Đề KSCL giữa HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế

Đề KSCL giữa HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế mã đề 001 gồm 2 trang với 24 câu hỏi trắc nghiệm khách quan (chiếm 8 điểm) 

Trang 1/3 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép v t tâm O(0 ; 0) t s k = 3 biến A thành M và
biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là
A.
65
B.
6 13
C.
9 13
D.
3 13
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
( )
1; 2v =
điểm
Phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 2v =
biến điểm M thành điểm
M
có tọa độ là
A.
( )
' 2;7 .M
B.
( )
' 4;3 .M
C.
( )
' 4; 3 .M
D.
( )
' 4; 3 .M −−
Câu 3: Cho điểm A(1; -1) đường tròn
22
2 4 40
xy xy+ −=
. Phép v t tâm A t s v t k = - 2 biến
đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây?
A.
22
( 1) ( 7) 9xy+ +− =
B.
22
( 1) ( 7) 36xy ++ =
C.
22
( 1) ( 7) 9xy+ ++ =
D.
22
( 1) ( 7) 36xy +− =
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB AB = 6. Phép tịnh tiến theo
v
biến A thành
A
, biến B thành
.B
Khi đó chu vi
đường tròn đường kính
AB
′′
bằng
A.
12
π
B.
36
π
C.
9
π
D.
6
π
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay
0
45
biến điểm
( )
A 0;3
thành điểm B
tọa độ là
A.
( 2;1)B
B.
( 1; 2 )B
C.
(0; 2 2)B
D.
33
;
22
B



Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay
0
90
biến điểm
( )
A 2;0
thành điểm B
tọa độ là
A.
(2;1)B
B.
( 2;0)B
C.
(0;2)B
D.
(
)
0; 2B
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
( )
3;vm=
đường thẳng
: 4 6 1 0.dx y
+ −=
Tìm m để phép
tịnh tiến theo vectơ
( )
3;vm=
biến đường thẳng d thành chính nó?
A. m = 3 B. m = 1 C. m = -4 D. m = -2
Câu 8: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 4.Cx y ++ =
Phương trình đường tròn
( )
C
ảnh của đường tròn
( )
C
qua phép đồng dạng được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua truc
Ox
và phép vị tự tâm
O
tỉ số k = 2 là
A.
( ) ( )
22
2 2 16.xy +− =
B.
( ) ( )
22
2 2 16.xy+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2 2 4.
xy +− =
D.
( ) ( )
22
2 2 4.xy+ ++ =
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo
( )
3; 0v =
biến A thành
A
, biến B
thành
B
. Khi đó phương trình của đường thẳng
AB
′′
A. x - 2y + 1 = 0 B. 2x + y - 3 = 0 C. x - 2y + 4 = 0 D. x + 2y - 3 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
( )
: 2 0.dxy
+−=
Ảnh của đường thẳng
( )
d
qua phép quay
tâm O góc quay
0
90
có phương trình là
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
A.
40xy−−=
B.
50xy+=
C.
20xy
−+=
D.
80xy+=
Câu 12: Cho phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến
A
thành
'
A
M
thành
'
M
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
''.
AMAM

