





Preview text:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HSG NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 01 trang 11x 3
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số f x . 2 4 x . 16 x
Câu 2 (2,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 2
y x 2m 1 x 4
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x x 4 . 1 2 1 2
Câu 3 (2,0 điểm). Cho a là một số thực. Xét hai tập hợp: A (x, y) | x, y ,
x y a và B 3 3
(x, y) | x, y , x y
a . Tìm tất cả các giá trị của a để A và B không có phần tử chung. 2
x 3x 2
Câu 4 (2,0 điểm). Giải bất phương trình 2 x 4x 0 . x 3
Câu 5 (2,0 điểm). Cho phương trình 2
x 9 x x 9x m .Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình có nghiệm thực.
Câu 6 (2,0 điểm). Xác định dạng của tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác đó thỏa sin C mãn hệ thức 2 . sin Acos B
Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC. Điểm M thay đổi nằm trong đoạn AB, ( M khác
A và B ). Gọi H , K tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đoạn BC và AC; G
là trọng tâm của tam giác MHK. Chứng minh rằng đường thẳng MG luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có 0
AB c, AC b, BAC 60 . Các điểm M, N được xác định bởi MC 2 MB, NB 2
NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b, c để AM và CN vuông góc với nhau. 2 2
2x 4xy 5y 5
Câu 9 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình . 2 2
x 2 y 2x y 1
Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x y z 1 . Tìm giá xy yz zx
trị nhỏ nhất của biểu thức A . z x y ------Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….……..…….…….; Số báo danh………………………. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN
(Đáp án có 05 trang) I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,5 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 11x 3 1
Tìm tập xác định của hàm số: f x . 2,0 2 4 x . 16 x 2 x 0 Hàm số xác định . 0,5 4 1 6 x 0 x 0 x 0 0,5 2 4 x 2 4 x 2 0 4 x 0 x 0 2 x 0 0,5 2 x 2 0 x 2
Tập xác định của hàm số là D 2 ;0 0; 2 0,5
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2
y x 2m 1 x 4 cắt trục 2 2,0
hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x x 4 1 2 1 2 Xét phương trình 2
x 2(m 1)x 4 0 *
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 0,5 x
x 4 thì (*)phải có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn x , x 0 1 2 1 2 ' 0
S 0 m 1 0,5 P 0
x x 2 m 1 1 2 Ta có 0,5 x x 4 1 2 x
x 4 x x 2 x x 16 m 5 . Vậy m 5 1 2 1 2 1 2 0,5
Cho a là một số thực. Xét hai tập hợp: A (x, y) | x, y ,
x y a và 3 3 3
B (x, y) | x, y , x y
a . Tìm tất cả các giá trị của a để A và B 2,0 không có phần tử chung.
A B với mỗi x, y thoả mãn x y a thì 3 3
x y a
Điều này tương đương với 3 3
x (a x) a x 0,5 Hay: 2 2 3
3ax 3a x a a 0 (1) x
Nếu a 0 thì (1) đúng với mọi x 0,5
Nếu a 0 : (1) đúng với mọi x khi và chỉ khi: 3 a 0 a 0 0,5 a 2 4 3 2 4
9a 12a(a a) 0 4a a 0
Vậy các giá trị cần tìm của a là: a =0 hoặc a 2 . 0,5 2
