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thức nào đúng?
A.
2GA GI=
 
B.
1
3
IG IA=
 
C.
2GB GC GI+=
  
D.
GB GC GA+=
  
Lời giải
Chọn C
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có:
2GB GC GI+=
  
.
Câu 34. [2] Cho ba vectơ
( )
2; 1a =
,
( )
3; 4b
,
( )
7; 2c =
. Giá trị của
, kh
để
..c ka hb= +

là:
A.
2,5; 1,3.kh= =
B.
4, 6; 5,1.kh= =
C.
4, 4; 0,6.kh= =
D.
3,4; 0,2.kh= =
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )
. 2 ;
7 2 3 4, 4
..
2 4 0,6
. 3 ;
4
ka k k
kh k
c ka hb
kh h
hb h h
=
=+=

⇒= +

=+=
=


.
Câu 35. [2] Cho hai điểm
( ) ( )
2; 2 , 1; 1MN
. Tìm ta đđiểm
P
trên
Ox
sao cho 3 điểm
,,MNP
thẳng hàng.
A.
( )
0; 4P
. B.
( )
0; 4P
. C.
( )
4;0P
. D.
( )
4;0P
.
Lời giải
Chọn D
1
2
2
1
Do
P Ox
nên
( )
;0Px
, mà
(
)
( )
2;2; 3;1
MP x MN= +− =
 
Do
,,
MNP
thẳng hàng nên
22
4
31
x
x
+−
= ⇔=
.
Câu 36. [3] Trong số 45 học sinh của lớp 10T có 15 bạn xếp hc lc giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong
đó 10 bạn va hc lc gii va hnh kim tt. Hi lớp 10T có bao nhiêu bạn chưa được xếp hc
lực giỏi hoặc hạnh kiểm tt?
A. 20. B. 25. C. 15. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Giả sử A= “HS xếp học lực giỏi”
B= “HS hạnh kiểm tốt ”
AB
= “HS xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt”
AB
= “HS vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt”
Số phần tử của
AB
là:
Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt:
25
Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt:
45 25 20
=
.
Câu 37. [3] Cho hai đa thức
( )
fx
( )
gx
. Xét các tập hợp
( )
{ }
|0
A x fx=∈=
,
( )
{ }
|g 0Bx x=∈=
,
( )
( )
|0
fx
Cx
gx


=∈=



. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.CAB
=
B.
.
CAB=
C.
\.C AB=
D.
\.C BA
=
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
0
0
0
fx
fx
gx
gx
=
=
hay
( ) ( )
{ }
| 0, 0C x f x gx=∈=
nên
\.
C AB=
Câu 38. [3] Biu thc
22 2
sin 10° sin 20° ... sin 180°A
= + ++
có giá trị bằng
A.
6A =
. B.
8
A
=
. C.
3A =
. D.
9A =
.
Lời giải
Ta có
( )
sin 90 cos
αα
°+ =
.
Suy ra
22
sin100 cos10 sin 100 cos 10°°= ° °=
,
tương tự ta có
22
sin 110° = cos 20°
,
22
sin 120° = cos 30°
,
22
sin 130° = cos 40°
,
22
sin 150° = cos 40°
,
22
sin 160° = cos 70°
,
22
sin 170° = cos 80°
,
22
sin 180° = cos 90°
.
Vậy ta có
( ) ( ) ( )
22 2 2 22
sin 10 cos 10 sin 20 cos 20 ... sin 90 cos 90A = °+ ° + °+ ° + + °+ °
1 1 ... 1 9A =++ +=
.
Câu 39. [3] Ngưi ta thiết kế một bến phà như hình vẽ bên. Khi phà di chuyển từ bờ
M
sang bờ
N
với
vận tc
1
10v =
(m/s) theo hướng vuông góc với bờ, do nước chy vi vn tc
2
6v =
(m/s) cùng
phương với bờ nên phà sẽ đi theo hướng của vectơ
v
là vec tổng của hai vectơ
1
v
2
v
(tham
khảo hình vẽ). Hãy tính vận tốc
v
của phà khi đi từ bờ
M
sang bờ
N
.
A.
16v =
(m/s). B.
8v =
(m/s). C.
4v =
(m/s). D.
2 34v =
(m/s).
Lời giải
Chọn D
Ta có:
12
vvv= +

222
1 2 12
2v v v vv⇒=++

( )
222
1 2 1 2 12
2 cos ,v v v vv vv⇔=+ +

( )
22
10 6 2.10.6.cos 90= ++ °
136
=
.
Suy ra:
2 34v =
.
Câu 40. [3] Trong mt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3M
,
(
)
1; 2
N
. Tìm ta độ điểm
E
thuộc
trục hoành, điểm
F
thuộc trục tung sao cho tứ giác
MNEF
là hình bình hành.
A.
( )
3; 0E
,
( )
0;5F
. B.
( )
3; 0E
,
( )
0; 5F
.
C.
( )
3; 0E
,
( )
0;5F
. D.
( )
5; 0E
,
( )
0;3F
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(
)
;0E Ox E x
∈⇒
,
( )
0;F Oy F y∈⇒
. Ta có
( )
;FE x y=

