Đề KSCL học sinh giỏi Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4 – Thanh Hóa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Triệu Sơn 4, tỉnh Thanh Hóa. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 23 tháng 05 năm 2024. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi có 04 trang, gm 35 câu)
Mã đề: 111
ĐỀ KSCL HC SINH GII NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN. Lp 11
Thi gian: 90 phút. Không k thời gian giao đề
(Ngày kim tra: 23/05/2024)
PHN I (12,0 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Biết
2
3
12
lim
3
x
xa
xb
+−
=
(
a
b
là phân số tối giản
,0ab>
). Tính
2024ab++
.
A.
2025
. B.
2027
. C.
2026
. D.
.
Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
0,9 0,9
log 9 log 8xx−>
A.
( )
9; +∞
. B.
( ) ( )
; 1 9;−∞ +∞
. C.
( )
1; 9
. D.
( )
3; 9
.
Câu 3. Tìm
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Tính góc giữa hai đường thẳng
BD
′′
AA
.
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 5. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
2u =
và công sai
2d =
. Tìm số hng
2023
u
.
A.
2023
2023
2u =
. B.
2022
2023
2u =
. C.
2023
4044u =
. D.
2023
4046u =
.
Câu 6. Cho bng phân b tn s sau:
Giá tr
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
8
x
Tn s
10
2
7n +
12
91n
15
9
9 11n
17
Tìm tt c giá tr ca
n
để
( )
1
2O
Mx=
;
( )
2
4O
Mx=
là hai mt ca mu s liu trên.
A.
8n =
B.
1; 8nn= =
C.
9n =
D.
3; 6nn= =
Câu 7. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
3 33 2 0
xx
m
+
−<
cha không quá 10 s nguyên?
A. 3281. B. 9841. C. 9842. D. 3280.
Câu 8. Điu kiện xác định ca hàm s
tan
cos 1
x
y
x
=
là:
A.
x
2
3
k
xk
π
π
π
π
≠+
≠+
. B.
x
2
2
k
xk
π
π
π
≠+
. C.
x2k
π
. D.
x2
3
k
π
π
≠+
.
Câu 9. Th tích ca khối lăng trụ có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
A.
3
2
V Sh=
. B.
V Sh=
. C.
1
3
V Sh=
. D.
4
3
V Sh=
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên R tha mãn
( ) ( )
3
3
lim 2
3
x
fx f
x
=
. Kết qu đúng là
A.
( )
23f
=
. B.
( )
32f
=
. C.
( )
3fx
=
. D.
( )
2fx
=
.
Câu 11. Tìm
n
biết rng h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
32
23 1
n
x x xx++ +
bng
804
.
A.
8n =
B.
14n =
C.
12n =
D.
10n =
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
( )
0;10m
để hàm s
( )
2
2024
log 5y x xm= −+
xác định trên R
A.
4
. B.
7
. C.
3
. D.
6
.
11 1
lim ...
1 1 2 1 2 ...
L
n

= + ++

+ +++

2L =
3
2
L =
L = +∞
5
2
L =
Trang 2/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 13. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình vuông
ABCD
đỉnh
( )
1; 5A
phương trình đường
thng
BD
3 40xy
+=
. Tìm tọa độ đỉnh
B
biết
B
có hoành độ dương.
A.
( )
2; 2
B.
(
)
5; 3
C.
( )
3; 1
D.
Câu 14. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
3; 1A
( )
2;1B
. Viết phương trình đường thng
AB
.
A.
5 2 11 0xy +=
. B.
2 5 11 0xy +=
. C.
2 5 10xy+ −=
. D.
5 2 10xy+ +=
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông ti
S
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
6
4
a
V =
. B.
3
6
3
a
V
=
. C.
3
2
6
a
V =
. D.
3
6
12
a
V =
.
Câu 16. Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c= ++
,
(
)
0a
đ th như hình vẽ. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
0a <
,
0b <
,
0c <
. B.
0a >
,
0b >
,
0c <
.
C.
0
a <
,
0b >
,
0c <
. D.
0a <
,
0b >
,
0c >
.
Câu 17. Tìm
m
để hàm s
( )
2
16
khi 4
4
1 khi 4
x
x
fx
x
mx x
>
=
+≤
liên tc tại điểm
4x =
.
A.
8m =
. B.
7
4
m =
. C.
8m
=
. D.
7
4
m =
.
Câu 18. Đặt
2
log 3a =
;
5
log 3b =
. Nếu biu din
3
log 10
am bn
ab
+
=
thì
mn+
bng
A.
3
B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
, tâm
O
. Cnh bên
2SA a=
vuông góc vi mặt đáy
( )
ABCD
. Gi
H
K
ln ợt là trung đim ca cnh
BC
CD
. Tính khong
cách giữa hai đường thng
HK
SD
.
A.
2a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
( )
ln 2yx
π
=


