Đề KSCL giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Nam Trực – Nam Định

Đề KSCL giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 11 trường THPT Nam Trực – Nam Định gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Trang 1/2 - Mã đề: 151
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 151
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho
A
BC

1;4 , 4;0 , 2; 2AB C
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
A
BC
thành
'''
A
BC
. Tọa độ trực
tâm của
'''
A
BC
là:
A.

1; 4
B.

4;1
C.

4; 1
D.
4; 1
Câu 2.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5
y
xx
là:
A.
20
B.
0
C.
9
D.
8
Câu 3.
Xác định m để phương trình
cos 2 (2m 1)cosx m 0x 
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
x
.
A.
1m
B.
10m
C.
01m
D.
|m| 1
Câu 4.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A.
y = - sin
2
x
B.
y = cos
2
x
C.
y = sin
2
x
D.
y = - cos
4
x
Câu 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
230xy
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của
d
qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
0
90
và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A.
': 2 30 0dx y
B.
3
':2 0
5
dxy
C.
':2 15 0dxy
D.
':2 15 0dxy
Câu 6.
Nghiệm phương trình
sinx + 4cosx = 2 + sin2x
là:
A.

π
x = + k2π k
3
B.

x = + k2π
3
k
x = + k2π
3
C.

π
x = + k2π
3
k
π
x = + k2π
3
D.

π
x= + kπ
3
k
π
x= + kπ
3
Câu 7.
Phương trình
2
cot x 3 1 cotx 3 = 0
có hai họ nghiệm là
ππ
x= + kπ; x= α + kπ α 0;
42







. Khi đó
π
2α +
3
bằng:
A.
3
B.
3
C.
6
D.
π
Câu 8.
Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.
M'(2;3)
B.
M'(2;-3)
C.
M' (-3;2)
D.
M' (-3;-2)
Câu 9.
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
A.
2
CBD
 
B.
2
A
BCD

C.
2
A
BCD

D.
2
A
CBD
 
Câu 10.
Trong các hàm số f(x)=
sin cot 2
x
x
,g(x)=
sinx 1 | sin 1|x
,h(x)=
tanx
9x
, k(x)=
5
sin( 3x)
2
x

bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Trang 2/2 - Mã đề: 151
Câu 11.
Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác
sin 1
x
A.
2
2

x
k
B.
2

x
k
C.
2
x
k
D.
x
k
Câu 12.
Tập xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
là:
A.
x2
3
k

B.
x
2
2
k
xk

C.
x
2
3
k
x
k


D.
x2k
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số
1+cosx
tanx 3
y
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau .
1.
2cot(5 ) 0
8
x

2.
cos 2 3sin 2 0xx
3.
tan 3cot 4(sin 3cos )
x
xx x
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

1
21 sin2xcos4x cos4x cos8x
2
y 
Câu 4.(2,5 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn ()C có tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn
22
('):x 2 4 0Cyx
1.
Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số
3k
2.
Tìm ảnh của đường tròn ()C qua vị tự tâm O tỉ số
3k
3.
Tìm các điểm (); (')
M
CN C sao cho
M
NIA

Trang 1/2 - Mã đề: 185
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲI
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 185
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.
Nghiệm phương trình
sinx + 4cosx = 2 + sin2x
là:
A.

π
x= + kπ
3
k
π
x= + kπ
3
B.

π
x = + k2π
3
k
π
x = + k2π
3
C.

x = + k2π
3
k
x = + k2π
3
D.

π
x = + k2π k
3
Câu 2.
Cho
A
BC

1;4 , 4;0 , 2; 2AB C
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
A
BC
thành
'''
A
BC
. Tọa độ trực
tâm của
'''
A
BC
là:
A.
4; 1
B.

4;1
C.

1; 4
D.

4; 1
Câu 3.
Phương trình
2
cot x 3 1 cotx 3 = 0
có hai họ nghiệm là
ππ
x= + kπ; x= α + kπ α 0;
42







. Khi đó
π
2α +
3
bằng:
A.
3
B.
3
C.
π
D.
6
Câu 4.
Xác định m để phương trình
cos 2 (2m 1)cosx m 0x 
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
x
.
A.
1m
B.
|m| 1
C.
10m
D.
01m
Câu 5.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5
y
xx
là:
A.
9
B.
20
C.
0
D.
8
Câu 6.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A.
y = cos
2
x
B.
y = - sin
2
x
C.
y = sin
2
x
D.
y = - cos
4
x
Câu 7.
Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác
sin 1
x
A.
2

x
k
B.
x
k
C.
2
x
k
D.
2
2

x
k
Câu 8.
Tập xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
là:
A.
x
2
2
k
xk