,
( )
3; 5MN =

.
MNEF
là hình bình hành nên
FE MN=
 
3
5
x
y
=
=
. Suy ra
( )
3; 0E
,
( )
0; 5F
.
Câu 41. [3] Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
MNP
( )
1; 1M
,
( )
5; 3N
P
thuộc trc
Oy
, trọng tâm
G
của tam giác nằm trên trục
Ox
. Tọa độ của điểm
P
A.
( )
0; 4
. B.
( )
2;0
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
0; 2
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( )
0;Py
,
( )
;0Gx
.
Theo đề,
G
là trọng tâm
MNP
nên ta có hệ phương trình:
4
3 15
3
3.0 1 3 4
xx
yy
=+⇔ =
=−− + =
( )
0; 4P
.
Câu 42. [3] Cho
;xy
hai sthc tha mãn h điu kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
biu thc
( )
;2F xy x y= +
.
Hãy xác định giá tr ln nht ca biu thc
( )
;
F xy
?
A.
max
6.
F =
B.
max
8.
F =
C.
max
10.F =
D.
max
12.F =
Lời giải
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
vẽ các đường thẳng
12
: 1 0, : 2 10 0, : 4.
dxy dx y y −= + = =
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình là
phần mặt phẳng (ngũ giác
OABCD
kể cả biên) tô màu như hình vẽ. Xét các đỉnh của miền khép
kín tạo bởi hệ là
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0 , 1;0 , 4;3 , 2; 4 , 0; 4 .O AB C D
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
max
0;0 0
1; 0 1
4;3 10 10.
2; 4 10
0; 4 8
F
F
FF
F
F
=
=
= → =
=
=
Câu 43. [3] Cho các góc
α
,
β
tha mãn
2
π
α
<
,
βπ
<
,
1
sin
3
α
=
,
2
cos
3
β
=
. Tính
( )
sin
αβ
+
.
A.
(
)
2 2 10
sin
9
αβ
+
+=
. B.
( )
2 10 2
sin
9
αβ
+=
.
C.
( )
5 42
sin
9
αβ
+=
. D.
( )
5 42
sin
9
αβ
+
+=
.
Lời giải
Do
2
π
α
<
,
βπ
<
cos 0
sin 0
α
β
<
>
.
Ta có
2
1 22
cos 1 sin 1
93
αα
=−− =−−=
.
2
45
sin 1 cos 1
93
ββ
= = −=
.
Suy ra
( )
1 2 2 2 5 2 2 10
sin sin .cos cos .sin . .
33 3 3 9
αβ α β α β

+

+ = + = +− =





.
Vậy
( )
2 2 10
sin
9
αβ
+
+=
.
Câu 44. [3] Cho tam giác
ABC
5, 9AB AC= =
, độ dài trung tuyến
37AM =
. Tính diện ch
S
của
tam giác
ABC
.
A.
6 11S
=
. B.
6 14S
=
. C.
45 37
2
S =
. D.
10 3S =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
22 2
2
2
4
AB AC BC
AM
+−
=
( )
( )
2 22 2
2 4 2 25 81 4.37 64
BC AB AC AM
= + = +− =
8BC⇒=
.
Nửa chu vi của tam giác
ABC
589
11
22
AB BC AC
p
+ + ++
= = =
.
Diện tích tam giác
ABC
( )(
)( )
11.6.3.2 6 11
S p p AB p BC p AC= −= =
.
Câu 45. [3] Cho tam giác
ABC
, các đim
M
,
N
tha
2
MB MA=
 
;
2NA NC=
 
. Đường thẳng
MN
cắt đường thẳng
BC
tại
P
. Biết
PB k PC=
 
, khi đó giá trị của
k
bằng
A.
3k
=
. B.
4k =
. C.
2k =
. D.
5k =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
Q
là trung điểm của
AN
.
Ta có:
1
3
AM AQ
AB AC
= =
//
1
3
MQ BC
MQ BC
=
.
Xét hai tam giác
MQN
NCP
, ta có:
MQN NCP
NQ NC
MNP CNP
=
=
=
MQN NCP⇒∆ =∆
(g-c-g).
1
3
CP MQ BC⇒= =
4PB PC⇒=
 