A.
( )
3; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C. R. D.
( )
2; +∞
.
Câu 21. Cho nh chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên
mt phẳng đáy trung điểm
H
ca
AM
, trong đó
M
trung điểm ca
BC
. Mt phng
( )
SBC
hp vi mt phng
( )
ABC
góc
45°
. Tính khong cách t
A
đến
( )
SBC
.
A.
3
2
a
. B.
6
8
a
. C.
3
4
a
. D.
6
4
a
.
Câu 22. Mt lp có 23 hc sinh n và 17 hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn hai hc sinh tham
gia hi tri vi điu kin có c nam và n?
A. 40. B. 1560. C. 780. D. 391.
Trang 3/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 23. Cho các hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình vẽ bên. Đường thng
5x
=
ct trc
hoành, đồ th hàm s
log
a
yx=
log
b
yx
=
lần lượt ti
,AB
C
. Biết rng
2CB AB=
. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A.
5ab=
. B.
3
ab
=
. C.
3
ab
=
. D.
2
ab
=
.
Câu 24. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh đều bng nhau. Tính
góc giữa đường
thng
AB
và mt phng
( )
A BC
A.
2
2
. B.
7
7
. C.
27
7
. D.
21
7
.
PHN II (5,0 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 5. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm s
(
)
2
23fx x x
= −−
( )
2
gx x m=
a) Ta có
( ) ( )
3 39fg+=
.
b) C hai hàm s
(
)
fx
( )
gx
đã cho đều là các hàm s liên tc trên khong
( )
0;
+∞
.
c) Tính gii hn
( )
lim 1
x
fx x
+∞
−=


.
d) Vi
1m =
, gii hn
( )
( )
2
1
lim 2
x
fx
gx
→−
=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=
SA a
Mt mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
SC
ct
SB
,
SD
,
SC
ln lưt ti
B
,
D
,
C
. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác
SAC
cân ti
.
S
b)
( )
AD SDC
.
c)
4
3
SB SC SD
SB SC SD
′′
++=
.
d) Góc gia mt phng
(
)
AB D
′′
đường thng
SB
bng
60
.
Câu 3. Cho hai đường thng d
1
, d
2
song song vi nhau.Trên d
1
lấy 7 điểm phân biệt A
1
,A
2
,A
3,
A
4
, A
5
, A
6
,
A
7
sao cho
12 23 34 45 56 67
1AA AA AA AA AA AA cm= = = = = =
, trên d
2
lấy 6 điểm B
1
, B
2
,B
3
, B
4
, B
5
,
B
6
sao cho
12 23 34 45 56
1BB BB BB BB BB cm= = = = =
.Chn ngẫu nhiên 3 điểm t các đim trên.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S phn t không gian mu bng
3
13
C
b) Xác sut đ ba điểm được chn to thành tam giác là
49
286
.
c) Xác sut đ 3 điểm đưc chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm còn
li bng
15
286
d) Biết khong cách gia d
1
, d
2
bằng 2 cm. Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm to thành tam giác có
din tích bng 1 cm
2
bng
71
286
.
Trang 4/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 4. Cho phương trình
2
(4 1) 4 2 0(1)mx m x m
+ + +=
vi
m
là tham số. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái du khi và ch khi
1
0
4
−< <
m
b) Không tn ti giá tr
m
để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
c) S giá tr nguyên ca
m
để bất phương trình
22
(4 1) 4 2 (3 2)mx m x m x m x + + +> +
nghiệm đúng vi
xR∀∈
1
d) Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi s thc
m
Câu 5. Cho hàm s
()
y fx=
có đạo hàm
( )( )
() 1 2f x xx x
=−−
trên R. Xét tính đúng, sai của các
mệnh đề sau:
a)
( 1) 0f
−<
.
b) Có 19 giá tr nguyên ca
( )
20;20x ∈−
để
( )
0fx
>
.
c) Có 20 giá tr nguyên ca
[ ]
20;20x ∈−
để đạo hàm ca hàm s
( )
() 3 2gx f x=
nhn giá tr
không âm.
d) Đạo hàm ca hàm s
( )
3
()hx f x m= +
nhn giá tr không âm trên
( )
1; +∞
( )
1;m +∞
PHN III (3,0 điểm). Câu trc nghim tr lời ngn Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6, đáp số là s
nguyên hoc s thập phân có không quá 4 kí tự k c du “
” và du “,”.
Câu 1. Cho biu thc:
( )
92
93
x
x
fx
=
+
. Đặt
1 2 3 2023
...
2024 2024 2024 2024
m
Sfff f
n
 