B.
x2k
C.
x
2
3
k
x
k


D.
x2
3
k

Trang 2/2 - Mã đề: 185
Câu 9.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
230xy
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của
d
qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
0
90
và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A.
': 2 30 0dx y
B.
':2 15 0dxy
C.
':2 15 0dxy
D.
3
':2 0
5
dxy
Câu 10.
Trong các hàm số f(x)=
sin cot 2
x
x
,g(x)=
sinx 1 | sin 1|x
,h(x)=
tanx
9x
, k(x)=
5
sin( 3x)
2
x

bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 11.
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
A.
2
A
BCD

B.
2
CBD
 
C.
2
A
BCD

D.
2
A
CBD
 
Câu 12.
Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.
M'(2;-3)
B.
M' (-3;-2)
C.
M'(2;3)
D.
M' (-3;2)
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số
1+cosx
tanx 3
y
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau .
1.
2cot(5 ) 0
8
x

2.
cos 2 3sin 2 0xx
3.
tan 3cot 4(sin 3cos )
x
xx x
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

1
21 sin2xcos4x cos4x cos8x
2
y 
Câu 4.(2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn ()C có tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn
22
('):x 2 4 0Cyx
4.
Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số
3k
5.
Tìm ảnh của đường tròn ()C qua vị tự tâm O tỉ số
3k
6.
Tìm các điểm (); (')
M
CN C sao cho
M
NIA

Trang 1/2 - Mã đề: 219
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 219
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.
Phương trình
2
cot x 3 1 cotx 3 = 0
có hai họ nghiệm là
ππ
x= + kπ; x= α + kπ α 0;
42







. Khi đó
π
2α +
3
bằng:
A.
6
B.
3
C.
3
D.
π
Câu 2.
Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.
M' (-3;-2)
B.
M'(2;-3)
C.
M' (-3;2)
D.
M'(2;3)
Câu 3.
Xác định m để phương trình
cos 2 (2m 1)cosx m 0x 
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
x
.
A.
|m| 1
B.
1m
C.
10m
D.
01m
Câu 4.
Nghiệm phương trình
sinx + 4cosx = 2 + sin2x
là:
A.

x = + k2π
3
k
x = + k2π
3
B.

π
x = + k2π k
3
C.

π
x = + k2π
3
k
π
x = + k2π
3
D.

π
x= + kπ
3
k
π
x= + kπ
3
Câu 5.
Trong các hàm số f(x)=
sin cot 2
x
x
,g(x)=
sinx 1 | sin 1|x
,h(x)=
tanx
9x
, k(x)=
5
sin( 3x)
2
x

bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 6.
Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác
sin 1
x
A.
2
2

x
k
B.
x
k
C.
2
x
k
D.
2

x
k
Câu 7.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5
y
xx
là:
A.
9
B.
0
C.
8
D.
20
Câu 8.
Tập xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
là:
A.
x
2
2
k
xk

B.
x2k
C.
x
2
3
k
x
k


D.
x2
3
k

Câu 9.
Cho
A
BC

1;4 , 4;0 , 2; 2AB C
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
A
BC
thành
'''
A
BC
. Tọa độ trực
tâm của
'''
A
BC
là:
A.
4; 1
B.

4; 1
C.

1; 4
D.

4;1
Câu 10.
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
A.
2
CBD
 
B.
2
A
BCD

C.
2
A
BCD

D.
2
A
CBD
 
Câu 11.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
230xy
. Viết phương
trình đường thẳng
'd
là ảnh của
d
qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc
quay
0
90
và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A.
3
':2 0
5
dxy
B.
':2 15 0dxy
C.
': 2 30 0dx y
D.
':2 15 0dxy
Trang 2/2 - Mã đề: 219
Câu 12.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
A.
y = - cos
4
x
B.
y = sin
2
x
C.
y = cos
2
x
D.
y = - sin
2
x
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số
1+cosx
tanx 3
y
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau .
1.
2cot(5 ) 0
8
x

2.
cos 2 3sin 2 0xx
3.
tan 3cot 4(sin 3cos )
x
xx x
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

1
21 sin2xcos4x cos4x cos8x
2
y 
Câu 4.(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn ()C tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn
22
('):x 2 4 0Cyx
7.
Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số
3k
8.
Tìm ảnh của đường tròn ()C qua vị tự tâm O tỉ số
3k
9.
Tìm các điểm (); (')
M
CN C sao cho
M
NIA

Trang 1/2 - Mã đề: 253
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 11
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề)
Mã đề: 253
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:
A.
2
CBD
 
B.
2
A
BCD

C.
2
A
BCD

D.
2
A
CBD
 
Câu 2.
Nghiệm phương trình
sinx + 4cosx = 2 + sin2x
là:
A.

π
x = + k2π k
3
B.

π
x= + kπ
3
k
π
x= + kπ
3
C.

x = + k2π
3
k
x = + k2π
3
D.