 
B.
' '.
AMAM
 
C.
2 ' '.
AMAM
 
D.
3 2 ' '.
AMAM
 
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( )
C
có tâm I(-2 ; 1) và
( )
C
đi qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm O tỉ
số k = - 4 biến đường tròn
( )
C
thành đường tròn
( )
C
. Đường tròn
(
)
C
có bán kính là
A. -20 B. 5 C. 20 D. -5
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho vectơ
(
)
1; 4v
=
đường thẳng
( )
: 4 3 1 0.d xy +=
Ảnh của
đường thẳng
(
)
d
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( )
1; 4v =
có phương trình là
A.
4 3 10
xy
−=
B.
4 3 15 0
xy
−=
C.
4 3 60xy −=
D.
4 3 70xy +=
Câu 15: Trong mp Oxy cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4.Cx y+ +− =
Phép tịnh tiến theo vectơ
(1; 3)v
biến
đường tròn (C ) thành đường tròn nào sau đây?
A. (x -1)
2
+ (y -1)
2
= 4 B. (x + 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4
C. x
2
+ (y - 1)
2
= 4 D. x
2
+ (y + 1)
2
= 4.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay
0
135
biến điểm
( )
A
2;2
thành điểm B có
tọa độ là
A.
(0; 2 2)B
B.
(2;0)B
C.
( 2 2;0)B
D.
(0;2)B
Câu 17: Cho tam giác đều
.
ABC
Gọi G trọng tâm của tam giác
ABC
M trung điểm của đoạn thẳng
.AB
Phép vị tự tâm C tỉ số k biến G thành M . Tìm tỉ số k ?
A. k=
1
3
B. k= 1 C. k =
3
2
D. k=
1
2
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A và góc B bằng
0
60 .
Phép quay tâm B góc quay
( )
BA BC;α=
biến
điểm A thành điểm H. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba điểm B, H, C thẳng hàng B. Tam giác ABH là tam giác đều
C. Tam giác AHC vuông tại H D. AB = BC - HC
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số
3
2
k
=
biến điểm
( )
6; 2M
thành điểm
M
có tọa độ là
A.
( )
' 6; 3 .M
B.
( )
' 9; 3 .M
C.
(
)
' 4;3 .M
D.
(
)
' 9;6 .
M
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho vectơ
;.v ab
Giả sử phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
;M xy
thành
' '; 'M xy
. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ
v
A.
'
'
x xa
y yb


B.
'
'
xb xa
y a yb


C.
'
'
xb xa
y a yb


D.
'
'
xxa
yyb


Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
4;0 , 0; 6 .AB
Phép vị tự tâm
( )
0; 0O
tỉ số
OB
k
OA
=
biến điểm
(
)
8; 2
M =
thành điểm
M
có tọa độ là
A.
( )
' 12;3 .M
B.
( )
' 12; 3 .
M
C.
( )
' 3; 4 .M
D.
( )
' 4;3 .M
Câu 22: Cho tam giác ABC với trọng tâm G,và D là trung điểm của
.BC
Phép vị tựm G tỉ số
k
biến điểm A
thành điểm D. Tìm tỉ số
?k
A.
3
2
k
B.
3
2
k 
C.
1
2
k
D.
1
2
k 
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 14Cx y+ +− =
đường thẳng
: 20dx y−+=
cắt
nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm
M
tọa độ là ?
A.
93
;
22