=++++=
 
 
là phân s ti gin vi
,mn
nguyên dương. Tổng
mn+
bng?
Câu 2. Trong dp hi tri hè 2023, bạn Anh thả mt qu bóng cao su t độ cao
(
)
6m
so vi mt đt, mi
ln chm đt qu bóng li ny lên mt đ cao bng ba phn tư đ cao ln rơi trưc. Biết rng qu
bóng luôn chuyển động vuông góc vi mt đt. Tổng quãng đường qu bóng đã bay (từ lúc th
bóng cho đến lúc bóng không nảy na) là bao nhiêu mét ?
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
, cnh
2. 7
BC =
60ABC = °
. Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
là góc nhn, mt phng
( )
BCC B
′′
vuông
góc vi
( )
ABC
, góc gia hai mt phng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
là?
Câu 4. Hai bn An và Bình thi đấu vi nhau 1 trn bóng bàn gồm 5 séc, người nào thắng trước 3 séc s
giành chiến thng chung cuc. Xác suất để An thắng mi séc là 0,4. Tính xác xuất để An thắng
chung cuc. ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Cho t din
ABCD
ABC
,
ABD
,
ACD
là các tam giác vuông tương ứng ti
,,ABC
. Góc
gia
AD
( )
ABC
bng
45°
,
AD BC
và khong cách gia
AD
BC
bng
2
. Th tích
khi t din
ABCD
là ( ly gần đúng sau dấu phy 2 ch s thp phân)
Câu 6. Tính tng tt c các nghiệm trên đoạn
[ ]
;0
π
của phương trình
cos 2 3 sin 2 2
1
1 2cos
xx
x
++
=
.
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
------ HT ------
Giám th không giải thích gì thêm, thí sinh không được dùng tài liu
S GD&ĐT Thanh Hóa
Trưng THPT Triu Sơn 4
--------------------
THI HC SINH GII CP TRƯNG - LN 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
1.B
2.D
3.A
4.B
5.D
6.A
7.B
8.B
9.9
10.B
11.C
12.C
13.B
14.C
15.D
16.C
17.B
18.D
19.D
20.A
21.D
22.D
23.B
24.C
PHẦN 2: Mi câu tr được tối đa 1,0 điểm.
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
a)
S
S
Đ
S
Đ
b)
S
Đ
S
Đ
S
c)
Đ
S
Đ
S
Đ
d)
Đ
Đ
Đ
S
S
PHẦN 3: Mi câu tr li đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
2029
42
21
0,32
5,33
- 4,7
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VD
PHẦN 2
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2
=SA a
.Mt mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
ct
SB
,
SD
,
SC
lần lượt ti
B
,
D
,
C
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác
SAC
cân tại
.S
b)
(
)
AD SDC
.
c)
4
3
SB SC SD
SB SC SD
′′
++=
.
d) Góc giữa mặt phẳng
( )
AB D
′′
và đường thẳng
SB
bằng
60
.
Li gii
a) Do
SA
vuông góc với đáy nên
SA AC
suy ra tam giác
SAC
vuông tại
A
nên tam giác
SAC
không
th cân ti
.S
Vậy mệnh đề sai.
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
b)
( )
SC AB C D SC AD
′′′
⇒⊥
(1).
Ta có:
( )
(2)
DC AD
CD SAD CD AD
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Từ (1) và (2) suy ra
( )
AD SDC
. Vậy mệnh đề đúng.
c) Ta có
( )
AD SDC
AD SD
⇒⊥
;
( )
AB SBC
AB SB
⇒⊥
.
Do
( )
SC AB D SC AC
′′
⇒⊥
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm ca
SC
1
2
SC
SC
⇒=
Trong tam giác vuông
S AB
ta có
2
2
SB SA
SB SB
=
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
. Tương tự
2
3
SD
SD
=
Suy ra
11
6
SB SC SD
SB SC SD
′′
++=
. Vậy mệnh đề sai.
d) Ta có
BC
′′
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
AB D
′′
Suy ra góc giữa
SB
( )
AB D
′′
là góc
SB C
′′
Ta có
2
2
.
3
a
SB SB SA SB
′′
=⇒=
22
2SC SA AC a= +=
,
2
.SC SC SA SC a
′′
=⇒=
3
sin 60
2
SC
SB C SB C
SB
′′ ′′
==⇒=
.
Vậy mệnh đề đúng.
Câu 3. Cho hai đường thẳng d
1
, d
2
song song với nhau.Trên d
1
lấy 7 điểm phân biệt A
1
,A
2
,A
3,
A
4
, A
5
,
A
6
, A
7
sao cho
12 23 34 45 56 67
1AA AA AA AA AA AA cm= = = = = =
, trên d
2
lấy 6 điểm B
1
, B
2
,B
3
, B
4
, B
5
,
B
6
sao cho
12 23 34 45 56
1
BB BB BB BB BB cm= = = = =
.Chọn ngẫu nhiên 3 điểm t các điểm trên. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) S phần tử không gian mẫu bằng
3
13
C
b) Xác sut đ ba điểm được chọn tạo thành tam giác là
49
286
.
c) Xác sut đ 3 điểm đưc chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm
còn lại bng
15
286
d) Biết khoảng cách giữa d
1
, d
2
bằng 2 cm. Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác
có diện tích bằng 1 cm
2
bằng
71
286
.
Gii:
a) Chọn 3 điểm t 13 điểm có
3
13
C
S phần tử không gian mẫu bằng
3
13
C
.Đúng
b) Chọn 3 điểm tạo thành tam giác có:
21 12
7 6 76
..CC CC+
Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là
21
26
. Sai.
c) Để chọn được 3 điểm có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm còn lại thì
đoạn thẳng cần chọn có số đo độ dài là mt s chẵn. Xảy ra các trường hợp:
TH1: Đoạn thẳng có độ dài bng 2 cm có: 5 + 4 = 9 đoạn
TH 2: Đoạn thẳng có độ dài bng 4 cm có: 3 + 2 = 5 đoạn
TH 3: Đoạn thẳng có độ dài bằng 6 cm có: 1 đoạn
Vậy xác suất để 3 điểm được chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm
còn lại bng
15
286
. Đúng
d) Để ba điểm đưc chọn tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm
2
thì cạnh đáy phải có độ dài bằng 1
cm. Xảy ra các trường hợp:
TH 1: Chọn cạnh đáy có độ dài bằng 1 cm trên d
1
có 6 cách.
Chọn đỉnh thứ 3 của tam giác trên d
2
có 6 cách
Suy ra có 6.6 = 36 tam giác
TH 2: Chọn cạnh đáy có độ dài bằng 1 cm trên d
2
có 5 cách.
Chọn đỉnh thứ 3 của tam giác trên d
1
có 7 cách
Suy ra có 5.7 = 35 tam giác
Suy ra có 36 + 35 = 71 tam giác có diện tích bằng 1 cm
2
.
Vậy xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm
2
bằng
71
286
. Đúng
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
có đạo hàm
( )( )
() 1 2f x xx x
=−−
trên R. Xét tính đúng, sai của các
mệnh đề sau:
a)
( 1) 0f
−<
.
b) Có 19 giá trị nguyên của
( )
20;20x ∈−
để
(
)
0fx
>
.
c) Có 20 giá trị nguyên của
[ ]
20;20
x ∈−
để đạo hàm của hàm số
(
)
() 3 2gx f x
=
nhận giá trị
không âm.
d) Đạo hàm của hàm số
( )
3
()hx f x m= +
nhận giá trị không âm trên
( )
1; +∞
( )
1;m +∞
Li gii
a. Ta có:
( )( )
() 1 2f x xx x
=−−
(
)( )
( 1) 1 1 1 1 2 6f
= −− −− =
Vậy mệnh đề a) đúng.
b)
( )
0fx
>
( )(
) ( )
( )
1 2 0 0;1 2;
xx x x > +∞
( )
, 20;20xx ∈−
nên
{ }
3;4;...;19x
. Vậy mệnh đề b) sai
c) Ta có:
(
) ( ) ( )(
)( ) (
)(
)( )
2 32 232 32 132 2 22 32 22 1gxfx xx x xxx
′′
= = −− −−=
( )
( )( )( )
0 22 3 2 2 2 1 0gx x x x
≥⇔
13
;1 ;
22
x