π
x = + k2π
3
k
π
x = + k2π
3
Câu 3.
Phương trình
2
cot x 3 1 cotx 3 = 0
có hai họ nghiệm là
ππ
x= + kπ; x= α + kπ α 0;
42







. Khi đó
π
2α +
3
bằng:
A.
3
B.
3
C.
π
D.
6
Câu 4.
Tập xác định của hàm số
tan
cos 1
x
y
x
là:
A.
x
2
2
k
xk

B.
x2
3
k

C.
x2k
D.
x
2
3
k
x
k


Câu 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình
230xy
. Viết phương trình
đường thẳng
'd
là ảnh của
d
qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay
0
90
và phép vị tự tâm O tỉ số 5.
A.
':2 15 0dxy
B.
3
':2 0
5
dxy
C.
': 2 30 0dx y
D.
':2 15 0dxy
Câu 6.
Cho
A
BC

1;4 , 4;0 , 2; 2AB C
. Phép tịnh tiến
BC
T

biến
A
BC
thành
'''
A
BC
. Tọa độ trực
tâm của
'''
A
BC
là:
A.

4; 1
B.
4; 1
C.

4;1
D.

1; 4
Câu 7.
Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác
sin 1
x
A.
x
k
B.
2
2

x
k
C.
2

x
k
D.
2
x
k
Câu 8.
Xác định m để phương trình
cos 2 (2m 1)cosx m 0x 
(1) có đúng 3 nghiệm phân biệt
2
3
;0
x
.
A.
01m
B.
|m| 1
C.
10m
D.
1m
Câu 9.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
sin 4sin 5
y
xx
là:
A.
0
B.
9
C.
8
D.
20
Câu 10.
Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
Trang 2/2 - Mã đề: 253
A.
y = - cos
4
x
B.
y = cos
2
x
C.
y = sin
2
x
D.
y = - sin
2
x
Câu 11.
Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm :
A.
M' (-3;-2)
B.
M' (-3;2)
C.
M'(2;3)
D.
M'(2;-3)
Câu 12.
Trong các hàm số f(x)=
sin cot 2
x
x
,g(x)=
sinx 1 | sin 1|x
,h(x)=
tanx
9x
, k(x)=
5
sin( 3x)
2
x

bao nhiêu hàm số lẻ ?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1(0,75điểm).Tìm tập xác định của hàm số
1+cosx
tanx 3
y
Câu 2.(2,75 điểm).Giải phương trình sau .
1.
2cot(5 ) 0
8
x

2.
cos 2 3sin 2 0xx
3.
tan 3cot 4(sin 3cos )
x
xx x
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

1
21 sin2xcos4x cos4x cos8x
2
y 
Câu 4.(2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn ()C tâm I(1; -2) , bán kính R
= 3 và đường tròn
22
('):x 2 4 0Cyx
10.
Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số
3k
11.
Tìm ảnh của đường tròn ()C qua vị tự tâm O tỉ số
3k
12.
Tìm các điểm (); (')
M
CN C sao cho
M
NIA

Trang 1/2 - Mã đề: 287
Sở GD-ĐT Nam định ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPTNam Trực Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Hc sinh gii các bài toán hay tr li ngn gn các câu hi vào các dòng trng tương ng ca tng câu
(Nh ghi rõ đơn v các đại lượng đã tính)
.
Đáp án mã đề: 151
01. D; 02. D; 03.B; 04.A; 05.C; 06.C; 07.B; 08.A; 09.D; 10.C; 11.A; 12. B;
Đáp án mã đề: 185
01. B; 02. A; 03.B; 04.C; 05.D; 06.B; 07.D; 08.A; 09.C; 10.A; 11.D; 12. C;
Đáp án mã đề: 219
01. B; 02. D; 03.C; 04.C; 05.B; 06.A; 07.C; 08.A; 09.A; 10.D; 11.B; 12. D;
Đáp án mã đề: 253
01. D; 02. D; 03.B; 04.A; 05.A; 06.B; 07.B; 08.C; 09.C; 10.D; 11.C; 12. A;
Trang 2/2 - Mã đề: 287
Sở GD-ĐT Nam định ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT Nam Trực Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Hc sinh gii các bài toán hay tr li ngn gn các câu hi vào các dòng trng tương ng ca tng câu
(Nh ghi rõ đơn v các đại lượng đã tính)
.
Đáp án mã đề: 151
01.‐‐‐~ 04.;‐‐‐ 07.‐/‐‐ 10.‐‐=‐
02.‐‐‐~ 05.‐‐=‐ 08.;‐‐‐ 11.;‐‐‐
03.‐/‐‐ 06.‐‐=‐ 09.‐‐‐~ 12.‐/‐‐
Đáp án mã đề: 185
01.‐/‐‐ 04.‐‐=‐ 07.‐‐‐~ 10.;‐‐‐
02.;‐‐‐ 05.‐‐‐~ 08.;‐‐‐ 11.‐‐‐~
03.‐/‐‐ 06.‐/‐‐ 09.‐‐=‐ 12.‐‐=‐
Đáp án mã đề: 219
01.‐/‐‐ 04.‐‐=‐ 07.‐‐=‐ 10.‐‐‐~
02.‐‐‐~ 05.‐/‐‐ 08.;‐‐‐ 11.‐/‐‐
03.‐‐=‐ 06.;‐‐‐ 09.;‐‐‐ 12.‐‐‐~
Đáp án mã đề: 253
01.‐‐‐~ 04.;‐‐‐ 07.‐/‐‐ 10.‐‐‐~
02.‐‐‐~ 05.;‐‐‐ 08.‐‐=‐ 11.‐‐=‐
03.‐/‐‐ 06.‐/‐‐ 09.‐‐=‐ 12.;‐‐‐
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỀM THI GIỮA KỲ I KHỐI 11
NĂM HỌC 2017- 2018
I/ Trắc nghiệm( 3 đ)
Đáp án mã đề: 151
01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B;
Trang 1/2 - Mã đề: 321
Đáp án mã đề: 185
01. B; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. C;
Đáp án mã đề: 219
01. B; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. A; 07. C; 08. A; 09. A; 10. D; 11. B; 12. D;
Đáp án mã đề: 253
01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. D; 11. C; 12. A;
II/ Tự luận (7 đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu (ý)
Đáp án đim
1
(0,75 đ)
ĐKXD
cosx 0 cosx 0
1 cos 0 cos 1xx