B.
93
;
22



C.
( )
9; 3
D.
( )
9;3
Trang 3/3 - Mã đề thi 001
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép vị tự tâm
( )
0; 0O
tỉ số
2
3
k =
biến đường thẳng
:3 5 0d xy−=
thành đường thẳng
d
có phương trình là
A. 9 3 10 0xy+=
B. 9 3 5 0xy
+=
C. 3 8 0xy+=
D. 3 4 0
xy−−=
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
O
xy
, cho đường thẳng
:5 2 8 0
xy + −=
. Viết phương trình đường thẳng
1
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 1; 3)v =
.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD -ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
1
1
B
2
1
B
3
1
D
4
1
D
1
2
A
2
2
D
3
2
D
4
2
D
1
3
B
2
3
B
3
3
A
4
3
D
1
4
D
2
4
C
3
4
B
4
4
B
1
5
D
2
5
C
3
5
B
4
5
B
1
6
D
2
6
A
3
6
D
4
6
D
1
7
D
2
7
C
3
7
A
4
7
C
1
8
C
2
8
A
3
8
A
4
8
C
1
9
A
2
9
D
3
9
C
4
9
A
1
10
A
2
10
B
3
10
C
4
10
C
1
11
C
2
11
B
3
11
B
4
11
B
1
12
B
2
12
B
3
12
A
4
12
A
1
13
C
2
13
D
3
13
C
4
13
D
1
14
B
2
14
D
3
14
D
4
14
D
1
15
D
2
15
D
3
15
B
4
15
B
1
16
C
2
16
C
3
16
A
4
16
C
1
17
C
2
17
C
3
17
C
4
17
A
1
18
C
2
18
A
3
18
A
4
18
B
1
19
B
2
19
A
3
19
D
4
19
C
1
20
A
2
20
D
3
20
B
4
20
B
1
21
A
2
21
A
3
21
B
4
21
A
1
22
D
2
22
B
3
22
C
4
22
A
1
23
B
2
23
A
3
23
C
4
23
A
1
24
A
2
24
C
3
24
D
4
24
C
II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
:5 2 8 0xy + −=
. Viết phương
trình đường thẳng
1
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến
( 1; 3)v =
.
2.0 đ
Gọi M(x;y)
,
'''
(; ) ( )
v
Mxy TM=
0.25
Ta có bttđ
'
'
x xa
y yb
= +
= +
0.25
'
'
1
3
xx
yy
= +
=
Vậy:
''
( 1; 3)Mx y+−
0.5
Do M
nên ta có :
( ) ( )
5 1 2 3 80xy
′′
+ + −=
0.5
5 2 90xy
′′
+ −=
Vậy pt đường thẳng
1
là:
5 2 90xy+ −=
0.5
Đề 2: (Mã đề 002 và 004)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho đường thẳng
:4 7 5 0xy
+ −=
. Viết phương
trình đường thẳng
1
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
( 2;3)
v =
.
2.0 đ
Gọi M(x;y)
,
'''
(; ) ( )
v
Mxy TM
=
0.25
Ta có bttđ
'
'
x xa
y yb
= +
= +
0.25
'
'
2
3
xx
yy
= +
=
Vậy:
''
( 2; 3)Mx y+−
0.5
Do M
nên ta có :
( ) ( )
4 2 7 3 50xy
′′
+ + −=
0.5
4 7 18 0xy
′′
+ −=
Vậy pt đường thẳng
1
là:
4 7 18 0xy+ −=
0. 5
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B(4 ; -3). Phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số k = 3 biến A thành M và
biến B thành N . Khi đó độ dài đoạn MN là A. 6 5 B. 6 13 C. 9 13 D. 3 13
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = ( 1;
− 2) và điểm M (3;5). Phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1;
− 2) biến điểm M thành điểm M′ có tọa độ là A. M '(2;7). B. M '(4;3). C. M '(4; 3 − ). D. M '( 4; − 3 − ).
Câu 3: Cho điểm A(1; -1) và đường tròn 2 2
x + y − 2x − 4y − 4 = 0 . Phép vị tự tâm A tỉ số vị tự k = - 2 biến
đường tròn trên thành đường tròn nào dưới đây? A. 2 2
(x +1) + (y − 7) = 9 B. 2 2
(x −1) + (y + 7) = 36 C. 2 2
(x +1) + (y + 7) = 9 D. 2 2
(x −1) + (y − 7) = 36 
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có AB = 6. Phép tịnh tiến theo v biến A thành A′, biến B thành B .′ Khi đó chu vi
đường tròn đường kính AB′ bằng A. 12π B. 36π C. D.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay 0 45
biến điểm A(0;3) thành điểm B có tọa độ là 3 3 B ;  A. B(− 2;1) B. B( 1; − 2) C. B(0; 2 − 2) D. 2 2   
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay 0 90