+∞


[ ]
, 20;20xx ∈−
nên
{ }
1; 2;3;...; 20x
. Vậy mệnh đề c) đúng
d) Ta có
( ) ( )( )( )
2 3 23 3 3
() 3 3 1 2hx xfxm xxmxm xm
′′
= + = + +− +−
( ) ( )
0, 1;hx x
+∞
( )( )( )
( )
23 3 3
3 1 2 0, 1;xxmxm xm x
+ +− +− +
( )
0hx
3
33
3
3
01 1
2
2
x m mx m
xm
xm
+ ≤≤
⇔⇔
+≥
≥−
( ) ( )
0, 1;hx x
+∞
khi và chỉ khi
3
21 1mm ≤⇔
. Vậy mệnh đề d) sai.
PHN III.
Câu 1. Cho biểu thức:
( )
92
93
x
x
fx
=
+
. Đặt
1 2 3 2023
...
2024 2024 2024 2024
m
Sfff f
n
 
=++++=
 
 
là phân số tối giản với
,mn
nguyên dương. Tổng
mn+
bằng?
Gii
* Vi
,ab R
1ab+=
, ta có:
( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( )
9 29 3 9 39 2
9 29 2
9 39 3
9 39 3
ab ab
ab
ab
ab
fa fb
++ +
−−
+= + =
++
++
9 2.9 3.9 6 9 3.9 2.9 6 6 9 9 1
9 3.9 3.9 9 18 3.9 3.9 3
ab b a ab b a a b
abab ab
++
+
+ −+ + + +
= = =
+++ ++
.
Khi đó:
1 2023 1
2024 2024 3
ff