Suy ra
4k =
.
Câu 46. [4] Cho
{ }
33A x mx mx
= −=
,
{
}
2
40Bx x
= −=
. Tìm
m
để
\BA B
=
.
A.
33
22
m−≤
. B.
3
2
m <
. C.
33
22
m−< <
. D.
3
2
m ≥−
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
30x A mx −≥
.
2
2
x
xB
x
=
∈⇔
=
.
Ta có:
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m
=
>
=
>
<<
= =∅⇔ ⇔− < <
<
−< <
<−
.
Câu 47. [4] Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A B,
trong đó loại xe A 10 chiếc loại xe B 9 chiếc. Một chiếc xe loi A cho thuê với giá 4
triu đồng, một chiếc xe loi B cho thuê vi giá 3 triệu. Biết rằng mỗi xe loi A có thchở tối đa
20 người và 0,6 tấn ng; mi xe loi B có thchtối đa 10 ngưi 1,5 tấn hàng. Hi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất.
A. 5 xe loại A và 4 xe loại B B. 10 xe loại A và 2 xe loại B
C. 10 xe loại A và 9 xe loại B D. 4 xe loại A và 5 xe loại B
Lời giải
Gọi
;xy
lần lượt là số xe loại A B. Khi đó s tin cn b ra đ thuê xe là
( )
; 43f xy x y= +
.
Với x xe loại A y xe loại B sẽ chở được
20 10xy+
người
0, 6 1, 5xy+
tấn hàng. Do đó ta
có hệ bất phương trình:
P
A
B
C
M
Q
N
(
)
20 10 140 2 14
0,61,59 2530
*
0 10 0 10
09 09
x y xy
x y xy
xx
yy
+ +≥


+ +≥


≤≤ ≤≤


≤≤ ≤≤

Bài toán trở thành m giá trnhnht ca hàm s
( )
;f xy
trên miền nghiệm ca hbất phương
trình (*). Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tam giác ABCD (kể cả biên).
Hàm s
( )
;f xy
sẽ đạt giá trnhnht trên miền nghiệm ca hbất phương trình (*) khi
( )
;xy
là toạ độ của một trong các đỉnh
( ) ( )
( )
5
5;4, 10;2, 10;9, ;9
2
AB C D



.
Ta có
( )
;xy
(
)
5; 4
( )
10; 2
(
)
10;9
5
;9
2



( )
;f xy
32 46
67
37
Ta thấy
( )
5; 4f
là giá trị lớn nhất ca hàm s
( )
;
f xy
trên miền nghiệm ca hệ (*). Như vậy đ
chi phí vận chuyển thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B
Câu 48. [4] Cho hình chữ nht
ABCD
cạnh
4, 6AB BC
= =
,
M
trung điểm ca
,BC N
điểm
trên cạnh
CD
sao cho
3ND NC
=
. Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
bằng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3, 1 10MC NC MN= =⇒=
3, 4 5BM AB AM= =⇒=
6, 3 45AD ND AN= =⇒=
10 5 45
22
AM AN MN
p
+ + ++
= =
( )( )( )
15
2
AMN
S p p AM p AN p MN= −=
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác
AMN
là:
. . 52
42
AMN
AM AN MN
R
S
= =
Câu 49. [4] Trong mặt phẳng to đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(
)
5; 2A
,
(
)
7; 3
B
,
( )
9; 1C
. m
tọa độ điểm
I
trên
Ox
sao cho
3IA IB IC+−
  
là ngắn nhất
A. Đáp án khác. B.
15
; 0
3
I



. C.
35
; 0
3
I



. D.
35
; 0
3
I



.
Lời giải
Chn D
Giả sử có điểm
(
)
;M xy
thoả
30
MA MB MC
+ −=
  
.
Ta có:
( )
(
)
( )
5 ;2
7 ;3
9 ;1
MA x y
MB x y
MC x y
= −−
=−−
=−−



30MA MB MC⇒+ =
  
35 3 0
63 0
x
y
−=
−=
35
3
2
x
y
=
=
.
Suy ra
35
;2
3
M



.
Ta có
( ) ( ) ( )
33IA IB IC IM MA IM MB IM MC+ −= + + + +
        
(
)
33IM MA MB MC=++
   
3IM=

.
Suy ra
33IA IB IC IM+ −=
   
3
IM
=
.
Do đó
3
IA IB IC
+−
  
ngắn nhất khi
IM
ngắn nhất. Nên
I
là hình chiếu của
M
trên
Ox
.
Vậy
35
;0
3
I



.
Câu 50. [4] Cho đoạn thẳng
AB
có đdài bằng
.a
Một đim
M
di động sao cho
MA MB MA MB+=
   
. Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
AB
. Tính độ dài lớn nhất ca
MH
?
A.
.
2
a
B.
3
.
2
a
C.
.a
D.
2.a
Lời giải
Chọn A
Gọi
N
là đỉnh thứ 4 của hình bình hành
MANB
. Khi đó
+=
  
