Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 Toán 8 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình

Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 Toán 8 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 4 câu hỏi, chiếm 20% số điểm, phần tự luận gồm 4 bài toán, chiếm 80% số điểm, đề thi nhằm đánh giá các kiến thức Toán 8 mà học sinh vừa học, đồng thời củng cố lại các kiến thức Toán 7, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 Toán 8 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình

Đề KSCL đầu năm 2018 – 2019 Toán 8 phòng GD và ĐT thành phố Ninh Bình được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 4 câu hỏi, chiếm 20% số điểm, phần tự luận gồm 4 bài toán, chiếm 80% số điểm, đề thi nhằm đánh giá các kiến thức Toán 8 mà học sinh vừa học, đồng thời củng cố lại các kiến thức Toán 7, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

34 17 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018-2019. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 08 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép nhân x.(x+3) là :
A. x
2
+ 3x. B. x
2
+ 3. C. 3x + 3. D. 3x
2
.
Câu 2: Kết quả của phép nhân 3xy.(4x
2
- y) là :
A. 12x
3
y - y. B. 12x
3
y -xy
2
. C.12x
3
y +3xy
2
. D. 12x
3
y - 3xy
2
.
Câu 3: Cho y = f(x) = (2x+3)(3x-4) thì giá trị của f(
1
2
) là:
A. -10. B. - 2. C. - C
25
4
. D. Kết quả khác.
Câu 4: Trong mặt phẳng, khẳng định nào sau đây là đúng:
A
. Tứ giác có 4 góc tù.
B
. Tứ giác có 4 góc vuông.
C
. Tứ giác có 4 góc nhọn.
D
. Tứ giác có 2 góc nhọn và 2 góc vuông.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5 (2,5 điểm)
1) Cho đơn thức
2 4 3 3 5 4
3 8
A - x y z x y z
4 3
. Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số
và tìm bậc của đơn thức thu gọn.
2) Cho biểu thức
2
B =3x y-xy + 6
. Tính giá trị của B tại
x 2, y 1
Câu 6 (2,0 điểm)
1) Cho hai đa thức:
4 3 2
3 2
N x = 2x + x -4x -5
.
a) Tính
M(x)+ N(x)
.
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x).
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a)
x-2
. b)
2 2
(x +2)(x -9)
.
Câu 7 (3,0 điểm) Cho
ΔABC
cân tại A. Tia phân giác của
ABC
cắt AC tại D, tia phân giác của
ACB
cắt AB tại E. Chứng minh rằng:
a)
ΔABD
=
ΔACE
.
b)
DE//BC
.
c)
BE= ED= DC
.
.Câu 8 (0,5 điểm)
Cho 20 điểm phân biệt trong mặt phẳng, trong đó n điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm
trong 20 điểm đã cho, ta vẽ một đường thẳng. Tìm n, nếu vẽ được tất cả là 170 đường thẳng.
-----Hết-----
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.........................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2018 - 2019. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được
điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh cách giải khác hoặc vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi
thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1.
A 2. D 3. A 4. B
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
5
(2,5
điểm)
1)
2 4 3 3 5 4 5 9 7
3 8
A - x y z x y z 2x y z
4 3
0,50
Hệ số của A là: -2 0,25
Bậc của A là : 5 + 9 + 7 = 21 0,5
2) Ta có:
1
1
1
y
y
y
0,25
Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức
2
3 6B x y xy
ta được:
2
3.2 .1 2.1 6 16
B
0,5
Thay x = 2; y = -1 vào biểu thức
2
3 6B x y xy
được:
2
3.2 .( 1) 2.( 1) 6 4
B
0,5
6
(2,0
điểm)
1) (1,0 điểm)
a)Từ
4 3 2
;
3 2
N x = 2x + x -4x -5
nên
M(x)+ N(x)
=
4 2
=3x + 2x -10
0,5
b)Từ: P(x) + N(x) = M(x)
4 3
P x =M x -N x =3x -4x +8x
0,5
2) (1,0 điểm)
a)Tìm dược nghiệm của đa thức x-2 là x=2 0,5
b)Tìm được nghiệm của đa thức
2 2
(x +2)(x -9)
x = 3
0,5
7
(3,0
điểm)
Vẽ hình đúng để làm được ý a: 0,25 điểm
2
2
1
1
1
1
E
D
B
C
A
0,25
1)
ABC
cân tại
A
;
AB AC ABC ACB
0,25
BD phân giác của
1
1
ABC (gt) B ABC
2
; CE phân giác của
1
1
ACB (gt) C ACB
2
. Do đó
1
1
B C
0,25
ABD
ACE
có:
1
1
B C
(chứng minh trên)
AB AC
(chứng minh trên)
A
là góc chung
0,25
Do đó
ABD
=
ACE
(g.c.g)
0,25
2)
ABD
=
ACE
(g.c.g)
AD AE
(hai cạnh tương ứng)
0,25
ADE
cân tại
A
0
1
180 A
E
2
0,25
ABC
cân tại
A
0
180 A
ABC
2
0,25
Do đó
1
E ABC DE / /BC
(hai góc đồng vị bằng nhau)
0,25
3)Ta có
DE / /BC
(chứng minh trên)
2 2
B D
( hai góc so le trong)
1 2
B B
(gt) nên
1
2
B D
EBD
cân tại E
EB ED
0,25
Chứng minh tương tự ta cũng có
DC ED
0,25
Do đó
BE ED DC
(đpcm)
0,25
8
(0,5
điểm)