+=


2 2022 1
2024 2024 3
ff

+=


…………………………….
1011 1013 1
2024 2024 3
ff

+=


1012 1 3 2 1
2024 2 3 3 6
ff

= = =

+

Suy ra
1 2 3 2023 1 1 2023
... 1011.
2024 2024 2024 2024 3 6 6
Sfff f
 
=++++=+=
 
 
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
2. 7
BC =
60ABC = °
. Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
là góc nhọn, mặt phẳng
(
)
BCC B
′′
vuông góc
với
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
là?
Li gii
Ta có
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh
2BC a=
60ABC = °
3AC a
AB a
=
=
.
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC
′′
, k
B H BC
với
( ) ( )
BB B
C ABC CC=
′′
( )
B H ABC
⇒⊥
.
Trong
( )
ABC
, k
HE AB
( )
AB HEB
⇒⊥
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
, , 45
HEB ABC
HEB ABB A
ABC ABB A HE EB HEB
HE HEB ABC
EB HEB ABB A
′′
′′
⇒===°
=
′′
=
.
Suy ra tam giác
HEB
vuông cân tại
H
nên
HE HB x
= =
.
Do
//HE AC
nên
2
3
BH EH EH x
BH BC
BC AC AC
=⇔= =
.
Ta có
23
222
.
22
4 12 1 3
4.
32
77
21
ABC A B C
xa a
BB BH HB a x x V HB AC AB
V
′′
′′
= + = + ⇔= = =
=
Câu 4. Hai bạn An và Bình thi đấu với nhau 1 trận bóng bàn gồm 5 séc, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để An thắng mỗi séc là 0,4. Tính xác xuất để An thắng chung
cuc. ( kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Gii
TH1: Trận đấu có 3 séc An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
3
P (0, 4)
a
=
TH2: Trận đấu có 4 séc An thua 1 trong 3 séc: 1,2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4.
Số cách chọn 1 séc để An thua là:
1
3
C
suy ra
13
3
P .0,6.(0,4)
b
C=
TH3: Trận đấu có 5 séc An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5.
Số cách chọn 2 trong 4 séc đầu để An thua là
2
4
C
cách nên xâc suất là
222
4
P .(0,6) .(0,4)
c
C=
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là: P =P
a
+P
b
+P
c
= 0,31744
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
ABC
,
ABD
,
ACD
là các tam giác vuông tương ứng tại
,,ABC
. Góc
giữa
AD
(
)
ABC
bằng
45°
,
AD BC
và khoảng cách giữa
AD
BC
bằng
2
. Thể tích
khối t diện
ABCD
là ( lấy gần đúng sau dấu phẩy 2 chữ s thập phân)
Li gii
Dựng
( )
DH ABC
.
( )
DH AB
AB BDH AB BH
AB BD
⇒⊥ ⇒⊥
Tương tự
( )
DH AC
AC CDH AC CH
AC CD
⇒⊥ ⇒⊥
.
Tứ giác
ABHC
90ABC= = = °
suy ra
ABHC
là hình chữ nhật.
( )
BC AD
BC AHD BC AH
BC DH
⇒⊥ ⇒⊥
suy ra
ABHC
là hình vuông.
Kẻ
OI AD
( )
,2d BC AD IO⇒==
.
( )
( )
, 45AD ABC DAH= = °
.
OAI
vuông tại
I
45OAI = °
suy ra
OAI
cân tại
I
2AI IO⇒==
22
2OA AI IO a⇒= + =
24AH OA
⇒= =
.
DHA H∆⊥
45DAH = °
suy ra
DHA
cân tại
H
4
DH AH⇒==
ABC
vuông cân tại
A
22AB AC⇒==
1 1 1 16
. 2 2 2. .2 2.2 2 5.33
3 32 3
ABCD ABC
V DH S= = =
.
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: TOÁN. Lớp 11
(Đề thi có 04 trang, gồm 35 câu)
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 23/05/2024) Mã đề: 111
PHẦN I (12,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. a Câu 1. + − Biết x 1 2 lim a =
( là phân số tối giản a,b > 0 ). Tính a + b + 2024. 2 x→3 x − 3 b b A. 2025 . B. 2027 . C. 2026 . D. 2024 .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 x − 9 > log 8x là 0,9 ) 0,9 ( ) A. (9;+∞). B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(9;+∞). C. ( 1; − 9). D. (3;9) . Câu 3. Tìm 1 1 1 L lim ...  = + + +   1 1+ 2 1+ 2 +...+ n  3
A. L = 2 . B. L = .
C. L = +∞ . D. 5 L = . 2 2
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng B D
′ ′ và AA . A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 5. Cho cấp số cộng (un ) với số hạng đầu u = 2 và công sai . Tìm số hạng u . 1 d = 2 2023 A. 2023 u = 2 . B. 2022 u = 2 . C. u = 4044 . D. u = 4046 . 2023 2023 2023 2023
Câu 6. Cho bảng phân bố tần số sau: Giá trị x x x x x x x x 1 2 3 4 5 6 7 8 Tần số 10 2 n + 7 12 9n −1 15 9 9n −11 17
Tìm tất cả giá trị của n để ( )1 M = x ; (2)
M = x là hai mốt của mẫu số liệu trên. O 2 O 4
A. n = 8
B. n =1;n = 8
C. n = 9
D. n = 3;n = 6
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình ( x+2
3 − 3)(3x − 2m) < 0 chứa không quá 10 số nguyên? A. 3281. B. 9841. C. 9842. D. 3280.
Câu 8. Điều kiện xác định của hàm số tan x y = là: cos x −1  π x ≠ + kπ   π x ≠ + kπ A.  2 π  . B. .
C. x ≠ k2π .
D. x ≠ + k2π . π  2 x ≠ + kπ  3 x k2π  3
Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h 3
A. V = Sh .
B. V = Sh . C. 1 V = Sh . D. 4 V = Sh . 2 3 3
f (x) − f (3)
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R thỏa mãn lim
= 2 . Kết quả đúng là x→3 x − 3
A. f ′(2) = 3 .
B. f ′(3) = 2 .
C. f ′(x) = 3.
D. f ′(x) = 2 .
Câu 11. Tìm n biết rằng hệ số của 4
x trong khai triển ( 3 2 + 2 + 3 )( + ) 1 n x x x x bằng 804 .
A. n = 8
B. n =14
C. n =12 D. n =10
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈(0;10) để hàm số y = log ( 2
x − 5x + m xác định trên R 2024 ) A. 4 . B. 7 . C. 3. D. 6 .
Trang 1/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh A(1;5) và phương trình đường
thẳng BD x − 3y + 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. A. (2;2) B. (5;3) C. (3; ) 1 − D. (8;4)