MA MB MN
.
Ta có
+=−⇔ =
     
MA MB MA MB MN BA
hay
=MN AB
.
Suy ra
MANB
là hình chữ nhật nên
90=
o
AMB
.
Do đó
M
nằm trên đường tròn tâm
O
đường kính
AB
.
MH
lớn nhất khi
H
trùng với tâm
O
hay
max .
22
= = =
AB a
MH MO
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA Đáp án chi tiết
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4
ĐỀ KSCL BỒI DƯỠNG LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN Mã đề 101
Câu 1. [1] Trong các câu sau đây, câu nào không phải là mệnh đề? A. 3+ 2 = 7 . B. 2 x +1 > 0 . C. 2 2
− − x < 0 .
D. 4 + x . Lời giải Chọn D
Phương án D chỉ là một biểu thức, không phải khẳng định.
Câu 2. [1] Số đo theo đơn vị rađian của góc 315 là
A. 7.
B. 7.
C. 2. D. 4. 2 4 7 7 Lời giải Chọn B Ta có 315 7 315  . (rađian). 180 4
Câu 3. [1] Cho tam giác ABC AB = c, AC = b, BC = a , bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
của tam giác lần lượt là R,r . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a r = . B. a R = . C. a R = . D. a r = . sin A 2.sin A sin A 2.sin A Lời giải Chọn B
Theo định lý sin ta có a = 2 a R R = sin A 2.sin A  
Câu 4. [1] Ba điểm ,
A B,C thỏa mãn điều kiện AB = AC thì khi đó:
A. tam giác ABC là tam giác cân
B. tam giác ABC là tam giác đều
C. A là trung điểm đoạn BC
D. điểm B trùng với điểm C Lời giải Chọn D  
AB = AC B C . 
Câu 5. [1] Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5; 2) , B(10; 8) Tìm tọa độ của vectơ AB? A. (15; 10). B. (2; 4) . C. (5; 6). D. (50; 16). Lời giải Chọn C  Ta có AB = (5; 6).
Câu 6. [1] Độ lệch chuẩn của một dãy số liệu thống kê được tính là giá trị nào sau đây của dãy?
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai.
D. Hai lần phương sai. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa độ lệch chuẩn
Câu 7. [1] Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"x +15 ≤ x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. P(0).
B. P(3) . C. P(4). D. P(5) . Lời giải Chọn D P( ) 2 5 :"5 +15 ≤ 5 ".    
Câu 8. [1] Trong hệ trục tọa độ ( ;
O i; j) tọa độ i + j là: A. (0; ) 1 . B. (1; −1) C. ( 1; − 1) D. (1; 1) Lời giải Chọn D    
Ta có i = (1; 0), j = (0; )
1 ⇒ i + j = (1; ) 1
Câu 9. [1] Cho A = {1;2; }
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
A. ∅ ⊂ A.
B. 1∈ A .
C. {1;2} ⊂ A. D. { } 2 ∈ A . Lời giải Chọn D
A đúng do tập ∅ là tập con của mọi tập hợp.
B đúng do1 là một phần tử của tập A .
C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1;2}là tập con của tập A . D sai do số { }
2 là một tập hợp nên { } 2 ⊂ A.
Câu 10. [1] Diện tích S của tam giác ABC A. 1
S = AB BC ⋅sin A. B. 1
S = AB BC ⋅cos A . 2 2 C. 1
S = AB AC ⋅sin A . D. 1
S = AB AC ⋅cos A . 2 2 Lời giải Chọn C
Diện tích S của tam giác ABC là 1
S = AB AC ⋅sin A . 2
Câu 11. [1] Cho tập hợp M = {x∈ | 2 ≤ x < }
5 . Hãy viết tập M dưới dạng một khoảng hoặc một nửa
khoảng hoặc một đoạn.
A.
M = [2;5) .
B. M = (2;5) .
C. M = [2;5]. D. M = (2;5]. Lời giải ChọnA
Ta có (2;5) = {x∈ | 2 < x < }
5 , [2;5] = {x∈ | 2 ≤ x ≤ } 5 ,
(2;5] ={x∈ | 2 < x ≤ }
5 và [2; 5) = {x∈ | 2 ≤ x < } 5
Câu 12. [1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y −5 ≥ 0 không chứa điểm nào sau đây? A. M (1; ) 1 . B. N (1;− ) 1 . C. P(3;− ) 1 . D. Q(5;−5) . Lời giải Chọn B
Thay lần lượt tọa độ các điểm M , N, P,Q vào bất phương trình 3x + 2y − 5 ≥ 0 ta thấy N (1;− ) 1
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 13. [1] Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54° . Độ dài l của cung tròn bằng A. 11 63 20 π (cm) . B. 21π (cm) . C. π (cm) . D. π (cm) . 20 10 20 11 Lời giải Ta có  54°  21 l = 7. .π = π (cm) . 180  °  10
Câu 14. [1] Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?  2
x + 5y < 4  2
x + 5y < 4 2  2
x + 5y < 4  2
x + 5y < 4 A.  . B. . C.  . D.  . 2  x + 3y > 6 2 2 x + 3y > 6 2
x + 3y > 6 x + 3y > 6 Lời giải Chọn D
Câu 15. [1] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. O O sin 0 + cos 0 = 0 . B. O O sin 90 + cos90 =1. + C. O O sin180 + cos180 = 1 − . D. O O 3 1 sin 60 + cos60 = . 2 Lời giải Ta có O O sin 0 + cos0 =1.
Câu 16. [1] Cho ∆ABC AB = 4; AC = 5; BC = 6 . Giá trị cos A A. 0,125. B. 0,25 . C. 0,5. D. 0,0125. Lời giải Chọn A 2 2 2
Áp dụng hệ quả Định lí Côsin ta có: cos + − = AB AC BC A 2.A . B AC 2 2 2 4 + 5 − 6 ⇒ cos A = = 0,125. 2.4.5  
Câu 17. [1] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA+ BO bằng      
A. OC + OB . B. AB .
C. OC + DO . D. CD . Lời giải Chọn D
   