x 3x 2 4
Giải bất phương trình 2 x 4x 0 2,0 x 3 2
x 4x 0 x 0 Trường hợp 1: 0,5 x 3 0 x 4 2
x 4x 0 x 0 x 4 Trường hợp 2: 2
x 3x 2 0,5 0
1 x 2 x 3 x 3 x 4 0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 0 4; 0,5
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5 2,0 2
x 9 x x 9x m có nghiệm thực. 0 x 9 Phương trình 0,5 2 9x x 2
2 9x x 9 m
x 9 x 9 Đặt 2
t 9x x , 0 t , x 0;9 0,5 2 2 Phương trình trở thành: 2 t
2t 9 m 9
Xét hàm số f t 2
t 2t 9,t 0; 2 0,5 9
Từ bảng biến thiên ta có: m 10 0,5 4
Xác định dạng của tam giác ABC biết các góc A, B, C của tam giác đó 6 sin C 2,0
thỏa mãn hệ thức 2 . sin Acos B a sin A a b c 2R
Áp dụng định lý hàm số sin: 0,5 sin A sin B sin C c s in C 2R 2 2 2
a c b
Áp dụng định lý hàm số côsin: 2 2 2
b a c 2ac cos B cos B 0,5 2ac Theo giả thiết ta có: 2 2 2 sin C c
a a c b 0,5
2 sin C 2sin Acos B 2. . sin Acos B 2R 2R 2ac 2 2 2
a c b 2 2 2 2 2 2 c
c a c b a b a b c 0,5
Vậy tam giác ABC cân tại C
Cho tam giác đều ABC. Điểm M thay đổi nằm trong đoạn AB, ( M khác A
và B ). Gọi H , K tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên các đoạn
BC và AC; G là trọng tâm của tam giác MHK . Chứng minh rằng đường
thẳng MG luôn đi qua một điểm cố định. A 7 K 2,0 M Q G I O H P C B
2 MH MK
Gọi I là trung điểm HK, ta có MG MI MG . 0,5 3 3
Kẻ MP//AC, MQ//BC ( với P BC, Q AC ) suy ra H là trung điểm BP
MB MP MA MQ 0,5
và K là trung điểm A .
Q Do đó MG . 6
Tứ giác MPCQ là hình bình hành MP MQ MC. Do đó
MA MB MC 0,5 MG . 6 MO
Gọi O là tâm trọng tâm tam giác ABC, suy ra MG . 0,5 2
Vậy MG luôn đi qua trọng tâm O của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có 0
AB c, AC b, BAC 60 . Các điểm M, N được xác 8
định bởi MC 2 MB, NB 2
NA . Tìm hệ thức liên hệ giữa b, c để AM và 2,0
CN vuông góc với nhau. Ta có: MC 2
MB AC AM 2
AB AM 3AM 2AB AC 0,5
Tương tự ta cũng có: 3CN 2CA CB . 0,5
Vậy: AM CN AM .CN 0 2AB AC2CA CB 0 0,5
AB AC AB AC 2 2 2 3
0 2AB 3AC 5A . B AC 0 0,5 c 2b bc 2 2 2 2 2c 3b 5 0 4c 5bc 6b 0 3 2 c b 4 2 2
2x 4xy 5y 5 9
Giải hệ phương trình . 2,0 2 2
x 2 y 2x y 1
2x y2 2 2 2
x 2 y 5 Hệ phương trình 0,5
2x y 2 2
x 2 y 1 u 1 u 2x y 2 u 2v 5 v 2 Đặt . Hệ trở thành: 0,5 2 2
v x 2 y u v 1 u 3 v 2
x 0; y 1 u 1
2x y 1 Với 8 9 0,5 2 2 v 2 x 2 y 2
x ; y 7 7
x 2; y 1 u 3
2x y 3 Với 10 1 2 2 v 2 x 2 y 2 x ; y 7 7 0,5 8 9 10 1
Vậy hệ có 4 nghiệm ; x y là: 2 ;1 ;0 ;1 ; ; ; ; . 7 7 7 7
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x y z 1 . Tìm giá 10 xy yz zx 2,0
trị nhỏ nhất của biểu thức A z x y 2 2 2 xy yz zx Ta có 2 A 2 2 2
2 x y z 0,5 z x y Ta thấy
x y2 y z2 z x2 2 2 2
0 x y z xy yz zx, x
, y, z * 0,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z 2 2 2 xy yz zx
Áp dụng BĐT (*) ta được 2 2 2
x y z z x y 0,5 2 2 2 xy yz zx Khi đó 2 A 2 2 2
x y z 2 2 2 2
3 x y z 3 z x y xy yz zx 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x y z z x y 3 0,5 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 3 đạt được khi x y z 3 -------Hết-------