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(3;− ) 1 và B( 2; − )
1 . Viết phương trình đường thẳng AB .
A. 5x − 2y +11 = 0 .
B. 2x − 5y +11 = 0 .
C. 2x + 5y −1 = 0 .
D. 5x + 2y +1 = 0.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a a , 2 SA = , tam giác SAC 2
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 3 A. 6a V = . B. 6a V = . C. 2a V = . D. 6a V = . 4 3 6 12
Câu 16. Cho đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0)có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
B. a > 0 , b > 0, c < 0 .
C. a < 0 , b > 0, c < 0 .
D. a < 0 , b > 0, c > 0 . 2  x −16
Câu 17. Tìm m để hàm số  > f (x) khi x 4 =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x ≤ 4
A. m = 8 . B. 7 m = . C. m = 8 − . D. 7 m = − . 4 4 +
Câu 18. Đặt a = log 3; b = log 3. Nếu biểu diễn log 10 am bn =
thì m + n bằng 2 5 3 ab A. 3 − B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA = 2a
vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi H K lần lượt là trung điểm của cạnh BC CD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng HK SD . A. 2a . B. a . C. 2a . D. a . 3 3
Câu 20. Tập xác định của hàm số y ln (x 2) π = −    là A. (3;+∞) . B. (0;+∞). C. R. D. (2;+∞) .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng đáy là trung điểm H của AM , trong đó M là trung điểm của BC . Mặt phẳng
(SBC) hợp với mặt phẳng ( ABC) góc 45°. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
A. a 3 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 6 . 2 8 4 4
Câu 22.
Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh tham
gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ? A. 40. B. 1560. C. 780. D. 391.
Trang 2/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 23. Cho các hàm số y = log x y = x a
logb có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y = log x y = x a
logb lần lượt tại ,
A B C . Biết rằng CB = 2AB . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. a = 5b . B. 3 a = b . C. 3 a = b . D. 2 a = b .
Câu 24. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Tính cosin góc giữa đường
thẳng AB và mặt phẳng ( ABC) A. 2 . B. 7 . C. 2 7 . D. 21 . 2 7 7 7
PHẦN II (5,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm số f (x) 2
= x − 2x − 3 và ( ) 2
g x = x m
a) Ta có f (3) + g (3) = 9 .
b) Cả hai hàm số f (x) và g (x) đã cho đều là các hàm số liên tục trên khoảng (0;+∞).
c) Tính giới hạn lim  f
 ( x) − x = 1 −  . x→+∞ 2 f (x)
d) Với m =1, giới hạn lim = 2. x→ 1 − g (x)
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′, D′ , C′ . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác SAC cân tại . S
b) AD′ ⊥ (SDC) . ′ ′ ′ c) SB SC SD 4 + + = . SB SC SD 3
d) Góc giữa mặt phẳng ( AB D
′ ′) và đường thẳng SB bằng 60 .
Câu 3. Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau.Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt A1,A2,A3, A4, A5, A6,
A7 sao cho A A = A A = A A = A A = A A = A A =1cm , trên d 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
2 lấy 6 điểm B1, B2,B3, B4, B5 ,
B6 sao cho B B = B B = B B = B B = B B =1cm.Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ các điểm trên. 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số phần tử không gian mẫu bằng 3 C 13
b) Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là 49 . 286
c) Xác suất để 3 điểm được chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm còn lại bằng 15 286
d) Biết khoảng cách giữa d1, d 2 bằng 2 cm. Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác có
diện tích bằng 1 cm2 bằng 71 . 286
Trang 3/4 - HSG Toán 11- MĐ 111
Câu 4. Cho phương trình 2
mx − (4m +1)x + 4m + 2 = 0(1) với m là tham số. Khi đó:
a) Phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1 − < m < 0 4
b) Không tồn tại giá trị m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
c) Số giá trị nguyên của m để bất phương trình 2 2
mx − (4m +1)x + 4m + 2 > x − (3m + 2)x
nghiệm đúng với x ∀ ∈ R là 1
d) Phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi số thực m
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = x(x − )
1 (x − 2) trên R. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) f (′ 1) − < 0.
b) Có 19 giá trị nguyên của x∈( 20
− ;20) để f ′(x) > 0.
c) Có 20 giá trị nguyên của x∈[ 20
− ;20]để đạo hàm của hàm số g(x) = f (3− 2x) nhận giá trị không âm.
d) Đạo hàm của hàm số h x = f ( 3 ( )
x + m) nhận giá trị không âm trên (1;+∞) ⇔ m∈(1;+∞)
PHẦN III (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, đáp số là số
nguyên hoặc số thập phân có không quá 4 kí tự kể cả dấu “ ” và dấu “,”. x
Câu 1. Cho biểu thức: f (x) 9 2 =         m = + + + + = 9x . Đặt 1 2 3 2023 S f   f   f   ... f + 3 2024 2024 2024  2024         n
là phân số tối giản với ,
m n nguyên dương. Tổng m + n bằng?
Câu 2. Trong dịp hội trại hè 2023, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6(m) so với mặt đất, mỗi
lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả
bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) là bao nhiêu mét ?
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2. 7 và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCC B
′ ′ là hình thoi có B B
C là góc nhọn, mặt phẳng (BCC B ′ ′) vuông
góc với ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( ABC) bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′là?
Câu 4. Hai bạn An và Bình thi đấu với nhau 1 trận bóng bàn gồm 5 séc, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để An thắng mỗi séc là 0,4. Tính xác xuất để An thắng
chung cuộc. ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5. Cho tứ diện ABCD ABC , ABD , ACD là các tam giác vuông tương ứng tại , A B,C . Góc
giữa AD và ( ABC) bằng 45°, AD BC và khoảng cách giữa AD BC bằng 2 . Thể tích
khối tứ diện ABCD là ( lấy gần đúng sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân)
Câu 6. Tính tổng tất cả các nghiệm trên đoạn [ π
− ;0] của phương trình cos 2x + 3 sin 2x + 2 =1. 1− 2cos x
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục). ------ HẾT ------
Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được dùng tài liệu
Trang 4/4 - HSG Toán 11- MĐ 111 Sở GD&ĐT Thanh Hóa
THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG - LẦN 2
Trường THPT Triệu Sơn 4 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN
PHẦN 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 1.B 2.D 3.A 4.B 5.D 6.A 7.B 8.B 9.9 10.B 11.C 12.C 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.A 21.D 22.D 23.B 24.C
PHẦN 2:
Mỗi câu trả được tối đa 1,0 điểm. Ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a) S S Đ S Đ b) S Đ S Đ S c) Đ S Đ S Đ d) Đ Đ Đ S S
PHẦN 3:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2029 42 21 0,32 5,33 - 4,7
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU VD PHẦN 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 .Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′, D′ , C′ . Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tam giác SAC cân tại . S
b) AD′ ⊥ (SDC) . ′ ′ ′ c) SB SC SD 4 + + = . SB SC SD 3
d) Góc giữa mặt phẳng ( AB D
′ ′) và đường thẳng SB bằng 60 . Lời giải S C' D' B' D A O B C
a) Do SA vuông góc với đáy nên SA AC suy ra tam giác SAC vuông tại A nên tam giác SAC không thể cân tại .
S Vậy mệnh đề sai. b) SC ⊥ ( AB CD
′ ′) ⇒ SC AD′ (1). DC AD Ta có:
 ⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AD′ (2) . CD SA
Từ (1) và (2) suy ra AD′ ⊥ (SDC) . Vậy mệnh đề đúng.
c) Ta có AD′ ⊥ (SDC) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ (SBC) ⇒ AB′ ⊥ SB . Do SC ⊥ ( AB D
′ ′) ⇒ SC AC′ . ′
Tam giác SAC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC SC 1 ⇒ = SC 2 2 ′ 2 ′
Trong tam giác vuông SAB′ ta có SB SA = 2 = a 2 = . Tương tự SD 2 = 2 SB SB 2 3a 3 SD 3 ′ ′ ′ Suy ra SB SC SD 11 + + =
. Vậy mệnh đề sai. SB SC SD 6 d) Ta có B C
′ ′ là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( AB D ′ ′)
Suy ra góc giữa SB và ( AB D ′ ′) là góc  SB C ′ ′ Ta có 2 2 . a
SBSB = SA SB′ = 3 2 2 ′
SC = SA + AC = 2a , 2
SC .′SC = SA SC′ = a ⇒  SC 3 ′ ′ = = ⇒  sin SB C SB C ′ ′ = 60 . SB′ 2
Vậy mệnh đề đúng.
Câu 3. Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau.Trên d1 lấy 7 điểm phân biệt A1,A2,A3, A4, A5,
A6, A7 sao cho A A = A A = A A = A A = A A = A A =1cm , trên d 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
2 lấy 6 điểm B1, B2,B3, B4, B5 ,
B6 sao cho B B = B B = B B = B B = B B =1cm.Chọn ngẫu nhiên 3 điểm từ các điểm trên. Các 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6
mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Số phần tử không gian mẫu bằng 3 C 13
b) Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là 49 . 286
c) Xác suất để 3 điểm được chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm còn lại bằng 15 286
d) Biết khoảng cách giữa d1, d 2 bằng 2 cm. Khi đó xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác
có diện tích bằng 1 cm2 bằng 71 . 286 Giải:
a) Chọn 3 điểm từ 13 điểm có 3 C 13
Số phần tử không gian mẫu bằng 3 C .Đúng 13
b) Chọn 3 điểm tạo thành tam giác có: 2 1 1 2
C .C + C .C 7 6 7 6
Xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác là 21 . Sai. 26
c) Để chọn được 3 điểm có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm còn lại thì
đoạn thẳng cần chọn có số đo độ dài là một số chẵn. Xảy ra các trường hợp:
TH1: Đoạn thẳng có độ dài bằng 2 cm có: 5 + 4 = 9 đoạn
TH 2: Đoạn thẳng có độ dài bằng 4 cm có: 3 + 2 = 5 đoạn
TH 3: Đoạn thẳng có độ dài bằng 6 cm có: 1 đoạn
Vậy xác suất để 3 điểm được chọn có 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng có 2 đầu mút là hai điểm
còn lại bằng 15 . Đúng 286
d) Để ba điểm được chọn tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm2 thì cạnh đáy phải có độ dài bằng 1
cm. Xảy ra các trường hợp:
TH 1: Chọn cạnh đáy có độ dài bằng 1 cm trên d1 có 6 cách.
Chọn đỉnh thứ 3 của tam giác trên d2 có 6 cách
Suy ra có 6.6 = 36 tam giác
TH 2: Chọn cạnh đáy có độ dài bằng 1 cm trên d2 có 5 cách.