OA + BO = BA = CD .
Câu 18. [1] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x y > 0. B. 2 2
3x + y ≤ 0 .
C. 5x y ≥ 0 . D. 2
3x + 2y < 0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát
ax + by < 0 (hoặc ax + by ≤ 0 ; hoặc ax + by > 0; hoặc ax + by ≥ 0 ) Trong đó a, ,
b c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0 ; x, y là các ẩn số.
Câu 19. [1] Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?     
A. AB = AC
B. AB = 2a
C. AB = 2a
D. AB = AB Lời giải Đáp án C 
Vì tam giác đều nên AB = AB = 2a
Câu 20. [1] Số giầy bán được trong một quý của một cửa hàng bán giầy được thống kê trong bảng sau
đây: Size Việt Nam 35 36 37 38 39 40 41 42 43 Tổng Tần số (số đôi giầy bán được)
61 66 84 87 93 75 64 60 49 639
Mốt của bảng trên là: A. 39. B. 93. C. 639 . D. 35. Lời giải Chọn A
Mốt của mẫu số liệu là giá trị có tần số cao nhất trong mẫu số liệu đó, vì vậy mốt M = . O 39
Câu 21. [2] Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A. ∀ , n n(n + )
1 là số chính phương. B. n ∀ , n(n + ) 1 là số lẻ. C. n ∃ , n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ. D. ∀ , n n(n + )
1 (n + 2) là số chia hết cho 6 . Lời giải Chọn D Ta có n
∀ ∈ , n(n + )
1 (n + 2) là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một số chia
hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 2.3 = 6 .
Câu 22. [2] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. AB = C .
B. AB = C .
C. A \ B = C .
D. B \ A = C . Lời giải Chọn A
Vì tứ giác là hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình thoi, hình chữ nhật, nên hình vuông vừa
là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Câu 23. [2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x∈x < } 1 . B. { 2
x ∈6x − 7x +1= } 0 . C. { 2
x ∈x − 4x + 2 = } 0 . D. { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 . Lời giải Chọn C
A = {x ∈x < } 1 ⇒ A = { } 0 . x =1 B = { 2
x ∈6x − 7x +1= } 0 . Ta có 2 6x − 7x +1 = 0  ⇔ 1 ⇒ B = { } 1 . x = ∉  6 x = 2 − 2 ∉ C = { 2
x ∈x − 4x + 2 = } 0 . Ta có 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔  ⇒ C = ∅ x = 2 + 2 ∉ x =1 D = { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 . Ta có 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  ⇒ D = {1; } 3 . x = 3
Câu 24. [2] Cho hình vẽ sau
Miền không tô đậm trong hình trên là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y − 2 < 0
2x y − 2 < 0
2x y − 2 > 0
2x y − 2 > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
x + y −1< 0
x + y −1 > 0
x + y −1 > 0
x + y −1< 0 Lời giải Chọn C Lấy điểm M (3; )
1 thuộc phần không tô đậm.
2x y − 2 > 0
Ta thấy tọa độ điểm M chỉ thỏa mãn hệ bất phương trình  .
x + y −1 > 0 Câu 25. [2] Cho tan  5 , với 3
. Khi đó cos bằng: 2 A. 6  . B. 6 . C. 6 . D. 1 . 6 6 6 Lời giải Chọn A Ta có 1 2
 1  tan    2 1 5  6 . 2 cos Mặt khác 3  nên 6 cos   . 2 6
Câu 26. [2] Cho tam giác ABC a = 5,b = 6,c = 7. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A. 6 . B. 2 6 . C. 6 . D. 9. 6 3 3 Lời giải Ta có: = . S S p r r = . p Với: + a b c 5 6 7 p + + + + = = = 9 . 2 2
+ S = p( p a)( p b)( p c) = 9.4.3.2 = 6 6 S 6 6 2 6 ⇒ r = = = . p 9 3
  
Câu 27. [2] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA+ MB + MC =1 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Lời giải Chọn D
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
    Ta có 1
MA + MB + MC = 3MG = 3MG =1⇒ MG = 3
  
Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA + MB + MC =1 là đường tròn tâm G bán kính 1 R = . 3
Câu 28. [2] Trong hệ tọa độ Oxy, cho M (3; − 4) Gọi M ,M lần lượt là hình chiếu vuông góc của M 1 2 trên Ox, .
Oy Khẳng định nào đúng? A. OM = 3. −
B. OM = 4. 1 2
 
 
C. OM OM = 3 − ; − 4 .
D. OM + OM = 3; − 4 . 1 2 ( ) 1 2 ( ) Lời giải Chọn D
Ta có M = 3; 0 , M = 0; − 4 2 ( ) 1 ( )
A. Sai vì OM = 3. 1
B. Sai vì OM = 4. − 2
  