biến điểm A(2;0) thành điểm B có tọa độ là A. B(2;1) B. B( 2; − 0) C. B(0;2) D. B(0; 2 − )
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = (3;m) và đường thẳng d : 4x + 6y −1= 0. Tìm m để phép
tịnh tiến theo vectơ v = (3;m) biến đường thẳng d thành chính nó? A. m = 3
B. m = 1 C. m = -4 D. m = -2
Câu 8: Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn mệnh đề đúng?
A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B
B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 4 biến điểm A thành điểm B
C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B
D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 +( y + )2 : 1
1 = 4. Phương trình đường tròn (C′) là
ảnh của đường tròn (C)qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua truc
Ox và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là
A. (x − )2 + ( y − )2 2 2 =16.
B. (x + )2 + ( y + )2 2 2 =16.
C. (x − )2 + ( y − )2 2 2 = 4.
D. (x + )2 + ( y + )2 2 2 = 4. 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2 ; 1), B( 2 ; 3). Phép tịnh tiến theo v = (3;0) biến A thành A′ , biến B
thành B′. Khi đó phương trình của đường thẳng AB′ là A. x - 2y + 1 = 0 B. 2x + y - 3 = 0 C. x - 2y + 4 = 0 D. x + 2y - 3 = 0
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d ): x + y − 2 = 0. Ảnh của đường thẳng (d )qua phép quay tâm O góc quay 0 90 có phương trình là
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
A. x y − 4 = 0
B. x y + 5 = 0
C. x y + 2 = 0
D. x y +8 = 0
Câu 12: Cho phép tịnh tiến theo vectơ v biến A thành A' và M thành M ' . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.         AMAM   ''. B. AMAM  ' '. C. 2 AMAM  ' '. D. 3 2 AMAM  ' '.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(-2 ; 1) và (C) đi qua B(1 ; 5) . Phép vị tự tâm O tỉ
số k = - 4 biến đường tròn(C) thành đường tròn (C′) . Đường tròn (C′) có bán kính là A. -20 B. 5 C. 20 D. -5
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ v = (1; 4
− ) và đường thẳng (d ) : 4x −3y +1 = 0. Ảnh của
đường thẳng (d ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 4 − ) có phương trình là
A. 4x −3y −1= 0
B. 4x −3y −15 = 0
C. 4x − 3y − 6 = 0
D. 4x −3y + 7 = 0 
Câu 15: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1
2 = 4.Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 3 − ) biến
đường tròn (C ) thành đường tròn nào sau đây?
A. (x -1)2 + (y -1)2 = 4
B. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4 C. x2 + (y - 1)2 = 4 D. x2 + (y + 1)2 = 4.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O, góc quay 0
135 biến điểm A(2;2) thành điểm B có tọa độ là A. B(0; 2 − 2) B. B(2;0) C. B( 2 − 2;0) D. B(0;2)
Câu 17: Cho tam giác đều ABC. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn thẳng A .
B Phép vị tự tâm C tỉ số k biến G thành M . Tìm tỉ số k ? A. k= 1 B. k= 1 C. k = 3 D. k= 1 3 2 2
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc B bằng 0
60 . Phép quay tâm B góc quay α = (BA;BC) biến
điểm A thành điểm H. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba điểm B, H, C thẳng hàng
B. Tam giác ABH là tam giác đều
C. Tam giác AHC vuông tại H D. AB = BC - HC
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O(0 ; 0) tỉ số 3
k = biến điểm M (6; 2 − ) thành điểm 2
M ′ có tọa độ là A. M '(6; 3 − ). B. M '(9; 3 − ). C. M '(4;3). D. M '(9;6).