Chọn đỉnh thứ 3 của tam giác trên d1 có 7 cách
Suy ra có 5.7 = 35 tam giác
Suy ra có 36 + 35 = 71 tam giác có diện tích bằng 1 cm2.
Vậy xác suất đề chọn được 3 điểm tạo thành tam giác có diện tích bằng 1 cm2 bằng 71 . Đúng 286
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (′x) = x(x − )
1 (x − 2) trên R. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau: a) f (′ 1) − < 0.
b) Có 19 giá trị nguyên của x∈( 20
− ;20) để f ′(x) > 0.
c) Có 20 giá trị nguyên của x∈[ 20
− ;20]để đạo hàm của hàm số g(x) = f (3− 2x) nhận giá trị không âm.
d) Đạo hàm của hàm số h x = f ( 3 ( )
x + m) nhận giá trị không âm trên (1;+∞) ⇔ m∈(1;+∞) Lời giải
a. Ta có: f (′x) = x(x − )
1 (x − 2) ⇒ f (′ 1) − = 1 − ( 1 − − ) 1 ( 1 − − 2) = 6 − Vậy mệnh đề a) đúng.
b) f ′(x) > 0 ⇔ x(x − )
1 (x − 2) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 ∪(2;+∞)
x∈, x∈( 20
− ;20) nên x∈{3;4;...; }
19 . Vậy mệnh đề b) sai
c) Ta có: g′(x) = 2
f ′(3− 2x) = 2
− (3− 2x)(3− 2x − )
1 (3− 2x − 2) = 2(2x −3)(2x − 2)(2x − ) 1 1  3 g′(x) 
≥ 0 ⇔ 2(2x − 3)(2x − 2)(2x − ) 1 ≥ 0 ⇔ x  ∈ ;1 ∪ ;+∞  2     2  
x∈, x∈[ 20
− ;20] nên x∈{1;2;3;...; }
20 . Vậy mệnh đề c) đúng d) Ta có 2
hx = x f ′( 3x + m) 2 = x ( 3 x + m)( 3 x + m − )( 3 ( ) 3 3 1 x + m − 2)
h′(x) ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) 2
x ( 3x + m)( 3x + m − )( 3 3
1 x + m − 2) ≥ 0, x ∀ ∈(1;+∞) 3 3 3
0 ≤ x + m ≤1
− m x ≤ 1− m
h′(x) ≥ 0 ⇔  ⇔  3 3 x + m ≥ 2
x ≥ 2 − m
h′(x) ≥ 0, x
∀ ∈(1;+∞) khi và chỉ khi 3 2 − m ≤1 ⇔ m ≥1. Vậy mệnh đề d) sai. PHẦN III. x
Câu 1. Cho biểu thức: f (x) 9 2 =         m = + + + + = 9x . Đặt 1 2 3 2023 S f   f   f   ... f + 3 2024 2024 2024  2024         n
là phân số tối giản với ,
m n nguyên dương. Tổng m + n bằng? Giải
* Với a,bR a + b =1, ta có:
9 − 2 9 − 2 (9a − 2)(9b + 3) + (9a + 3)(9b a b − 2)
f (a) + f (b) = + = 9a + 3 9b + 3 (9a +3)(9b +3)
9a+b − 2.9b + 3.9a − 6 + 9a+b + 3.9b − 2.9a − 6 6 + 9a + 9b 1 = = = 9a .
+b + 3.9a + 3.9b + 9
18+ 3.9a + 3.9b 3  1   2023  1 Khi đó: f +  f =  2024  2024     3  2   2022  1 f +  f =  2024  2024     3
…………………………….  1011   1013  1 f +  f =  2024  2024     3  1012   1  3 2 1 f =  f − = =   2024    2  3+ 3 6  1   2   3   2023  1 1 2023 Suy ra S = f +  f +   f +   ...+ f =   1011. + =  .  2024   2024   2024   2024  3 6 6
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2. 7 và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCC B
′ ′ là hình thoi có B B
C là góc nhọn, mặt phẳng (BCC B ′ ′) vuông góc
với ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( ABC) bằng 45°. Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′là? Lời giải  Ta có  =
ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC AC a = 2a và  ABC = 60° 3 ⇒  .  AB = a Ta có (BCC B
′ ′) ⊥ ( ABC) , kẻ B H
′ ⊥ BC với BC = ( ABC) ∩(BCC B ′ ′) ⇒ B H ′ ⊥ ( ABC).
Trong ( ABC), kẻ HE AB AB ⊥ (HEB′) . 
(HEB′) ⊥ ( ABC)  
(HEB′) ⊥ ( ABB A ′ ′) Ta có  ⇒ ′ ′ = ′ = ′ = ° .
HE = (HEB′) ∩  ( ABC)
((ABC) (ABB A )) (HE EB )  , , HEB 45
EB′ = (HEB′) ⊥  ( ABB A ′ ′)
Suy ra tam giác HEB′ vuông cân tại H nên HE = HB′ = x .
Do HE // AC nên BH EH EH 2x = ⇔ BH = BC = . BC AC AC 3 2 3 2 2 2 2 4x 2 a 12 1 3a
Ta có BB′ = BH + HB′ ⇔ 4a = + x x = ⇒ V = ′ = ′ ′ ′ HB AC AB ABC A B C . . 3 7 2 7 V = 21
Câu 4. Hai bạn An và Bình thi đấu với nhau 1 trận bóng bàn gồm 5 séc, người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất để An thắng mỗi séc là 0,4. Tính xác xuất để An thắng chung
cuộc. ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Giải
TH1: Trận đấu có 3 séc⇒ An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là: 3 P = a (0,4)
TH2: Trận đấu có 4 séc⇒ An thua 1 trong 3 séc: 1,2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4.
Số cách chọn 1 séc để An thua là: 1 C suy ra 1 3 P = C b .0,6.(0,4) 3 3
TH3: Trận đấu có 5 séc ⇒ An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5.
Số cách chọn 2 trong 4 séc đầu để An thua là 2
C cách nên xâc suất là 2 2 2 P = C c .(0,6) .(0,4) 4 4
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là: P =Pa+Pb+Pc = 0,31744
Câu 5. Cho tứ diện ABCD ABC , ABD , ACD là các tam giác vuông tương ứng tại , A B,C . Góc
giữa AD và ( ABC) bằng 45°, AD BC và khoảng cách giữa AD BC bằng 2 . Thể tích
khối tứ diện ABCD là ( lấy gần đúng sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) Lời giải
Dựng DH ⊥ ( ABC) . DH AB Vì 
AB ⊥ (BDH ) ⇒ AB BH AB BDDH AC Tương tự 
AC ⊥ (CDH ) ⇒ AC CH . AC CD
Tứ giác ABHC có  =  = 
A B C = 90° suy ra ABHC là hình chữ nhật. BC AD
BC ⊥ ( AHD) ⇒ BC AH suy ra ABHC là hình vuông. BC DH
Kẻ OI AD d (BC, AD) = IO = 2 . (AD (ABC))  =  , DAH = 45°. OA
I vuông tại I có 
OAI = 45° suy ra OA
I cân tại I AI = IO = 2 2 2
OA = AI + IO = a 2 ⇒ AH = 2OA = 4 . DHA ∆ ⊥ H có 
DAH = 45° suy ra DHA
cân tại H DH = AH = 4 A
BC vuông cân tại A AB = AC = 2 2 1 1 1 16 V = DH S = = ≈ . ABCD . ABC 2 2 2. .2 2.2 2 5.33 3 3 2 3
Document Outline

  • HSG Toán 11 Lần 2 - Dũng TS4
  • ĐÁP ÁN HSG Toán 11 Ts4