0.25
cos 0
2
cos cos
2
x
x
k
x
x
k



0.25
:\ ,2,
2
TXD D R k k k Z





0.25
2
Gii các PT lượng giác
2.1
(0,75đ)
PT:
2cot(5 ) 0
8
x
 cot(5 ) 0
8
x

5
82
x
k

0,25
0,25
5
k
x

0,25
2.2
(1 đ)
PT
2
1 2sin 3sin 2 0
x
x
2
2sin 3sin 1 0
x
x
0,25
0,25
Trang 2/2 - Mã đề: 321
Câu (ý)
Đáp án đim
sin 1
1
sin
2
x
x
0,25
2
2
2,
6
5
2
6
xk
xkk
xk



0, 25
2.3
(1,0
đi
m)
Điều kiện: sin 2 0
2
x
xk

sin cos
(*) 3 4(sin 3cos )
cos sin
xx
x
x
xx

22
sin 3cos 4sin cos (sin 3cos ) 0xxxxx x
(sin 3cos )(sin 3 cos ) 4sin cos (sin 3
c
x
xx x xxx
(sin 3cos )(sin 3cos 4sin cos ) 0xxxxxx
sin 3cos 0
sin 3cos 4sin cos 0
xx
xxxx


sin 3cos 0 tan 3
3
x
xxxk

sin 3cos 4sin cos 0xxxx 2sin2 sin 3cos
x
xx
13
sin 2 sin cos
22
x
xx
sin 2 sin( )
3
xx

2
3
42
93
x
k
xk


( Thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm là:
;
3
x
k

42
93
xk

0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 1/2 - Mã đề: 355
Câu (ý)
Đáp án đim
3
(1,đim)
TXĐ:R


22
1
2 1 sin2 cos4 2cos 2 1 2cos 4 1
2
yxx xx


2
22
2
2
cos 4 2sin 2 x cos4 x sin 2 1 cos 4 sin 2 x 1
2sin 2 sin2x 1 1
xxx
x


0,25
0,25
Min y = 1 đạt được khi
2
2sin 2 sin2 1 0xx

4
sin 2 x 1
1
12
sin 2 x
2
7
12
xk
xkk
xk




0.25
Max y=4+1=5 đạt được khi
sin 2 x 1 x ,
4
kk
 
0,25
Câu4.1
(0,5 đ)
Gọi A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó:
'3.OA OA
 
0,25
'3.1 '3
'(3;6)
'3.2 '6
xx
A
yy






0,25
4.2
(1,0 đ)
Ta có
'.3.39RkR
0,25
Gọi I’ là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó:
'3.OI OI
 
0,5
Trang 2/2 - Mã đề: 355
Câu (ý)
Đáp án đim
'3
'(3; 6)
'6
x
I
y


Phương trình đường tròn
22
('):(x3) ( 6) 81Cy
0,25
4.3
(1,0 đ)
M
NIA

nên N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo
I
A

. Mặt
khác
()
M
C
nên
1
()NC là ảnh của
()C
qua phép tịnh tiến
theo
I
A

. Tính được
22
1
():( 1) ( 2) 9Cx y
0,25
Ta có
1
() ( )CCN. Nên tọa độ của điểm N là nghiệm hệ phương
trình:
22
22
240
15
(1 5; 0); (1 5; 0)
0
(1)( 2)9
xy x
x
NN
y
xy






M
NIA

nên
M(1 5;4);M(1 5;4)
0,25
0,25
Vậy có 2 cặp điểm thỏa mãn:
M(15;4);M(15;0)
M(1 5; 4);M(1 5;0)
.
0,25
Lưu ý
+ Thiếu hoặc sai đơn vị kiến thức nào thì trừ điểm đơn vị kiến thức đó, đơn vị kiến thức
không liên quan vẫn được điểm
+ Học sinh làm theo các cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5đ.
| 1/14