Nếu trong 20 điểm, không 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng vẽ
được là:
19.20
190
2
. Trong n điểm, nếu không 3 điểm nào thẳng hàng thì số
đường thẳng vẽ được là:
n(n 1)
2
. Thực tế, qua n điểm y ta chỉ vẽ được 1
đường thẳng nên tổng số đường thẳng vẽ được là:
n(n 1)
190 1
2
0,25
Theo đề bài ta có:
n(n 1)
190 1 170
2
. Tìm được n = 7
0,25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
NĂM HỌC 2018-2019. MÔN TOÁN 8 ______________________
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 08 câu, 01 trang)
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Kết quả của phép nhân x.(x+3) là : A. x2 + 3x. B. x2 + 3. C. 3x + 3. D. 3x2.
Câu 2: Kết quả của phép nhân 3xy.(4x2 - y) là :
A. 12x3y - y. B. 12x3y -xy2. C.12x3y +3xy2. D. 12x3y - 3xy2. 1
Câu 3: Cho y = f(x) = (2x+3)(3x-4) thì giá trị của f( ) là: 2 25
A. -10. B. - 2. C. - C
. D. Kết quả khác. 4
Câu 4: Trong mặt phẳng, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tứ giác có 4 góc tù.
B. Tứ giác có 4 góc vuông.
C. Tứ giác có 4 góc nhọn.
D. Tứ giác có 2 góc nhọn và 2 góc vuông.
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Câu 5 (2,5 điểm)  3   8  1) Cho đơn thức 2 4 3 3 5 4 A  - x y z x y z   
 . Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số  4   3 
và tìm bậc của đơn thức thu gọn. 2) Cho biểu thức 2
B = 3x y - xy + 6 . Tính giá trị của B tại x  2, y  1
Câu 6 (2,0 điểm) 1) Cho hai đa thức:   4 3 2 M x =3x - 2x + x + 4x -5 và   3 2 N x = 2x + x - 4x -5 . a) Tính M(x) + N(x) .
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x).
2) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) x - 2 . b) 2 2 (x + 2)(x -9) .
Câu 7 (3,0 điểm) Cho ΔABC cân tại A. Tia phân giác của 
ABC cắt AC tại D, tia phân giác của 
ACB cắt AB tại E. Chứng minh rằng: a) ΔABD = ΔACE . b) DE//BC . c) BE = ED = DC .
.Câu 8 (0,5 điểm)
Cho 20 điểm phân biệt trong mặt phẳng, trong đó có n điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm
trong 20 điểm đã cho, ta vẽ một đường thẳng. Tìm n, nếu vẽ được tất cả là 170 đường thẳng. -----Hết-----
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:.........................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM ______________________
Năm học 2018 - 2019. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và
thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm
Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1. A 2. D 3. A 4. B
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)  3   8  1) 2 4 3 3 5 4 5 9 7 A  - x y z x y z   2x y z     0,50  4   3  Hệ số của A là: -2 0,25 5
Bậc của A là : 5 + 9 + 7 = 21 0,5 (2,5 y  1
điểm) 2) Ta có: y  1   0,25 y  1 
Thay x = 2; y = 1 vào biểu thức 2
B  3x y xy  6 ta được: 2
B  3.2 .1 2.1 6  16 0,5
Thay x = 2; y = -1 vào biểu thức 2
B  3x y xy  6 được: 2 B  3.2 .( 1  ) 2.( 1  )  6  4  0,5 1) (1,0 điểm) a)Từ   4 3 2 M x =3x - 2x + x + 4x -5 ;   3 2 N x = 2x + x - 4x -5 nên 0,5 M(x) + N(x) = 4 2 =3x + 2x -10 6
b)Từ: P(x) + N(x) = M(x)        4 3 P x =M x -N x =3x - 4x + 8x 0,5 (2,0
điểm) 2) (1,0 điểm)
a)Tìm dược nghiệm của đa thức x-2 là x=2 0,5
b)Tìm được nghiệm của đa thức 2 2 (x + 2)(x -9) là x =  3 0,5
Vẽ hình đúng để làm được ý a: 0,25 điểm A 0,25 1 1 E D 2 1 1 2 B C 1) ABC  cân tại A  
AB AC; ABC ACB 0,25 1 BD là phân giác của    ABC (gt)  1 B 
ABC ; CE là phân giác của 2 0,25 7   1  ACB (gt)  1 C  ACB . Do đó   1 B  1 C 2 (3,0 điểm) ABD  và ACE có:   1 B  1 C (chứng minh trên)
AB AC (chứng minh trên) 0,25  A là góc chung Do đó ABD  = ACE (g.c.g) 0,25 2) ABD  = AC
E (g.c.g)  AD AE (hai cạnh tương ứng) 0,25 0  180  A  0,25 ADE  cân tại A  1 E  2 0  180  A 0,25 ABC  cân tại A   ABC  2 Do đó   1
E  ABC  DE / /BC (hai góc đồng vị bằng nhau) 0,25
3)Ta có DE / /BC (chứng minh trên)  
B2  D2 ( hai góc so le trong) 0,25 mà   1 B  B2 (gt) nên   1 B  D  EBD
cân tại E  EB ED 2
Chứng minh tương tự ta cũng có DC ED 0,25
Do đó BE ED DC (đpcm) 0,25
Nếu trong 20 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số đường thẳng vẽ 19.20 được là:
 190 . Trong n điểm, nếu không có 3 điểm nào thẳng hàng thì số 2 0,25 8 n(n1)
đường thẳng vẽ được là:
. Thực tế, qua n điểm này ta chỉ vẽ được 1 (0,5 2 điểm) n(n1)
đường thẳng nên tổng số đường thẳng vẽ được là: 190  1 2 n(n1)
Theo đề bài ta có: 190 
1  170 . Tìm được n = 7 0,25 2