C. Sai vì OM OM = M M = 3; 4 . 1 2 2 1 ( )
Câu 29. [2] Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
B. Nếu a = b thì . a c = . b c .
C. Nếu a > b thì 2 2
a > b .
D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì số đó chia hết cho 3 và 2. Lời giải Chọn D
Vì 3 và 2 là các số nguyên tố cùng nhau nên ta có k
∀ ,n∈,n6 ⇒ n = 6k = 3.2.k n3 và n2.
Câu 30. [2] Miền không gạch chéo (không kể bờ d ) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình
nào trong các bất phương trình dưới đây?
A. x + 2y < 4 .
B. 2x + y ≥ 4 .
C. x + 2y ≥ 4 .
D. x + 2y > 4 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua hai điểm (0;2) và (4;0) nên có phương trình là x + 2y = 4 .
Vì miền nghiệm không kể bờ d nên suy ra bất phương trình cần tìm là
x + 2y > 4 ( )
1 hoặc x + 2y < 4 (2) .
Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm nên (0;0) không là nghiệm của bất phương trình cần tìm.
Vậy bất phương trình cần tìm là x + 2y > 4 .
Câu 31. [2] Biểu thức 4 2 2 2
f (x) = cos x + cos .
x sin x + sin x có giá trị bằng A. 1. B. 2 . C. 2 − . D. 1 − . Lời giải Chọn A 2 2 2 2 2 2
f (x) = cos x(cos x + sin x) + sin x = cos x + sin x =1
Câu 32. [2] Cho tam giác ABC ο có = 
BC 5 3, BAC = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2 15 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Theo định lý hàm số Sin: BC = 2R , ta có: a 5 3 5 3 R = = = = 5. sin A 2sin A 2.sin 60ο 3 2. 2
Câu 33. [2] Cho A
BC G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?       
  