Preview text:

Trang 1/2 - Mã đề: 151 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 151
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) Câu 1.Cho A
BC A1;4, B4;0,C  2;  2
  . Phép tịnh tiến T   BC biến
ABC thành A' B'C '. Tọa độ trực tâm của A  'B'C ' là: A.  1  ;4 B. 4;  1 C. 4;  1  D.  4;    1
Câu 2.Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 20  B. 0 C. 9 D. 8   3 
Câu 3.Xác định m để phương trình cos 2x  (2 m1) cosx m  0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt x  0 ;  .  2  A. m  1 
B. 1  m  0
C. 0  m  1 D.| m | 1
Câu 4.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào x x x x A.y = - sin B.y = cos C.y = sin D.y = - cos 2 2 2 4
Câu 5.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O tỉ số 5. 3
A. d ' : x  2 y  30  0
B. d ' : 2x y   0
C. d ' : 2x y 15  0
D. d ' : 2x y 15  0 5
Câu 6.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:  2π  π  π x = + k2π x = + k2π x = + kπ π   
A. x = + k2πk   B. 3  k  C. 3  k  D. 3  k  3 2π  π π x =  + k2π x =  + k2π x =  + kπ  3  3  3 π   π  Câu 7.Phương trình 2 cot x   3  
1 cotx  3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x =  α + kπ α  0;    . Khi đó 4   2  π 2α + bằng: 3 4π 2π 5π A. B. C. D. π 3 3 6
Câu 8.Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm : A.M'(2;3) B.M'(2;-3) C.M' (-3;2) D.M' (-3;-2)
Câu 9.Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:        
A. AC  2BD
B. AB  2CD
C. 2AB CD
D. 2AC BD tanx 5
Câu 10.Trong các hàm số f(x)= sin x  cot 2x ,g(x)= sinx1  | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin(  3x)  x x  9 2 bao nhiêu hàm số lẻ ? A. 3 B. 4 C.2 D. 1
Trang 2/2 - Mã đề: 151
Câu 11.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là   A. x   k2 B. x   k
C. x k2 D. x   k 2 2 tan x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  là: cos x 1         x k x   k  2 A. x   k2 B.  2 C. D. x  k2 3   x k2
x   k  3
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) tanx 3
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau . 
1. 2 cot(5x  )  0 8
2. cos 2x  3sin x  2  0
3. tan x  3cot x  4(sin x  3 cos x) 1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y  21 sin 2 x cos 4 x  cos 4 x cos8x 2
Câu 4.(2,5 điểm).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , bán kính R = 3 và đường tròn 2 2
(C ') : x  y  2x  4  0
1. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k  3
2. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua vị tự tâm O tỉ số k  3  
3. Tìm các điểm M  (C); N  (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 185 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲI
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 185
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:  π  π  2π x = + kπ  x = + k2π  x = + k2π  π A. 3  k  3  k   3  k   x = + k2π k   π B.   C.   D.    π 2π x =  + kπ x =  + k2π x =  + k2π 3  3  3  3 Câu 2.Cho A
BC A1;4, B4;0,C  2;  2
  . Phép tịnh tiến T   BC biến
ABC thành A' B'C '. Tọa độ trực tâm của A  'B'C ' là: A.  4;    1 B. 4;  1 C.  1  ;4 D. 4;  1  π   π  Câu 3.Phương trình 2 cot x   3  
1 cotx  3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x =  α + kπ α  0;    . Khi đó 4   2  π 2α + bằng: 3 4π 2π 5π A. B. C. π D. 3 3 6  3 
Câu 4.Xác định m để phương trình cos 2x  (2 m1) cosx m  0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt x  0 ;  .  2  A. m  1  B.| m | 1
C. 1  m  0
D. 0  m  1
Câu 5.Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 9 B. 20  C. 0 D. 8 
Câu 6.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào x x x x A.y = cos B.y = - sin C.y = sin D.y = - cos 2 2 2 4
Câu 7.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là   A. x   kB. x   k
C. x k2 D. x   k2 2 2 tan x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  là: cos x 1     x   k x   k  2  A.  2 B. x  k2 C. D. x   k2   3 x k2