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ 
Oxy cho vectơ v  ;
a b. Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M  ; x y
thành M 'x'; y ' . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là
x' xa
x'b xa
x'b xa
x x'a A.  B. C. D.     
y '  y b
y'a yb
y'a yb
y y'b OB
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(4;0), B(0; 6
− ). Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = OA biến điểm M = ( 8;
− 2) thành điểm M′ có tọa độ là A. M '( 1 − 2;3). B. M '(12; 3 − ). C. M '(3;4). D. M '(4;3).
Câu 22: Cho tam giác ABC với trọng tâm G,và D là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm A
thành điểm D. Tìm tỉ số k ? A. 3 k  2 B. 3 k 2 C. 1 k  2 D. 1 k 2
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 2
1 = 4 và đường thẳng d : x y + 2 = 0 cắt
nhau tại hai điểm A và B , gọi M là trung điểm AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M ′ có tọa độ là ? A.  9 3 ;  −    B. 9 3 −  ; C. (9;−3) D. ( 9; − 3) 2 2      2 2 
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2
k = − biến đường thẳng 3
d :3x y − 5 = 0
thành đường thẳng d′ có phương trình là
A. 9x − 3y +10 = 0
B. 9x − 3y + 5 = 0
C. 3x y + 8 = 0
D. 3x y − 4 = 0
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độOxy , cho đường thẳng ∆ :5x + 2y −8 = 0. Viết phương trình đường thẳng ∆ 1 
là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1; − 3).
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 001
SỞ GD -ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 1 1 B 2 1 B 3 1 D 4 1 D 1 2 A 2 2 D 3 2 D 4 2 D 1 3 B 2 3 B 3 3 A 4 3 D 1 4 D 2 4 C 3 4 B 4 4 B 1 5 D 2 5 C 3 5 B 4 5 B 1 6 D 2 6 A 3 6 D 4 6 D 1 7 D 2 7 C 3 7 A 4 7 C 1 8 C 2 8 A 3 8 A 4 8 C 1 9 A 2 9 D 3 9 C 4 9 A 1 10 A 2 10 B 3 10 C 4 10 C 1 11 C 2 11 B 3 11 B 4 11 B 1 12 B 2 12 B 3 12 A 4 12 A 1 13 C 2 13 D 3 13 C 4 13 D 1 14 B 2 14 D 3 14 D 4 14 D 1 15 D 2 15 D 3 15 B 4 15 B 1 16 C 2 16 C 3 16 A 4 16 C 1 17 C 2 17 C 3 17 C 4 17 A 1 18 C 2 18 A 3 18 A 4 18 B 1 19 B 2 19 A 3 19 D 4 19 C 1 20 A 2 20 D 3 20 B 4 20 B 1 21 A 2 21 A 3 21 B 4 21 A 1 22 D 2 22 B 3 22 C 4 22 A 1 23 B 2 23 A 3 23 C 4 23 A 1 24 A 2 24 C 3 24 D 4 24 C II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003) Câu Ý Nội dung Điểm
Trong mặt phẳng toạ độOxy , cho đường thẳng ∆ :5x + 2y −8 = 0 . Viết phương 
trình đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến v = ( 1; − 3) . 2.0 đ 1 Gọi M(x;y)∈ ∆ , ' ' '
M (x ; y ) = T (M ) 0.25 v '  0.25
Ta có bttđ x = x + a  '
y = y + b '  x = x +1 ⇒  Vậy: ' '
M (x +1; y − 3) 0.5 '
y = y − 3
Do M∈ ∆ nên ta có :5(x′ + )
1 + 2( y′ − 3) −8 = 0 0.5
⇔ 5x′ + 2y′ − 9 = 0 0.5
Vậy pt đường thẳng ∆ là: 5x + 2y −9 = 0 1
Đề 2: (Mã đề 002 và 004) Câu Ý Nội dung Điểm
Trong mặt phẳng toạ độOxy , cho đường thẳng ∆ : 4x + 7y −5 = 0. Viết phương
trình đường thẳng ∆ là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ 1 2.0 đ v =( 2; − 3). Gọi M(x;y)∈ ∆ , ' ' '
M (x ; y ) = T (M ) 0.25 v '  0.25
Ta có bttđ x = x + a  '
y = y + b '  x = x + 2 ⇒  Vậy: ' '
M (x + 2; y − 3) 0.5 '
y = y − 3
Do M∈ ∆ nên ta có : 4(x′ + 2) + 7( y′ − 3) − 5 = 0 0.5
⇔ 4x′ + 7y′ −18 = 0 0. 5
Vậy pt đường thẳng ∆ là: 4x + 7y −18 = 0 1
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
Document Outline

  • T11_11T_001
  • DAPANTOAN11