A. GA = 2GI B. 1
IG = − IA
C. GB + GC = 2GI
D. GB + GC = GA 3 Lời giải Chọn C   
Áp dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, ta có: GB + GC = 2GI .    
Câu 34. [2] Cho ba vectơ a = (2; )
1 , b (3; 4) , c = (7; 2). Giá trị của k, h để c = k.a + . h b là:
A. k = 2,5; h = 1 − ,3.
B. k = 4,6; h = 5, − 1.
C. k = 4,4; h = 0, − 6.
D. k = 3,4; h = 0 − ,2. Lời giải Chọn C
k.a = (2k; k )     7 = 2k + 3hk = 4, 4 Ta có 
 ⇒ c = k.a + . h b ⇔  ⇔  . . h b = (3 ; h 4h) 2 = k + 4hh = 0, − 6
Câu 35. [2] Cho hai điểm M (–2;2), N (1; )
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N, P thẳng hàng.
A. P (0;4) .
B. P (0; –4) .
C. P (–4;0) . D. P (4;0) . Lời giải Chọn D  
Do P Ox nên P (x;0) , mà MP = (x + 2;−2); MN = (3;− ) 1
Do M , N, P thẳng hàng nên x + 2 −2 = ⇔ x = 4 . 3 −1
Câu 36. [3] Trong số 45 học sinh của lớp 10T có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong
đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10T có bao nhiêu bạn chưa được xếp học
lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20. B. 25. C. 15. D. 10. Lời giải Chọn A
Giả sử A= “HS xếp học lực giỏi”
B= “HS hạnh kiểm tốt ”
AB = “HS xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt”
AB = “HS vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt”
Số phần tử của AB là:
Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25
Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25 = 20 .
Câu 37. [3] Cho hai đa thức f (x) và g (x) . Xét các tập hợp A = {x∈ | f (x) = } 0 ,  f (x)  B = {x∈   | g(x) = }
0 , C = x∈ | =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? g  (x) 0  
A. C = A∪ . B
B. C = A∩ . B
C. C = A \ . B
D. C = B \ . A Lời giải Chọn C f (x)  f (x) = 0 Ta có = ⇔
hay C = {x∈ | f (x) = 0, g (x) ≠ }
0 nên C = A \ . B g (x) 0  g  ( x) ≠ 0
Câu 38. [3] Biểu thức 2 2 2
A = sin 10° + sin 20° +...+ sin 180° có giá trị bằng
A. A = 6 .
B. A = 8 .
C. A = 3. D. A = 9. Lời giải
Ta có sin (90° +α ) = cosα . Suy ra 2 2
sin100° = cos10° ⇒ sin 100° = cos 10° , tương tự ta có 2 2 sin 110° = cos 20°, 2 2 sin 120° = cos 30° , 2 2 sin 130° = cos 40°, 2 2 sin 150° = cos 40° , 2 2 sin 160° = cos 70° , 2 2 sin 170° = cos 80° , 2 2 sin 180° = cos 90° . Vậy ta có A = ( 2 2 ° + °) + ( 2 2 ° + °) + + ( 2 2 sin 10 cos 10 sin 20 cos 20 ... sin 90° + cos 90°) ⇒ A =1+1+...+1= 9 .
Câu 39. [3] Người ta thiết kế một bến phà như hình vẽ bên. Khi phà di chuyển từ bờ M sang bờ N với
vận tốc v =10 (m/s) theo hướng vuông góc với bờ, do nước chảy với vận tốc v = 6 (m/s) cùng 1 2   
phương với bờ nên phà sẽ đi theo hướng của vectơ v là vectơ tổng của hai vectơ 1 v v2 (tham
khảo hình vẽ). Hãy tính vận tốc v của phà khi đi từ bờ M sang bờ N .
A. v =16 (m/s).
B. v = 8 (m/s).
C. v = 4 (m/s).
D. v = 2 34 (m/s). Lời giải Chọn D
Ta có: v = v + v 2  2  2
v = v + v + 2vv 1 2 1 2 1 2  2  2  2
v = v + v + 2 vv cos v ,v 2 2
= 10 + 6 + 2.10.6.cos(90°) =136 . 1 2 1 2 ( 1 2) Suy ra: v = 2 34 .
Câu 40. [3] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm M (2; 3 − ) , N ( 1;
− 2). Tìm tọa độ điểm E thuộc
trục hoành, điểm F thuộc trục tung sao cho tứ giác MNEF là hình bình hành.
A. E (3;0), F (0;5) . B. E ( 3 − ;0) , F (0; 5 − ) . C. E ( 3
− ;0) , F (0;5) . D. E ( 5; − 0), F (0;3) . Lời giải Chọn B  
Ta có: E Ox E ( ;0
x ) , F Oy F (0; y) . Ta có FE = ( ;
x y) , MN = ( 3 − ;5).   x = 3 −
MNEF là hình bình hành nên FE = MN ⇔  . Suy ra E ( 3 − ;0) , F (0; 5 − ) . y = 5 −
Câu 41. [3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP M (1;− ) 1 , N (5; 3
− ) và P thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox . Tọa độ của điểm P A. (0;4) . B. (2;0) . C. (2;4). D. (0;2) . Lời giải Chọn A
Gọi P(0; y) , G( ;0 x ) .  4 3
x = 1+ 5 ⇔ x =
Theo đề, G là trọng tâm MN
P nên ta có hệ phương trình:  3 3.0  = 1
− − 3+ y y = 4 ⇒ P(0;4) . 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0 Câu 42. [3] Cho ;
x y là hai số thực thỏa mãn hệ điều kiện  và biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y .
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0
Hãy xác định giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ; x y) ?
A. F = 6.
B. F = 8.
C. F =10. D. F =12. max max max max Lời giải
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các đường thẳng d : x y −1 = 0, d : x + 2y −10 = 0, ∆ : y = 4. 1 2
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình là
phần mặt phẳng (ngũ giác OABCD kể cả biên) tô màu như hình vẽ. Xét các đỉnh của miền khép
kín tạo bởi hệ là O(0;0), A(1;0), B(4;3), C (2;4), D(0;4). F (0;0) = 0  F (1;0) = 1
Ta có F (4;3) =10  → F =10. max F (2;4) =10  F  (0;4) = 8 Câu 43. [3] π
Cho các góc α , β thỏa mãn < α , β < π , 1 sinα = , 2
cos β = − . Tính sin (α + β ) . 2 3 3 + − A. (α + β ) 2 2 10 sin = − . B. (α + β ) 2 10 2 sin = . 9 9 − + C. (α + β ) 5 4 2 sin = . D. (α + β ) 5 4 2 sin = . 9 9 Lời giải π cosα < 0 Do < α , β < π ⇒ . 2 si   n β > 0 Ta có 2 1 2 2
cosα = − 1− sin α = − 1− = − . 2 4 5 sin β = 1− cos β = 1− = . 9 3 9 3     + Suy ra (α + β ) 1 2 2 2 5 2 2 10 sin
= sinα.cos β + cosα.sin β = . − +    − . = − . 3 3  3    3 9   + Vậy (α + β ) 2 2 10 sin = − . 9
Câu 44. [3] Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 9 , độ dài trung tuyến AM = 37 . Tính diện tích S của tam giác ABC .
A.
S = 6 11 .
B. S = 6 14 . C. 45 37 S = . D. S =10 3 . 2 Lời giải Chọn A
2 AB + AC BC 2 ( 2 2 ) 2 Ta có AM = 4 2 ⇒ BC = ( 2 2 AB + AC ) 2 2 − 4AM = 2(25 + ) 81 − 4.37 = 64 ⇒ BC = 8 .
Nửa chu vi của tam giác ABC AB BC AC 5 8 9 p + + + + = = = 11. 2 2
Diện tích tam giác ABC
S = p( p AB)( p BC)( p AC) = 11.6.3.2 = 6 11.    
Câu 45. [3] Cho tam giác ABC , các điểm M , N thỏa MB = 2 − MA ; NA = 2
NC . Đường thẳng MN  
cắt đường thẳng BC tại P . Biết PB = kPC , khi đó giá trị của k bằng
A. k = 3.
B. k = 4 .
C. k = 2 . D. k = 5 . Lời giải Chọn B A M Q N B C P
Gọi Q là trung điểm của AN . MQ // BC Ta có: AM AQ 1 = =  ⇒ . AB AC 3  1 MQ =  BC  3  =  MQN NCP  Xét hai tam giác MQN NCP
, ta có: NQ = NCMQN = NCP ∆ (g-c-g).  =  MNP CNP 1  
CP = MQ = BC PB = 4PC 3 Suy ra k = 4 .
Câu 46. [4] Cho A = {x∈ mx −3 = mx − } 3 , B = { 2
x ∈ x − 4 = }
0 . Tìm m để B \ A = B . A. 3 3 − ≤ m ≤ . B. 3 m < . C. 3 3
− < m < . D. 3 m ≥ − . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C
Ta có: xA mx − 3 ≥ 0 .  x = 2 xB ⇔  . x = 2 −  m = 0  m > 0   m = 0    3  3  >  Ta có:  2 0 < m < 3 3
B \ A = B B A = ∅ ⇔ m ⇔  
2 ⇔ − < m < . 2 2  m < 0  3  − < m < 0   3  2 < 2 −  m
Câu 47. [4] Một công ty cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê xe có hai loại xe A B,
trong đó loại xe A có 10 chiếc và loại xe B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu đồng, một chiếc xe loại B cho thuê với giá 3 triệu. Biết rằng mỗi xe loại A có thể chở tối đa
20 người và 0,6 tấn hàng; mỗi xe loại B có thể chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. Hỏi phải thuê
bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí bỏ ra là ít nhất.
A. 5 xe loại A và 4 xe loại B
B. 10 xe loại A và 2 xe loại B
C. 10 xe loại A và 9 xe loại B
D. 4 xe loại A và 5 xe loại B Lời giải Gọi ;
x y lần lượt là số xe loại A
B. Khi đó số tiền cần bỏ ra để thuê xe là f ( ;
x y) = 4x + 3y .
Với x xe loại Ay xe loại B sẽ chở được 20x +10y người và 0,6x +1,5y tấn hàng. Do đó ta
có hệ bất phương trình:
20x +10y ≥140 2x + y ≥14  0,6x 1,5y 9  + ≥
2x + 5y ≥ 30  ⇔  (*) 0 ≤ x ≤10 0 ≤ x ≤10   0 ≤ y ≤ 9 0 ≤ y ≤ 9
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( ;
x y)trên miền nghiệm của hệ bất phương
trình (*). Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tam giác ABCD (kể cả biên). Hàm số f ( ;
x y)sẽ đạt giá trị nhỏ nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) khi ( ; x y) 
là toạ độ của một trong các đỉnh A( ) B( ) C( ) 5
5;4 , 10;2 , 10;9 , D ;9 . 2    Ta có ( ;x y)  5 (5;4) (10;2) (10;9) ;9  2    f ( ; x y) 32 46 67 37
Ta thấy f (5;4) là giá trị lớn nhất của hàm số f ( ;
x y) trên miền nghiệm của hệ (*). Như vậy để
chi phí vận chuyển thấp nhất cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B
Câu 48. [4] Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4, BC = 6, M là trung điểm của BC, N là điểm
trên cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng A. 3 5 . B. 3 5 . C. 5 2 . D. 5 2 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có
MC = 3, NC =1⇒ MN = 10
BM = 3, AB = 4 ⇒ AM = 5
AD = 6, ND = 3 ⇒ AN = 45 AM AN MN 10 5 45 p + + + + = = 2 2 S
= p p AM p AN p MN = AMN ( )( )( ) 152
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác AM AN MN AMN là: . . 5 2 R = = 4SAMN 2
Câu 49. [4] Trong mặt phẳng tạo độ Oxy , cho tam giác ABC A(5; − 2), B(7; 3) , C ( 9 − ; ) 1 . Tìm   
tọa độ điểm I trên Ox sao cho IA + 3IB IC là ngắn nhất
A. Đáp án khác. B. 15 I  ; 0    . C. 35 I  −  ; 0 . D. 35 I  ; 0 . 3       3   3  Lời giải Chọn D 
  