x   k  3
Trang 2/2 - Mã đề: 185
Câu 9.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O tỉ số 5. 3
A. d ' : x  2 y  30  0
B. d ' : 2x y 15  0 C. d ' : 2x y 15  0
D. d ' : 2x y   0 5 tanx 5
Câu 10.Trong các hàm số f(x)=sin x  cot 2x ,g(x)= sinx1  | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin(  3x)  x x  9 2 bao nhiêu hàm số lẻ ? A.2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 11.Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:        
A. 2AB CD
B. AC  2BD
C. AB  2CD
D. 2AC BD
Câu 12.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm : A.M'(2;-3) B.M' (-3;-2) C.M'(2;3) D.M' (-3;2)
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) tanx 3
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau . 
1. 2 cot(5x  )  0 8
2. cos 2x  3sin x  2  0
3. tan x  3cot x  4(sin x  3 cos x) 1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y  21 sin 2 x cos 4 x  cos 4 x cos8x 2
Câu 4.(2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , bán kính R = 3 và đường tròn 2 2
(C ') : x  y  2x  4  0
4. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k  3
5. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua vị tự tâm O tỉ số k  3  
6. Tìm các điểm M  (C); N  (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 219 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 219
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm) π   π  Câu 1.Phương trình 2 cot x   3  
1 cotx  3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x =  α + kπ α  0;    . Khi đó 4   2  π 2α + bằng: 3 5π 2π 4π A. B. C. D. π 6 3 3
Câu 2.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm : A.M' (-3;-2) B.M'(2;-3) C.M' (-3;2) D.M'(2;3)  3 
Câu 3.Xác định m để phương trình cos 2x  (2 m1) cosx m  0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt x  0 ;  .  2  A.| m | 1 B. m  1 
C. 1  m  0
D. 0  m  1
Câu 4.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:  2π  π  π x = + k2π  x = + k2π x = + kπ π   A. 3  k  x = + k2π k   3  k   3  k   2π B.   C.   D.    π π x =  + k2π 3 x =  + k2π x =  + kπ  3  3  3 tanx 5
Câu 5.Trong các hàm số f(x)= sin x  cot 2x ,g(x)= sinx1  | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin(  3x)  x x  9 2 bao nhiêu hàm số lẻ ? A. 3 B.2 C. 1 D. 4
Câu 6.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là   A. x   k2 B. x   k
C. x k2 D. x   k 2 2
Câu 7.Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 9 B. 0 C. 8  D. 20  tan x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  là: cos x 1     x   k x   k  2  A.  2 B. x  k2 C. D. x   k2   3 x k2
x   k  3 Câu 9.Cho A
BC A1;4, B4;0,C  2;  2
  . Phép tịnh tiến T   BC biến
ABC thành A' B'C '. Tọa độ trực tâm của A  'B'C ' là: A.  4;    1 B. 4;  1  C.  1  ;4 D. 4;  1
Câu 10.Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:        
A. AC  2BD
B. AB  2CD
C. 2AB CD
D. 2AC BD
Câu 11.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 . Viết phương
trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O tỉ số 5. 3
A. d ' : 2x y   0
B. d ' : 2x y 15  0 C. d ' : x  2 y  30  0
D. d ' : 2x y 15  0 5
Trang 2/2 - Mã đề: 219
Câu 12.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào x x x x A.y = - cos B.y = sin C.y = cos D.y = - sin 4 2 2 2
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) tanx 3
Câu 1.(0,75điểm). Tìm tập xác định của hàm số y  1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm). Giải phương trình sau . 
1. 2 cot(5x  )  0 8
2. cos 2x  3sin x  2  0
3. tan x  3cot x  4(sin x  3 cos x) 1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y  21 sin 2 x cos 4 x  cos 4 x cos8x 2
Câu 4.(2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , bán kính R = 3 và đường tròn 2 2
(C ') : x  y  2x  4  0
7. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k  3
8. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua vị tự tâm O tỉ số k  3  
9. Tìm các điểm M  (C); N  (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 253 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC
NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 11
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề: 253
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D Khi đó:        
A. AC  2BD
B. AB  2CD
C. 2AB CD
D. 2AC BD
Câu 2.Nghiệm phương trình sinx + 4cosx = 2 + sin2x là:  π  2π  π x = + kπ x = + k2π x = + k2π π   
A. x = + k2πk   B. 3  k  C. 3  k  D. 3  k  3 π  2π π x =  + kπ x =  + k2π x =  + k2π  3  3  3 π   π  Câu 3.Phương trình 2 cot x   3  
1 cotx  3 = 0 có hai họ nghiệm là x = + kπ; x =  α + kπ α  0;    . Khi đó 4   2  π 2α + bằng: 3 4π 2π 5π A. B. C. π D. 3 3 6 tan x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y  là: cos x 1     x   k x   k   2 A.  2 B. x   k2 C. x  k2 D.   3  x k2
x   k  3
Câu 5.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x  2 y  3  0 . Viết phương trình
đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O tỉ số 5. 3
A. d ' : 2x y 15  0
B. d ' : 2x y   0
C. d ' : x  2 y  30  0
D. d ' : 2x y 15  0 5 Câu 6.Cho A
BC A1;4, B4;0,C  2;  2
  . Phép tịnh tiến T   BC biến
ABC thành A' B'C '. Tọa độ trực tâm của A  'B'C ' là: A. 4;  1  B.  4;    1 C. 4;  1 D.  1  ;4
Câu 7.Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác sin x 1 là   A. x   k B. x   k2 C. x   k
D. x k2 2 2  3 
Câu 8.Xác định m để phương trình cos 2x  (2 m1) cosx m  0 (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt x  0 ;  .  2 
A. 0  m  1 B.| m | 1
C. 1  m  0 D. m  1 
Câu 9.Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  sin x  4sin x  5 là: A. 0 B. 9 C. 8  D. 20 
Câu 10.Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào
Trang 2/2 - Mã đề: 253 x x x x A.y = - cos B.y = cos C.y = sin D.y = - sin 4 2 2 2
Câu 11.Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q (O : 90 ) , M'(3;-2) là ảnh của điểm : A.M' (-3;-2) B.M' (-3;2) C.M'(2;3) D.M'(2;-3) tanx 5
Câu 12.Trong các hàm số f(x)=sin x  cot 2x ,g(x)= sinx1  | sin x 1| ,h(x)= , k(x)= sin(  3x)  x x  9 2 bao nhiêu hàm số lẻ ? A.2 B. 4 C. 3 D. 1
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) tanx 3
Câu 1(0,75điểm).Tìm tập xác định của hàm số y  1+cosx
Câu 2.(2,75 điểm).Giải phương trình sau . 
1. 2 cot(5x  )  0 8
2. cos 2x  3sin x  2  0
3. tan x  3cot x  4(sin x  3 cos x) 1
Câu 3.(1,0điểm).Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y  21 sin 2 x cos 4 x  cos 4 x cos8x 2
Câu 4.(2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm A(1; 2) và đường tròn (C) có tâm I(1; -2) , bán kính R = 3 và đường tròn 2 2
(C ') : x  y  2x  4  0
10. Tìm ảnh của điểm A qua vị tự tâm O tỉ số k  3
11. Tìm ảnh của đường tròn (C) qua vị tự tâm O tỉ số k  3  
12. Tìm các điểm M  (C); N  (C ') sao cho MN IA
Trang 1/2 - Mã đề: 287
Sở GD-ĐT Nam định ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPTNam Trực Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.
Đáp án mã đề: 151
01. D; 02. D; 03.B; 04.A; 05.C; 06.C; 07.B; 08.A; 09.D; 10.C; 11.A; 12. B;
Đáp án mã đề: 185
01. B; 02. A; 03.B; 04.C; 05.D; 06.B; 07.D; 08.A; 09.C; 10.A; 11.D; 12. C;
Đáp án mã đề: 219
01. B; 02. D; 03.C; 04.C; 05.B; 06.A; 07.C; 08.A; 09.A; 10.D; 11.B; 12. D;
Đáp án mã đề: 253
01. D; 02. D; 03.B; 04.A; 05.A; 06.B; 07.B; 08.C; 09.C; 10.D; 11.C; 12. A;
Trang 2/2 - Mã đề: 287
Sở GD-ĐT Nam định ĐỀ THI 8 TUẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT Nam Trực Môn: TOÁN LỚP 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính)
.
Đáp án mã đề: 151 01. ‐ ‐ ‐ ~ 04. ; ‐ ‐ ‐ 07.‐ / ‐ ‐ 10. ‐ ‐ = ‐ 02. ‐ ‐ ‐ ~ 05. ‐ ‐ = ‐ 08. ; ‐ ‐ ‐ 11. ; ‐ ‐ ‐ 03. ‐ / ‐ ‐ 06. ‐ ‐ = ‐ 09. ‐ ‐ ‐ ~ 12. ‐ / ‐ ‐
Đáp án mã đề: 185 01. ‐ / ‐ ‐ 04. ‐ ‐ = ‐ 07. ‐ ‐ ‐ ~ 10. ; ‐ ‐ ‐ 02. ; ‐ ‐ ‐ 05. ‐ ‐ ‐ ~ 08.; ‐ ‐ ‐ 11. ‐ ‐ ‐ ~ 03. ‐ / ‐ ‐ 06. ‐ / ‐ ‐ 09. ‐ ‐ = ‐ 12. ‐ ‐ = ‐
Đáp án mã đề: 219 01. ‐ / ‐ ‐ 04. ‐ ‐ = ‐ 07. ‐ ‐ = ‐ 10. ‐ ‐ ‐ ~ 02. ‐ ‐ ‐ ~ 05. ‐ / ‐ ‐ 08.; ‐ ‐ ‐ 11. ‐ / ‐ ‐ 03. ‐ ‐ = ‐ 06. ; ‐ ‐ ‐ 09.; ‐ ‐ ‐ 12. ‐ ‐ ‐ ~
Đáp án mã đề: 253 01. ‐ ‐ ‐ ~ 04. ; ‐ ‐ ‐ 07.‐ / ‐ ‐ 10. ‐ ‐ ‐ ~ 02. ‐ ‐ ‐ ~ 05. ; ‐ ‐ ‐ 08. ‐ ‐ = ‐ 11. ‐ ‐ = ‐ 03. ‐ / ‐ ‐ 06. ‐ / ‐ ‐ 09. ‐ ‐ = ‐ 12. ; ‐ ‐ ‐
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỀM THI GIỮA KỲ I KHỐI 11 NĂM HỌC 2017- 2018 I/ Trắc nghiệm( 3 đ) Đáp án mã đề: 151
01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. C; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. B;
Trang 1/2 - Mã đề: 321
Đáp án mã đề: 185
01. B; 02. A; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. D; 08. A; 09. C; 10. A; 11. D; 12. C;
Đáp án mã đề: 219
01. B; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. A; 07. C; 08. A; 09. A; 10. D; 11. B; 12. D;
Đáp án mã đề: 253
01. D; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. D; 11. C; 12. A; II/ Tự luận (7 đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu (ý) Đáp án điểm 1 cosx  0 cosx  0 ĐKXD    0.25 (0,75 đ) 1   cos x  0 cos x  1    cos x  0
x   k    2 cos x  cos
x    k2 0.25  
TXD : D R \   k ,  k2 ,k Z 0.25  2  2
Giải các PT lượng giác 2.1  
PT: 2 cot(5x  )  0  cot(5x  )  0 0,25 (0,75đ) 8 8  
 5x    k 8 2 0,25   k x    5 0,25 2.2 PT 2
1 2sin x  3sin x  2  0 (1 đ) 0,25 2
 2sin x  3sin x 1 0 0,25
Trang 2/2 - Mã đề: 321 Câu (ý) Đáp án điểm  sin x 1   1  0,25 sin x   2   x   k2  2   
x   k2 ,k    0, 25 6  5 x   k2  6 2.3  0,25
Điều kiện: sin 2x  0  x k (1,0 2 điể sin x cos x m) (*)   3
 4(sin x  3 cos x) cos x sin x 2 2
 sin x  3cos x  4sin xcos x(sin x  3 cos x)  0
 (sin x  3 cos x)(sin x  3 cos x)  4sin xcos x(sin x  3 c
 (sin x  3 cos x)(sin x  3 cos x  4sin xcos x)  0 
sin x  3 cos x  0   0,25
sin x  3cos x  4sin xcos x  0 
sin x  3 cos x  0  tan x   3  x    k 3 0,25
sin x  3cos x  4sin xcos x  0  2sin 2x  sin x  3cos x 1 3 
 sin 2x  sin x
cos x  sin 2x  sin(x  ) 2 2 3  
x    k2  3  
( Thỏa mãn điều kiện) 4 2 x   k  9 3    0,25
Vậy phương trình có nghiệm là: x    4 2 k ; x   k 3 9 3
Trang 1/2 - Mã đề: 355 Câu (ý) Đáp án điểm 3
(1,điểm) TXĐ:R 0,25 y    x x 1 2 1 sin 2 cos 4   2 2
2 cos 2x 1 2 cos 4x   1 2
 cos 4x  2sin 2 x cos 4 x sin 2x 1  cos 4x  sin 2 x2 2 2 1
 2sin 2x sin 2x 2 2 1 1 0,25 Min y = 1 đạt được khi 2
2sin 2x  sin 2x 1  0   x   k  4 sin 2 x  1      1  x  
k k  0.25 sin 2 x    12  2  7 x   k  12 
Max y=4+1=5 đạt được khi sin 2 x  1
  x    k , k  4 0,25 Câu4.1
Gọi A’ là ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó:   (0,5 đ) OA'  3.OA 0,25 x '  3.1 x '  3      A'(3;6) 0,25 y '  3.2 y '  6 4.2 (1,0 đ)
Ta có R '  k .R  3 .3  9 0,25  
Gọi I’ là ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số 3. Khi đó: OI '  3.OI 0,5
Trang 2/2 - Mã đề: 355 Câu (ý) Đáp án điểm x '  3    I '(3; 6  )  y '  6 
Phương trình đường tròn 2 2
(C ') : (x 3)  ( y  6)  81 0,25    4.3
MN IA nên N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo IA . Mặt (1,0 đ)
khác M  (C) nên N (C ) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến 1 0,25 
theo IA . Tính được 2 2
(C ) : (x 1)  ( y  2)  9 1
Ta có (C)  (C )  N . Nên tọa độ của điểm N là nghiệm hệ phương 1 trình: 2 2
x y  2x  4  0 x 1 5 0,25   
N(1 5;0); N(1 5;0) 2 2
(x 1)  (y  2)  9 y  0  
MN IA nên M(1 5;4);M(1 5; 4) 0,25
Vậy có 2 cặp điểm thỏa mãn: 0,25
M(1 5; 4); M(1 5;0) và M(1 5; 4); M(1 5;0) .
Lưu ý
+ Thiếu hoặc sai đơn vị kiến thức nào thì trừ điểm đơn vị kiến thức đó, đơn vị kiến thức
không liên quan vẫn được điểm
+ Học sinh làm theo các cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5đ.