Giả sử có điểm M ( ;
x y) thoả MA + 3MB MC = 0 . 
MA = (5− ;x− 2 − y)  
   35  35  − 3x = 0 x =
Ta có: MB = (7 − ;x3− y) ⇒ MA+ 3MB MC = 0 ⇔  ⇔  3 .  6 − 3y = 0  MC = ( 9 − − ;1 x − y = 2  y)  Suy ra 35 M  ;2  . 3    Ta có              
IA + 3IB IC = (IM + MA)+3(IM + MB)−(IM + MC) = 3IM +(MA+3MB MC) = 3IM .    
Suy ra IA + 3IB IC = 3 IM = 3IM .   
Do đó IA + 3IB IC ngắn nhất khi IM ngắn nhất. Nên I là hình chiếu của M trên Ox . Vậy 35 I  ;0  . 3       
Câu 50. [4] Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng .
a Một điểm M di động sao cho MA+ MB = MAMB
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ? A. a .
B. a 3 . C. . a D. 2 . a 2 2 Lời giải Chọn A
  
Gọi N là đỉnh thứ 4 của hình bình hành MANB . Khi đó MA + MB = MN .      
Ta có MA + MB = MA MB MN = BA hay MN = AB .
Suy ra MANB là hình chữ nhật nên  = 90o AMB .
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max = = AB = a MH MO . 2 2